Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.77 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Monday, March 23rd , 2020.
Review - Weeks: 19-20
Grade 1- Theme 4: BODY AND FACE
Lesson 2 ( Pages 28-29)
Theme 4- Lesson 2-Track 75 CD1-TRACK 75.mp3
<b>Useful Language:</b> Touch your <b>head.</b>
*** Nghĩa của câu: Touch your <b>head</b> : Hãy chạm vào <b>đầu </b>của bạn.
Dùng mẫu câu trên lần lượt thay đổi các từ chỉ bộ phận cơ thể giúp học sinh ghi nhớ từ mới học
và cấu trúc câu : “ Touch your…”
Theme 4- Lesson 2- Track 76
CD1-TRACK 76.mp3
<b> </b><b> Track 77</b>
Tuesday, March 24th, 2020.
Review- Weeks: 19-20
Grade 1- Theme 4: BODY AND FACE
Lesson 3: Phonics ( Page 30)
<b>1.</b> <b>Listen and repeat. Trace the letters. </b>Theme 4- Lesson 3- Track 78 CD1-TRACK 78.mp3
<b>2.</b> <b>Listen and repeat. Trace the words</b>. Theme 4- Lesson 3- Track 79
CD1-TRACK 79.mp3
<b>3.</b> <b>Listen and sing.</b> Theme 4- Lesson 3- Track 81
CD1-TRACK 81.mp3
<b>1.</b> <b>Listen and repeat. Trace the letters. </b>Theme 4- Lesson 3- Track 82CD1-TRACK 82.mp3
<b>2.</b> <b>Listen and repeat. Trace the words</b>. Theme 4- Lesson 3- Track 83
CD1-TRACK 83.mp3
<b>3.</b> <b>Listen and sing.</b> Theme 4- Lesson 3- Track 85
Wednesday, March 25th, 2020.
Review- Weeks: 19-20
Grade 1- Theme 4: BODY AND FACE
Lesson 3: Phonics (Page 31)
<b>1.</b> <b>Listen and repeat. Trace the letters. </b>Theme 4- Lesson 3- Track 86
CD1-TRACK 86.mp3
<b>2.</b> <b>Listen and repeat. Trace the words</b>. Theme 4- Lesson 3- Track 87 CD1-TRACK 87.mp3
<b>3.</b> <b>Listen and sing.</b> Theme 4- Lesson 3- Track 89 CD1-TRACK 89.mp3
<b>1.Listen and repeat. Trace the letters. </b>Theme 4- Lesson 3- Track 90 CD1-TRACK 90.mp3
<b>2.Listen and repeat. Trace the words</b>. Theme 4- Lesson 3- Track 91 CD1-TRACK 91.mp3
Thursday, March 26th, 2020.
Review - Weeks: 19-20
Grade 1- Theme 4
Vietnamese Culture Lesson ( Page 68 )
1.<b>Listen, point and say.</b>Theme 4- CD3 -Track 16 CD3-TRACK 16.mp3
2. <b>Useful Language:</b>
*** Nghĩa của câu: I <b>wake up</b>. = Mình <b>thức dậy</b>.
Mẫu câu nói về những hoạt động mình làm vào buổi sáng. Chủ từ “ I ” có nghĩa là “ Mình/
Tơi”. Các hoạt động được thay đổi.
Ex: ( Ví dụ ) : I eat breakfast .= Mình ăn sáng.
<b>3.Listen and read </b>Theme 4- CD3-Track 17