Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề và đáp án kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 11 trường THPT Thanh Miện, Sở GD&ĐT Hải Dương 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.27 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Mơn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hồn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Đồng vị nào sau đây <i><b>khơng</b></i> có nơtron :


<b>A. </b><sub>1</sub>1<i>H</i> <b>B. </b><sub>2</sub>4<i>He</i> <b>C. </b><sub>1</sub>3<i>H</i> <b>D. </b>2<sub>1</sub><i>H</i>


<b>Câu 2:</b> Cation X3+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2s22p6. Cấu hình electron
của phân lớp ngồi cùng của ngun tử X là


<b>A. </b>3s1. <b>B. </b>2p5 <b>C. </b>3p1. <b>D. </b>3s2.


<b>Câu 3:</b> Cho các mệnh đề sau đây. Tổng số mệnh đề đúng là:


(a) Các electron trên cùng một lớp electron có mức năng lượng bằng nhau


(b) Cho cấu hình của nguyên tử nguyên tố X: 1s22s22p63s23p3. X có 5 electron ở phân


lớp ngồi cùng



(c) Các tia âm cực truyền thẳng khi khơng có tác dụng của từ trường và điện trường
(d) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.


(e) Bán kính của nguyên tử hiđro khoảng là: 0,053nm


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 4:</b> Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với các loại hạt còn lại


<b>A. </b>electron. <b>B. </b>proton.


<b>C. </b>nơtron. <b>D. </b>nơtron và electron.


<b>Câu 5:</b> Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?


<b>A. </b>1s22s2 2p63s1 <b>B. </b>1s22s22p63s13p3 <b>C. </b>1s2 2s22p5 <b>D. </b>1s22s22p63s23p5


<b>Câu 6:</b> Các nguyên tử X, Y, Z, T có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là: 3s23p5 ;
3d64s2; 2s22p6 ; 3s23p4. Những nguyên tố nào là phi kim :


<b>A. </b>X ; Y ; Z <b>B. </b>X và Y <b>C. </b>X ; Y ; T <b>D. </b>X và T


<b>Câu 7:</b> Nguyên tử X (Z= 19) có số lớp electron là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 8:</b> Số electron tối đa trên lớp M là :


<b>A. </b>32 <b>B. </b>18 <b>C. </b>10 <b>D. </b>8



<b>Câu 9:</b> Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về


khối lượng của 35<sub>Cl chứa trong HClO</sub>


4 (với hiđro là đồng vị


1<sub>H, oxi là đồng vị </sub>16<sub>O) là giá trị nào sau </sub>


đây?


<b>A. </b>26,12% <b>B. </b>8,95% <b>C. </b>9,67% <b>D. </b>9,20%


<b>Câu 10:</b> Một nguyên tử X có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của ngun tử X là :


<b>A. </b>2 0


1 7X <b>B. </b>


3 4


1 7X <b>C. </b>


5 4


1 7X <b>D. </b>


3 7
1 7X


<b>Câu 11:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5


electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?


<b>A. </b>15. <b>B. </b>5 <b>C. </b>9. <b>D. </b>13.


<b>Câu 12:</b> Electron nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:


<b>A. </b>lớp K <b>B. </b>lớp L <b>C. </b>lớp M <b>D. </b>Lớp N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>tổng số n, e, p. <b>B. </b>số p và n <b>C. </b>số p và e <b>D. </b>số n và e
<b>Câu 14:</b> Số phân lớp e của của lớp N là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai: </b></i>


<b>A. </b>Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.


<b>B. </b>Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.


<b>C. </b>Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


<b>D. </b>Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.


<b>Câu 16:</b> Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là:


<b>A. </b>s1, p3, d7, f12 <b>B. </b>s2, p5, d9, f13 <b>C. </b>s2, p4, d10, f11 <b>D. </b>s2, p6, d10, f14


<b>Câu 17:</b> Phát biểu nào sau đây<i><b> không</b></i> đúng


<b>A. </b>đồng vị là tập hợp các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng



khác nhau số nơtron.


<b>B. </b>trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


<b>C. </b>nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>D. </b>trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


<b>Câu 18:</b> Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br
chiếm 45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là:


<b>A. </b>79 <b>B. </b>82 <b>C. </b>80 <b>D. </b>78


<b>Câu 19:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=7


<b>A. </b>2 <b>B. </b>7 <b>C. </b>8 <b>D. </b>5


<b>Câu 20:</b> Nguyên tử Argon gồm 18 proton, 22 nơtron và 18 electron. Khối lượng nguyên tử của


Argon là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10


-27


kg; mn = 1,6748.10


-27


kg; me =



9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>40,0.10-24g <b>B. </b>58.10-24g <b>C. </b>66,97.10-24g <b>D. </b>66,4.10-24g


<b>Câu 21:</b> Tổng số hạt trong phân tử hợp chất MX bằng 110. Trong đó số hạt mang điện


nhiều hơn số hạt không mang điện là 34. Số khối của M lớn hơn của X là 4. Tổng số hạt


trong ion M+ lớn hơn trong ion X- là 4 hạt. M và X lần lượt là:


<b>A. </b>11Na, 17Cl <b>B. </b>13Al, 17Cl <b>C. </b>19K, 17Cl <b>D. </b>12Mg, 17Cl


<b>Câu 22:</b> Nguyên tử X có 7 electron ở lớp L. Số hạt proton của nguyên tử X là :


<b>A. </b>17 <b>B. </b>9 <b>C. </b>25 <b>D. </b>8


<b>Câu 23:</b> Chọn định nghĩa <i>đúng </i>về đồng vị :


<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.


<b>B. </b>Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.


<b>C. </b>Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.


<b>D. </b>Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.


<b>Câu 24:</b> Nguyên tử X có Z= 20. Cho biết cấu hình electron của X:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d2



<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s3 3p64s1


<b>Câu 25:</b> Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử X là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>9. <b>C. </b>28. <b>D. </b>10.


<b>Câu 26:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2. A là nguyên tố


<b>A. </b>d <b>B. </b>p <b>C. </b>f <b>D. </b>s


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng
của Fe là.


<b>A. </b>1,28.10-8 cm <b>B. </b>3,64.10-9 cm <b>C. </b>8,28.10-6 cm <b>D. </b>2,12.10-7 cm


<b>Câu 28:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở phân lớp 3p và có một electron ở lớp
ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Điện tích hạt nhân của X
và Y lần lượt là:


<b>A. </b>X (17+) ; Y (15+). <b>B. </b>X (13+) ; Y (15+).


<b>C. </b>X (11+) ; Y (13+). <b>D. </b>X (17+) ; Y (19+).


<b>Câu 29:</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là


<b>A. </b>electron, nơtron, proton <b>B. </b>electron, proton


<b>C. </b>nơtron, electron <b>D. </b>proton, nơtron



<b>Câu 30:</b> Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là


<b>A. </b>Ne (Z = 10). <b>B. </b>Mg (Z = 12). <b>C. </b>Na (Z = 11). <b>D. </b>O (Z = 8).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Mơn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>209 </b>


<i>(Thí sinh không được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hồn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Ngun tử X (Z=16) có số lớp electron là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 2:</b> Kí hiệu A


ZX cho biết :


<b>A. </b>số khối và điện tích hạt nhân <b>B. </b>số hiệu nguyên tử của X


<b>C. </b>nguyên tử khối của nguyên tử X <b>D. </b>số khối của nguyên tử X



<b>Câu 3:</b> Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây <b>sai:</b>


<b>A. </b>2s < 2p. <b>B. </b>4s > 3s. <b>C. </b>3d < 4s <b>D. </b>3p < 3d.


<b>Câu 4:</b> Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố
hóa học:


<b>A. </b>14<sub>6</sub> <i>A</i>,15<sub>7</sub> <i>B</i> <b>B. </b>56<sub>26</sub><i>G</i>, 56<sub>27</sub><i>F</i> <b>C. </b>16<sub>8</sub><i>X</i> 18<sub>8</sub><i>X</i> <b>D. </b><sub>10</sub>20<i>H</i>, <sub>11</sub>22<i>I</i>


<b>Câu 5:</b> Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M. Số hạt proton của nguyên tử X là :


<b>A. </b>15 <b>B. </b>23 <b>C. </b>7 <b>D. </b>18


<b>Câu 6:</b> Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe
rỗng. Bán kính ngun tử canxi tính theo lí thuyết là. Cho nguyên tử khối của Ca là 40.


<b>A. </b>0,185 nm. <b>B. </b>0,196 nm. <b>C. </b>0,168 nm. <b>D. </b>0,155nm.


<b>Câu 7:</b> Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử


<b>A. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân <b>B. </b>có cùng điện tích hạt nhân


<b>C. </b>có cùng nguyên tử khối <b>D. </b>có cùng số khối


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là


<b>A. </b>110<sub>75</sub> X <b>B. </b>185<sub>110</sub>X <b>C. </b>185<sub>75</sub> X <b>D. </b><sub>185</sub>75 X



<b>Câu 9:</b> Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện tích là:


<b>A. </b>Electron và proton <b>B. </b>Proton.


<b>C. </b>Nơtron. <b>D. </b>Electron.


<b>Câu 10:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có
số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>23. <b>B. </b>17. <b>C. </b>15. <b>D. </b>18.


<b>Câu 11:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> ?


<b>A. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số khối khác nhau.


<b>B. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số nơtron khác nhau


<b>C. </b>Các đồng vị của cùng một ngun tố phải có cùng điện tích hạt nhân.


<b>D. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số electron khác nhau.


<b>Câu 12:</b> Số phân lớp e của của lớp M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 13:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?


<b>A. </b>9. <b>B. </b>17 <b>C. </b>15. <b>D. </b>7.


<b>Câu 14:</b> Electron nào sau đây liên kết kém bền với hạt nhân nhất:



<b>A. </b>Lớp N <b>B. </b>Lớp ngoài cùng. <b>C. </b>Lớp K <b>D. </b>Lớp M


<b>Câu 15:</b> Phân lớp nào dưới đây chưa bão hòa.


<b>A. </b>s2 <b>B. </b>f14 <b>C. </b>p6 <b>D. </b>d8


<b>Câu 16:</b> Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>8. <b>C. </b>12. <b>D. </b>7.


<b>Câu 17:</b> Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 126C chiếm 98,89% và C
13


6 chiếm 1,11%.


Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:


<b>A. </b>12,022 <b>B. </b>12,500 <b>C. </b>12,011 <b>D. </b>12,055


<b>Câu 18:</b> Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng nguyên tử của Na


là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10


-27


kg; mn = 1,6748.10


-27


kg; me =



9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>38,5.10-24g <b>B. </b>23.10-24g <b>C. </b>23,08.10-24g <b>D. </b>11,02.10-24g


<b>Câu 19:</b> Các nguyên tử X; Y; Z; T có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là: 4s2;
3d54s2; 3s23p5; 2s22p6. Những nguyên tố nào là nguyên tố kim loại :


<b>A. </b>X; Y; Z <b>B. </b>X; Y; T <b>C. </b>Z và T <b>D. </b>X và Y


Câu 20: Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số nơtron của X là 12 đơn vị. Số


hạt trong ion M2+


lớn hơn số hạt trong X2- là 32 hạt. MX là hợp chất nào (cho số hiệu
nguyên tử: O = 8; Mg = 12; S = 16; Ca = 20)


A. CaS. B. CaO. C. MgO. D. MgS.


<b>Câu 21:</b> Có các phát biểu sau


(1) Trong một ngun tử ln ln có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân.


(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.


(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.



(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


Sô phát biểu <b>không</b> đúng là


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 22:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=9


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7


<b>Câu 23:</b> Nguyên tử X có Z = 29. Cho biết cấu hình electron của X:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s1 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5


<b>Câu 24:</b> Số nơtron trong nguyên tử 39
19Klà


<b>A. </b>39. <b>B. </b>19. <b>C. </b>58. <b>D. </b>20.


<b>Câu 25:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. A là nguyên tố


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26:</b> Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 65


29Cu và
63


29Cu, trong đó đồng vị



65


29Cuchiếm


27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63


29Cu trong Cu2O là (Cho nguyên tử khối


trung bình của O = 16)


<b>A. </b>64,29% <b>B. </b>27% <b>C. </b>35,71% <b>D. </b>73%


<b>Câu 27:</b> Nguyên tố X không phải là khí hiếm, ngun tử có phân lớp electron ngồi cùng
là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron
ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:


<b>A. </b>X (18+) ; Y (10+). <b>B. </b>X (13+) ; Y (15+).


<b>C. </b>X (12+) ; Y (16+). <b>D. </b>X (17+) ; Y (12+).


<b>Câu 28:</b> Nguyên tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân ngun tử X có


<b>A. </b>13 proton và 14 nơtron. <b>B. </b>13 proton và 14 electron.


<b>C. </b>14 proton và 13 nơtron. <b>D. </b>14 proton và 14 electron.


<b>Câu 29:</b> Trong nguyên tử, các loại hạt mang điện là


<b>A. </b>electron và nơtron <b>B. </b>proton và nơtron



<b>C. </b>proton và electron <b>D. </b>electron


<b>Câu 30:</b> Số electron tối đa trên phân lớp d là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>2 <b>C. </b>10 <b>D. </b>14


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Mơn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>357 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hồn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2. A là nguyên tố


<b>A. </b>d <b>B. </b>p <b>C. </b>f <b>D. </b>s


<b>Câu 2:</b> Cho các mệnh đề sau đây. Tổng số mệnh đề đúng là:


(a) Các electron trên cùng một lớp electron có mức năng lượng bằng nhau


(b) Cho cấu hình của nguyên tử nguyên tố X: 1s22s22p63s23p3. X có 5 electron ở phân



lớp ngoài cùng


(c) Các tia âm cực truyền thẳng khi khơng có tác dụng của từ trường và điện trường
(d) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.


(e) Bán kính của nguyên tử hiđro khoảng là: 0,053nm


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 3:</b> Tổng số hạt trong phân tử hợp chất MX bằng 110. Trong đó số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 34. Số khối của M lớn hơn của X là 4. Tổng số hạt trong


ion M+ lớn hơn trong ion X- là 4 hạt. M và X lần lượt là:


<b>A. </b>11Na, 17Cl <b>B. </b>13Al, 17Cl <b>C. </b>19K, 17Cl <b>D. </b>12Mg, 17Cl


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử X là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>9. <b>C. </b>28. <b>D. </b>10.


<b>Câu 5:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?


<b>A. </b>13. <b>B. </b>5 <b>C. </b>9. <b>D. </b>15.


<b>Câu 6:</b> Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về


khối lượng của 35<sub>Cl chứa trong HClO</sub>


4 (với hiđro là đồng vị



1<sub>H, oxi là đồng vị </sub>16<sub>O) là giá trị nào sau </sub>


đây?


<b>A. </b>8,95% <b>B. </b>9,20% <b>C. </b>9,67% <b>D. </b>26,12%


<b>Câu 7:</b> Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là:


<b>A. </b>s1, p3, d7, f12 <b>B. </b>s2, p6, d10, f14 <b>C. </b>s2, p5, d9, f13 <b>D. </b>s2, p4, d10, f11


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử Argon gồm 18 proton, 22 nơtron và 18 electron. Khối lượng nguyên tử của


Argon là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10


-27


kg; mn = 1,6748.10


-27


kg; me =


9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>66,4.10-24g <b>B. </b>66,97.10-24g <b>C. </b>58.10-24g <b>D. </b>40,0.10-24g


<b>Câu 9:</b> Đồng vị nào sau đây <i><b>khơng</b></i> có nơtron :


<b>A. </b><sub>1</sub>1<i>H</i> <b>B. </b><sub>1</sub>3<i>H</i> <b>C. </b><sub>2</sub>4<i>He</i> <b>D. </b>2<sub>1</sub><i>H</i>



<b>Câu 10:</b> Nguyên tử X có 7 electron ở lớp L. Số hạt proton của nguyên tử X là :


<b>A. </b>8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>17 <b>D. </b>25


<b>Câu 11:</b> Số khối của một nguyên tử bằng tổng:


<b>A. </b>số n và e <b>B. </b>tổng số n, e, p. <b>C. </b>số p và n <b>D. </b>số p và e


<b>Câu 12:</b> Chọn định nghĩa <i>đúng </i>về đồng vị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>B. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.


<b>C. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng điện tích hạt nhân.


<b>D. </b>Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.


<b>Câu 13:</b> Electron nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:


<b>A. </b>lớp L <b>B. </b>Lớp N <b>C. </b>lớp K <b>D. </b>lớp M


<b>Câu 14:</b> Ngun tử X có Z= 20. Cho biết cấu hình electron của X:
<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d2


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s3 3p64s1


<b>Câu 15:</b> Số phân lớp e của của lớp N là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3



<b>Câu 16:</b> Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br
chiếm 45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là:


<b>A. </b>79 <b>B. </b>82 <b>C. </b>80 <b>D. </b>78


<b>Câu 17:</b> Nguyên tử X (Z= 19) có số lớp electron là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 18:</b> Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với các loại hạt còn lại


<b>A. </b>nơtron và electron. <b>B. </b>nơtron.


<b>C. </b>electron. <b>D. </b>proton.


<b>Câu 19:</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là


<b>A. </b>electron, nơtron, proton <b>B. </b>electron, proton


<b>C. </b>nơtron, electron <b>D. </b>proton, nơtron


<b>Câu 20:</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai: </b></i>


<b>A. </b>Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.


<b>B. </b>Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


<b>C. </b>Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.


<b>D. </b>Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.



<b>Câu 21:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=7


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7


<b>Câu 22:</b> Cấu hình electron nào dưới đây khơng đúng?


<b>A. </b>1s22s22p63s23p5 <b>B. </b>1s22s2 2p63s1 <b>C. </b>1s2 2s22p5 <b>D. </b>1s22s22p63s13p3


<b>Câu 23:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở phân lớp 3p và có một electron ở lớp
ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Điện tích hạt nhân của X
và Y lần lượt là:


<b>A. </b>X (17+) ; Y (15+). <b>B. </b>X (13+) ; Y (15+).


<b>C. </b>X (11+) ; Y (13+). <b>D. </b>X (17+) ; Y (19+).


<b>Câu 24:</b> Cation X3+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2s22p6. Cấu hình electron
của phân lớp ngồi cùng của nguyên tử X là


<b>A. </b>3s1. <b>B. </b>3p1. <b>C. </b>3s2. <b>D. </b>2p5


<b>Câu 25:</b> Biết ở 200 C tinh thể Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có khối lượng
nguyên tử 55,85u. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng
của Fe là.


<b>A. </b>8,28.10-6 cm <b>B. </b>2,12.10-7 cm <b>C. </b>1,28.10-8 cm <b>D. </b>3,64.10-9 cm



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>18 <b>B. </b>32 <b>C. </b>10 <b>D. </b>8


<b>Câu 27:</b> Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là


<b>A. </b>Ne (Z = 10). <b>B. </b>Mg (Z = 12). <b>C. </b>Na (Z = 11). <b>D. </b>O (Z = 8).


<b>Câu 28:</b> Một nguyên tử X có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :


<b>A. </b>5 4<sub>1 7</sub>X <b>B. </b>2 0<sub>1 7</sub>X <b>C. </b>3 4<sub>1 7</sub>X <b>D. </b>3 7<sub>1 7</sub>X


<b>Câu 29:</b> Các ngun tử X, Y, Z, T có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 3s23p5 ;


3d64s2; 2s22p6 ; 3s23p4. Những nguyên tố nào là phi kim :


<b>A. </b>X và T <b>B. </b>X ; Y ; Z <b>C. </b>X ; Y ; T <b>D. </b>X và Y


<b>Câu 30:</b> Phát biểu nào sau đây<i><b> không</b></i> đúng


<b>A. </b>nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>B. </b>đồng vị là tập hợp các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng


khác nhau số nơtron.


<b>C. </b>trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


<b>D. </b>trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Mơn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>485 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hoàn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố
hóa học:


<b>A. </b>56 56


26<i>G</i>, 27<i>F</i> <b>B. </b> <i>X</i>


16


8 <i>X</i>


18


8 <b>C. </b>


14 15


6 <i>A</i>,7<i>B</i> <b>D. </b>



20 22


10<i>H</i>, 11<i>I</i>
<b>Câu 2:</b> Nguyên tố hoá học là tập hợp các ngun tử


<b>A. </b>có cùng điện tích hạt nhân <b>B. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân


<b>C. </b>có cùng nguyên tử khối <b>D. </b>có cùng số khối


<b>Câu 3:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?


<b>A. </b>7. <b>B. </b>17 <b>C. </b>9. <b>D. </b>15.


<b>Câu 4:</b> Có các phát biểu sau


(1) Trong một ngun tử ln ln có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân.


(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.


(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.


(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


Sô phát biểu <b>không</b> đúng là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1



<b>Câu 5:</b> Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng nguyên tử của Na


là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10


-27


kg; mn = 1,6748.10


-27


kg; me =


9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>38,5.10-24g <b>B. </b>23.10-24g <b>C. </b>11,02.10-24g <b>D. </b>23,08.10-24g


<b>Câu 6:</b> Các nguyên tử X; Y; Z; T có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 4s2;
3d54s2; 3s23p5; 2s22p6. Những nguyên tố nào là nguyên tố kim loại :


<b>A. </b>X; Y; Z <b>B. </b>X; Y; T <b>C. </b>Z và T <b>D. </b>X và Y


<b>Câu 7:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. A là nguyên tố


<b>A. </b>s <b>B. </b>d <b>C. </b>p <b>D. </b>f


<b>Câu 8:</b> Electron nào sau đây liên kết kém bền với hạt nhân nhất:


<b>A. </b>Lớp N <b>B. </b>Lớp M <b>C. </b>Lớp K <b>D. </b>Lớp ngoài cùng.



<b>Câu 9:</b> Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12C


6 chiếm 98,89% và C


13


6 chiếm 1,11%.


Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:


<b>A. </b>12,022 <b>B. </b>12,500 <b>C. </b>12,011 <b>D. </b>12,055


<b>Câu 10:</b> Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe
rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là. Cho nguyên tử khối của Ca là 40.


<b>A. </b>0,196 nm. <b>B. </b>0,185 nm. <b>C. </b>0,155nm. <b>D. </b>0,168 nm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>2s < 2p. <b>B. </b>3p < 3d. <b>C. </b>3d < 4s <b>D. </b>4s > 3s.


<b>Câu 12:</b> Nguyên tử X (Z=16) có số lớp electron là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 13:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có
số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>17. <b>B. </b>15. <b>C. </b>23. <b>D. </b>18.


<b>Câu 14:</b> Số phân lớp e của của lớp M là:



<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 15:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> ?


<b>A. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có cùng điện tích hạt nhân.


<b>B. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số khối khác nhau.


<b>C. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số nơtron khác nhau


<b>D. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số electron khác nhau.


<b>Câu 16:</b> Số nơtron trong nguyên tử 39
19Klà


<b>A. </b>20. <b>B. </b>58. <b>C. </b>39. <b>D. </b>19.


<b>Câu 17:</b> Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện tích là:


<b>A. </b>Electron và proton <b>B. </b>Nơtron.


<b>C. </b>Electron. <b>D. </b>Proton.


<b>Câu 18:</b> Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>10. <b>D. </b>12.


<b>Câu 19:</b> Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M. Số hạt proton của nguyên tử X là :



<b>A. </b>7 <b>B. </b>18 <b>C. </b>15 <b>D. </b>23


<b>Câu 20:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=9


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7


<b>Câu 21:</b> Trong nguyên tử, các loại hạt mang điện là


<b>A. </b>electron <b>B. </b>electron và nơtron


<b>C. </b>proton và electron <b>D. </b>proton và nơtron


Câu 22: Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số nơtron của X là 12 đơn vị. Số


hạt trong ion M2+


lớn hơn số hạt trong X2- là 32 hạt. MX là hợp chất nào (cho số hiệu
nguyên tử: O = 8; Mg = 12; S = 16; Ca = 20)


A. CaS. B. MgS. C. CaO. D. MgO.


<b>Câu 23:</b> Phân lớp nào dưới đây chưa bão hòa.


<b>A. </b>s2 <b>B. </b>d8 <b>C. </b>p6 <b>D. </b>f14


<b>Câu 24:</b> Nguyên tử X có Z = 29. Cho biết cấu hình electron của X:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6



<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s1


<b>Câu 25:</b> Số electron tối đa trên phân lớp d là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6 <b>C. </b>10 <b>D. </b>14


<b>Câu 26:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 27:</b> Nguyên tố X không phải là khí hiếm, ngun tử có phân lớp electron ngồi cùng
là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron
ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:


<b>A. </b>X (13+) ; Y (15+). <b>B. </b>X (17+) ; Y (12+).


<b>C. </b>X (18+) ; Y (10+). <b>D. </b>X (12+) ; Y (16+).


<b>Câu 28:</b> Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 65


29Cu và
63


29Cu, trong đó đồng vị


65


29Cuchiếm


27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63



29Cu trong Cu2O là (Cho nguyên tử khối


trung bình của O = 16)


<b>A. </b>27% <b>B. </b>64,29% <b>C. </b>35,71% <b>D. </b>73%


<b>Câu 29:</b> Kí hiệu A


ZX cho biết :


<b>A. </b>số khối và điện tích hạt nhân <b>B. </b>số hiệu nguyên tử của X


<b>C. </b>nguyên tử khối của nguyên tử X <b>D. </b>số khối của ngun tử X


<b>Câu 30:</b> Ngun tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có


<b>A. </b>14 proton và 13 nơtron. <b>B. </b>13 proton và 14 nơtron.


<b>C. </b>13 proton và 14 electron. <b>D. </b>14 proton và 14 electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Môn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>570 </b>



<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hồn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Ngun tử X có Z= 20. Cho biết cấu hình electron của X:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s3 3p64s1


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d2


<b>Câu 2:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=7


<b>A. </b>2 <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>7


<b>Câu 3:</b> Chọn định nghĩa <i>đúng </i>về đồng vị :


<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.


<b>B. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng điện tích hạt nhân.


<b>C. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.


<b>D. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.


<b>Câu 4:</b> Biết ở 200 C tinh thể Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có khối lượng
nguyên tử 55,85u. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng
của Fe là.


<b>A. </b>3,64.10-9 cm <b>B. </b>1,28.10-8 cm <b>C. </b>2,12.10-7 cm <b>D. </b>8,28.10-6 cm



<b>Câu 5:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>13. <b>C. </b>9. <b>D. </b>15.


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai: </b></i>


<b>A. </b>Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


<b>B. </b>Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.


<b>C. </b>Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.


<b>D. </b>Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.


<b>Câu 7:</b> Số electron tối đa trên lớp M là :


<b>A. </b>18 <b>B. </b>32 <b>C. </b>10 <b>D. </b>8


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử X (Z= 19) có số lớp electron là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 9:</b> Số phân lớp e của của lớp N là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 10:</b> Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?



<b>A. </b>1s22s2 2p63s1 <b>B. </b>1s2 2s22p5 <b>C. </b>1s22s22p63s23p5 <b>D. </b>1s22s22p63s13p3


<b>Câu 11:</b> Các nguyên tử X, Y, Z, T có cấu hình electron lớp ngồi cùng lần lượt là: 3s23p5 ;
3d64s2; 2s22p6 ; 3s23p4. Những nguyên tố nào là phi kim :


<b>A. </b>X và T <b>B. </b>X ; Y ; Z <b>C. </b>X ; Y ; T <b>D. </b>X và Y


<b>Câu 12:</b> Một nguyên tử X có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 13:</b> Electron nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:


<b>A. </b>lớp M <b>B. </b>lớp L <b>C. </b>lớp K <b>D. </b>Lớp N


<b>Câu 14:</b> Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là:


<b>A. </b>s2, p5, d9, f13 <b>B. </b>s2, p4, d10, f11 <b>C. </b>s2, p6, d10, f14 <b>D. </b>s1, p3, d7, f12


<b>Câu 15:</b> Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với các loại hạt còn lại


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>electron.


<b>C. </b>nơtron và electron. <b>D. </b>nơtron.


<b>Câu 16:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2. A là nguyên tố


<b>A. </b>s <b>B. </b>p <b>C. </b>f <b>D. </b>d


<b>Câu 17:</b> Cation X3+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2s22p6. Cấu hình electron
của phân lớp ngồi cùng của ngun tử X là



<b>A. </b>2p5 <b>B. </b>3s2. <b>C. </b>3p1. <b>D. </b>3s1.


<b>Câu 18:</b> Nguyên tử X có 7 electron ở lớp L. Số hạt proton của nguyên tử X là :


<b>A. </b>9 <b>B. </b>8 <b>C. </b>17 <b>D. </b>25


<b>Câu 19:</b> Phát biểu nào sau đây<i><b> không</b></i> đúng


<b>A. </b>đồng vị là tập hợp các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng


khác nhau số nơtron.


<b>B. </b>nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>C. </b>trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


<b>D. </b>trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


<b>Câu 20:</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là


<b>A. </b>nơtron, electron <b>B. </b>electron, nơtron, proton


<b>C. </b>proton, nơtron <b>D. </b>electron, proton


<b>Câu 21:</b> Tổng số hạt trong phân tử hợp chất MX bằng 110. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 34. Số khối của M lớn hơn của X là 4. Tổng số hạt


trong ion M+ lớn hơn trong ion X- là 4 hạt. M và X lần lượt là:


<b>A. </b>11Na, 17Cl <b>B. </b>12Mg, 17Cl <b>C. </b>13Al, 17Cl <b>D. </b>19K, 17Cl



<b>Câu 22:</b> Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br
chiếm 45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là:


<b>A. </b>79 <b>B. </b>80 <b>C. </b>78 <b>D. </b>82


<b>Câu 23:</b> Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về


khối lượng của 35<sub>Cl chứa trong HClO</sub>


4 (với hiđro là đồng vị


1<sub>H, oxi là đồng vị </sub>16<sub>O) là giá trị nào sau </sub>


đây?


<b>A. </b>9,20% <b>B. </b>8,95% <b>C. </b>9,67% <b>D. </b>26,12%


<b>Câu 24:</b> Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử X là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>9. <b>C. </b>10. <b>D. </b>28.


<b>Câu 25:</b> Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là


<b>A. </b>Ne (Z = 10). <b>B. </b>Na (Z = 11). <b>C. </b>Mg (Z = 12). <b>D. </b>O (Z = 8).


<b>Câu 26:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở phân lớp 3p và có một electron ở lớp
ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Điện tích hạt nhân của X
và Y lần lượt là:



<b>A. </b>X (13+) ; Y (15+). <b>B. </b>X (17+) ; Y (19+).


<b>C. </b>X (17+) ; Y (15+). <b>D. </b>X (11+) ; Y (13+).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>số n và e <b>B. </b>số p và n <b>C. </b>tổng số n, e, p. <b>D. </b>số p và e
<b>Câu 28:</b> Đồng vị nào sau đây <i><b>khơng</b></i> có nơtron :


<b>A. </b><sub>2</sub>4<i>He</i> <b>B. </b><sub>1</sub>3<i>H</i> <b>C. </b>2<sub>1</sub><i>H</i> <b>D. </b><sub>1</sub>1<i>H</i>


<b>Câu 29:</b> Nguyên tử Argon gồm 18 proton, 22 nơtron và 18 electron. Khối lượng nguyên tử của


Argon là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10


-27


kg; mn = 1,6748.10


-27


kg; me =


9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>66,4.10-24g <b>B. </b>66,97.10-24g <b>C. </b>58.10-24g <b>D. </b>40,0.10-24g


<b>Câu 30:</b> Cho các mệnh đề sau đây. Tổng số mệnh đề đúng là:


(a) Các electron trên cùng một lớp electron có mức năng lượng bằng nhau



(b) Cho cấu hình của nguyên tử nguyên tố X: 1s22s22p63s23p3. X có 5 electron ở phân


lớp ngồi cùng


(c) Các tia âm cực truyền thẳng khi không có tác dụng của từ trường và điện trường
(d) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.


(e) Bán kính của nguyên tử hiđro khoảng là: 0,053nm


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Mơn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>628 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hoàn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Ngun tố hố học là tập hợp các ngun tử


<b>A. </b>có cùng điện tích hạt nhân <b>B. </b>có cùng số khối


<b>C. </b>có cùng nguyên tử khối <b>D. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân



<b>Câu 2:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có
số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>15. <b>B. </b>17. <b>C. </b>18. <b>D. </b>23.


<b>Câu 3:</b> Số phân lớp e của của lớp M là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 4:</b> Nguyên tử X (Z=16) có số lớp electron là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> ?


<b>A. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số khối khác nhau.


<b>B. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có cùng điện tích hạt nhân.


<b>C. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số electron khác nhau.


<b>D. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số nơtron khác nhau


<b>Câu 6:</b> Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12<sub>6</sub>C chiếm 98,89% và 13<sub>6</sub>Cchiếm 1,11%.


Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:


<b>A. </b>12,022 <b>B. </b>12,055 <b>C. </b>12,011 <b>D. </b>12,500



Câu 7: Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số nơtron của X là 12 đơn vị. Số hạt


trong ion M2+ lớn hơn số hạt trong X2- là 32 hạt. MX là hợp chất nào (cho số hiệu nguyên


tử: O = 8; Mg = 12; S = 16; Ca = 20)


A. CaO. B. MgO. C. CaS. D. MgS.


<b>Câu 8:</b> Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M. Số hạt proton của nguyên tử X là :


<b>A. </b>18 <b>B. </b>23 <b>C. </b>15 <b>D. </b>7


<b>Câu 9:</b> Phân lớp nào dưới đây chưa bão hòa.


<b>A. </b>f14 <b>B. </b>p6 <b>C. </b>d8 <b>D. </b>s2


<b>Câu 10:</b> Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe
rỗng. Bán kính ngun tử canxi tính theo lí thuyết là. Cho nguyên tử khối của Ca là 40.


<b>A. </b>0,168 nm. <b>B. </b>0,185 nm. <b>C. </b>0,196 nm. <b>D. </b>0,155nm.


<b>Câu 11:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là


<b>A. </b>185


75 X <b>B. </b>



185


110X <b>C. </b>


110


75 X <b>D. </b>


75
185X


<b>Câu 12:</b> Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây <b>sai:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 13:</b> Ngun tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có


<b>A. </b>13 proton và 14 nơtron. <b>B. </b>14 proton và 13 nơtron.


<b>C. </b>13 proton và 14 electron. <b>D. </b>14 proton và 14 electron.


<b>Câu 14:</b> Số electron tối đa trên phân lớp d là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>14 <b>C. </b>10 <b>D. </b>6


<b>Câu 15:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. A là nguyên tố


<b>A. </b>s <b>B. </b>d <b>C. </b>f <b>D. </b>p


<b>Câu 16:</b> Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>12. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.



<b>Câu 17:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?


<b>A. </b>15. <b>B. </b>17 <b>C. </b>9. <b>D. </b>7.


<b>Câu 18:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=9


<b>A. </b>8 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>7


<b>Câu 19:</b> Trong nguyên tử, các loại hạt mang điện là


<b>A. </b>electron <b>B. </b>electron và nơtron


<b>C. </b>proton và nơtron <b>D. </b>proton và electron


<b>Câu 20:</b> Các nguyên tử X; Y; Z; T có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 4s2;
3d54s2; 3s23p5; 2s22p6. Những nguyên tố nào là nguyên tố kim loại :


<b>A. </b>X và Y <b>B. </b>X; Y; Z <b>C. </b>Z và T <b>D. </b>X; Y; T


<b>Câu 21:</b> Kí hiệu A


ZX cho biết :


<b>A. </b>nguyên tử khối của nguyên tử X <b>B. </b>số khối và điện tích hạt nhân


<b>C. </b>số hiệu nguyên tử của X <b>D. </b>số khối của nguyên tử X


<b>Câu 22:</b> Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 65



29Cu và
63


29Cu, trong đó đồng vị


65


29Cuchiếm


27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63


29Cu trong Cu2O là (Cho nguyên tử khối


trung bình của O = 16)


<b>A. </b>64,29% <b>B. </b>27% <b>C. </b>35,71% <b>D. </b>73%


<b>Câu 23:</b> Số nơtron trong nguyên tử 39
19Klà


<b>A. </b>39. <b>B. </b>20. <b>C. </b>19. <b>D. </b>58.


<b>Câu 24:</b> Nguyên tố X khơng phải là khí hiếm, ngun tử có phân lớp electron ngoài cùng
là 3p. Nguyên tử của ngun tố Y có phân lớp electron ngồi cùng là 3s. Tổng số electron
ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:


<b>A. </b>X (18+) ; Y (10+). <b>B. </b>X (13+) ; Y (15+).


<b>C. </b>X (12+) ; Y (16+). <b>D. </b>X (17+) ; Y (12+).



<b>Câu 25:</b> Nguyên tử X có Z = 29. Cho biết cấu hình electron của X:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s1


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6


<b>Câu 26:</b> Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố
hóa học:


<b>A. </b>5626<i>G</i>, 5627<i>F</i> <b>B. </b>


20 22


10<i>H</i>,11<i>I</i> <b>C. </b>


14 15


6 <i>A</i>,7<i>B</i> <b>D. </b> <i>X</i>


16


8 <i>X</i>


18
8
<b>Câu 27:</b> Có các phát biểu sau


(1) Trong một nguyên tử luôn ln có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.


(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


Sô phát biểu <b>không</b> đúng là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 28:</b> Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng nguyên tử của Na


là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10


-27


kg; mn = 1,6748.10


-27


kg; me =


9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>38,5.10-24g <b>B. </b>23.10-24g <b>C. </b>11,02.10-24g <b>D. </b>23,08.10-24g


<b>Câu 29:</b> Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện tích là:


<b>A. </b>Electron. <b>B. </b>Electron và proton



<b>C. </b>Nơtron. <b>D. </b>Proton.


<b>Câu 30:</b> Electron nào sau đây liên kết kém bền với hạt nhân nhất:


<b>A. </b>Lớp K <b>B. </b>Lớp ngoài cùng. <b>C. </b>Lớp M <b>D. </b>Lớp N


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Mơn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>743 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hồn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Ngun tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br chiếm
45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là:


<b>A. </b>79 <b>B. </b>80 <b>C. </b>78 <b>D. </b>82


<b>Câu 2:</b> Biết ở 200 C tinh thể Fe có khối lượng riêng là 7,87 g/cm3. Biết Fe có khối lượng
nguyên tử 55,85u. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng giữa các quả cầu. Bán kính nguyên tử gần đúng
của Fe là.



<b>A. </b>8,28.10-6 cm <b>B. </b>3,64.10-9 cm <b>C. </b>1,28.10-8 cm <b>D. </b>2,12.10-7 cm


<b>Câu 3:</b> Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về


khối lượng của 35<sub>Cl chứa trong HClO</sub>


4 (với hiđro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O) là giá trị nào sau


đây?


<b>A. </b>9,20% <b>B. </b>8,95% <b>C. </b>9,67% <b>D. </b>26,12%


<b>Câu 4:</b> Đồng vị nào sau đây <i><b>khơng</b></i> có nơtron :


<b>A. </b><sub>1</sub>2<i>H</i> <b>B. </b><sub>1</sub>3<i>H</i> <b>C. </b><sub>2</sub>4<i>He</i> <b>D. </b><sub>1</sub>1<i>H</i>


<b>Câu 5:</b> Nguyên tử X (Z= 19) có số lớp electron là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>4


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây<i><b> không</b></i> đúng


<b>A. </b>nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>B. </b>trong mọi nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.


<b>C. </b>đồng vị là tập hợp các nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng


khác nhau số nơtron.



<b>D. </b>trong mọi nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.


<b>Câu 7:</b> Các nguyên tử X, Y, Z, T có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 3s23p5 ;
3d64s2; 2s22p6 ; 3s23p4. Những nguyên tố nào là phi kim :


<b>A. </b>X và T <b>B. </b>X và Y <b>C. </b>X ; Y ; T <b>D. </b>X ; Y ; Z


<b>Câu 8:</b> Cation X3+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2s22p6. Cấu hình electron
của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là


<b>A. </b>2p5 <b>B. </b>3s1. <b>C. </b>3p1. <b>D. </b>3s2.


<b>Câu 9:</b> Nguyên tử X có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Số khối của nguyên tử X là


<b>A. </b>19. <b>B. </b>9. <b>C. </b>10. <b>D. </b>28.


<b>Câu 10:</b> Phát biểu nào sau đây là <i><b>sai: </b></i>


<b>A. </b>Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.


<b>B. </b>Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.


<b>C. </b>Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.


<b>D. </b>Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.


<b>Câu 11:</b> Electron nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 12:</b> Nguyên tử X có 7 electron ở lớp L. Số hạt proton của nguyên tử X là :



<b>A. </b>8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>17 <b>D. </b>25


<b>Câu 13:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=7


<b>A. </b>8 <b>B. </b>5 <b>C. </b>2 <b>D. </b>7


<b>Câu 14:</b> Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với các loại hạt còn lại


<b>A. </b>electron. <b>B. </b>nơtron và electron.


<b>C. </b>nơtron. <b>D. </b>proton.


<b>Câu 15:</b> Nguyên tử X có Z= 20. Cho biết cấu hình electron của X:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s3 3p64s1 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d2


<b>Câu 16:</b> Tổng số hạt trong phân tử hợp chất MX bằng 110. Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 34. Số khối của M lớn hơn của X là 4. Tổng số hạt


trong ion M+ lớn hơn trong ion X- là 4 hạt. M và X lần lượt là:


<b>A. </b>11Na, 17Cl <b>B. </b>13Al, 17Cl <b>C. </b>19K, 17Cl <b>D. </b>12Mg, 17Cl


<b>Câu 17:</b> Nguyên tử Argon gồm 18 proton, 22 nơtron và 18 electron. Khối lượng nguyên tử của


Argon là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10


-27



kg; mn = 1,6748.10


-27


kg; me =


9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>66,4.10-24g <b>B. </b>66,97.10-24g <b>C. </b>58.10-24g <b>D. </b>40,0.10-24g


<b>Câu 18:</b> Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là


<b>A. </b>nơtron, electron <b>B. </b>electron, nơtron, proton


<b>C. </b>proton, nơtron <b>D. </b>electron, proton


<b>Câu 19:</b> Ion X2+ có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản 1s22s22p6. Nguyên tố X là


<b>A. </b>Mg (Z = 12). <b>B. </b>Na (Z = 11). <b>C. </b>O (Z = 8). <b>D. </b>Ne (Z = 10).


<b>Câu 20:</b> Cấu hình electron nào dưới đây khơng đúng?


<b>A. </b>1s2 2s22p5 <b>B. </b>1s22s2 2p63s1 <b>C. </b>1s22s22p63s23p5 <b>D. </b>1s22s22p63s13p3


<b>Câu 21:</b> Số electron tối đa trên lớp M là :


<b>A. </b>18 <b>B. </b>10 <b>C. </b>32 <b>D. </b>8


<b>Câu 22:</b> Số khối của một nguyên tử bằng tổng:



<b>A. </b>số n và e <b>B. </b>số p và n <b>C. </b>tổng số n, e, p. <b>D. </b>số p và e


<b>Câu 23:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2. A là nguyên tố


<b>A. </b>d <b>B. </b>p <b>C. </b>s <b>D. </b>f


<b>Câu 24:</b> Dãy gồm các phân lớp electron đã bão hòa là:


<b>A. </b>s2, p5, d9, f13 <b>B. </b>s1, p3, d7, f12 <b>C. </b>s2, p4, d10, f11 <b>D. </b>s2, p6, d10, f14


<b>Câu 25:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở phân lớp 3p và có một electron ở lớp
ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Điện tích hạt nhân của X
và Y lần lượt là:


<b>A. </b>X (11+) ; Y (13+). <b>B. </b>X (17+) ; Y (19+).


<b>C. </b>X (17+) ; Y (15+). <b>D. </b>X (13+) ; Y (15+).


<b>Câu 26:</b> Cho các mệnh đề sau đây. Tổng số mệnh đề đúng là:


(a) Các electron trên cùng một lớp electron có mức năng lượng bằng nhau


(b) Cho cấu hình của nguyên tử nguyên tố X: 1s22s22p63s23p3. X có 5 electron ở phân


lớp ngoài cùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(e) Bán kính của nguyên tử hiđro khoảng là: 0,053nm


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2



<b>Câu 27:</b> Chọn định nghĩa <i>đúng </i>về đồng vị :


<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.


<b>B. </b>Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.


<b>C. </b>Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.


<b>D. </b>Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.


<b>Câu 28:</b> Một nguyên tử X có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :


<b>A. </b>3 4


1 7X <b>B. </b>


3 7


1 7X <b>C. </b>


5 4


1 7X <b>D. </b>


2 0
1 7X


<b>Câu 29:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?



<b>A. </b>15. <b>B. </b>5 <b>C. </b>9. <b>D. </b>13.


<b>Câu 30:</b> Số phân lớp e của của lớp N là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG </b>
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45’ </b>
<b>Mơn: Hóa học. Lớp 10 </b>


<b>Năm học: 2019 - 2020</b>


<b>Mã đề thi </b>
<b>896 </b>


<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu <b>kể cả Bảng tuần hoàn</b>) </i>
Họ, tên thí sinh:...


<b>Câu 1:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có
số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?


<b>A. </b>18. <b>B. </b>15. <b>C. </b>17. <b>D. </b>23.


<b>Câu 2:</b> Anion Y2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>12. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.



<b>Câu 3:</b> Electron nào sau đây liên kết kém bền với hạt nhân nhất:


<b>A. </b>Lớp N <b>B. </b>Lớp ngoài cùng. <b>C. </b>Lớp K <b>D. </b>Lớp M


<b>Câu 4:</b> Xác định số electron trên lớp L của nguyên tử có Z=9


<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>8 <b>D. </b>2


<b>Câu 5:</b> Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị là 65


29Cu và
63


29Cu, trong đó đồng vị


65


29Cuchiếm


27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lượng của 63


29Cu trong Cu2O là (Cho nguyên tử khối


trung bình của O = 16)


<b>A. </b>35,71% <b>B. </b>64,29% <b>C. </b>27% <b>D. </b>73%


<b>Câu 6:</b> Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện tích là:


<b>A. </b>Electron. <b>B. </b>Electron và proton



<b>C. </b>Nơtron. <b>D. </b>Proton.


<b>Câu 7:</b> Số electron tối đa trên phân lớp d là:


<b>A. </b>14 <b>B. </b>10 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6


<b>Câu 8:</b> Nguyên tố hố học là tập hợp các ngun tử


<b>A. </b>có cùng nguyên tử khối <b>B. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân


<b>C. </b>có cùng điện tích hạt nhân <b>D. </b>có cùng số khối


<b>Câu 9:</b> Kí hiệu A


ZX cho biết :


<b>A. </b>số hiệu nguyên tử của X <b>B. </b>nguyên tử khối của nguyên tử X


<b>C. </b>số khối của nguyên tử X <b>D. </b>số khối và điện tích hạt nhân


<b>Câu 10:</b> Ngun tử 27X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có


<b>A. </b>14 proton và 13 nơtron. <b>B. </b>13 proton và 14 nơtron.


<b>C. </b>13 proton và 14 electron. <b>D. </b>14 proton và 14 electron.


<b>Câu 11:</b> Số phân lớp e của của lớp M là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3



<b>Câu 12:</b> Trong nguyên tử, các loại hạt mang điện là


<b>A. </b>electron <b>B. </b>electron và nơtron


<b>C. </b>proton và nơtron <b>D. </b>proton và electron


<b>Câu 13:</b> Phát biểu nào sau đây <b>không đúng</b> ?


<b>A. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có cùng điện tích hạt nhân.


<b>B. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số electron khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>D. </b>Các đồng vị của cùng một nguyên tố phải có số khối khác nhau.
<b>Câu 14:</b> Nguyên tử X có Z = 29. Cho biết cấu hình electron của X:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d104s1 <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6


Câu 15: Tổng số hạt trong phân tử MX là 84 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 28. Số nơtron của M nhiều hơn số nơtron của X là 12 đơn vị. Số


hạt trong ion M2+


lớn hơn số hạt trong X2- là 32 hạt. MX là hợp chất nào (cho số hiệu
nguyên tử: O = 8; Mg = 12; S = 16; Ca = 20)


A. MgO. B. CaS. C. CaO. D. MgS.



<b>Câu 16:</b> Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: 12<sub>6</sub>C chiếm 98,89% và 13<sub>6</sub>Cchiếm 1,11%.


Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là:


<b>A. </b>12,011 <b>B. </b>12,055 <b>C. </b>12,022 <b>D. </b>12,500


<b>Câu 17:</b> Có các phát biểu sau


(1) Trong một ngun tử ln ln có số proton bằng số electron bằng số đơn vị điện
tích hạt nhân.


(2) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
(3) Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.


(4) Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.


(5) Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


Sô phát biểu <b>không</b> đúng là


<b>A. </b>3 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 18:</b> Các nguyên tử X; Y; Z; T có cấu hình electron lớp ngoài cùng lần lượt là: 4s2;
3d54s2; 3s23p5; 2s22p6. Những nguyên tố nào là nguyên tố kim loại :


<b>A. </b>X và Y <b>B. </b>Z và T <b>C. </b>X; Y; T <b>D. </b>X; Y; Z


<b>Câu 19:</b> Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây <b>sai:</b>


<b>A. </b>3p < 3d. <b>B. </b>2s < 2p. <b>C. </b>3d < 4s <b>D. </b>4s > 3s.



<b>Câu 20:</b> Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào là đồng vị của cùng một nguyên tố
hóa học:


<b>A. </b><sub>10</sub>20<i>H</i>,<sub>11</sub>22<i>I</i> <b>B. </b>14<sub>6</sub> <i>A</i>,15<sub>7</sub> <i>B</i> <b>C. </b>56<sub>26</sub><i>G</i>, 56<sub>27</sub><i>F</i> <b>D. </b>16<sub>8</sub><i>X</i> 18<sub>8</sub><i>X</i>


<b>Câu 21:</b> Nguyên tử X (Z=16) có số lớp electron là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 22:</b> Cho biết cấu hình electron của A:1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. A là nguyên tố


<b>A. </b>p <b>B. </b>s <b>C. </b>d <b>D. </b>f


<b>Câu 23:</b> Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng nguyên tử của Na
là? (Cho khối lượng của các hạt: mp = 1,6726.10-27 kg; mn = 1,6748.10-27 kg; me =


9,1094.10-31 kg)


<b>A. </b>38,5.10-24g <b>B. </b>11,02.10-24g <b>C. </b>23.10-24g <b>D. </b>23,08.10-24g


<b>Câu 24:</b> Ngun tố X khơng phải là khí hiếm, ngun tử có phân lớp electron ngồi cùng
là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron
ở hai phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:


<b>A. </b>X (12+) ; Y (16+). <b>B. </b>X (17+) ; Y (12+).


<b>C. </b>X (18+) ; Y (10+). <b>D. </b>X (13+) ; Y (15+).


<b>Câu 25:</b> Nguyên tử X có 5 electron ở lớp M. Số hạt proton của nguyên tử X là :



<b>A. </b>15 <b>B. </b>23 <b>C. </b>18 <b>D. </b>7


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A. </b>f14 <b>B. </b>d8 <b>C. </b>s2 <b>D. </b>p6


<b>Câu 27:</b> Số nơtron trong nguyên tử 39
19Klà


<b>A. </b>39. <b>B. </b>20. <b>C. </b>58. <b>D. </b>19.


<b>Câu 28:</b> Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 7
electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là?


<b>A. </b>17 <b>B. </b>15. <b>C. </b>9. <b>D. </b>7.


<b>Câu 29:</b> Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể
canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe
rỗng. Bán kính ngun tử canxi tính theo lí thuyết là. Cho nguyên tử khối của Ca là 40.


<b>A. </b>0,155nm. <b>B. </b>0,185 nm. <b>C. </b>0,196 nm. <b>D. </b>0,168 nm.


<b>Câu 30:</b> Nguyên tử của nguyên tố X có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là


<b>A. </b>110


75 X <b>B. </b>


75



185X <b>C. </b>


185


75 X <b>D. </b>


185
110X


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>
<b>Đáp án </b>


<b>Câu </b> <b>MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485 MĐ 570 MĐ 628 MĐ 743 MĐ 896 </b>


<b>1 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>3 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>4 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>5 </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>7 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>



<b>9 </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>11 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>12 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>13 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>14 </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>15 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b>


<b>16 </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>17 </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>18 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b>


<b>19 </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>20 </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>21 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>22 </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>23 </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b>



<b>24 </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>25 </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>26 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>27 </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>28 </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>29 </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b>


</div>

<!--links-->

×