Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM HĨA 9 (16/3-21/3/2020)</b>


---
<i>---khoanh trịn vào chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng.</i>


1. Dung dịch H2SO4lỗng có thể tác dụng với dãy chất nào dưới đây:


A. Fe2O3, NaCl, Cu(OH)2, Al B. Fe, Al2O3, Ba(NO3)2, Fe(OH)3
C. CuO, Cu, BaCl2, KOH D. BaSO4, Mg, NaOH, Fe
2. Những cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng với nhau:


A. H2SO4và K2SO4 B. AgNO3và NaCl
C. Na2SO4và BaCO3 D. Câu a và c đúng
3. Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng với nhau tạo muối và nước:


A. Đồng và axit sunfuric B. Kali hidroxit và axit nitric
C. Natri cacbonat và axit clohidric D. Bạc nitrat và natri hidroxit
4. Dung dịch Bari clorua là thuốc thử nhận biết được cặp dung dịch nào sau đây:
A. Na2SO4và K2SO4 B. NaCl và NaOH


C. HCl vaø H2SO4 D. KCl vaø KNO3


5. Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả những chất nào sau đây :


A. Al, Al2O3, Fe(OH)2, Ba(NO3)2 B. CuCl2, MgO, SO2, Al


C. SO2, FeCl2, HCl, Cu(NO3)2 D. Na2SO4, KCl, Mg(OH)2, CaO
6. Để phân biệt dung dịch Na2SO4và Na2CO3có thể dùng thuốc thử nào sau đây :


A. Dung dòch BaCl2 B. Dung dòch HCl


C. Dung dịch NaOH D. Cả a và b đúng



7. Khi cho Na2O vào nước, bằng thực nghiệm đo pH dung dịch là:


A. pH = 11 B. pH = 4


C. pH = 7 D. pH = 6


8. X có thể tác dụng được với dd HCl, với Mg. X có thể là


A. Dung dịch AgNO3 B. CaCO3


C. Dung dịch NaOH D. A, B, C đều sai


9. Những cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng 1 dung dịch
A. CaCl2và Na2CO3 B. MgSO4và NaNO3
C. NaCl và AgNO3 D. K2SO4và BaCl2


10. Các kim loại trong dãy nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2để tạo thành
đồng


A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Cu


C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al


11. Những muối nào sau đây bị phân huỷ ở nhiệt độ cao:


A. CaCO3, KClO3 B. MgCl2, KCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12. Khi cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng TN quan sát
được là:



A. Có kết tủa màu trắng xanh B. Có khí thốt ra


C. Có kết tủa màu đỏ nâu D. Khơng có hiện tượng gì.


<b>Câu 13:</b>

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với BaO là



A. Na

2

O, SO

2

, SO

3

.

B. CO

2

, H

2

O, CO.



C. HCl, NaOH, NO.

D. SO

3

, H

2

O, H

2

SO

4

.



<b>Câu 14:</b>

Cặp chất vừa tác dụng được với dung dịch axit và dung dịch bazơ là



A. HCl, Ca(OH)

2

.

B. Al

2

O

3

, ZnO.

C. MgO, P

2

O

5

.

D. SO

3

, Fe

2

O

3

.



<b>Câu 15:</b>

Phương trình hóa học viết

<b>sai</b>



A. 3CaO + P

2

O

5

Ca

3

(PO

4

)

2

.

B. Al(OH)

3

+ 3HCl

AlCl

3

+ 3H

2

O.



C. CO

2

+ Cu(OH)

2

CuCO

3

+ H

2

O.

D. ZnO + H

2

SO

4

ZnSO

4

+ H

2

O.



<b>Câu 16:</b>

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch H

2

SO

4

loãng là



A. Mg, KOH, SO

2

, CaO.

B. Cu, Ca(OH)

2

, Fe

2

O

3

, K

2

SO

4

.



C. Cu(OH)

2

, ZnO, CaCO

3

, Ag.

D. Fe, Al

2

O

3

, Ba(OH)

2

, Na

2

SO

3

.



<b>Câu 17:</b>

Chỉ dung nước có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?



A. K

2

O và Na

2

O.

B. CaO và CaCO

3

.

C. Na

2

O và CaO.

D. K

2

O và P

2

O

5

.




<b>Câu 18:</b>

Cặp chất làm đục nước vôi trong là



A. CO

2

, SO

3

.

B. CO, SO

2

.

C. CO, NO.

D. NO, SO

3

.



<b>Câu 19:</b>

Kim loại Al, Fe không phản ứng được với dung dịch



A. H

2

SO

4

loãng.

B. H

2

SO

4

đ, t

o

. C. H

2

SO

4

đ, nguội.

D. HNO

3

đ, t

o

.



<b>Câu 20:</b>

Hòa tan hỗn hợp gồm Fe, Cu, Al, Ag, Mg vào dung dịch H

2

SO

4

lỗng lấy dư thì thấy còn lại chất rắn



gồm



A. Fe, Al, Mg.

B. Fe, Ag, Al.

C. Al, Fe.

D. Ag, Cu.



<b>Câu 21:</b>

Hòa tan 6,5g Zn vào dung dịch HCl lấy dư thấy thoát ra một chất khí có thể tích (đktc) là (Zn = 65)


A. 2,24 lít.

B. 3,36 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.



<b>Câu 22:</b>

Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm có đựng Fe

2

O

3

ta thấy



A. Chất rắn tan ra và dung dịch có màu xanh.



B. Chất rắn tan ra, dung dịch có màu vàng nâu và có khí thốt ra.


C. Chất rắn tan ra và dung dịch có màu vàng nâu.



D. Khơng có hiện tượng gì.



<b>Câu 23:</b>

Dung dịch BaCl

2

có thể phân biệt được cặp chất



A. K

2

SO

4

và CuSO

4

.

B. H

2

SO

4

và Na

2

SO

4

.




C. K

2

SO

4

và KCl.

D. Ba(OH)

2

và HCl.



<b>Câu 24:</b>

Cho chất X tác dụng với nước thu được dung dịch Y làm giấy quỳ tím hóa đỏ. Chất X là


A. Na

2

O.

B. N

2

O

5

.

C. NO.

D. BaO.



<b>Câu 25:</b>

Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch H

2

SO

4

đặc, nóng thu được sản phẩm gồm



A. MgSO

4

, H

2

O, SO

2

.

B. MgSO

4

, SO

2

, H

2

.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×