Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP TẠI NHÀ KHỐI 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.18 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI MỸ </b>
HỌ TÊN: ……….
LỚP:……….


<b>ĐỀ ÔN TẬP KHỐI 5 </b>


<b> MÔN TIẾNG ANH </b>


<b> Thời gian nộp bài lại: </b>



<b> </b>

<b>Thứ 6 (ngày 27 /3/2020)</b>



<b>ĐIỂM: </b> <b>NHẬN XÉT </b>


……….


<b>I/ New words ( Từ mới) </b>



-Rạp chiếu phim : ……… - Hồ bơi : ………..
-Trung tâm mua sắm :……….. -Sân chơi :………..
-viện bảo tàng : ……… - Thư viện: ……….
- Tiệm càfe : ……… - đứa trẻ : ………..
-cái khiên : ……… …… - cánh đồng : ………


-dây thắt lưng :……….. -mền chần :………
-người lớn : ……… - vở kịch: ………
- buổi hòa nhạc : ………- bộ phim :……….
-ca sĩ : ………


<b>II/ Order the words . Write true sentences about you.Use always, sometimes, </b>


<b>or never .( Sắp xếp lại trật tự từ , sắp lại câu cho đúng về bạn, Sử dụng </b>



<b>always, sometimes, or never). </b>




1. have/family./I/with/breakfast/my . I always have breakfast with my family.
2. homework/ in/I/my/do/the morning. ………
3. at/brush/I/my/teeth/night. ……….
4. play/I/school./soccer/after ……….
5. to school /walk /I/the morning./in ……….

<b>III/ Prepositions of time “on, at, in “(Điền giới từ chỉ thời gian) </b>



1.Do you go to school in April ? Yes, I do
2. Do you get up late ____ Sunday? ________
3. Is your birthday _____ December? ________
4. Do you watch TV ____the morning? ________

<b>IV/ Translate into Enlish (Dịch sang Tiếng Anh). </b>



1.Tôi luôn luôn đến trường vào lúc 8h. I always go to school at 8 o’clock.


</div>

<!--links-->

×