Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Lớp 3 - Tuần 22 - Năm học 2020-2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (410.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn – Lớp: Ba… Họ tên HS: ………. </b>


Số bị chia Số chia


Dấu gạch ngang: Biểu thị cho dấu =
Dấu gạch đứng:Biểu thị cho phép chia


<i><b>I.</b><b>Kiểm tra bài cũ: </b></i>


<b>MƠN TỐN 3 </b>
<b>TUẦN 22 – TIẾT 2 </b>


<b>Bài: Luyện tập </b>
<i>(Sách Toán 3 - trang 114) </i>
Thực hiện các phép tính sau:


1121


4 


1326
3


... ...


<i><b>II.</b><b>Ơn kiến thức đã học: </b></i>


1. Chia số có ba, bốn chữ số cho số có một chữ số:
<b>*Ví dụ 1: 428 : 2 = ?</b>


- Bước 1: Đặt tính



<b>428 </b> <b>2 </b>


- Bước 2: Tính


<i><b>*Lượt chia thứ nhất: </b></i>
<b>4 </b>chia <b>2 </b>được 2, viết <b>2 </b>


<b>2 </b>nhân <b>2 </b>bằng 4; <b>4 </b>trừ 4 bằng 0, viết 0 (dưới số <b>4</b>)


<i><b>*Lượt chia thứ hai: </b></i>


Hạ <b>2 ; 2 </b>chia <b>2 </b>được 1, viết <b>1 </b>


<b>1 </b>nhân <b>2 </b>bằng 2; <b>2 </b>trừ 2 bằng 0, viết 0 (dưới số <b>2</b>)


<i><b>*Lượt chia thứ ba: </b></i>


Hạ <b>8 ; 8 </b>chia <b>2 </b>được 4, viết <b>4 </b>


<b>4 </b>nhân <b>2 </b>bằng 8; <b>8 </b>trừ 8 bằng 0, viết 0 (dưới số <b>8</b>)


Vậy: <b>428 : 2 = 214 </b>
<b>428 </b> <b>2 </b>


0 <b>2 </b>


<b>428 </b> <b>2 </b>
02 <b>21 </b>



0


<b>428 </b> <b>2 </b>
02 <b>214 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn – Lớp: Ba… Họ tên HS: ………. </b>
<b>*Ví dụ 2: 1275 : 3 = ?</b>


<i><b>*Lượt chia thứ nhất: </b></i>


<b>12 </b>chia <b>3 </b>được 4, viết <b>4</b>


<b>4 </b>nhân <b>3 </b>bằng 12; <b>12 </b>trừ 12 bằng 0, viết 0 (dưới số <b>2</b>)


<i><b>*Lượt chia thứ hai: </b></i>


Hạ <b>7 </b>; <b>7 </b>chia <b>3 </b>được 2, viết <b>2 </b>


<b>2 </b>nhân <b>3 </b>bằng 6; <b>7 </b>trừ 6 bằng 1, viết 1 (dưới số <b>7</b>)


<i><b>*Lượt chia thứ ba: </b></i>


Hạ <b>5 </b>được <b>15</b>; <b>15 </b>chia <b>3 </b>được 5, viết <b>5</b>


<b>5 </b>nhân <b>3 </b>bằng 15; <b>15 </b>trừ 15 bằng 0, viết 0 (dưới số <b>5</b>)


Vậy: <b>1275 : 3 = 425 </b>


2. Cách tìm số bị chia trong phép chia:
<i><b>III.</b></i> <b>Bài tập: </b>



<b>Bài 1/114: Viết thành phép nhân và ghi kết quả: (theo mẫu) </b>
<b>a/ </b>4129 + 4129 = <b>4129 x 2 = 8258 </b>


<b>b/ </b>1052 + 1052 + 1052 =……….
<b>c/ </b>2007 + 2007 + 2007 =……….
<b>Bài 2/114: Điền số vào chỗ chấm: </b>


<b>Số bị chia </b> 423 <sub>……….. </sub> <sub>……… </sub>


<b>Số chia </b> 3 3 4


<b>Thương </b> <sub>……….. </sub> 142 2401


<b>Số bị chia = Thương x Số chia </b>


<b>1275 </b> <b>3 </b>


0 <b>4</b>


<b>1275 </b> <b>3 </b>


0<b>7 </b> <b>42 </b>


1


<b>1275</b> <b>3 </b>


0<b>7 </b> <b>425</b>
<b>15</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường Tiểu học Trần Nguyên Hãn – Lớp: Ba… Họ tên HS: ………. </b>
<b>Bài 3/114: </b>


Có 2 thùng, mỗi thùng chứa 1025 <i>l </i>dầu. Người ta đã lấy ra 1350 <i>l </i>dầu từ các


thùng đó. Hỏi cịn lại bao nhiêu lít dầu?
<b>Tóm tắt </b>


2 thùng: 1025 <i>l </i>dầu
Đã lấy : 1350 <i>l </i>dầu
Cịn lại :… lít dầu ?


Giải


...
...
...


<b>Bài 4/114: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo mẫu): </b>


Số đã cho 113 1015 1107


Thêm 6 đơn vị <b>113 + 6 = 119 </b>
Gấp 6 lần <b>113 x 6 = 678 </b>


<i><b>IV.</b></i>

<b>Dặn dò: </b>



<i>Khi làm xong bài, các em nhờ ba mẹ chụp hình gửi giáo viên chủ nhiệm của mình để </i>
<i>giáo viên nhận xét và sửa bài cho các em. </i>



</div>

<!--links-->

×