Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.16 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ : 16</b> <b> TÊN CHỦ ĐỀ LỚN</b>
Thời gian thực hiện : Số tuần: 4 tuần
Tên chủ đề nhánh 2:
Thời gian thực hiện: 1 tuần
<b> A.TỔ CHỨC CÁC</b>


<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Đón</b></i>
<i><b>trẻ</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>-Thể</b></i>
<i><b>dục</b></i>
<i><b>sáng</b></i>


1. Đón trẻ


2. Trị chuyện với trẻ về
chủ đề “Những con vật
ni trong gia đình: Bốn
chân, đẻ con”


3. Thể dục sáng:


4. Điểm danh trẻ tới lớp


<b>-Kiến thức:</b>



+Trẻ biết đi học đúng
giờ,chào bố mẹ, cô giáo
khi đến lớp.


+Trẻ biết cất đồ dùng cá
nhân đúng nơi quy định
+Trẻ biết tên, đặc điểm,
ích lợi của các con vật
ni trong gia đình 4 chân
đẻ con


+Trẻ biết tập cùng cô các
động tác thể dục


+ Trẻ nhớ tên các bạn.
<b>- Kỹ năng: Phát triển kỹ </b>
năng diễn đạt, ghi nhớ, tập
trung, chú ý


+Phát triển kỹ năng vận
động


-Thái độ:Trẻ yêu quý,
chăm sóc, bảo vệ các con
vật ni trong gia đình.
+Trẻ thường xuyên tập thể
dục


- Lớp học sạch sẽ,
đồ chơi ngăn lắp,


gọn gàng


-Tranh ảnh về chủ
đề


- Sân tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> NHỮNG CON VẬT ĐÁNG YÊU</b>
Từ ngày:10 /12/2019 – 10/ 01 /2020.


<b>Những con vật nuôi trong gia đình: Bốn chân, đẻ con</b>
Từ ngày 23/ 12 đến 27/ 12 /2019


<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
1- Đón trẻ


- Cơ niềm nở tạo cảm giác thoải mái phấn khởi cho
trẻ, nhắc trẻ chào cô giáo, ông bà bố mẹ, hoặc người
thân trong gia đình


- Cô hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân vào đúng nơi quy
định.


- Cho trẻ chơi đồ chơi cùng với các bạn


- Cô trao đổi ngắn với phụ huynh về tình hình sức
khỏe của trẻ ở nhà



2. Trị chuyện cùng trẻ về chủ điểm


- Cho trẻ hát bài “Gà trống, mèo con và cún con”
- Hỏi trẻ vừa hát bài hát có nhắc tới các con vật gì?
- Những con vật này được nuôi ở đâu?


- Cô cho trẻ xem tranh những con vật 4 chân đẻ con
sống trong gia đình


- Hỏi trẻ về tên gọi, đặc điểm, ích lợi, tiếng kêu của
các con vật đó: Con mèo, con chó, con lợn, trâu,
bị…


- GD trẻ: Biết yêu quý, bảo vệ và chăm sóc các con
vật ni trong gia đình


3. Thể dục sáng.
* Khởi động


- Cơ cho trẻ khởi động đi thành vịng trịn vừa đi vừa hát
bài vui đến trường kế hợp với các kiểu chân.


* Trọng động: BTPTC: Gà trống
- ĐT1:Hô hấp: Gà trống gáy.
- ĐT 2: Gà vỗ cánh


- ĐT3: Gà mổ thóc
- ĐT4: Gà bới đất


* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi nhẹ nhàng, giả làm chim bay .


4. Điểm danh trẻ đến lớp:


- Cô gọi tên trẻ theo sổ theo dõi trẻ,
- Cô báo xuất ăn


- Trẻ chào cô


- Trẻ cất đồ dùng cá nhân vào
đúng nơi quy đinh


- Trẻ hát


- Con gà, con mèo, con chó
- Trong gia đình


- Trẻ quan sát
-Trẻ trả lời


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ khởi động


- Trẻ tập đều các động tác
cùng cô


-Trẻ đi nhẹ nhàng
- Trẻ đứng dậy dạ cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt</b>



<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chơi </b></i>
<i><b>với đồ </b></i>
<i><b>chơi, </b></i>
<i><b>hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>theo ý </b></i>
<i><b>thích</b></i>


Trị chơi thao tác vai:
Bán hàng, người chăn
ni giỏi, bác sỹ thú y


Góc HĐVĐV:


Xếp trang trại chăn ni,
xếp chuồng cho chó,
mèo, lợn


Góc nghệ thuật:


Hát các bài hát về chủ
đề,nặn các con vật


Góc sách truyện:
Xem tranh ảnh về các
con vật: Bốn chân, đẻ


con


- Kiến thức:


+Trẻ biết phân vai chơi.
+Trẻ biết chơi với đồ chơi
xây dựng,tạo ra sản phẩm
chơi.


+Trẻ biết giở tranh, biết
nặn các con vật


-Kỹ năng:


- Phát triển kỹ năng giao
tiếp,xử lý tình huống.
+ Phát triển thẩm mỹ.
+ Phát triển ngơn ngữ,vốn
hiểu biết


- Thái độ:


+ Trẻ biết chơi đồn kết với
bạn bè.


+ Giữ gìn đồ dùng, đồ chơi.


Đồ chơi bán
hàng, các con vật
ni trong gia


đình, đồ chơi bác
sỹ.


Đồ chơi lắp ghép,
hàng dào, các con
vật:Chó, mèo,
lợn


Tranh ảnh, đất
nặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


- Cô cùng trẻ hát bài:“Ai cũng yêu chú mèo”.
- Bài hát nói về con gì?


- Con Mèo là con vật được ni ở đâu?
- Mèo có ích gì đối với gia đình mình?


- Ngồi con Mèo ra trong gia đình nhà chúng mình cịn
ni con vật gì 4 chân đẻ con nữa không?


- Giáo dục: Trẻ yêu quý, chăm sóc, bảo vệ con vật ni
trong gia đình, vì đó là những con vật rất có ích .


<b>2. Nội dung</b>



<b>* Hoạt động 1: Thỏa thuận trước khi chơi.</b>


- Các con quan sát xem hôm nay cô đã chuẩn bị cho các
con những góc chơi nào?


- Ở góc đó có những đồ chơi gì?


- Hơm nay cơ cho các con chơi ở 4 góc chơi (trong tuần
cơ cho trẻ chơi xen kẽ các góc chơi)


+ Góc HĐVĐV:Các con hãy giúp gia đình mình xếp
chuồng cho các con vật!, xếp trang trại chăn nuôi cho bác
nông dân


+ Góc thao tác vai: Chúng ta sẽ đóng vai bác có cửa hàng
bán các con vật ni, bác chăn ni giỏi, bác sỹ thú y
chăm sóc các con vật.


+ Góc nghệ thuât: Hát các bài hát về chủ đề và nặn những
con vật mà các con biết!


+Góc sách truyện: Xem tranh ảnh về các con vật: Bón
chân, đẻ con


- Cô cho trẻ nhận vai chơi và về góc chơi mà mình thích.
Trong khi chơi các con phải chơi thế nào?


<b>* Hoạt động 2:Quá trình chơi.</b>


- Cơ đi từng nhóm trẻ quan sát trẻ chơi, đặt câu hỏi gợi


mở giúp trẻ chơi.


- Động viên khuyến khích trẻ chơi hợp tác cùng nhau,
hướng dẫn, giúp đỡ trẻ khi cần


- Đổi góc chơi cho trẻ nếu trẻ muốn.


- Cô nhập vai chơi cùng trẻ..Liên kết các nhóm chơi.
<b>c.Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi</b>


- Cơ nhận xét ngay trong q trình trẻ chơi.


- Sau đó cơ tập trung trẻ lại một góc có nhiều sản phẩm và
đồ chơi đẹp, gợi ý cho trẻ nhận xét sản phẩm chơi


- Cho trẻ thu dọn đồ chơi cùng cơ


- Trẻ hát
- Con mèo
- Trong gia đình
- Bắt chuột
- Trẻ trả lời


- Con lợn, con chó…
- Trẻ lắng nghe


- Trẻ kể tên các góc.
- Trẻ quan sát.


- Trẻ lắng nghe



- Trẻ về góc chơi
- Chơi ngoan
- Trẻ chơi.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ nhận xét theo gợi ý
của cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích - Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Ăn</b></i>
<i><b>chính</b></i>
<i><b>, ngủ,</b></i>


<i><b>ăn</b></i>
<i><b>phụ</b></i>


1. Ăn chính


2. Ngủ


3. Ăn phụ


<b>- Kiến thức: Trẻ bết được </b>
các chất trị dinh dưỡng


của các món ăn có lợi cho
cơ thể. Biết rửa tay, rửa
mặt trước khi ăn


- Kỹ năng: Hình thành
cho trẻ cókỹ năng rửa
tay,rửa mặt ,biết mời
trước khi ăn. Rèn cho trẻ
có thói quen ngủ trưa
<b>-Thái độ: Khi ăn không </b>
để cơm rơi vã, khơng nói
truyện. Khơng đùa nghịch
bạn khi đi ngủ, khi ăn.


-Xà phòng, nước rửa
tay, khăn mặt ..
Khăn tay, đĩa đựng
cơm rơi


- Phịng ngủ sạch sẽ


- Bữa chính, bữa phụ


.


<i><b>Hoạt</b></i>
<i><b>động</b></i>
<i><b>chơi,</b></i>
<i><b>tập</b></i>



1. Ơn kiến thức


2. Chơi các góc


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ khắc sâu kiến thức
đã học.


- Trẻ chơi thoải mái sau
giờ ơn luyện.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn cho trẻ tính ngăn
nắp, gọn gàng.


-Phát triển ngôn ngữ, vốn
từ, tư duy cho trẻ.


<b>3. Giáo dục:</b>


-Ngoan ngoãn, chăm đi
học, vâng lời cơ giáo.
Chơi đồn kết với
bạn-Phát triển ngơn ngữ, vốn
từ, tư duy cho trẻ.


-Tranh thơ, truyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
1. Ăn chính:


- Cho trẻ vệ sinh cá nhân trước khi ăn


- Hướng dẫn trẻ thực hiện các thao tác rửa tay, rửa mặt.
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn.


- Cơ giới thiệu các món ăn và chất dinh dưỡng có
trong các món ăn.


- Cơ chia cơm và chia thức ăn cho trẻ.


- Trẻ đọc bài thơ “giờ ăn” cô mời trẻ ăn cơm.


- Cô nhắc nhở trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất, khi ăn
khơng nói truyện, khơng rơi vã cơm….Trẻ ăn xong để
bát vào đúng nơi quy định, sau đó đi lau miệng, uống
nước, đi vệ sinh, cất ghế


2. Ngủ trưa.


- Cô cho trê xếp hàng vào chỗ ngủ, nằm đúng tư thế.
- Cho trẻ đọc bài thơ “giờ đi ngủ”


- Khi trẻ ngủ cơ ln có mặt ở trong phịng để bao qt trẻ
ngủ, nhắc nhở trẻ khơng nói truyện riêng làm ảnh hưởng
đến các bạn xung quanh



- Khi trẻ ngủ dậy cô phải cho trẻ thức dậy từ từ cho tỉnh
ngủ.Trẻ đi vệ sinh cá nhân Cơ buộc tóc chải đầu cho trẻ
- Cho trẻ vận động bài đu quay


3. Ăn phụ


- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn bữa phụ.


- Trẻ rửa tay, rửa mặt


Trẻ đọc thơ


- Trẻ ăn hết xuất, ăn ngon
miệng


- Trẻ thực hiên
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ ngủ


- Trẻ đi vệ sinh
- Trẻ vận động
- Trẻ ăn bữa phụ


* Hoạt động có mục đích, ơn kiến thức đã học:.
- Cơ ccho trẻ ôn lại các kiến thức đã học buổi sáng.
- Ôn Truyện: Chú mèo con , Thơ: Chú heo con
- Nhận xét sau khi ôn.


*. Cho trẻ chơi tự do trong góc



- Cơ cho trẻ vào trong góc chơi mà trẻ thích


- Cơ giáo dục trẻ chơi đồn kết với bạn, biết lấy cất đồ
chơi vào đúng nơi quy định


- Trẻ đọc thơ, kể chuyện
- Trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích – Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>ăn </b></i>
<i><b>chính</b></i>


- Vệ sinh


- Ăn chính


<b>- Kiến thức: Trẻ bết </b>
được các chất trị dinh
dưỡng của các món ăn
có lợi cho cơ thể. Biết
rửa tay, rửa mặt trước
khi ăn



- Kỹ năng: Hình thành
cho trẻ cókỹ năng rửa
tay,rửa mặt ,biết mời
trước khi ăn.


<b>-Thái độ: Khi ăn không </b>
để cơm rơi vã, khơng
nói truyện.


-Xà phịng, nước rửa
tay, khăn mặt ..
Khăn tay, đĩa đựng
cơm rơi


- Phòng ngủ sạch sẽ
- Bữa chính, bữa phụ


<i><b>Hoạt </b></i>
<i><b>động </b></i>
<i><b>chơi, </b></i>
<i><b>trả trẻ</b></i>


- Văn nghệ nêu gương


- Trả trẻ


- Kiến thức:Trẻ biếtghi
nhớ các tiêu chuẩn bé
ngoan,bé chăm,bé sạch.
- Biết noi gương bạn


ngoan. Trẻ biết chào cô,
chào bạn khi ra về.
- Kỹ năng: Phát triển kỹ
năng ghi nhớ,tập trung,
chú ý.


- Thái độ: Trẻ chăm chỉ
đi học đúng giờ,đầu tóc
gọn gàng,sạch sẽ.


- Bảng bé ngoan
- Đồ chơi


- Đồ dùng cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
* Vệ sinh


- Cô cho trẻ xêp hàng đi rửa tay, rửa mặt.
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn


- Chia đồ ăn cho trẻ.


- Cô giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng trong các
món ăn


- Trẻ mời cô mời bạn ăn.


- Cô nhắc nhở trẻ ăn ngon miệng ăn hết xuất, khi
ăn khơng nói truyện, không rơi vã cơm….Trẻ ăn


xong để bát vào đúng nơi quy định, sau đó đi lau
miệng, uống nước, đi vệ sinh.


- Thực hiện


- Trẻ ăn


- Trẻ thực hiện


- Cô cho trẻ chơi tự do với đồ chơi.


- Giáo dục trẻ khi chơi không tranh giành đồ chơi
với bạn.


* Văn nghệ


- Cô cho trẻ nghe những bài hát có trong chủ điểm,
động viên trẻ hát cùng, động viên trẻ vỗ tay theo
nhịp, hoặc theo phách


*.Nêu gương cuối ngày, cuối tuần


- Cô giới thiệu các tiêu chuẩn dể đạt được bé ngoan
trong ngày, trong tuần


- Trẻ nhận xét bạn ở trong lớp
- Tổ chức cho trẻ cắm cờ
* Trả trẻ


- Nhắc nhở, hỗ trợ trẻ chuẩn bị đồ dùng cá nhân và


ra về


- Nhắc trẻ sử dụng các từ như:” chào cô” “ Chào
các bạn


- Trẻ chơi


- Trẻ hát


- Trẻ lắng nghe
-Trẻ nhận xét
- Trẻ cắm cờ


- Trẻ chào cô và các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TÊN HOẠT ĐỘNG : Thể dục:VĐCB :Ném bóng về phía trước.</b>
TCVĐ: Mèo đuổi chuột.


Hoạt động bổ trợ: Câu đố con mèo
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết tên vận động “Ném bóng về phía trước”


- Trẻ biết thực hiện vận động: “Ném bóng về phía trước”


- Trẻ biết cách chơi trị chơi và hứng thú trong khi chơi trò chơi:”Mèo đuổi chuột”
<b>2. Kỹ năng:</b>



- Kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định
- Kỹ năng ném bằng một tay


- Phối hợp tay chân và cơ thể nhịp nhàng.
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia hoạt động cùng các bạn.
- Giáo dục trẻ thường xuyên tập thể dục


<b> II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ.</b>


- Xắc xô, 2 vạch xuất phát, 2 chiếu, đích nằm ngang
<b> 2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Ngoài sân trường.
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Tạo hứng thú cho trẻ đến hoạt động</b>


- Cô đọc câu đố về con mèo:


Con gì tai thính, mắt tinh


Nấp trong bống tối ngồi rình chuột qua
Là con gì?


- Gia đình chúng ta có ni mèo khơng?


- Con thấy mèo giúp ích cho gia đình mình?
- Ngồi ra gia đình con cịn ni con vật nào nữa
khơng?


- Những con vật ni trong gia đình đều là những con
vật gần gũi, có ích cho con người


- Giáo dục trẻ chăm sóc, bảo vệ các con vật ni trong
gia đình.


- Bây giờ các con cùng cơ rèn luyện cơ thể qua các bài
tập thể dục nhé!


<b>2.Cung cấp biểu tượng kết hợp làm mẫu.</b>
<i><b>a, Hoạt động 1 : Khởi động</b></i>


- Cô kiểm tra sức khỏe của trẻ.


- Cô cho trẻ khởi động theo bài hát “đoàn tàu nhỏ xíu”
đi kết hợp các kiểu tay,chân đi thành một vịng trịn.


- Trẻ lắng nghe


- Con mèo
- Có ạ
- Bắt chuột


- Con chó, con lợn…


- Trẻ lắng nghe



- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Về đội hình 2 hàng ngang.
<i><b>b, Hoạt động 2: Trọng động :</b></i>


<b>* Bài tập phát triển chung: BTPTC: Gà trống</b>
-ĐT1:Gà vỗ cánh


-ĐT2: Gà mổ thóc
-ĐT3: Gà bới đất


- Cơ cho trẻ chuyển đội hình đứng quay mặt vào nhau.
<b>*VĐCB “Ném bóng về phía trước”</b>


<b> Giới thiệu tên bài tập “Ném bóng về phía trước”.</b>
- Cho cả lớp, tổ phát âm tên vận động


- Muốn đến tham gia hội thi bé khỏe bé ngoan các con
phải có sức khỏe tốt. Muốn có sức khỏe tốt bây giờ cơ
và các con cùng tập bài vận động“Ném bóng về phía
<i>trước” nhé.</i>


- Cơ làm mẫu:


+ Lần 1: Làm mẫu khơng giải thích.


+ Lần 2: Làm mẫu chậm kết hợp giải thích các động
tác



- Cơ đứng trước vạch chuẩn, hai tay cầm bóng, khi có
hiệu lệnh của cơ, các con cầm bóng đưa lên cao qua
đầu sau đó ném về phía trước.


- Cơ làm mẫu lần 3: Tồn bộ động tác
- Trẻ thực hiện:


+ Cô mời hai trẻ lên làm mẫu.


+ Cơ nhận xét và phân tích, sửa sai kĩ năng động tác
cho trẻ.


+ Cho trẻ xếp hàng theo tổ và thực hiện vận động
+ Cho trẻ thi đua giữa các tổ xem tổ nào thực hiện
đúng


- Cơ động viên khuyến khích trẻ tập.


- Cơ củng cố lại vận động, nhận xét, khen ngợi, động
viên trẻ.


<b>3. Luyện tập, củng cố.</b>
- Trò chơi “Mèo đuổi chuột”


- Cơ giới thiệu trị chơi, cho trẻ nhắc lại tên trị chơi.
- Cơ hướng dẫn cách chơi cho trẻ: Cơ cho trẻ đứng
thành vịng trịn cầm tay nhau, giơ tay lên cao ngang
đầu, cô cho 2 bạn lên đóng giả bạn mèo đuổi bạn
chuột.



- LC : Chuột và mèo phải chạy qua các bạn đứng xung
quanh.


- Cô chơi mẫu


- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần.


- Cơ quan sát, động viên khuyến khích trẻ chơi.
- Củng cố lại trò chơi


- Trẻ tập các động tác theo


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ phát âm


- Trẻ lắng nghe quan sát cô
thực hiện.


-Trẻ quan sát
- Trẻ lên làm thử


- Trẻ thực hiện.


-Trẻ lắng nghe


-Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận xét sau khi chơi, tuyên dương trẻ.
<i><b> * Hồi tĩnh.</b></i>



- Cho trẻ đi chạy nhẹ nhàng quanh sân tập.
- Các con vừa cùng cô thực hiện vận động gì?
- Chúng mình được chơi trị chơi gì?


<b>4.Kết thúc.</b>


- Giáo dục trẻ thường xuyên tập luyện thể dục để cơ
thể khỏe mạnh.


- Nhận xét, tuyên dương trẻ.


-Trẻ đi nhẹ nhàng


- Ném bóng về phía trước
- Mèo đuổi chuột


- Trẻ lắng nghe


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học:Truyện: Chú mèo con</b>


<b> Hoạt động bổ trợ: VĐTN: Gà trống, mèo con và cún con</b>
Bài hát: Ai cũng yêu chú mèo


<b>I.Mục đích – yêu cầu</b>
1. Kiến thức:



- Trẻ nhớ tên truyện “Chú mèo con”


- Trẻ hiểu nội dung câu chuyện:Kể về chú mèo con quên cách kêu và được các con vật
khác giúp đỡ.


- Trẻ biết nghe và vận động nhịp nhàng theo nhạc cùng cô
2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng kể chuyện diễn cảm cho trẻ, chú ý lắng nghe .
- Phát triển ngơn ngữ cho trẻ, rèn cho trẻ nói to, rõ ràng.
3. Giáo dục thái độ:


- Trẻ ý thức, tích cực tham gia giờ học, lắng nghe cô giáo.
- Giáo dục trẻ biết yêu qúy, bảo vệ và chăm sóc các con vật.
<b> II. Chuẩn bị </b>


1/ Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Tranh minh họa nội dung câu chuyện, mơ hình truyện các con vật
- Âm thanh, đài loa, nhạc bài hát ...


2/ Địa điểm tổ chức:


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Bb Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Tạo hứng thú cho trẻ đến hoạt động.</b>


- Cô cho trẻ hát bài: Ai cũng u chú mèo
+ Bài hát có nhắc tới con gì ?



+ Con mèo kêu như thế nào?


+ Con mèo là con vật có 2 chân hay 4 chân?


+ Ngồi con mèo ra cịn có con gì 4 chân đẻ con nữa nào?
À đúng rồi con mèo và con chó là những con vật có 4 chân
đẻ con đấy. Ngồi ra cịn có con lợn, con bị, con trâu...Là
những con vật ni trong gia đình.


- Và bài học hơm nay có một câu truyện kể về các con vật
ni trong gia đình chúng mình có muốn biết đó là chuyện gì
khơng?


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp làm mẫu.</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Cô kể mẫu</b></i>


- Cô giới thiệu tên truyện: Chú mèo con
- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ nhắc lại tên truyện
* Cô kể lần 1: cô kể diễn cảm, chậm rãi.


- Cô vừa kể cho các con nghe câu chuyện gì ?


<i>* Cơ kể lần 2: Kết hợp với tranh minh họa câu chuyện.</i>


*Tóm tắt nội dung: Câu chuyện kể về bạn mèo con bị đói
nhưng quên cách kêu để được ăn, được các con vật khác dạy


- Trẻ hát
- Con mèo


- Meo meo
- Bốn chân.


- Con lợn, con chó,
trâu...


- Trẻ lắng nghe.


- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cách kêu.


* Cô kể lần 3:Kết hợp mơ hình
<i><b>b. Hoạt động 2: Đàm thoại.</b></i>


- Các con vừa nghe câu chuyện gì?
- Chú mèo con bị làm sao?


- Chú mèo có nhớ cách kêu khơng?


- Những con vật nào đã dạy mèo cách kêu? Những con vật
đó kêu như thế nào?


- Cuối cùng mèo con nghe lời ai?


- Khi gặp cô chủ mèo con kêu như thế nào?
- Cơ chủ làm gì khi mèo con kêu?


- Cơ GD: Hàng ngày các con phải biết chăm sóc các con vật
ni trong gia đình mình.



<i><b>c.Hoạt động 3:Dạy trẻ kể chuyện</b></i>
- Trẻ kể theo cô từng câu một(2-3 lần)
Cho cả lớp kể (2-3 lần)


- Cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ thi đua..
- Cơ gợi ý để trẻ nhớ nội dung câu chuyện.
- Bao quát sửa sai ngữ điệu, nói ngọng cho trẻ.


- Khuyến khích trẻ mạnh dạn, kể chuyện to, rõ lời, diễn cảm.
- Nhận xét động viên trẻ.


<b>3. Luyên tập, củng cố.</b>


- Cô thấy các con học rất ngoan và giỏi, cô sẽ thưởng cho
chúng mình một bài hát , các con có thích nghe khơng ?
- Cơ giới thiệu bài hát “ Gà trống, mèo con và cún con ”
- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát


- Cho cả lớp đứng lên hát và vận động cùng cô theo bài hát.
- Cô bao quát, động viên trẻ mạnh dạn tự tin lên.


- Hỏi trẻ vừa vận động theo bài hát gì? Được kể chuyện gì?
- Cơ giáo dục trẻ qua câu chuyện .


<b>4. Kết thúc</b>


- Về nhà các con hãy kể chuyện cho cả nhà nghe nhé!
<b>- Cơ nhận xét động viên khuyến khích trẻ</b>



- Chú mèo con
- Qn cách kêu
- Khơng ạ


- Con vịt, con chó,
con bị...


- Cơ mèo mướp
- Meo meo


- Lấy cơm cho mèo
ăn


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ kể theo cô
- Trẻ kể chuyện


- Có ạ


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ VĐTN


- Chú mèo con
- Trẻ lắng nghe
- Vâng ạ


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


………


………
………
………
………
………
………
<i><b> Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động bổ trợ: Trò chơi “ Con gì biến mất ”.
Bài hát: Gà trống, mèo con và cún con.
<i><b>I.Mục đích- yêu cầu </b></i>


1. Kiến thức:


- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm nổi bật của con mèo, con chó
- Trẻ biết lợi ích của các con vật.


- Trẻ biết cách chơi trò chơi .
2. Kỹ năng:


- Rèn luyện khả năng khéo léo, trí nhớ, sự chú ý của trẻ
- Rèn cho trẻ nói to, rõ ràng, phát triển vốn từ cho trẻ .
3. Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ biết chăm sóc, bảo vệ các con vật
- Trẻ tích cực tham gia giờ học


<i><b>II.Chuẩn bị</b></i>


1/ Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:



- Tranh ảnh về các con vật, con vật bằng đồ chơi: Con mèo, con chó, con trâu, con lợn
- Que chỉ, câu hỏi đàm thoại , loa ,nhạc ...


<i><b>2. Địa điểm</b></i>
-Trong lớp


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Tạo hứng thú cho trẻ đến với hoạt động.</b>


- Cô cho trẻ hát bài “ Gà trống, mèo con và cún con’
- Bài hát vừa rồi nhắc tới những con vật gì nào?
À đúng rồi trong bài hát có nhắc tới con gà trống,
con mèo con và con cún con đấy.


-Thế trong gia đình nhà các con ni những con vật
gì nào ?


- Đó là những con vật được ni ở đâu?


- Những con vật bốn chân đẻ con hay đẻ trứng?
- Giáo dục trẻ chăm sóc, bảo vệ, yêu q các con
vật.Vì chúng rất có ích cho gia đình


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp thao tác mẫu:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Nhận biết con chó:</b></i>


- Các con lắng nghe cô đọc câu đố về con vật sau


đây, các con đốn xem đó là con gì nhé!


Suốt ngày giữ nhà
Người lạ nó sủa
Người quen nó mừng
Là con gì nhỉ ?


<i><b>- Cơ treo tranh con chó cho trẻ quan sát.</b></i>


- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm“ con chó”.


- Trẻ hát


- Con chó, con mèo


- Con lợn, con chó…
- Trong gia đình
- Đẻ con


-Trẻ lắng nghe


- Vâng ạ


- Trẻ lắng nghe


- Con chó ạ
- Trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Con chó nó sủa như thế nào ?
( Cơ cho cả lớp bắt chước tiếng kêu.)


- Chó có lơng màu gì?


+ Cơ lần lượt chỉ một số đặc điểm nổi bật của con
chó, hỏi trẻ:


- Cơ chỉ vào các bộ phận của con chó và hỏi trẻ, cho
trẻ phát âm nhiều lần tên các bộ phận.


+ Đây là gì?


- Tai chó để làm gì?


- Đơi tai để chó nghe mọi tiếng động xung quanh
đúng khơng nào.


+Chó nhìn bằng gì?


- Mắt chó đâu? ( cơ hỏi 3- 4 trẻ)
+ Chó đi bằng gì?


- Chó có mấy chân? ( cho trẻ chỉ và đếm số chân)
+ Cô chỉ vào đi chó hỏi trẻ:


- Đây là cái gì? Đi


- Con chó giúp ích gì cho gia đình chúng ta?
- Chó là con vật đẻ con hay đẻ trứng?


+ Khuyến khích cá nhân, tập thể trả lời các câu hỏi
của cơ to, rõ ràng.



=> Giáo dục trẻ: con chó là một con vật ni trong
gia đình, có 4 chân, đẻ con, con chó rất thơng minh
nó biết được người lạ và người quen, nên chúng ta
nuôi chó để giữ nhà đấy.


<i><b>b, Hoạt động 2: Nhận biết con mèo:</b></i>
Các con ơi! “Trời tối rồi”.


-Cô treo tranh con mèo lên cho trẻ quan sát..
+ “Trời sáng rồi”:


+ Các con có biết đây là tranh con vật gì khơng nào?
- Con mèo có bộ lơng màu gì?


- Con mèo kêu như thế nào?


- Các con có biết con mèo có những bộ phận gì
khơng nào? (Cơ chỉ vào từng bộ phận và hỏi trẻ -
Đầu, mình,đi)


+ Đây là cái gì? ( Cơ chỉ vào đầu mèo)


+Trên đầu của mèo có những gì ? ( Cho trẻ đọc to tai,
mắt ,mồm, mũi..)


-Con mèo có mấy chân? ( Cô cho trẻ đếm )
- Mèo là con vật đẻ con hay đẻ trứng?
- Ban đêm mèo thường làm gì?



- Chúng ta cho mèo ăn gì?


- Các con biết mèo được ni ở đâu khơng nhỉ?
- Ni mèo có lợi ích gì?


->Mắt của mèo rất tinh, nên mèo thường bắt chuột


- Trẻ bắt chước tiếng kêu
- Màu đen


-Trẻ trả lời
- Để nghe


- Mắt
- Chân
- Bốn chân
- Đuôi
- Trông nhà


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ nhắm mắt


- Con mèo
- Màu vàng
- Meo meo.
- Trẻ trả lời


- Bốn chân
- Đẻ con ạ


- Bắt chuột
- Ăn cơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

vào ban đêm đấy. Những con vật 4 chân đẻ con gọi là
gia súc đấy.


<i><b>3.Luyện tập, củng cố: </b></i>


<i><b>* Trò chơi: “Con gì biến mất”.</b></i>


<b>- Cơ giới thiệu tên, phổ biến cách chơi trị chơi: “Con </b>
gì biến mất”.


- Cơ chơi mẫu.


- Cô tổ chức cho trẻ chơi 3- 4 lần.


- Cơ bao qt, khuyến khích trẻ chơi, cơ chơi cùng
trẻ.


- Nhận xét sau khi chơi.


Củng cố: Hỏi trẻ vừa được quan sát và tìm hiểu về
con vật gì? Được chơi trị chơi gì?


<b>4. Kết thúc.</b>


- Hơm nay cơ thấy các con hõ rất ngoan và giỏi cô
khen cả lớp mình nào!



- Các con nhớ hàng ngày phải chăm sóc các con vật
vì chúng rất có ích cho gia đình!


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ quan sát cô chơi mẫu
- Trẻ chơi


- Con chó, con mèo
- Con gì biến mất


-Trẻ vỗ tay
- Vâng ạ


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

TÊN HOẠT ĐỘNG: Văn học: Thơ:“Chú heo con”


Hoạt động bổ trợ: Trò chơi : “Cho heo ăn”
<b> </b> <b> Câu đố về con heo</b>
<b> I.Mục đích- yêu cầu</b>


1. Kiến thức:


- Trẻ nhớ tên bài thơ,hiểu nội dung bài thơ:Nói về đặc điểm của con heo
- Trẻ hiểu ý nghĩa bài thơ



-Trẻ biết nghe và biết chơi trị chơi cùng cơ .
2. Kỹ năng


- Rèn kỹ năng đọc rõ ràng,chú ý quan sát của trẻ .


- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ, rèn cho trẻ trả lời rõ ràng, mạch lạc .
3. Giáo dục thái độ:


- Giáo dục trẻ biết yêu quý, chăm sóc các con vật ni.
- Trẻ tích cực tham gia giờ học .


<b> II. Chuẩn bị</b>


1/ Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:


- Tranh minh họa bài thơ ,mơ hình, 2 con lợn bằng nhựa, lô tô các loại rau, giáo án
powepoin...


2/ Địa điểm tổ chức:
- Trong lớp học


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Tạo hứng thú cho trẻ đến hoạt động.</b>


- Cô đọc câu đố về con heo:


Con gì ăn no
Bụng to mắt híp



Mồm kêu ụt ịt
Nằm thở phì phị


Là con gì?
- Gia đình các con heo khơng?


- Gia đình con ni những con vật nào nữa?


- Hàng ngay con chăm sóc các con vật đó như thế nào?
- Giáo dục trẻ chăm sóc, bảo vệ, u q các con vật.Vì
chúng rất có ích cho gia đình


<b>2. Cung cấp biểu tượng, kết hợp làm mẫu..</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Cô đọc mẫu</b></i>


- Cô giới thiệu tên bài thơ: Chú heo con
- Cho cả lớp, tổ, nhóm đọc tên bài thơ


- Cơ đọc lần 1: Cô đọc diễn cảm, cử chỉ , điệu bộ.
- Cô đọc lần 2: Kết hợp tranh minh họa


ND : Bài thơ nói về những đặc điểm rất đáng yêu của
chú heo con đấy.


- Cô đọc lần 3: Kết hợp mơ hình minh họa


- Trẻ lắng nghe


- Con heo


- Trẻ trả lời
- Trẻ nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>b.Hoạt động 2: Đàm thoại.</b></i>


- Cô vừa đọc cho các con nghe bài thơ gì?
- Mẹ đã mua cho bạn nhỏ con gì?


- Chú heo con đó có đặc điểm như thế nào?
+ Đơi mắt?


+ Cái mõm?
+ Cái đi?


- Heo con thích điều gì?


- Bạn heo có ăn nhiều khơng? Ăn nhiều để làm gì?
- Bạn nhỏ có u q heo con khơng?


*Cơ GD : Khơng chỉ có chú heo, mà tất cả các con vật
ni trong gia đình chúng ta đều rất có ích, vì thế con
phải chăm sóc chúng hàng ngày nhé


<i><b>c. Hoạt động 3: Dạy trẻ đọc thơ</b></i>
- Trẻ đọc theo cô từng câu một(2-3 lần)
Cho cả lớp đọc (2-3 lần)


- Cho cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân trẻ thi đua..


- Cô gợi ý để trẻ nhớ nội dung bài thơ.
- Bao quát sửa sai ngữ điệu cho trẻ.


- Khuyến khích trẻ mạnh dạn, đọc thơ to, rõ lời, diễn
cảm.


- Cho cả lớp đọc lại lần nữa
- Nhận xét động viên trẻ.


<i><b>3. Luyện tập, củng cố: Trị chơi :“Cho heo ăn”</b></i>


- Cơ thấy các con học rất ngoan và giỏi, cô sẽ thưởng cho
chúng mình một trị chơi , các con có thích nghe khơng ?
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi


- Cô chơi mẫu và tổ chức cho trẻ chơi (2-3 lần )
- Cô bao quát, hướng dẫn động viên trẻ chơi .
- Hỏi trẻ vừa chơi trị chơi gì ?


- Cơ nhận xét tun dương .
- Hỏi trẻ cùng cơ đọc bài thơ gì ?
- Cô giáo dục trẻ qua bài thơ
<b>4. Kết thúc.</b>


<b>- Về nhà chúng mình cùng đọc đồng dao cho ông bà ,bố </b>
mẹ nghe nhé!


- Cô nhận xét, tuyên dương, chuyển hoạt động.


- Bài thơ: Chú heo con


- Con heo


- Mắt nhắm híp.
- Mõm dài khó ưa
- Đi dài xoăn tít
- Thích tắm nắng
- Ăn nhiều mau lớn.
- Có ạ


-Trẻ lắng nghe


- Cả lớp đọc theo cơ
-Trẻ đọc theo tổ. Theo
nhóm, cá nhân


- Trẻ đọc thơ


- Có ạ


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi


- Cho heo ăn
- Chú heo con


- Vâng ạ


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>



<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i> Thứ 6 ngày 27 tháng 12 năm 2019</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động bổ trợ: Hát bài “ Ai cũng yêu chú mèo”


<b>I.Mục đích – yêu cầu </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cầm bút tô màu tranh con mèo


- Trẻ nhận biết phân biệt được màu sắc: Màu vàng, màu đen
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn cho trẻ kỹ năng cầm bút, tô màu cẩn thận, khéo léo.
- Rèn sự khéo léo của đơi bàn tay, ngón tay


- Phát triển ngôn ngữ, khả năng quan sát và ghi nhớ
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ yêu thích, hứng thú tham gia hoạt động cùng cô và các bạn.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn sản phẩm mình làm ra.


- Yêu quý các con vật ni trong gia đình
<b> II.Chuẩn bị :</b>


<b>1/ Đồ dùng cho giáo viên và trẻ: </b>



- Đĩa nhạc bài hát: “Ai cũng yêu chú mèo”.


- Tranh cho trẻ quan sát, tranh mẫu tô màu con mèo, tranh cho trẻ tô màu
- Vở kê, sáp màu.


<b>2/ Địa điểm tổ chức:</b>
- Trong lớp học.


<b>III. Tổ chức hoạt động</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Tạo hứng thú cho trẻ đến với hoạt động:</b>


- Cô cùng trẻ hát bài “ Ai cũng yêu chú mèo”
- Các con vừa hát bài hát nhắc tới con gì?
- Con mèo kêu như thế nào?


- Nhà các con có ni mèo khơng ?


- Trong gia đình nhà các con ni những con vật gì?
- Hàng ngày các con phải làm gì để con vật mau
chóng lớn?


- Giáo dục trẻ phải biết chăm sóc và bảo vệ các con
vật ni trong gia đình.


<b>2. Cung cấp biểu tượng kết hợp thao tác mẫu:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Quan sát, đàm thoại tranh mẫu.</b>
- Cô cho trẻ xem tranh con mèo cô đã tô mẫu và hỏi
trẻ về sản phẩm.



- Chúng mình biết đây là con gì khơng?
- Con mèo có màu gì?


- Con mèo gồm có những bộ phận nào?
- Đầu gồm có gì?


À đúng rồi gồm có miệng, hai mắt, hai tai đấy.


- Trẻ hát
- Con mèo
- Meo meo
- Có ạ
-Trẻ kể


- Cho chúng ăn ạ
-Trẻ lắng nghe.


- Con mèo
- Màu vàng


- Đầu, mình, đi, chân
- Trẻ trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Miệng màu gì?


- Con mèo có mấy chân?


- Con mèo có đi dài hay ngắn?
- Mắt mèo có màu gì ?( Màu đen)



- Cho cả lớp, tổ, cá nhân trẻ phát âm tên các bộ phận,
màu sắc của con mèo


- Con mèo kêu như thế nào?


- Chúng mình có muốn tơ màu con mèo không?
<b>b. Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ tô màu</b>


- Cơ cầm bút màu gì ? Cầm bằng tay nào? - Cơ tơ
màu con gì?


- Cơ cầm bút màu vàng, cầm bút bằng tay phải, bằng
ba đầu ngón tay


- Đầu tiên cơ sẽ tơ phần đầu, gồm có những bộ phận
gì các con? Cái miệng cơ tơ màu gì? Mắt màu gì?
- Khi tơ cơ tơ từ trái qua phải, từ trên xuống đươi, tô
sao khơng bị chườm màu ra ngồi.


- Tiếp theo cơ tơ phần thân, chân và đuôi
- Cô đã tô màu xong rồi


<b>c. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện.</b>


- Hướng dẫn trẻ cách ngồi, cách cầm bút


<b>- Cô bao quát, động viên, khuyến khích trẻ tơ màu </b>
cẩn thận, khơng chườm ra ngoài và cố gắng hoàn
thành sản phẩm.



- Đàm thoại với trẻ về nội dung tô:
+ Con đang tô màu gì?


+ Con mèo con tơ màu gì nào?


- Cơ chú ý bao quát cả lớp, đến bên trẻ động viên,
khuyến khích trẻ kịp thời.


- Cơ giúp đỡ những trẻ chưa biết cách tô, cầm bút
<b>d. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm</b>


- Cô giúp trẻ mang sản phẩm lên trưng bày. Cô gợi ý
trẻ nhận xét sản phẩm.


+ Con thích sản phẩm nào?
+ Bạn tơ màu con gì đây?
+ Bạn tơ màu con mèo màu gì?
-Cơ động viên khen ngợi trẻ.
Hôm nay các con được tơ con gì?


-Cơ giáo dục trẻ u q, chăm sóc các con vật. Biết
giữ gìn sản phẩm của mình .


<b>4.Kết thúc:</b>


- Cơ nhận xét tun dương trẻ.


- Có ạ



- Trẻ trả lời.


- Trẻ quan sát và lắng nghe


- Trẻ trả lời


- Trẻ vỗ tay
- Trẻ tô màu


- Trẻ trả lời


-Trẻ trưng bày sản phẩm
-Trẻ trả lời


-Con mèo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cho trẻ hát chuyển hoạt động


<i>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vấn đề nổi bật: tình trạng sức khỏe; trạng</i>
<i>thái cảm xúc thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức kỹ năng của trẻ):</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×