Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tuan 7 - dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.48 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: ...


Ngàygiảng: ... Tiết 13


<b>SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Sau bài học HS cần:
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được tên một số ngành CN chủ yếu (CN trọng điểm) ở nước ta và một
số trung tâm CN chính của các ngành này


- Nắm được 2 KV tập trung CN lớn nhất nước ta là ĐBSH và vùng phụ cận
(ở phía Bắc), ĐNB (ở phía Nam) .


- Thấy được 2 TTCN lớn nhất cả nước là TPHCM và HN, các ngành CN chủ
yếu ở 2 TT này.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Đọc và ptích được biểu đồ cơ cấu ngành CN, lược đồ các nhà máy điện và
các mỏ than, dầu khí, xác định trên lược đồ các TTCN lớn của Việt Nam.
- Thu thập và xử lí thơng tin từ lược đồ, biểu đồ để tìm hiểu về cơ cấu ngành
cơng nghiệp nước ta; tình hình phát triển và phân bố một số ngành công
nghiệp.


- Rèn các kĩ năng: Giao tiếp, làm chủ bản thân, giao tiếp.
<b>3. Thái độ</b>


- Biết tôn trọng và hạnh phúc trước những thành tựu đạt được trong sản xuất


công nghiệp của nước nhà. Giáo dục ý thức sử dụng năng lượng tiết kiệm và
hiệu quả tài ngun khốngsản.


- Có ý thức trách nhiệm trong việc chơng ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài
nguyên do côngnghiệpmanglạinhấtlàngànhcôngnghiệpkhaitháckhoángsản.
- Giáo dục kĩ năng sống: Giao tiếp, giải quyết vấn , t duy phờphỏn...
<b>4. Năng lực</b>


- Nng lc chung: Nng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao
tiếp.


- Năng lực bộ môn: Năng lực t duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng
bản đồ, số liệu thống kê...


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
1. GV: -Máy tính, máy chiếu


- Bản đồ CNVN, bđồ KT chung, lược đồ các nhà máy điện và các mỏ than,
dầu khí


2. HS: SGK, v bi tp


<b>III. Phơng pháp v k thut dy hc</b>


<b>1.Phng phỏp dạy học: Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm – cá nhân.</b>
<b>2.Kĩ thuật dạy học:Đặt và trả lời cõu hỏi. Chia nhúm; giao nhiệm vụ</b>
<b>IV. Tiến trỡnh giờ dạy- giỏo dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Các nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố
CN ở nước ta?



<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu cơ cấu ngành công nghiệp</b>


<b>1.Mục tiêu: Nắm được cơ cấu ngành CN nước ta và CN </b>
trọng điểm.


<b>2.Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đàm thoại</b>
gợi mở.


<b>3. Kĩ thuật dạy học:Đặt và trả lời câu hỏi. </b>
<b>4. Thời gian: 10 phút</b>


<b>HĐ 1: Cá nhân</b>


HS dựa vào H12,1, kênh chữ trong sGK trả lời câu hỏi sau:
? Thế nào là ngành CN trọng điểm?


? Kể tên các ngành CN trọng điểm? Sắp xếp các ngành CN
trong điểm theo tỷ trọng từ lớn đến nhỏ?


Nhận xét cơ cấu ngành CN?
<i>HS phát biểu, GV chuẩn kthức</i>


+ CN trọng điểm: Đó là những ngành chiếm tỷ trọng cao
trong giá trị sản lượng CN được ptriển dựa trên những thế
mạnh về tài nguyên, nguồn LĐ...



− Ngành cơng nghiệp trọng điểm là ngành có thế mạnh lâu
dài, mang lại hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát
triển các ngành kinh tế khác. Tuy nhiên, việc phát triển các
ngành kinh tế trọng điểm cũng sẽ gây ô nhiễm MT, cạn kiệt
tài nguyên, nhất là ngành công nghiệp khai thác.


− Đối với ngành công nghiệp điện, việc khai thác nguồn
năng lượng vơ tận (sức gió, năng lượng Mặt Trời...), thay thế
nguồn năng lượng hoá thạch (dầu mỏ, than...) là rất cần thiết,
vì nó sẽ góp phần hạn chế việc suy giảm tài nguyên, giảm
<b>phát thải khí nhà kính, sẽ góp phần giảm nhẹ BĐKH. + CN </b>
<b>trọng điểm: Đó là những ngành chiếm tỷ trọng cao trong giá</b>
trị sản lượng CN được phát triển dựa trên những thế mạnh về
tài nguyên, nguồn LĐ...


<b>Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


- Biết tôn trọng và hạnh phúc trước những thành tựu đạt được
trong sản xuất cơngnghiệp của nước nhà.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu các ngành công nghiệp trọng điểm.</b>
<b>1.Mục tiêu: Nắm được tên một số ngành CN chủ yếu (CN </b>
trọng điểm) ở nước ta và một số trung tâm CN chính của các
ngành này.


<b>2.Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề. Làm việc</b>
nhóm


<b>3. Kĩ thuật dạy học:Đặt và trả lời câu hỏi. Kĩ thuật chia</b>


nhóm; giao nhiệm vụ.


<b>I. Cơ cấu ngành </b>
<b>công nghiệp</b>


- Công nghiệp phát
triển nhanh, cơ cấu
ngành đa dạng
- Hình thành một
số ngành CN trọng
điểm => Thúc đẩy
sự tăng trưởng và
chuyển dịch cơ cấu
kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. Thời gian: 15 phút</b>
GV cho HS HĐ nhóm


HS dựa vào H12.2, 12.3 kết hợp kiến thức đã học hoàn thành
phiếu học tập:


HS các nhóm trao đổi


HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức:


<b>Ngành</b> <b>Thế mạnh</b> <b>Cơ cấu, SP chủ yếu</b> <b>Phân bố</b>


Khai
thác
nguyên


liệu


Các mỏ than và
dầu khí


SX: 15- 20 triệu tấn
than/ năm


Kthác hàng trăm triệu
tấn dầu và hàng tỷ m3
khí


Kthác than: QNinh
Dầu khí: Thềm lục địa
phía Nam


CN điện Nguồn năng
lượng thuỷ năng
dồi dào


Gồm nhiệt điện và thuỷ
điện


Nhiệt điện: QN, ĐBSH,
ĐNB


Chế biến
LT - TP


Sản lượng LT,


chăn nuôi tăng
nhanh


Gồm: Chế biến sản
phẩm trồng trọt, cni,
thuỷ sản


HN, TPHCM, Hải Phịng


Dệt may Nguồn LĐ rẻ Sản phẩm dệt may TPHCM, HN, Nam
Định, Đà Nẵng
<b>Tích hợp giáo dục đạo đức:</b>


- Biết tơn trọng và hạnh phúc trước những thành tựu đạt
được trong sản xuất cơngnghiệp của nước nhà.


<b>HĐ 3: Tìm hiểu các trung tâm công nghiệp lớn</b>
<b>1.Mục tiêu: Nắm được 2 KV tập trung CN lớn nhất </b>
nước ta là ĐBSH và vùng phụ cận (ở phía Bắc), ĐNB
(ở phía Nam). Hai TTCN lớn nhất cả nước là TPHCM
và HN, các ngành CN chủ yếu ở 2 TT này


<b>2.Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề. Đàm</b>
thoại gợi mở.


<b>3. Kĩ thuật dạy học:Đặt và trả lời câu hỏi. </b>
<b>4. Thời gian: 5 phút</b>


GV yêu cầu HS dựa vào H12.3 và vốn hiểu biết:
? Xác định các TTCN và các ngành chủ yếu của từng


TT?


? Tìm 2 TTCN lớn nhất cả nước, kể tên các ngành CN
ở mỗi TT?


? Tìm 2 KV có mức độ tập trung CN cao nhất? Những
TTCN của từng KV?


<i>HS trình bày và chỉ bản đồ, GV chuẩn kiến thức</i>


<b>III. Các trung tâm công</b>
<b>nghiệp lớn</b>


- Các TTCN lớn nhất:
TPHCM và HN


- Hai KV có mức độ tập
trung CN cao:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Đông Nam Bộ
<b>4. Củng cố: 8’</b>


? Hãy CMR: Cơ cấu CN nước ta khá đa dạng?


? Dựa vào bản đồ hãy xác định các TTCN tiêu biểu cho các vùng KT ở nước
ta?


<b>?Hãy nêu ý nghĩa của ngành công nghiệp trong điểm. Việc phát triển ngành</b>
cơng nghiệp trọng điểm có ảnh hưởng gì tới tài nguyên và MT ?



<i>− Ngành cơng nghiệp trọng điểm là ngành có thế mạnh lâu dài, mang lại</i>
<i>hiệu quả kinh tế cao và có tác động đến sự phát triển các ngành kinh tế khác. </i>
<i>− Tuy nhiên, việc phát triển các ngành kinh tế trọng điểm cũng sẽ gây ô</i>
<i>nhiễm MT, cạn kiệt tài nguyên, nhất là ngành công nghiệp khai thác. </i>


<b> ? Tại sao ngành công nghiệp điện cần khai thác nguồn năng lượng vô tận ? </b>
<i>Đối với ngành công nghiệp điện, việc khai thác nguồn năng lượng vơ tận (sức</i>
<i>gió, năng lượng Mặt Trời...), thay thế nguồn năng lượng hoá thạch (dầu mỏ,</i>
<i>than...) là rất cần thiết, vì nó sẽ góp phần hạn chế việc suy giảm tài nguyên,</i>
<i>bảo vệ MT.</i>


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’</b>


- Học bài theo câu hỏi vở ghi và SGK, làm bài tập trong vở bài tập.
- Chuẩn bị bài 13.


<b>V. Rút KN</b>


- Nội


dung:...


- Phương


pháp:...


- Thời


gian:...
=============*****==============



Ngày soạn:...


Ngàygiảng:... Tiết 14
<b>VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ </b>


<b>CỦA DỊCH VỤ</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


Sau bài học HS cần:
<b>1. Kiến thức</b>


- Nắm được ngành dịch vụ nước ta có cơ cấu rất phức tạp và ngày càng đa
dạng hơn.


- Thấy được ngành dịch vụ có ý nghĩa ngày càng tăng trong việc đảm bảo sự
pt của các ngành KT khác trrong hoạt động của đời sống xã hội và tạo việc
làm cho nhân dân đóng góp vào thu nhập quốc dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết được các TTDV lớn của nước ta.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Có kỹ năng làm việc với sơ đồ, kỹ năng giải thích sự pbố của các ngành DV.
<b>3. Thái độ</b>


- GD ý thức công dân và sự định hướng ngh nghip sau ny phc v T
quc.


<b>4.Năng lực</b>



- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao
tiếp.


- Năng lực bộ môn: Năng lực t duy tổng hợp theo lãnh thổ, năng lực sử dụng
bản đồ, số liệu thống kê...


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>
* GV: -Máy tính, máy chiếu


- Sơ đồ cơ cấu ngành DV ở nước ta, bản đồ KT VN
* HS: - SGK, v bi tp


<b>III. Phơng pháp và kĩ thuật dạy học</b>


<b>1.Phương phỏp dạy học: Trực quan, vấn đáp, thảo luận nhóm – cá nhân.</b>
<b>2.Kĩ thuật dạy học:Đặt và trả lời cõu hỏi. Chia nhúm; giao nhiệm vụ</b>
<b>IV. Tiến trỡnh giờ dạy- giỏo dục</b>


<b>1. Ổn định lớp: 1’</b>
<b>2. KTBC: 5’</b>


? Hãy CMR: Cơ cấu CN nước ta khá đa dạng.


? Vì sao ĐNB và ĐBSH là 2 KV tập trung CN lớn nhất cả nước?
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu Cơ cấu và vai trò của dịch vụ trong </b>
<b>nền kinh tế</b>



<b>1.Mục tiêu: Nắm được ngành dịch vụ nước ta có cơ cấu</b>
rất phức tạp và ngày càng đa dạng hơn.Thấy được
ngành dịch vụ có ý nghĩa ngày càng tăng trong việc đảm
bảo sự phát triển của các ngành KT khác trrong hoạt
động của đời sống xã hội và tạo việc làm cho nhân dân
đóng góp vào thu nhập quốc dân.


<b>2.Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề. </b>
<b>3. Kĩ thuật dạy học:Đặt và trả lời câu hỏi. </b>
<b>4. Thời gian: 15 phút</b>


GV cho HS HĐ cá nhân


GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ “Dịch vụ” SGK/ 153
<i>=>Trình chiếu</i>


Dịch vụ là các hoạt động nhằm mục đích gì?


HS dựa vào H13.1 hãy nêu cơ cấu ngành dịch vụ?
<i>(Trình chiếu biểu đồ 13.1)</i>


<i>(Trình chiếu hình ảnh các nhóm ngành DV)</i>


Cho ví dụ CMR: Nền KT càng ptriển thì các hoạt động


<b>I. Cơ cấu và vai trò </b>
<b>của dịch vụ trong nền </b>
<b>kinh tế</b>



<b>1. Cơ cấu ngành dịch </b>
<b>vụ</b>


- DV là các hoạt động
đáp ứng nhu cầu sản
xuất và sinh hoạt của
con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

DV càng trở nên đa dạng?


- Ktế càng ptriển => khối lượng hàng hoá nhiều =>
GTVT, thương mại phát triển.


- Ktế phát triển => Đời sống nâng cao => GTVT,
thương mại, du lịch...phát triển


- Ktế phát triển => Dân trí nâng cao => GD, văn hoá, y
tế...phát triển.


Nhu cầu SX và sinh hoạt của con người càng cao =>
DV đa dạng để đáp ứng nhu cầu đó.


Nêu một số các hoạt động DV ở địa phương em?


Dựa vào kênh chữ và vốn hiểu biết cho biết vai trò của
ngành DV?


Dựa vào kthức dã học và sự hiểu biết hãy phân tích vai
trị của ngành bưu chính viễn thơng trong sản xuất và
đời sống?



- Trong sản xuất: Phục vụ thông tin KT giữa các nhà
kinh doanh, các cơ sở sản xuất, giữa nước ta với TG
- Trong đời sống: Đảm bảo chuyển thư từ, bưu phẩm,
điện báo, cứu hộ cứu nạn, vận chuyển thơng tin chính
xác, kịp thời, giúp con người xích lại gần nhau, tạo điều
kiện tiếp cận với văn minh nhân loại.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu Đặc điểm phát triển và phân bố các </b>
<b>ngành dịch vụ ở nước ta</b>


<b>1.Mục tiêu: Hiểu được sự phân bố của ngành DV nước </b>
ta phụ thuộc và sự phân bố dân cư và sự pbố của các
ngành KT khác.Biết được các TTDV lớn của nước ta.
<b>2.Phương pháp: Phát hiện và giải quyết vấn đề. </b>
<b>3. Kĩ thuật dạy học:Đặt và trả lời câu hỏi. </b>
<b>4. Thời gian: 20 phút</b>


<i><b>GV: Trình chiếu biểu đồ tỉ lệ LĐ và tỉ trọng dịch vụ </b></i>
<i>trong cơ cấu GDP)</i>


? Nhận xét tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ và tỉ trọng
dịch vụ trong cơ cấu GDP?


- Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ còn thấp song tỉ
trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP khá cao.


<i>(Trình chiếu bảng cơ cấu GDP của VN và một số nước </i>
<i>trên TG)</i>



? Dựa vào bảng số liệu tỷ trọng DV trong GDP của một
số quốc gia CA và TG: So sánh tỷ trọng DV trong GDP
của VN với các nước pt và các nước trong khu vực?
- So với các nước thì tỷ trọng DV của nước ta còn thấp:
Tỷ trọng các ngành DV trong GDP ở các nước pt


thường rất cao >60%, còn các nước đang pt thường chỉ


<b>2. Vai trò của dịch vụ </b>
<b>trong sản xuất và đời </b>
<b>sống</b>


- Cung cấp nguyên liệu,
vật tư SX cho các ngành
KT


- Tạo mối liên hệ giữa
các ngành, các vùng
trong nước và với nước
ngoài


- Tạo việc làm, nâng
cao đời sống, tạo nguồn
thu nhập lớn


<b>II. Đặc điểm phát triển</b>
<b>và phân bố các ngành </b>
<b>dịch vụ ở nước ta</b>


<b>1. Đặc điểm phát triển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

< 50%.


? Đặc điểm phát triển của ngành dịch vụ nước ta hiện
nay như thế nào?


? Dựa vào H13.1 tính tỷ trọng của các nhóm dịch vụ
tiêu dùng, DV SX, DV cơng cộng và nêu nhận xét?
- DV tiêu dùng 51%; DVSX: 26.8%; DV công cộng:
22.2% ( 2 DV quan trọng tỷ trọng còn thấp) => DV
chưa thật phát triển.


? Để DV ngày càng pt cần phải làm gì?


- Phải nâng cao chất lượng DV và đa dạng hoá các loại
hình DV...


HS n/c kênh chữ mục 2.II kết hợp bản đồ KTVN:
? Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc vào những yếu tố
nào?


? Trình bày tình hình pbố của ngành DV?


? Tại sao các hoạt động DV ở nước ta pbố không đều?
- Do các đối tượng địi hỏi DV trước hết là dân cư pbố
khơng đều.


? Lấy ví dụ ở địa phương CMR: ở đâu có đơng dân ở đó
tập trung nhiều hoạt DV?



? Xác định trên bản đồ 2 TTDV lớn nhất và đa dạng
nhất?


- HN và TPHCM


? Tại sao HN và TPHCM là 2 TTDV lớn và đa dạng
nhất?


- Có vị trí thuận lợi cho sự giao lưu, là 2 đầu mối GTVT
lớn của cả nước, nằm ở trung tâm của 2 vùng kinh tế
năng động, là 2 trung tâm CN lớn lại tập trung nhiều
trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu, bệnh viện,
khu vui chơi giải trí; các hoạt động tài chính, thương
mại, ngân hàng đều rất phát triển...


- Ngày càng PT đa dạng
và có nhiều cơ hội để
vươn lên


<b>2. Đặc điểm phân bố</b>
- Phụ thuộc chặt chẽ
vào phân bố dân cư và
sự phát triển của sản
xuất.


- Hoạt động DV phân
bố không đều: Tập
trung ở những nơi đông
dân và KT phát triển.
- HN và TPHCM là 2


TTDV lớn và đa dạng
nhất


<b>4. Củng cố: 3’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Dịch vụ</b>


<b>Dịch vụ tiêu dùng</b>


<b>Dịch vụ sản xuất</b>


<b>Dịch vụ công cộng</b>


Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa
Khách sạn, nhà hàng


Dịch vụ cá nhân và công cộng


Giao thông vận tải, bưu chính viễn thơng
Tài chính tín dụng


Kinh doanh tài sản, tư vấn


KHCN, giáo dục, y tế, văn hoá,thể thao
Quản lý nhà nước, đoàn thể và
bảo hiểm bắt buộc


<b>5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà: 1’</b>
- Học bài theo câu hỏi vở ghi và SGK.
- Làm bài tập trong vở bài tập.



- Chuẩn bị bài 14.
<b>V. Rút KN:</b>
- Nội


dung:...
- Phương


pháp:...
- Thời


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×