Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GIAO AN LOP 2 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.9 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<i>Ngày soạn: 13/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16/10/2017</i>


TẬP ĐỌC


<b>NGƯỜI THẦY CŨ (Tiết 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết phân biệt giọng các nhân vật khi đọc: Giọng người dẫn chuyện: chậm rãi. Giọng
thầy giáo: vui vẻ, ân cần. Giọng chú bộ đội: lễ phép


- Hiểu các từ ngữ trong bài: lễ phép, mắc lỗi, xúc động, hình phạt.


- Hiểu nội dung bài: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. Qua
đó, câu chuyện cũng khuyên các em phải biết ơn và kính trọng các thầy cơ đã dạy dỗ
các em.


<b>* CÁC KĨ NĂNG SỐNG</b>


- Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Lắng nghe tích cực.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh vẽ trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
TIẾT 1


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(5’)</b>



- Gọi HS đọc bài: Ngôi trường mới và trả
lời câu hỏi nội dung bài:


- Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy
có những gì mới?


- Bài văn cho thấy tình cảm của em HS
với ngơi trường như thế nào?


- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Bài mới: (32’)</b>


<b>1. Giớí thiệu bài</b>


- Học sinh nào cũng biết ơn và kính trọng
thầy cơ giáo của mình, nhưng mỗi người
thể hiện tình cảm một cách khác nhau.
Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta thấy
tình cảm của một học sinh cũ đối với thầy
giáo của mình như thế nào.


<b>2. Luyện đọc</b>


<b>a. Giáo viên đọc mẫu</b>
-Nêu giọng đọc của bài
<b>b. Luyện đọc </b>


- Đọc nối tiếp câu


Luyện đọc các từ: cổng trường, lớp, lễ


phép, liền hỏi, nhộn nhịp, xúc động, hình
phạt,..


- Đọc nối tiếp câu lần 2
<b>*Luyện đọc đoạn</b>


- 2 HS lên bảng.


- Tiếng trống rung động kéo dài. Tiếng cô
giáo nghiêm trang mà ấm áp. ...


- Bạn HS rất yêu trường của mình vì bạn đã
thấy được vẻ đẹp của ngôi trường mới, thấy
mọi vật mọi người đều gắn bó, đáng yêu


- HS nhắc lại tên bài.


- Cả lớp đọc thầm .


- HS đọc nối tiếp từng câu
- HS đọc các từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hs nối tiếp nhau đọc đoạn lần 1
-Chú ý ngắt giọng câu dài


+ Nhưng..../hình như hơm ấy thầy có phạt
em đâu!


+Em nghĩ:/ bố cũng có lần mắc lỗi,/thầy
khơng phạt,/nhưng bố nhận đó là hình


phạt và nhớ mãi/


-Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2
+Đọc phần chú giải


* Đọc đoạn trong nhóm
+Thi đọc giữa các nhóm.
<b>*Đọc đồng thanh</b>


TIẾT 2


<b>3. Tìm hiểu bài: (18’) </b>
+ Yêu cầu HS đọc đoạn 1


- Bố Dũng đến trường để làm gì?
- Bố Dũng làm nghề gì?


+ Yêu cầu HS đọc đoạn 2 của bài


- Khi gặp thầy giáo, bố Dũng làm gì?
- Bố Dũng nhớ nhất kỷ niệm nào về thầy?


- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị trèo
qua cửa sổ?


=> Bố Dũng rất kính trọng thầy giáo cũ
+Yêu cầu HS đọc đoạn 3


- Nhìn bố ra về, Dũng thấy như thế nào?
- Xúc động có nghĩa là gì?



- Dũng nghĩ gì khi bố ra về?


- Hình phạt có nghĩa là gì?


- Vì sao Dũng xúc động khi bố ra về?
=>Bố Dũng rất kính rất kính trọng và yêu
quý thầy giáo


- Tìm từ gần nghĩa với từ lễ phép?


- Hãy đặt một câu với từ vừa tìm được?
<b>4. Luyện đọc lại:(12’)</b>


+ Cho HS luyện đọc lại nhiều lần, lưu ý
cách đọc lời nhân vật cho đúng.


+ Cho HS phân vai, luyện đọc cả truyện.
- GV nhận xét, đánh giá


5. Củng cố - dặn dò : (5’)


- Qua bài tập đọc này con học tập được
đức tính gì? Của ai?


- HS đọc: Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra
chơi,/ từ phía cổng trường/ bỗng xuất hiện
một chú bộ đội.//


- HS đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm


- 3 HS thi đọc


- HS đọc địng thanh


- 1 HS đọc đoạn 1.
- Gặp thầy giáo cũ
- Bố Dũng là bộ đội.
- 1 HS đọc đoạn 2
- Bỏ mũ, lễ phép chào.


- HS kể Bố Dũng đã trèo qua cửa sổ lớp học
nhưng thầy chỉ bảo ban mà khơng phạt.
- Thầy nói: Trước khi làm việc gì, cần phải
nghĩ chứ! Thơi, em về đi, thầy không phạt em
đâu.


- 1 HS đọc đoạn 3
- Dũng rất xúc động
- Có cảm xúc mạnh


- Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng phạt
nhưng bố nhận đó là hình phạt và ghi nhớ để
khơng bao giờ mắc lại nữa.


- Là hình thức phạt người có lỗi.


- Vì bố rất kính rất kính trọng và u quý thầy
giáo.


- Ngoan, lễ độ, ngoan ngoãn


- HS tự đặt câu


- HS đọc bài
- HS đọc phân vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Em có kính trọng, u q thầy cơ giáo
của mình khơng?


- Nhận xét tiết học


- Lịng kính u bố của Dũng.
- HS trả lời


………
TOÁN


<b>TIẾT 30: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn.
- Rèn kĩ năng giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn.
- Có thái độ học tập tíc cực và hứng thú.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
- Bảng phụ, VBT, bảng con,


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập trong sách


giáo khoa.


- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<b>2. Thực hành: (27’)</b>


Bài 1: Số


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS quan sát tranh và làm bài
- GV nhận xét


Bài 2. Giải bài tốn theo tóm tắt sau:


- Yêu cầu học sinh đọc bài toán dựa vào tóm
tắt.


- Kém hơn nghĩa là thế nào?
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn gì?


- u cầu học sinh giải bài toán vào VBT.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


Bài 3:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
Bài 4: Số?


- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở bài tập.


- Học sinh thực hiện.


- HS ghi đầu bài


- 1HS đọc yêu cầu
- HS làm bài


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Bài toán thuộc dạng bài tốn ít hơn.
a) Số tuổi của em là:


15 – 5 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi


b) Số tuổi của anh là:
10 + 5 = 15(tuổi)
Đáp số: 15 tuổi
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.



- Học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hỏi: Hình chữ nhật có mấy cạnh, mấy đỉnh?
- Gọi học sinh nhận xét, giáo viên nhận xét
chốt lại kết quả đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách giải bài
tốn về ít hơn, nhiều hơn.


- Hình chữ nhật có 4 cạnh, 4 đỉnh.
+ Có 1 hình chữ nhật.


+ Có 4 hình tam giác.


- Học sinh lắng nghe và thực hiện.


………
ĐẠO ĐỨC


<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Học sinh biết trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng.
Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương u của em đối với ơng, bà, cha, mẹ. Học


sinh tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp.


- Rèn kĩ năng làm việc nhà vừa sức giúp đỡ gia đình.
- Giáo dục HS biết chăm chỉ làm việc nhà.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: </b>


- GV: Phiếu bài tập. Bộ tranh thảo luận nhóm.
- HS: Các tấm thẻ nhỏ để chơi trò chơi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Giờ trước học bài gì?


- Em đã làm gì để lớp mình gọn gàng, ngăn
nắp?


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
* Giới thiệu bài


* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.
- Gọi đại diện nhóm trình bày


- GV kết luận: Bạn nhỏ làm các cơng việc
nhà vì bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất
vả với mẹ.



- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận
* Hoạt động 2: Bạn đang làm gì ?
- u cầu HS thảo luận nhóm


- Giáo viên chia nhóm phát cho mỗi nhóm 1
bộ tranh và yêu cầu các nhóm nêu tên việc
nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi tranh đang
làm.


- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét


- Gọn gàng, ngăn nắp


- Quét dọn lớp học, lau bàn ghế, sắp
xếp sách vở gọn gàng.


- Ghi đầu bài


- Học sinh thảo luận nhóm theo câu
hỏi.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Nhắc lại kết luận.


- Học sinh thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên báo cáo.


- Cả lớp cùng nhận xét.


- Học sinh tán thành giơ thẻ đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV kết luận: Chúng ta nên làm những công
việc nhà phù hợp với khả năng.


* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
- Gọi HS đọc của bài


- Yêu cầu HS làm bài trong vở bài tập
- Nhận xét


- Giáo viên kết luận: Các ý kiến b, d, đ là
đúng. Các ý kiến a, c là sai.


<b>3. Củng cố - Dặn dò. (2’)</b>


? Ở nhà con thường làm những việc gì? Mỗi
lần làm xong việc con cảm thấy thế nào?
- GV nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài.


xanh.


- Bày tỏ ý kiến.


- HS làm bài vào trong vở bài tập



- Quét nhà, lau nhà, nhặt rau,…Con
cảm thấy vui vì đã giúp được bố mẹ
ơng việc nhà.


<i>...</i>
<i>Ngày soạn: 14/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17/10 /2017</i>


KỂ CHUYỆN
<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Dựa vào tranh minh họa và các câu hỏi gợi ý của giáo viên kể lại được từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện.


- Biết đánh giá, nhận xét lời kể của bạn.
- HS có ý thức kính trọng thầy cơ giáo cũ.


<b>- HSNK: Kể lại toàn bộ câu chuyện; phân vai, dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3)</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh vẽ minh họa trong SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : (5’)</b>


- Gọi 2 em lên nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện “ Mẩu giấy vụn”



- Nhận xét đánh giá .
<b> 2. Bài mới: (32’) </b>
<b> a . Giới thiệu bài:</b>


b. Hướng dẫn kể từng đoạn :
- Bức tranh vẽ cảnh gì? ở đâu?


- Câu chuyện Người thầy cũ có những nhân
vật nào?


- Ai là nhân vật chính?


- Chú bộ đội xuất hiện trong hồn cảnh nào?
- Chú bộ đội là ai, đến lớp làm gì ?


- Gọi một đến 3 em kể lại đoạn 1, để cho
các em kể theo lời của mình.


- Khi gặp thầy giáo chú bộ đội đã làm gì để


- 2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.


- Lắng nghe, vài em nhắc lại tên bài


- Bức tranh vẽ 3 người đang đứng nói
chuyện trước cửa lớp


- Dũng, chú bộ đội tên Khánh và thầy
giáo.



- Chú bộ đội


- Giữa cảnh nhộn nhịp của sân trường
trong giờ ra chơi.


- Là bố Dũng chú đến để tìm gặp thầy
giáo.


- 3 em kể lại đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

thể hiện sự kính trọng với thầy?


- Chú đã giới thiệu mình với thầy giáo thế
nào?


- Thái độ của thầy giáo ra sao khi gặp lại
người trò cũ năm xưa?


- Thầy đã nói gì với bố Dũng?


- Nghe thầy nói vậy chú bộ đội đã trả lời
thầy ra sao?


- Gọi 3 - 5 em kể lại đoạn 2.


- Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra
về ?


- Dũng đã nghĩ gì ?



<b>c. Kể lại toàn bộ câu chuyện </b>


- Yêu cầu 3 em tiếp nối nhau kể lại câu
chuyện mỗi em một đoạn.


- Yêu cầu một hoặc 2 em khá giỏi kể lại
toàn bộ câu chuyện


- Hướng dẫn lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
<b>3. Củng cố, dặn dò : (3’) </b>


- Giáo viên nhận xét đánh giá.


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người cùng
nghe.


- Thưa thầy, em tên là Khánh , đứa học
trò năm nào leo cửa sổ lớp bị thầy phạt
đấy ạ!


- Lúc đầu ngạc nhiên sau thì cười vui vẻ.
- À Khánh. Thầy nhớ ra rồi. Nhưng hình
như hơm ấy thầy có phạt em đâu!


-Vâng thầy không phạt nhưng thầy buồn.
Lúc ấy thầy bảo:“ Trước khi làm việc gì,
cần phải nghĩ chứ! Thơi em về đi thầy
không phạt em đâu!”


- 3 em kể lại đoạn 2 câu chuyện.


- Rất xúc động .


- Bố cũng có lần mắc lỗi thầy khơng phạt,
nhưng bố nhận đó là hình phạt và nhớ
mãi. Nhớ để không bao giờ mắc lại nữa.
- 3 em tiếp nối nhau mỗi em kể một đoạn.
- 2 em kể lại toàn bộ câu chuyện.


- Nhận xét các bạn bình chọn bạn kể hay
nhất.


- Về nhà tập kể lại nhiều lần .
………


TỐN
<b>KI - LƠ - GAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết về đơn vị: kilôgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của kilơgam(kg).
- Rèn kĩ năng làm tốn với đơn vị là ki- lơ - gam.


- Có thái độ học tập tíc cực và hứng thú.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, tranh vẽ SGK, cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5kg.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính trong


SGK.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ làm
quen với đơn vị đo khối lượng kilôgam. Đơn


- 2 học sinh lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vị này cho chúng ta biết độ nặng, nhẹ của
một vật nào đó.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn: 2p</b>
- Đưa ra 1 quả cân (1kg) và quyển sách. Yêu
cầu học sinh dùng tay lần lượt nhấc 2 vật lên
và trả lời vật nào nặng hơn, nhẹ hơn?


- Cho học sinh làm tương tự với 3 cặp đồ vật
khác nhau và nhận xét "vật nặng hơn- vật nhẹ
hơn".


- Kết luận: Muốn biết một vật nặng nhẹ thế
nào ta cần phải cân vật đó.


<b>2.2. Giới thiệu cái cân và quả cân: (4’)</b>


- Cho học sinh quan sát chiếc cân đĩa. Nhận
xét về hình dạng của cân.


- Giới thiệu: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo
là kilôgam, kilôgam được viết tắt là kg.


- Viết lên bảng: kilôgam - kg.
- Yêu cầu học sinh đọc.


- Cho học sinh xem các quả cân 1kg, 2kg,
5 kg và đọc số đo ghi trên quả cân.


<b>2.3. Giới thiệu cách cân và thực hành cân: </b>
(7’)


- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1 túi gạo.
- Đặt 1 túi gạo (1kg) lên đĩa cân phía bên kia
là quả cân 1kg (vừa nói vừa làm).


- Nhận xét cho cơ vị trí của kim thăng bằng?
- Vị trí hai đĩa cân như thế nào?


- GV: Khi đó ta nói túi gạo nặng 1kg.
- Xúc một ít gạo từ trong túi ra và yêu cầu
nhận xét về vị trí của kim thăng bằng, vị trí
hai đĩa cân.


- Kết luận: túi gạo nhẹ hơn 1kg.


- Đổ thêm vào túi gạo một ít gạo (túi gạo


nặng hơn 1kg) tiếp tục hướng dẫn học sinh
nhận xét để rút ra kết luận: túi gạo nặng hơn
1kg.


<b>2.4. Thực hành: (17p)</b>
Bài 1. Đọc, viết (theo mẫu):
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 2 học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên nhận xét,chốt kết quả đúng.
Bài 2. Tính (theo mẫu):


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt lại kết


- Quả cân nặng hơn quyển vở.


- Cân có 2 đĩa, giữa 2 đĩa có vạch thăng
bằng, kim thăng bằng.


- Ki-lơ-gam.
- Quan sát.


- Kim chỉ đúng giữa


- Hai đĩa cân ngang bằng nhau.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.



- Kim thăng bằng lệch về phía quả cân. Đĩa
cân có túi gạo cao hơn so với đĩa cân có quả
cân.


- Học sinh nhắc lại kết quả cân.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm: 2kg, 1kg, 3kg.


- Học sinh đọc y/c bài tập.


- Học sinh dướ ớ ài l p l m v o VBT.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

quả đúng.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách viết
tên gọi và kí hiệu của kilơgam.


16kg +10kg = 16kg
727kg +8kg = 35kg


26kg – 14kg = 12kg
10kg – 4kg = 6kg
- Học sinh nghe và thực hiện.


………
CHÍNH TẢ



<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> - Nghe - viết đúng và đẹp đoạn "Dũng xúc động nhìn theo...mắc lại nữa" trong bài tập </b>
đọc Người thầy cũ.


- Biết cách trình bày một đoạn văn. Chữ đầu câu phải viết hoa. Tên riêng phải viết hoa.
- Củng cố qui tắc chính tả: ui/uy; tr/ch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ, phấn màu...


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- Gọi 3 HS lên bảng viết: 2 từ có vần ai, 2 từ
có vần ay


- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
- Gv nêu mục tiêu bài.
<b>2. Hướng dẫn viết:</b>


<b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết</b>
- Đọc đoạn văn cần viết


- Đoạn viết này kể về ai?



- Đoạn viết này là suy nghĩ của Dũng về ai?
<b>b. Hướng dẫn cách trình bày</b>


- Bài chính tả có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết
hoa?


<b>c. Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Tìm và viết lại từ khó vào bảng con?
Nhận xét, đánh giá


<b>d. Hs viết chính tả vào vở</b>
- Theo dõi, chỉnh sửa cho HS
<b>e. Soát lỗi</b>


<b>g. Nhận xét, chữa bài</b>


- GV chấm, nhận xét một số bài
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Bài tập 2. Điền vào chỗ trống ui hay uy?
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập
- 1 HS lên bảng làm bài


- HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con



- HS nhắc lại tên bài


- 2 HS đọc lại
- Về Dũng


- Về bố mình và lần mắc lỗi của bố với
thầy giáo


- 3 câu


- Chữ đầu câu và tên riêng


- Xúc động, cổng trường, nghĩ, hình
phạt.


- Nghe viết bài
- Đổi vở soát lỗi


- Lắng nghe và rút kinh nghiệm.


- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét, chốt.


Bài tập 3. Điền vào chỗ trống
- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự làm vào vở bài tập


- 1 HS lên bảng làm bài khi nào viết ch/tr


- GV nhận xét, chốt.


<b>3. Củng cố, dặn dị: (5’)</b>
- GV củng cố lại tồn bài
- Nhận xét giờ học, dặn dò.


vẻ, tận tuỵ.


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài tập: giò chả, trả lại, con
trăn, cái chăn, tiếng nói….


- Lắng nghe.
………
‘THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


<b>ƠN LUYỆN TUẦN 7</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Nhớ luật chính tả ui/uy; ch/tr; iên/iêng
- Đọc trơn toàn bài Ngày khai trường.
- hs u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


<b>-Sách Ơn luyện và kiểm tra Tiếng Việt</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động


<b>A.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


-gọi hs đọc bài Giờ tan học


- Kiểm tra những nội dung lien quan đến bài
-Gv nhận xét


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn học sinh ôn luyện
Bài 1: Điền vào chỗ trống


-Gọi hs đọc yêu cầu đề bài
-Hs ôn lại luật chính tả
-u cầu hs tự làm bài.


Bài 2: Dịng nào dưới đây chỉ gồm những từ
ngữ chỉ các môn học ở lớp 2.


-Gọi hs đọc yêu cầu
-yêu cầu hs làm bài
-Gv chữa bài


Bài 3: Đọc hiểu đoạn văn
-Gv hướng dẫn hs làm
- Gọi hs chữa bài


<b>D. Củng cố - dặn dò: (5’)</b>
-Gv hỏi lại nội dung bài học


GV nhận xét tiết học.


- 1hs đọc


-Hs ôn lại luật chính tả


- Hoạt động cá nhân
- Hs thực hiện nhóm đơi
- Thực hiện nhóm.


- HS làm
- Đọc kết quả
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18/10/2017</i>


TẬP ĐỌC
<b>THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc đúng rõ ràng tồn bài thời khóa biểu, biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt
hơi sau từng dòng.


- Hiểu tác dụng của thời khóa biểu đối với HS, giúp theo dõi các tiết học trong từng
buổi, từng ngày.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2, 4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ kẻ sẵn thời khóa biểu để hướng dẫn HS.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- GV gọi HS lên bảng đọc bài và trả lời câu
hỏi


- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới.:(30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- GV giới thiệu và ghi tên bài.
<b>2. Hướng dẫn HS luyện đọc </b>
<b>a. GV đọc mẫu</b>


-Nêu giọng đọc của bài
<b>b. Luyện đọc câu</b>
- Đọc nối tiếp câu lần 1


Luyện đọc các từ khó: Tiếng Việt, ngoại
ngữ,..


-Đọc nối tiếp lần 2
<b>*Luyện đọc đoạn</b>


- Đọc nối tiếp từng đoạn lần 1
Chú ý ngắt giọng câu dài
- Đọc đoạn lần 2



+ Hs giải nghĩa từ


<b>* Đọc đoạn trong nhóm</b>
- Thi đọc giữa các nhóm
<b>*Đọc đồng thanh</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- Đọc và ghi lại số tiết học chính, số tiết học
bổ sung, số tiết học tự chọn?


- GV hướng dẫn HS nhận xét đánh giá.
- Em cần TKB để làm gì?


=>TKB giúp chúng ta biết lịch học, chuẩn
bị bài ở nhà, mang sách vở và đồ dùng học
tập cho đúng.


<b>4. Củng cố dặn dò: (5’)</b>


- Yêu cầu HS đọc TKB của lớp mình?


- Nhắc HS rèn luyện thói quen dùng thời


- 3, 4 HS đọc bài "Mục lục sách"
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.


- Lắng nghe và nhắc lại tên bài.
- 1 HS đọc, Cả lớp đọc thầm.
- HS đọc nối tiếp từng câu


- HS đọc các từ khó


- HS đọc nối tiếp từng đoạn (mỗi đoạn 1
buổi)


- HS đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm
- 3 HS thi đọc


- Cả lớp đọc thầm TKB đếm số tiết của
môn học, ghi vở.


- Nhiều HS đọc bài làm của mình trước
lớp.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà,
mang sách vở và đồ dùng học tập cho
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

khóa biểu


- Nhận xét giờ học, dặn dò HS.


………
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố vốn từ về các môn học và hoạt động của người.
- Rèn kỹ năng đặt câu với từ chỉ hoạt độ



- Giáo dục lòng ham học.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: </b>


- GV: Tranh minh họa về các hoạt động của người.
- HS: Bảng phụ; vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


? Giờ trước học bài gì?


- Gọi 2 HS đặt câu hỏi cho các bộ phận
được gạch chân. Dưới lớp gọi HS đặt câu
với kiểu câu Ai là gì?


+ Em là học sinh lớp 2


+ Mơn học em u thích là mơn Tiếng Việt
- Giáo viên nhận xét.


<b>2. Bài mới: (32’) </b>
* Giới thiệu bài


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Kể tên các môn học ở lớp 2


- Gọi HS đọc yêu cầu


? Kể tên các môn học chính của lớp mình?


? Kể tên các mơn học tự chọn của lớp mình?
- Nhận xét


Bài 2: Quan sát tranh, tìm từ chỉ hoạt động
- Gọi học sinh đọc đề


? Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?
? Từ chỉ hoạt động là từ nào?


- Nhận xét


- Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm được


Bài 3: Kể lại nội dung mỗi tranh bằng một
câu


- Gọi học sinh đọc đề bài.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi


Câu hiểu Ai là gì? Khẳng định phủ
định. Từ ngữ về đồ dùng học tập.


- 2 HS đặt câu hỏi cho các bộ phận
được gạch chân. Dưới lớp gọi HS đặt
câu với kiểu câu Ai là gì?


+ Ai là học sinh lớp 2 ?


+ Mơn học em u thích là gì ?



- Ghi đầu bài.


- Học sinh đọc yêu cầu.


+ Tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên xã
hội, thể dục.


+ Tiếng Anh
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh quan sát tranh rồi tìm từ chỉ
hoạt động.


T 1: Đọc sách hoặc xem sách.
+ Đọc


T 2: Viết hoặc làm bài.
T 3: Nghe hoặc nghe giảng.
T 4: Nói hoặc trị chuyện.


- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm được.


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS làm vào VBT
- Gọi HS trình bày.


- Nhận xét



Bài 4: Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp vào
chỗ trống


- Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài vào vở.


- Gọi HS đọc bài làm của mình.
<b>3. Củng cố - Dặn dò. (2’)</b>


- Yêu cầu HS đặt câu có từ chỉ hoạt động
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà ôn lại bài.


+ Bé đang đọc sách
+ Bạn trai đang viết bài
+ Nam nghe bố giảng giải
+ Hai bạn đang trò chuyện
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh làm bài vào vở.


- Một số HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét.


- HS đọc yêu cầu
- dạy, giảng, khuyên


- Chúng em đang làm bài tập,…



………
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng hồ.
- Rèn kĩ năng làm tính và giải toán với các số kèm theo đơn vị ki- lơ-gam.
- Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, bảng con, cân đồng hồ, cân bàn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính:
25 + 10.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu tiết
học.


<b>2. Bài tập thực hành: (30’)</b>


Bài 1: Số?


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.


- Gọi học sinh đọc kết quả, giáo viên và
học sinh nhận xét.


Bài 3: Tính


- Hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh tự tính.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.


- Học sinh thực hiện.


- HS ghi đầu bài


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm.


- 3kg, 1kg, 4kg.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh làm, giáo viên và học sinh nhận xét.
2kg + 3kg – 4kg = 1kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 4:



- Gọi học sinh tóm tắt:
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách
làm quen với cân đồng hồ, và tập cân
với cân đồng hồ.


6kg – 3kg + 5kg = 8kg
16kg + 4kg – 10kg = 10kg
- Học sinh tóm tắt.


+ Bài toán cho biết: mẹ mua về 25kg gạo tẻ và
nếp, trong đó 20kg gạo tẻ.


+ Bài tốn hỏi: mẹ mua về bao nhiêu kg
gạo nếp?


- Hs lên bảng làm bài:


Mẹ mua về số kg gạo nếp là:
25 – 20 = 5(kg)



Đáp số: 5kg
- Học sinh thực hiện.


………
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Hiểu ăn đủ, uống đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Rèn kĩ năng ăn uống đủ chất hợp vệ sinh.


- Giáo dục HS lòng ham mê học tập.
<b>II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:</b>


<b>- Kĩ năng ra quyết định nên và khơng nên làm gì trong việc ăn uống hàng ngày.</b>
- Kĩ năng quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí


- Kĩ năng làm chủ bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa và uống đủ nước
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa trang 16, 17.
- HS: Vở bài tập.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Giờ trước học bài gì?



- ? Nêu sự tiêu hóa thức ăn ở miệng và dạ
dày?


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: (28’)</b>
* Giới thiệu bài


* Hoạt động 1: Thảo luận về các bữa ăn và
thức ăn hàng ngày.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp
+ Hàng ngày các em ăn mấy bữa?


+ Mỗi bữa ăn những gì và ăn mấy bát cơm?


- Tiêu hóa thức ăn


- Thức ăn được răng nghiền nhỏ, lưỡi
nhào trộn, nước bọt tẩm ướt. Một phần
thức ăn được biến thành chất bổ nuôi cơ
thể.


- Ghi đầu bài.


- Học sinh thực hành theo cặp.
+ Hàng ngày em ăn 3 bữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Ngồi ra các em cịn uống thêm những gì ?
- Gọi HS trình bày



- GV kết luận: Ăn uống đầy đủ là chúng ta ăn
đều đặn và đầy đủ các chất dinh dưỡng.
- Gọi HS nhắc lại.


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi của
việc ăn uống đầy đủ.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm theo câu hỏi:
+ Tại sao chúng ta phải ăn đủ no, uống đủ
nước?


+ Nếu chúng ta thường xuyên bị đói, khát
thì điều gì xảy ra?


- Gọi các nhóm trình bày


- GV kết luận: Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh
thì chúng ta phải ăn uống đầy đủ các chất
dinh dưỡng, uống đủ nước, ăn thêm hoa quả,
* Hoạt động 3: Trị chơi đi chợ.


- Chiếu 1 số hình ảnh thức ăn, nước uống
- Phát giấy màu cho HS


- Hướng dẫn cách chơi
- Thời gian : 2’


- Gọi HS trình bày


<b>3. Củng cố - Dặn dị. (2’)</b>



? Chúng ta ăn uống thế nào để cơ thể khỏe
mạnh ?


- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà ôn lại bài.


- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý
kiến.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Học sinh nhắc lại kết luận nhiều lần.


- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi:
+ Cơ thể phát triển khỏe mạnh,…
+ Suy nhược cơ thể,..


- Các nhóm báo cáo.
- Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.


- Quan sát


- Lựa chọn đồ ăn, thức uống
+ Giấy vàng: đồ ăn bữa sáng
+ Giấy xanh: bữa trưa


+ Giấy đỏ: bữa tối


- Trình bày


- Ăn uống đầy đủ, đủ các chất dinh
dưỡng và luyện tập thể dục thể thao đều
đặn.


………
THỰC HÀNH TỐN
<b>ƠN LUYỆN TUẦN 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>


- Biết thực hiện phép cộng có lien quan đến đại lượng.
- Củng cố cách giải 2 dạng toán đã học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- Vở ôn luyện và kiểm tra Toán </b>


<b>III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


-Cho 2 phép tính gọi hs lên bảng thực hiện
57+ 27 48+ 36


-Gọi hs nhận xét
-Gv nhận xét


- Hoạt động cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. Luyện tập (33’)</b>
Bài 1: Số



- Muốn điền được số con dựa vào đâu?
Bài 2: tính.


- Gọi hs yêu cách đặt tính.


- Lớp làm bài, 3 hs lên bảng làm.
Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết gì?
- Hỏi gì?


-Thuộc dạng tốn nào?
-u cầu hs làm bài
- GV nhận xét


Bài 4: Hs dựa vào tóm tắt đọc đề toán
- Hs tự làm bài. HS và GV nhận xét
<b>3. Củng cố - dặn dò: (2’)</b>


- GV nhận xét tiết học


- Thẳng hàng


- HS đọc yêu cầu BT2, 3; làm bài.
- 3 HS chữa bài


- HS đọc yêu cầu
- 2HS lên bảng làm


- HS đọc


- HS đọc


- HS làm vào vở


- Hs lên bảng làm bài 4 lớp làm vào vở


……….
RÈN LUYỆN THÂN THỂ
<b>ƠN TRỊ CHƠI: VỊNG TRỊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ơn trị chơi vịng trịn. Biết các chơi vòng tròn.
<b>II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN</b>


- Địa điểm: Tại sân trường


- Phương tiện: 1 còi và kẻ vòng tròn đồng tâm
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung
- Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
- Xoay khớp cổ chân, đầu gối


- Bài thể dục phát triển chung 4-5 lần
* Tập luyện theo tổ


- Từng tổ trình diễn báo cáo kết quả tập luyện.


- GV nhận xét


Trò chơi: Vòng tròn


- Yêu cầu HS tập đi theo vòng tròn kết hợp đọc
vần điệu.


- Vỗ tay nghiêng người nhún chân, đến nhịp 8
nhảy chuyển từ 1 vòng tròn thành 2 vòng tròn về 1
vòng tròn.


- GV theo dõi sửa động tác sai HS


- Cúi người thả lỏng, cúi lắc người thả lỏng, nhảy
thả lỏng


- GV hệ thống bài
- GV nhận xét bài tập


- Hs thực hiện
- Hs thực hiện
- Hs thực hiện


- Hs thực hiện theo tổ


- HSthực hiện trò chơi
- Hs thực hiện


- Hs thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19/ 10/ 2017</i>


TOÁN


<b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 (từ đó lập và thuộc các cơng thức 6
cộng với một số).


- Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).
- Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


- Bảng phụ, VBT, bảng con, 11 que tính rời, bảng gài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3 SGK
mà cô giáo đã giao.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của bài.
<b>2. Giới thiệu phép cộng 6 + 5: (7’)</b>



Bước1: Giới thiệu


- Nêu bài tốn: có 6 que tính, thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?


Bước 2. Đi tìm kết quả:


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm
kết quả.


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que
tính?


- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính.


- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5.
<b>3. Bảng cộng 6 cộng với một số: (4’)</b>


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm
kết quả các phép tính sau đó điền vào bảng.
- Xố dần bảng các cơng thức cho học sinh


học thuộc lòng.


<b>4. Thực hành: (20’)</b>
Bài 1: Tính nhẩm


- Học sinh thực hiện.


- Học sinh nghe.


- Nghe và phân tích đề bài tốn.
- Phép cộng 6 + 5.


- Thao tác trên que tính.
- Là 11 que tính.


- Trả lời.
- Đặt tính.


- Thao tác trên que tính.


- Học thuộc lịng bảng các cơng thức 6
cộng với một số.


- H c sinh ọ đọc k t quế ả
6 + 1 = 7


6 + 2 = 8
6 + 3 = 9
6 + 4 = 10
6 + 0 = 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


Bài 2: Tính


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm
bài vào VBT.


? Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
6+4; 7+6


- Gọi học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét
chốt lại kết quả đúng.


Bài 3: Số?


- Gọi HS đọc yêu cầu


? Số nào điền được vào ơ trống? Vì sao?
- u cầu HS làm vào VBT


- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách làm
quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân
đồng hồ.


- Học sinh đọc.
- Học sinh làm.
- Học sinh đọc.


- Học sinh làm bài vào vở.
7 + 5 = 12 6 + 6 = 12
6 + 5 = 11 8 + 3 = 11
6 + 9 = 15 9 + 6 = 15
- HS đọc yêu cầu


- Học sinh làm
+ HS nêu
- Nhận xét


- HS đọc u cầu


- Điền 5 vào ơ trống, vì 6+5=11
- HS làm vào VBT


6 + 6 = 12; 6 + 7 = 13
- Nhận xét


………


TẬP VIẾT


<b>CHỮ HOA: E, Ê</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê),


-Viết đúng chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường
em (3 lần).


-Viết đều nét, đúng mẫu
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Mẫu chữ hoa E, Ê đặt trong khung chữ. Vở tập viết
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Yêu cầu lớp viết chữ Đ và tiếng Đẹp
vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới: (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chữ hoa :</b>
* Quan sát hướng dẫn viết:


- Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời :



- Lớp thực hành viết vào bảng con .


- Vài em nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chữ hoa E, Ê gồm mấy nét? Có những
nét nào?


- Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy
trình viết chữ E, Ê cho học sinh như sách
giáo khoa.


- Viết lại qui trình viết lần 2 .
* Học sinh viết bảng con


- Yêu cầu viết chữ hoa E, Ê vào khơng
trung và sau đó cho các em viết vào bảng
con.


* Hướng dẫn viết từ và cụm từ ứng dụng
- Yêu cầu một em đọc cụm từ.


* Quan sát, nhận xét:


- Yêu cầu nhận xét về độ cao các chữ?
- Giữa các con chữ phải viết dấu gì?
* Viết bảng:


- Yêu cầu viết chữ Em vào bảng
- Theo dõi sửa cho học sinh.


* Hướng dẫn viết vào vở:


- Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh.
* Chấm chữa bài


- Nhận xét từ 5 - 7 bài học sinh.


- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
3. Củng cố - Dặn dò: (5’)


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà hoàn thành nốt bài viết trng
vở.


- Chữ E gồm 1 nét cong dưới và 2 nét cong
trái nối liền nhau.


- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn
giáo viên


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào khơng
trung sau đó bảng con.


- Đọc: Em, Em yêu trường em...


- Gồm 4 tiếng: Em , yêu , trường , em .
- Chữ E cao 2,5 li.


- Viết dấu nối.



- Thực hành viết vào bảng.


- Viết vào vở tập viết


- Nộp vở từ 5- 7 em để đánh giá.


- Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước
bài mới: “ Chữ hoa G”


………..
THỦ CÔNG


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (TIẾT1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Rèn kĩ năng gấp nếp gấp thẳng phẳng.


- HS yêu thích gấp thuyền.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.


- Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
- Giấy thủ cơng.


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>(3’)



? Giờ trước học bài gì?


- Gấp máy bay đi rời gồm mấy bước? Đó
là những bước nào?


- Gấp máy bay đuôi rời
4 Bước


Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành
1 hình vng, 1 hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét chung


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>(1’)


<b>2. Hướng dẫn và làm mẫu </b>(10’)
a. GV hướng dẫn quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu màu sắc và các phần của
thuyền mẫu (2 bên mạn thuyền, đáy thuyền,
mũi thuyền).


- GV treo quy trình để HS quan sát.


- Yêu cầu HS đọc các bước làm trong sgk.
b. Hướng dẫn và làm mẫu:


Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều



- Đặt ngang tờ giấy HCN. Gấp đôi tờ giấy
theo chiều dài được H3. Miết theo đường mối
gấp cho phẳng


- Gấp đôi mặt trước theo đường gấp được H3
được H4.


- Lật H2 ra mặt sau, gấp đôi như mặt trước
H5.


Bước 2: Gấp thân và mui thuyền.
- Gấp theo đường dấu của H5 sao cho


cạnh ngắn trùng với cạnh dài được H6 thứ tự
được H7.


- Lật H7 gấp 2 lần giống H5 được H8


- Gấp H8 được H9 (lật mặt sau H9), gấp đôi
như mặt trước H10.


Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy khơng mui.
- Lách 2 ngón tay vào trong 2 mép giấy, các
ngón cịn lại cầm ở 2 bên phía ngồi, lộn các
mép vừa gấp vào trong được H1 lộn phẳng
được H12.


- Yêu cầu HS nhắc lại thao tác gấp



<b>3. Thực hành: </b>(18’)


- GV hướng dẫn HS thao tác.


- GV theo dõi hướng dẫn những HS chưa
nắm được cách gấp.


- Nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>(3’)


? Gấp thuyền đáy khơng mui gồm mấy bước?
Đó là những bước nào?


- Nhận xét giờ học.


Bước 3: Làm thân và đi máy bay.
Bước 4: Lắp máy bay hồn chỉnh và sử
dụng.


- Ghi đầu bài


- HS quan sát mẫu gấp thuyền phẳng đáy
khơng mui.


- HS nói tác dụng, hình dáng, màu sắc,
vật liệu làm thuyền thực tế.


- HS đọc
- Quan sát



- HS nêu cách gấp – HS nêu hình dáng
thuyền.


- HS quan sát


- HS nhắc lại thao tác gấp (qua hình vẽ.
- HS nêu cách gấp theo quy trình.


- HS nhắc lại thao tác gấp (qua hình vẽ).
- HS thực hành tập gấp theo các bước đã
hướng dẫn bằng giấy nháp.


- 3 Bước


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Chuẩn bị tiết sau


……….
<i>Ngày soạn: 17/10/2017</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20/10/2017</i>


TOÁN

<b>26 + 5</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng 26 + 5 và giải toán đơn về nhiều hơn.
- Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>
- Bảng phụ, VBT, bảng con,


- 2 bó que tính mỗi bó 10 que, 11 que tính rời, bảng gài que tính.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- Gọi 3 học sinh đọc thuộc lịng các cơng
thức 6 cộng với một số.


- 2 học sinh tính nhẩm:


6 + 5 + 3; 6 + 9 + 2; 6 + 7 + 4
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu bài.
<b>2. Giới thiệu phép cộng 26 + 5: (10’) </b>
Bước 1: Giới thiệu


- Nêu bài tốn: có 26 que tính, thêm 5
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?



Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính
để tìm kết quả.


Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi 1 học sinh lên bảng đặt tính. Các
học sinh khác làm bài vào nháp.


- Hỏi: Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại.


<b>3. Thực hành: (18’)</b>


- Học sinh thực hiện, dưới lớp chú ý
theo dõi bài làm của bạn để nhận xét.


- Học sinh nghe.


- Nghe và phân tích đề bài tốn.


- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5.


- Thao tác trên que tính và báo cáo kết
quả: có tất cả 31 que tính.


- Đặt tính: 26


+
5

31


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 1: Tính</b>


- GV hướng dẫn học sinh cách làm.
- GV nhận xét chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Hỏi: + Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- 1 học sinh lên làm bảng lớp.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


Bài 3. Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ
chấm:


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách


cách đặt tính và thực hiện tính 26 + 5.


- Học sinh làm bài tập vào VBT, 2 học
sinh đọc kết quả.


- Học sinh làm bài vào VBT.
- Học sinh lên bảng làm.
- Con lợn cân nặng 16kg.
Tháng sau tăng lên 8kg


- Hỏi tháng sau con lợn bao nhiêu kg?
- Học sinh làm bài vào VBT.


Bài giải


Tháng sau con lợn cân nặng số kg là:
16 + 8 = 24(kg)


Đáp số: 24kg
- Hs nghe giáo viên hướng dẫn cách
làm.


- Hs đọc kết quả.


- Học sinh lắng nghe


………
CHÍNH TẢ


<b>CƠ GIÁO LỚP EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài "Cô giáo lớp
em". Bài viết khơng mắc q 5 lỗi.


- Biết cách trình bày một bài thơ 5 chữ: Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa, bắt đầu
viết từ ô thứ 3.


- Biết phân biệt phụ âm đầu tr/ch; vần iên/ iêng. Phân biệt các tiếng. Tìm đúng các từ
ngữ điền vào chỗ trống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ.(5’)</b>


- Gọi HS lên bảng


- Điền vào chỗ trống tr hay ch?
….ái nhà; ….ái cây.


mái ….anh; quả …anh.
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả.</b>
<b>a. Ghi nhớ nội dung đoạn thơ</b>



- 1 HS lên bảng làm
- Lớp làm vào giấy nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên đọc bài viết 1 lần.
- Tìm hình ảnh đẹp khi cơ dạy tập viết?
- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cô giáo?
<b>b. Hướng dẫn trình bày</b>


- Nêu cách trình bày bài thơ?
- Những từ ngữ nào phải viết hoa?
<b>c. Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Tìm từ khó viết trong bài và viết vào bảng
con?


- GV chữa bài: Vì sao từ đó em hay viết sai?
<b> d. Viết chính tả;</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết - quan
sát nhắc nhở chú ý tư thế ngồi viết.


<b>e. Soát lỗi</b>


- Đọc cho học sinh soát lỗi.


<b>f.Chấm bài, nhận xét - </b>
GV chấm 1 số bài và nhận xét


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>



Bài 1. Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với
mỗi ô trống trong bảng:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập
- Gọi học sinh đọc bài làm và nhận xét
Bài 2. Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để
điền vào mỗi chỗ trống


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập
- Chữa bài:


- Nhận xét.


<b>4. Củng cố, dặn dò: (5’)</b>
- Củng cố lại tồn bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dị chuẩn bị giờ sau


- 2 học sinh đọc lại, lớp đọc thầm.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng ghé
vào cửa lớp, xem chúng em hoạ bài.
- Rất yêu thương và kính trọng cơ giáo.
- HS nêu: Chữ cái đầu mỗi dịng thơ lui
vào 2 ơ.


- HS nêu: các tiếng đầu câu thơ



- Cho học sinh viết bảng con từ khó :
thoảng, nắng, giảng,..


- HS nêu


- Học sinh viết bài vào vở.


- Học sinh đổi vở soát lỗi.


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở bài tập


- HS đọc: thuỷ chung, núi cao, luỹ tre


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài vào vở bài tập


- HS chữa bài: con kiến, cô tiên,…siêng
năng, bay liệng…


……….
<b>SINH HOẠT TUẦN 7</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>- Học sinh biết được ưu nhược điểm trong tuần. </b>


-Biết được phương hướng cho tuần học sau để chẩn bị cho tốt.


- Cho học sinh biết an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường phố. Phân biệt được an toàn
và nguy hiểm khi đi trên đường phố.



- Biết cách đi trong ngõ hẹp, nơi hè đường bị lấn chiếm, qua ngã tư.


- Đi bộ trên vỉa hè không đùa nghịch dưới lịng đường để đảm bảo an tồn.
-Học sinh u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Tranh sách giáo khoa phóng to.
- Hai bảng an toàn và nguy hiểm.
<b>A. SINH HOẠT LỚP(15’)</b>
<b>I. NHẬN XÉT TUẦN 7</b>
 Ưu điểm:


- Học sinh thực hiện nề nếp xếp hàng ra vào lớp ………
- Trong giờ học ngoan ngỗn, có tinh thần xung phong phát biểu bài: …………
- Nề nếp đồng phục: ………
- Nề nếp xếp hang thể dục,ra về ………


 Nhược điểm:


+ Một số em còn quên đồ dùng, sách vở


+ Trong tuần học sinh nghỉ học ………
+ Hiện tượng đi học muộn: ………
<b>II/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 8</b>


- Phát huy những ưu điểm đã thực hiện được và khắc phục những nhược điểm tuần
trước.


- Giúp đỡ các bạn đọc yếu vào giờ ra chơi: ………
- Thực hiện thi đua đôi bạn cùng tiến, bàn học danh dự………


<b>B. KỸ NĂNG SỐNG (25’)</b>


B i 4: GIAO TI P T CH C Cà Ế Í Ự
<b>I. Ổn định</b>


- Khởi động bằng bài hát: Ước mơ thần tiên.
<b>II. Dạy bài mới </b>


<b>*Hoạt động 1. Câu chuyện: Đôi bạn thân</b>
<b>* Trải nghiệm</b>


1. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


2. Em chủ động hỏi về sở thích, ước mơ của
3 bạn trong lớp và ghi lại kết quả


3. Đánh dấu x vào ô trống ở ý em chọn.
4. Em học thuộc và hát cho bố mẹ nghe bài
hát: Lời chào của em


- GV bật nhạc


- Yêu cầu hát trong nhóm


*GV: Các con nên biết nói lời cảm ơn hay
xin lỗi, biết chào hỏi làm quen, khen ngợi
động viên bạn… như vậy sẽ giúp các con tự
tin hơn trong giao tiếp.


<b>Hoạt động 2: Bài học</b>



1. Lời nói của người giao tiếp tích cực


- u cầu HS nêu những lời nói của người
giao tiếp tích cực.


2. Biểu hiện của người giao tiếp tích cực
- Yêu cầu HS đọc biểu hiện của người giao
tiếp tích cực.


- Yêu cầu HS đọc biểu hiện của người giao


- Cả lớp hát


- HS đọc câu chuyện 2-3 lần


- HS đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi
- Thay nhau trả lời câu hỏi


- Thống nhất câu trả lời


- Ghi lại sở thích của 3 bạn trong lớp.
- Đọc yêu cầu đánh dấu x vào những biểu
hiện của giao tiếp tích cực.


- Trao đổi đáp án với bạn
- Thống nhất ý đúng.


- Nhẩm lời bài hát



- Cùng tập hát trong nhóm.


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tiếp khơng tích cực.


3. Người giao tiếp tích cực khơng có những
biểu hiện sau


- Nhận xét, đánh giá


<b>III. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Đọc lại bài học cho người thân nghe</b>


tiếp tích cực.


- Đọc biểu hiện của người giao tiếp tích
cực.


- Đọc cho nhau nghe


- Đọc biểu hiện của người giao tiếp khơng
tích cực.


- Đọc cho nhau nghe và cam kết khơng có
những biểu hiện trên.


- HS tự đánh giá, nhận xét



---TẬP LÀM VĂN


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu của lớp.


- Rèn kỹ năng nghe nói: Dựa vào 4 tranh vẽ liên hồn kể được một câu chuyện đơn giản
có tên: Bút của cơ giáo.


- Giáo dục HS lịng ham học.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: </b>


- GV: Bảng phụ; tranh minh họa trong sách giáo khoa.
- HS: Vở bài tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


? Giờ trước học bài gì?


- Gọi 2 HS đọc phần làm mục lục truyện
thiếu nhi.


- Nhận xét


<b>2. Bài mới: (32’)</b>
* Giới thiệu bài



* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Dựa vào tranh kể câu chuyện Bút của
cô giáo


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS quan sát tranh
Tranh 1:


+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ 2 bạn học sinh đang làm gì ?
+ Bạn trai nói gì ?


+ Bạn gái trả lời ra sao?


- Gọi HS kể lại nội dung câu chuyện
- Gọi HS nhận xét


- Yêu cầu HS đặt tên từng nhân vật trong
chuyện


Tranh 2


- Trả lời câu hỏi. Đặt tên bài. Luyện
tập về mục lục sách.


- Đọc phần làm


- Ghi đầu bài.



- HS đọc yêu cầu.


- Học sinh quan sát tranh và trả lời.
+ Trong lớp học


+ Tập viết/ viết chính tả
+ Tớ qn khơng mang bút
+ Tớ chỉ có 1 cái bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào?
+ Cơ giáo đã làm gì?


+ Bạn trai nói gì với cơ giáo?
Tranh 3


+ Hai bạn nhỏ đang làm gì?
Tranh 4


+ Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Bạn trai đang nói chuyện gì?
+ Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ?


+ Mẹ bạn có thái độ như thế nào?
- Gọi HS kể tiếp nối đoạn theo tranh.


Bài 2: Viết thời khóa biểu ngày hơm sau của
lớp em


- Gọi HS đọc yêu cầu



- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Nhận xét, sửa sai.


Bài 3: Dựa vào thời khóa biểu bài 2 trả lời
câu hỏi


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm theo cặp đơi
<b>3. Củng cố - Dặn dị. (3’)</b>
? Hơm nay học câu chuyện gì?
? Bạn nào đặt tên khác cho chuyện?
- Nhận xét giờ học.


- HS về học bài và chuẩn bị bài sau


+ Cô giáo


+ Cho bạn trai mượn bút
+ Em cảm ơn cô ạ!
+ Tập viết


+ Ở nhà bạn trai
+ Mẹ của bạn


+ Nhờ có cơ giáo cho mượn bút, con
viết bài được 10 điểm, con giơ lên cho
mẹ xem.


+ Mẹ rất vui



- HS kể tiếp nối theo tranh


- HS đọc yêu cầu
- HS làm vào VBT


- HS đọc yêu cầu
- Bạn hỏi, bạn trả lời.
- Bút của cô giáo


- Cô giáo lớp em/ Chiếc bút mục


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×