Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án tuần 14 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.13 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<i>Ngày soạn: 2/12/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 5/12/2016</i>


TOÁN


<b>Tiết 66: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8; 56 - 7; 37 - 8;
68 - 9.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trog phạm vi 100.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hs nghiêm túc học tập, tích cực học bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Que tính, bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
* Khởi động: Ban văn nghệ cho lớp hát
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- HS nhắc lại tựa bài



- Gọi học sinh đọc thuộc các bảng trừ
15,16,17,18.


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (32’)</b>


<b>1. Giới thiệu phép trừ dạng 55 – 8;</b>
<b> 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.</b>


- Cài 55 que tính lên bảng hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
- HS lấy que tính


- Nêu có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Cịn
lại bao nhiêu que tính?


- HS tìm kết quả trên que tính
- HS nêu kết quả và cách tìm


- Hướng dẫn: bớt 5 que tính, sau đó tháo 1
bó 1 chục que tính, được 10 que tính rời,
rồi bớt tiếp 3 que tính nữa, cịn lại 7 que
tính rời và 4 bó 1 chục que tính, gộp với 7
que tính là 47 que tính


- Hướng dẫn đặt tính


55 (đặt tính viết các số thẳng cột với
- 8 nhau).



- Tính


55 + 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ
- 8 bằng 7, viết 7 nhớ


47 + 5 trừ 1 bằng 4,viết 4.


- 15,16,17,18 trừ đi một số
- Học sinh đọc bảng trừ


+ Có tất cả 55 que tính
- Lấy que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HS thực hiện các phép tính còn lại vào
bảng con và nêu cách thực hiện phép tính.
- Nhận xét sửa sai


56 37 68


- 7 - 8 - 9


49 29 59


<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính</b>
- HS đọc yêu cầu
+ Viết các số như thế nào?
+ Thực hiện phép tính như thế nào?
- HS làm bài tập bảng con, bảng lớp


- Nhận xét sửa sai
<b>Bài 2: Tìm x</b>
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu tên gọi các số trong phép tính
- HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết
- Làm bài vào vở
- Nhận xét sửa sai
<b>Bài 3: Vẽ hình theo mẫu</b>
- Dành cho HS khá giỏi
<b>C. Củng cố – Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách thực
hiện các phép tính 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8;
68 – 9
- Làm bài bảng con và nêu cách thực hiện
phép tính.
- Đọc yêu cầu
- Viết các số thẳng cột với nhau
- Thực hiện từ phải sang trái
- Làm bài tập bảng con, bảng lớp
a) 45 75 95


- 9 - 6 - 7


36 69 88


b) 66 96 36


- 7 - 9 - 8



59 87 28


c) 87 77 48


- 9 - 8 - 9


78 69 39


- Đọc yêu cầu
- Nêu tên gọi


- Nhắc lại cách tìm số hạng
- Làm bài vào vở +bảng lớp


...
TẬP ĐỌC


<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA (Tiết 1+2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc trơn được cả bài


- Rèn kĩ năng đọc đúng các từ ngữ: lúc nhỏ, lớn lên, lần lượt, chia lẻ.
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu nội dung bài: Câu chuyện khuyên anh chị em trong nhà phải đoàn kết, thương
yêu nhau.


<i><b>* BVMT: Giáo dục bảo vệ mơi trường; Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong</b></i>
<i>gia đình.</i>



<b>*Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa
nhận người khác có những giá trị khác.


- Tự nhận thức về bản thân: hiểu về mình, biết tự đánh giá ưu, khuyết điểm của mình để
tự điều chỉnh.


- Hợp tác; Giải quyết vấn đề.
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
- Tranh minh họa trong SGK


- Bảng phụ ghi câu cần hướng dẫn luyện đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động
Tiết 1


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- GV gọi 3 HS đọc và trả lời câu hỏi bài
“Quà của bố ”.


- Quà của bố đi câu về có những gì?
- Bố đi cắt tóc về có q gì?


- Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều
gì?



- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Đưa ra bó đũa yêu cầu HS bẻ thử


- Có một ơng cụ đã già cũng đố các con
mình ai bẻ được bó đũa thì sẽ thưởng cho
một túi tiền. Nhưng, tất cả các con của
ơng dù cịn rất trẻ và khỏe mạnh cũng
khơng sao bẻ được bó đũa trong khi đó
ơng cụ lại bẻ được. Ơng cụ đã làm thế
nào để bẻ được bó đũa? Qua câu chuyện
ơng cụ muốn khun các con mình điều
gì? Chúng ta cùng học bài học hơm nay
để biết được điều này.


- GV ghi tên bài lên bảng
<b>2. Luyện đọc:</b>


a. GV đọc mẫu .


b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc nối tiếp từng câu.


Luyện phát âm: lúc nhỏ,lớn lên, lần lượt,
buồn phiền.


- Đọc nối tiếp từng đoạn trước lớp (lần



- HS đọc bài và trả lời câu hỏi:
HS 1. Đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi1
HS 2. Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2
HS 1. Đọc cả bài và trả lời câu hỏi3


- 1 HS thực hiện yêu cầu


- Cả lớp đọc thầm
- 1 HS đọc


- HS đọc nối tiếp câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1).


+ Hướng dẫn đọc câu dài.


Một hơm,/ơng ơng đặt một bó đũa và
một túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả
trai/ gái /dâu/ rể lại và bảo://


Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha
thưởng cho túi tiền.//


+ Đọc nối tiếp đoạn trước lớp lần 2
Giải nghĩa từ:


+ Con dâu là ai?
+ Con rể là ai?


+ Em hiểu đùm bọc có nghĩa có nghĩa là


như thế nào?


+ Tìm từ trái nghĩa với từ đồn kết?
- Đọc nối tiếp từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc


- 1 hs đọc cả bài


- Nhận xét, tuyên dương
Tiết 2
<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


- Yêu cầu HS đọc đoạn 1


- Câu chuyện này có những nhân vật nào?
- Các con của ơng cụ có u thương nhau
khơng? Từ ngữ nào cho em biết điều đó?


+ Va chạm có nghĩa là gì?


=> Các con của ông cụ không yêu
thương nhau


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2


- Thấy các con không thương yêu nhau,
ông cụ đã làm gì?


- Tại sao bốn người con khơng ai bẻ gãy
được bó đũa?



- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


- Một chiếc đũa được ngầm so sánh với
vật gì?


- Cả bó đũa được ngầm so sánh với vật
gì?


- Người cha muốn khuyên các con điều
gì?


GV: Câu chuyện khuyên anh chị em


- 2 HS đọc và nêu cách ngắt nghỉ


- 3 HS đọc, mỗi em đọc một đoạn


- vợ của con trai
- chồng của con gái
- giúp đỡ, che chở.


- chia rẽ


- HS đọc trong nhóm
- 3 HS thi đọc đoạn 2



- 1 HS đọc đoạn 1


- Có 5 nhân vật ơng cụ và bốn người con.
- Các con của ông cụ không yêu thương nhau.
Từ ngữ cho thấy điều đó là họ thường hay va
chạm với nhau.


+ ý nói cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt.


- 1 HS đọc đoạn 2


- Ơng rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo
các con: Ơng đặt bó đũa và một túi tiền trên
bàn, rồi gọi các con đến và bảo: Ai bẻ gãy
được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
- Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ.


- Người cha cởi đũa ra, thong thả bẻ gãy từng
chiếc.


- 1 HS đọc đoạn 3


- Với từng người con. Với sự chia rẽ. Với sự
mất đoàn kết


- Với bốn người con. Với sự thương yêu đùm
bọc. Với sự đoàn kết anh em


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong nhà phải đoàn kết, thương yêu
nhau.



<b>4. Luyện đọc lại</b>


- Yêu cầu HS thi đọc truyện


- Tổ chức cho HS đọc lại truyện theo vai
- GV nhận xét, đánh giá.


* Liên hệ


- Trong lớp mình những bạn nào đã biết
yêu thương anh em của mình?


- Tìm những câu ca dao tục ngữ khuyên
anh em trong nhà phải đoàn kết yêu
thương nhau?


<b>5. Củng cố dặn dò:</b>


- Câu chuyện khuyên các em điều gì?


- Về nhà đọc lại và học thuộc câu chuyện
để ngày mai học giờ kể chuyện


- Nhận xét tiết học


<i>* BVMT: Giáo dục hs BVMT và giáo dục</i>
<i>cho anh em trong gia đình phải biết đồn</i>
<i>kết, u thương nhau.</i>



- Các nhóm thực hiện yêu cầu của GV
- HS thi đọc.


- Nhận xét.


- HS nêu


- Môi hở răng lạnh


- Anh em như thể tay chân....


- Câu chuyện khuyên anh chị em trong nhà
phải đoàn kết, thương yêu nhau.


- Lắng nghe.


………..
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT


<b>ĐỌC HIỂU TRUYỆN: MỘT NGƯỜI ANH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết đọc đúng, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện Một người anh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Sách thực hành Toán Và TV


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Hs đọc đoạn văn nói kể về món quà tặng bố
nhân ngày sinh nhật.


- Nhận xét


<b>B. Bài mới: GTB </b>
- Gv đọc mẫu


a. Chiếc xe đẹp thật.


b. Tự hào, mãn nguyện.


- HS đọc đoạn văn
- Nhận xét


- Hs khá đọc


- Hs đọc nối tiếp câu
- Đọc từ tiếng khó
- Đọc đoạn


- Hs đọc theo đoạn


- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài
- Chọn câu trả lời đúng


a/ Cậu bé ở cơng viên nói gì khi ngắm


xe đạp của Sơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

c. Ước mình trở thành một người anh mua
được xe cho em


d. Cậu bé là người anh tốt.


e. Anh trai tặng Sơn xe đạp.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>
- Gv nhận xét tiết học.


độ như thế nào?


c/ Nghe câu trả lời của Sơn cậu bé ước
gì?


d/ Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu
Ai – là gì?


e/ Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai
– làm gì?


- Luyện đọc lại
- Hs đọc cá nhân


- Hs đọc bài trong nhóm


……….
ĐẠO ĐỨC



<b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP, SẠCH ĐẸP (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- HS có thái độ giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- Giáo viên: Bài hát: Em yêu trường em. Phiếu thảo luận nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>*. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


? Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn ?


? Em hãy nêu những việc em đã làm để
quan tâm giúp đỡ bạn ?


- Nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1’)



* Hoạt động 2: Đốn xem điều gì xảy ra
(14’)


- Cho học sinh quan sát tranh trong sách
giáo khoa.


- Gọi HS đọc tình huống.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
- Gọi đại diện nhóm trình bày


+ Hùng làm gì trong buổi sinh nhật của
mình?


+ Em có đồng ý việc làm của bạn trong
tranh khơng? Vì sao?


+ Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp?


+ Trong những việc đó, việc nào em đã


- Vì mỗi chúng ta ai cũng có lúc gặp khó
khăn nên rất cần sự giúp đỡ.


- Ghi đầu bài


- HS quan sát tranh


- Đọc tình huống
- Hoạt động nhóm 4


<b>- Đại diện nhóm trình bày</b>
- Vứt rác bừa bãi


+ Khơng đồng ý. Vì làm nhà cửa bẩn, nhiều
rác.


+ Vứt rác đúng nơi quy định


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

làm được? việc nào chưa làm được? Vì
sao?


* GV: Vứt rác đúng nơi quy định là góp
phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp góp phần
để bảo vệ mơi trường.


- Cần trực nhật, không bôi, vẽ lên bàn ghế,
tường, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh
đúng nơi quy định.


* Hoạt động 3: Tự liên hệ (12’)
- GV phát phiếu học tập


- Yêu cầu HS trình bày ý kiến
- Nhận xét và bổ sung


* GV: Giữ gìn trường lớp là bổn phận của
mỗi HS, đó là thể hiện lịng yêu trường,
lớp để được học tập trong môi trường
trong lành.



<b>3. Củng cố - Dặn dò. (3’)</b>


? Vì sao phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS cần phải giữ gìn trường lớp sạch
đẹp?


- HS nhắc lại kết luận


- HS làm ra phiếu bài tập
- HS nêu ý kiến của mình


+ Làm sạch đẹp mơi trường,…


___________________________________________
<i>Ngày soạn: 3/12/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 6/12 /2016</i>


TOÁN


<b>Tiết 67: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 28; 46 – 17; 57 – 28;
78 – 29.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng trên
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- Que tính


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.
- Bảng nhóm


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- HS đọc thuộc bảng trừ 15,16,17,18.
- HS lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét.


65 56 87 58
- 8 - 9 - 8 - 9
57 47 79 49
<b>B. Bài mới: (32’)</b>


<b>1. Giới thiệu phép trừ dạng 65 – 38,</b>
<b>46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.</b>


- 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
- Học sinh đọc bảng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cài 65 que tính lên bảng hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
- HS lấy que tính



- Nêu có 65 que tính,bớt đi 38 que
tính.Cịn lại bao nhiêu que tính


- HS tìm kết quả trên que tính
- HS nêu kết quả và cách tìm


- Hướng dẫn: Lấy 5 que tính rời, lấy 1 bó 1
chục que tính tháo ra, gộp với 5 que tính
được 15 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại
7 que tính. Cịn lại 5 bó 1 chục que tính
bớt tiếp 3 bó 1 chục que tính nữa, cịn lại 2
bó 1 chục que tính, gộp với 7 que tính rời
là 27 que tính.


- Hướng dẫn đặt tính


65 (Viết các số thẳng cột với nhau,
- 38 thực hiện phép tính từ phải sang
trái.


<b> - Tính</b>


65 + 5 không trừ được 8,lấy 15 trừ 8
- 38 bằng 7 viết 7 nhớ 2.


27 + 3 thêm 1 bằng 4,6 trừ 4 bằng
2,viết 2


- HS thực hiện các phép tính cịn lại vào


bảng con.


- HS nêu cách thực hiện phép tính
- Nhận xét sửa sai


46 57 78
- 17 - 28 - 29
29 29 49
<b>3. Thực hành:</b>


<b>Bài 1: Tính</b>
- HS đọc yêu cầu


+ Viết các số như thế nào?


+ Thực hiện phép tính như thế nào?
- HS làm bài bảng lớp+bảng con
- Nhận xét sửa sai


<b>Bài 2: Số?</b>


- HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách làm


- Hướng dẫn HS làm bài
- HS làm bài theo nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương
- 6 -10



86 80 70


- Có 65 que tính
- Lấy que tính


- Tìm kết quả trên que tính
- Nêu kết quả và cách tìm


- Làm bài bảng con


- Nêu cách thực hiện phép tính


- Đọc yêu cầu


- Viết các số thẳng cột với nhau
- Thực hiện phép tính từ phải sang
trái.


- Làm bài bảng con+bảng lớp


- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- 9 - 9


58 49 40


<b>Bài 3: Bài toán.</b>
- HS đọc bài toán


- Hướng dẫn:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn u cầu tìm gì?
- Làm bài vào vở+bảng nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét sửa sai
Tóm tắt:


Năm nay bà: 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Năm nay mẹ:…tuổi?
<b>C. Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà chia sẻ cùng người thân cách
thực hiện các phép tính


65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29


- Đọc bài toán


- Bà 65 tuổi,mẹ kém bà 27 tuổi
- Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
- Phát biểu


- Làm bài vào vở +bảng nhóm


- Trình bày


Bài giải


Số tuổi của mẹ năm nay là:
65 – 27=38(tuổi)


Đáp số:38 tuổi


- Nhắc lại tựa bài


- Về làm bài ở nhà, xem trước bài sau


...
KỂ CHUYỆN


<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng kể chuyện cho HS.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS ý thức đồn kết giữa các anh, chị em trong gia đình.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh hoạ SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>



<b>1. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’):</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện: Bông hoa
Niềm Vui.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>b. Hướng dẫn kể chuyện</b>


<b>1. Kể từng đoạn theo tranh: (17’)</b>


+ T.1: Các anh em cãi nhau - ông cụ buồn
+ T.2: Ơng cụ lấy chuyện bẻ bó đũa dạy
con.


+ T.3: Các người con cố sức bẻ - bó đũa
không gãy.


- 2 em kể lại câu chuyện: Bông hoa Niềm
Vui.


- Ghi đầu bài


- HS đọc yêu cầu của bài tập.


- QS tranh trong SGK nói vắn tắt từng


tranh..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ T.4: Ông cụ lấy từng chiếc - bẻ gãy dễ
dàng.


+ T.5: Các con hiểu lời khuyên của cha.
- Yêu cầu kể trong nhóm


- Yêu cầu kể trước lớp
- Nhận xét


<b>2. Kể lại nội dung cả câu chuyện (15’)</b>
- Yêu cầu HS kể theo vai theo từng tranh.
+ Kể lần 1: GV làm người dẫn chuyện
+ Kể lần 2: HS đóng vai


- GV nhận xét, đánh giá về nội dung, cách
diễn đạt, thể hiện vai,...


<b>3. Củng cố dặn dò (2’)</b>


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà luyện kể lại nội dung câu
chuyện nhiều lần.


- Chuẩn bị cho bài sau: Hai anh em.



- Lần lượt kể trong nhóm.


- Đại diện kể trong nhóm theo tranh.
- HS thực hành kể từng đoạn theo tranh.


- Các nhóm tự phân vai, đóng vai và kể.


- Nhóm khác nhận xét


- Câu chuyện khuyên anh chị em trong nhà
phải đồn kết, u thương nhau.


………..
CHÍNH TẢ


<b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe viết chính xác đoạn từ “ Người cha liền bảo...đến hết ”
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; ăt/ăc.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>


- Bảng phụ ghi nội dung các bài tập
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng cả lớp viết bảng


con các từ sau: Câu chuyện, yên lặng, nhà
giời.


- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy học bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trong giờ chính tả</b>
này, các con sẽ nghe và viết lại chính xác
đoạn cuối trong bài câu chuyện bó đũa.
Sau đó làm các bài tập chính tả phân biệt
l/n, i/ie, at/ac.


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả</b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết


- GV đọc đoạn văn và yêu cầu HS đọc
lại.


- Đây là lời của ai nói với ai?
- Người cha nói gì với các con?


- HS viết bài


- Lắng nghe.


- 1HS đọc thành tiếng cả lớp theo dõi.


- Là lời người cha nói với các con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b. Hướng dẫn trình bày



- Lời người cha được viết sau dấu câu gì?


c. Hướng dẫn viết từ khó


- u cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn
- Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng
con.


- Nhận xét, sửa sai
d. Hướng dẫn viết vở :


- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
e. Soát lỗi
- GV đọc cho học sinh soát lỗi ( 2 lần)


g. Chữa bài
- Thu, nhận xét 3-5 bài.


- Nhận xét chung.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài 2. Điền vào chỗ trống</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập, 2HS
làm bài trên bảng lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.


- Nhận xét.


<i><b>Bài 3. Tìm các từ</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Làm việc cá nhân


a. Chứa tiếng có âm l/ n
- Chỉ người sinh ra bố?
- Trái nghĩa với nóng?


- Cùng nghĩa với khơng quen?
- Nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>


- Tổ chức cho HS chơi trị chơi thi tìm
tiếng có i/ iê.


GV chia lớp thành 4 đội, nêu luật chơi và
thời gian


- Đội nào tìm được nhiều từ đội đó thắng
- Nhận xét giờ học


Đoàn kết mới có sức mạnh, chia lẻ ra sẽ
khơng có sức mạnh.


- Lời người cha được viết sau dấu hai chấm
và dấu gạch ngang.



- Viết và đọc các từ: liền bảo,chia lẻ, hợp
lại ...


- HS nghe - viết bài


- HS tự soát lỗi.
- HS đổi vở soát lỗi.


- Nghe và rút kinh nghiệm.


- Đọc đề


- HS làm bài và vở bài tập


- Lời giải: lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng


- Đọc đề và làm bài và vở bài tập
- HS trả lời câu hỏi


- Ông bà nội,
- lạnh


- lạ


- HS chơi trị chơi


………
RÈN LUYỆN THỂ THAO
<b>TRỊ CHƠI: VỊNG TRỊN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tạo không khí thoải mái cho học sinh sau giờ học căng thẳng.


<b>II. A IM, PHNG TIN</b>
- a im : Sân trường. 1 còi
III. CÁC HO T Ạ NG D Y H C


<b>A. Phần mở đầu: </b>


* NhËn líp: GV phỉ biÕn ni dung, yêu
cầu bài.


<b>* Khi ng: </b>


- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.


- Chy nh nhng thành 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trờng sau đó đi
th-ờng chuyển thành 1 vịng trịn.


- Võa ®i võa hÝt thở sâu.
<b>B. Phần cơ bản.</b>


* Trò chơi: Vòng tròn


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi trò chơi.
- Cán sự lớp tổ chức chơi. Đi đều và hát.
- Điểm theo chu kỳ 1-2 đến hết theo vịng
trịn.



- Ơn cách nhảy chuyển từ 1 thành 2 vòng
tròn và ngợc lại theo hiệu lệnh: 3-5 lần.
- Ôn vỗ tay kết hợp với nghiêng ngời nh
múa, nhún chân, khi nghe thấy hiệu lệnh,
nhảy chuyn i hỡnh: 5-6 ln.


<b>C. Phần kết thúc.</b>
- Thả lỏng hít thở sâu.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- HS tp trung. Bỏo cỏo sĩ số
- HS đi đều ngay ngắn, trật tự.
- HS xếp đội hình vịng trịn.


- HS nhËn biÕt sè
- Lắng nghe


- HS quan sát và tập theo.
- Ghi nhớ bài häc.


_________________________________________________
<i>Ngày soạn: 4/12/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ tư ngày 7/12/2016</i>


TẬP ĐỌC
<b>NHẮN TIN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Đọc to, rõ ràng toàn bài.


- Đọc đúng các từ ngữ: quà sáng, lồng bàn, quét nhà, que chuyền, quyển..
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Hiểu nội dung hai tin nhắn trong bài


- Hiểu cách viết một tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý)
<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>


- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra bài Câu
chuyện bó đũa


- Nhận xét và đánh giá.
<b>B. Dạy học bài mới</b>


- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và TLCH Tại sao bốn
người con khơng bẻ gãy được bó đũa?


- HS 2: Đọc đoạn 2, 3 và TLCH Người cha bẻ
gãy bó đũa bằng cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>



Trong bài tập đọc này, các em sẽ được
đọc hai mẩu tin nhắn. Qua đó, các em sẽ
hiểu tác dụng của tin nhắn và biết cách
viết một mẩu tin nhắn


<b>2. Luyện đọc</b>
a. GV đọc mẫu


b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Đọc nối tiếp từng câu


Luyện đọc từ: quà sáng, lồng bàn, quét
nhà, que chuyền, quyển


- Đọc nối tiếp từng tin nhắn trước lớp
(lần 1)


- Hướng dẫn đọc ngắt giọng


Đọc nối tiếp từng tin nhắn trước lớp
(lần 2)


- Đọc nối tiếp từng tin nhắn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- 1 hs đọc cả bài
<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu HS đọc tin nhắn 1



- Những ai nhắn tin cho Linh? Nhắn tin
bằng cách nào?


- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho
Linh bằng cách ấy?


- Yêu cầu HS đọc lại mẩu tin thứ nhất
- Chị Nga nhắn tin cho Linh những gì?


- Yêu cầu HS đọc tin nhắn 2
- Hà nhắn tin Linh những gì?


- Yêu cầu HS đọc bài tập 5
- Bài tập yêu cầu em làm gì?
- Vì sao em phải viết tin nhắn?


- Nội dung tin nhắn là gì?
- Yêu cầu HS viết tin nhắn
- Gọi HS đọc tin nhắn của mình


- Nhận xét, khen ngợi những em viết
ngắn gọn, đủ ý


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tin nhắn dùng để làm gì?


- Nhận xét giờ học



- Nhắc lại tên bài.


- Cả lớp đọc thầm


- HS đọc nối tiếp từng câu


- 2 HS đọc mỗi HS đọc một tin nhắn


Em nhớ quét nhà, học thuộc hai khổ thơ/ và
làm ba bài tập toán/ chị đã đánh dấu.//


- HS đọc trong nhóm.


- HS đọc cá nhân tồn bài


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm


- Chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh . Nhắn
bằng cách viết lời nhắn vào một tờ giấy.
- Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy. Cịn
lúc Hà đến nhà Linh thì Linh khơng có nhà
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm
- Quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh
các công việc cần làm


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm


- Hà đến nhà chơi nhưng Linh khơng có nhà,
Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn
Linh mang cho mượn quyển bài hát.


- Đọc bài


- Viết tin nhắn


- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp
đi học.


- Nội dung tin nhắn là: Em cho cô Phúc mượn
xe đạp.


- Viết tin nhắn
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

……….
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ? </b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nêu được một số từ về tình cảm gia đình (BT1)


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai – làm gì? (BT2); điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn (BT3)


- Biết kể một số từ ngữ về tình cảm gia đình, biết nêu một số câu theo mẫu Ai làm gì ?
<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết câu và sử dụng đúng dấu câu.</b>



<b>3. Thái độ: Giáo dục thái độ tự giác trong học tập.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Giờ trước học bài gì?


- Gọi 2 HS bảng đặt câu theo mẫu Ai
làm gì?


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


* Bài 1: Tìm 3 từ nói về tình cảm u
thương giữa anh chị em. (12’)


? Nhẩm và nêu 3 từ nói về tình cảm
thương yêu giữa anh, chị, em.


- GV ghi bảng



- GV kết luận: yêu thương, nhường
nhịn chăm sóc, chăm bẵm, chiều
chuộng, chăm chút, bế ẵm,...


<b>Bài 2: Xếp các từ ở ba nhóm sau</b>
thành câu. (11’)


- GV treo bảng phụ.


- Nhận xét bổ sung.


- Gọi HS đọc các câu sắp xếp được.
<b>* Bài 3: Em chọn dấu chấm hay dấu</b>
chấm hỏi điền vào ô trống. (9’)


- Yêu cầu HS làm.
- Gọi HS trình bày
- Nhận xét


? Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô
trống thứ 2?


- Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai
làm gì?


- 2 HS lên bảng đặt câu theo mẫu Ai làm gì?


- Ghi đầu bài


- HS đọc yêu cầu của BT.



- HS tiếp nối nêu các từ.


- HS khác nhận xét, bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vbt


+ Anh thương yêu em./ Chị chăm sóc em./ Em
giúp đỡ chị./ Anh nhường nhịn em./


- Đọc bài viết hoàn chỉnh.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm


- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò (2’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà luyện tập đặt câu
theo mẫu Ai làm gì?


………
TỐN



<b>Tiết 68: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Thuộc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4.
- Bảng nhóm


- Que tính


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- Gọi học sinh nhắc lại bảng trừ 15, 16,
17, 18.


- HS làm bài tập bảng lớp
- Nhận xét.


75 76 87 78
- 46 - 28 - 39 - 19
29 48 48 59


<b>B. Bài mới: (32’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay các em học toán bài luyện
tập.


- Ghi tựa bài
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1. Tính nhẩm:</b>
- HS đọc yêu cầu


- HS nhẩm các phép tính
- HS nêu miệng kết quả
- HS nhận xét sửa sai


15-6=9 14-8=6 15-8=7 15-9=6
16-7=9 15-7=8 14-6=8 16-8=8
17-8=9 16-9=7 17-9=8 14-5=9
18-9=9 13-6=7 13-7=6 13-9=4
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>


- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài tập theo nhóm


- 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29
- Học sinh đọc bảng trừ


- Làm bài tập bảng lớp



- Nhắc lại


- Đọc yêu cầu


- Nhẩm các phép tính
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét sửa sai


- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương


15 – 5 – 1=9 16 – 6 – 3=7
15 – 6=9 16 – 9=7
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính.</b>


- HS đọc yêu cầu.


- Đặt tính viết các số như thế nào với
nhau?


- Thực hiện phép tính như thế nào?
- HS làm bài bảng con + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


a)35 – 7 72 – 36
35 72


- 7 - 36
28 36
<b>Bài 4: Bài toán</b>


- HS đọc bài tốn
- Hướng dẫn:


+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?
- HS trình bày
- Nhận xét sửa sai


<b>C. Củng cố- Dặn dị: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Trình bày


- Đọc yêu cầu


- Viết các số thẳng cột với nhau


- Thực hiện phép tính từ phải sang trái.
- Làm bài tập bảng lớp + bảng con


- Đọc bài toán


+ Mẹ vắt được 50l sữa bị, chị viết được ít hơn
mẹ 18l sữa bị.



+ Chị vắt được bao nhiêu lít sữa bị?


Bài giải


Số lít sữa bị chị vắt được là:
50 – 18=32(l)


Đáp số:32 l


-Về nhà đọc lại các bảng trừ
cho người thân nghe.


……….
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc


- Biết cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.</b>


- Kỹ năng ra quyết định: nên hay khơng nên làm gì để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Kỹ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống ngộ độc.


- Phát triển kỷ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>III. CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>



- Các hình trong SGK.


<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>


<b>2. Bài cũ: (5’) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kể tên những đồ vật có trong gia đình? Sử dụng
đồ vật đó em làm như thế nào?


- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ. (14’)</b>


Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường
ăn uống.


- GV ghi lên bảng.


- Yêu cầu làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua
đường ăn uống.


+ Trong những thứ các em kể trên, thứ nào
thường cất giữ trong nhà ?



- Nhận xét


<b>Họat động 2: Quan sát hình vẽ và thảo luận. Cần</b>
làm gì để phịng tránh ngộ độc. (16’)


- u cầu làm việc theo nhóm.


- Yêu cầu các nhóm quan sát tiếp hình 4, 5, 6
trong (SGK/31) và trả lời câu hỏi.


- Gọi đại diện nhóm trình bày


- Chỉ và nói mọi người đang làm gì. Nêu tác
dụng của việc làm đó.


- Yêu cầu HS nêu những thứ dễ bị ngộ độc
chúng được cất giữ ở đâu trong nhà.


- Làm gì nếu bạn (hoặc người thân) bị ngộ độc?
- Nhận xét


- GV kết luận: Các đồ gia vị nên sắp xếp gần
bếp để tiện nấu. Đối với 1 số đồ như sơn, thuốc
trừ sâu, dầu hỏa nên cất riêng hoặc để nhà kho xa
chỗ nấu. Khi bị ngộ độc phải báo người lớn hoặc
đến trạm y tế gần nhất.


<b>c/ 4. Củng cố – Dặn dò (4’)</b>



- Khi bị ngộ độc ta cần phải làm gì ?


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


- HS nêu


- Ghi đầu bài
- - HS quan sát


- Thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày nhóm khác
bổ sung.


+ Thức ăn khơng đậy kín, không
rửa tay trước khi ăn, ăn, uống
nhầm,…


- Nhóm quan sát hình 4, 5, 6.


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác bổ sung.


+ Thức ăn bị thiu đổ đi, sắp xếp lọ
gia vị ngăn nắp, sắp xếp những lọ
dầu, thuốc trừ sâu, sơn… vào vị trí
riêng biệt.



+ Cất ở nhà kho, khơng được để
gần bếp,…


+ Báo người lớn hoặc đến trạm y tế
gần nhất.


- Báo người lớn hoặc đến trạm y tế
gần nhất.


<b>THỰC HÀNH TỐN</b>


<b>ƠN TẬP 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ. TÌM SỐ HẠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Rèn kĩ năng tính và giải bài tốn có lời văn.


- Biết thực hiện một số phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>
1. Giới thiệu bài


- GV nêu mục tiêu
2. Luyện tập


- Học sinh làm các bài tập sau
Bài 1: Đặt tính rồi tính


- Gọi HS lên bảng làm. Dưới lớp làm ra vbt
- Nhận xét



16 - 8 15 – 9 15 - 5


17 - 8 17 - 9 15 - 6


Bài 2. Tìm x


- Gọi HS lên bảng làm. Dưới lớp làm ra vbt
- Nhận xét


X – 18 = 37 X + 26 =37
X – 15 = 65 21 + X = 30


? X là thành phần gì trong phép cộng?
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như
thế nào?


? X là thành phần gì trong phép trừ?
? Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào?
- Nhận xét


Bài 3: Một thùng dầu người ta rót ra 18 lít.
Trong thùng cịn lại 9 lít. Hỏi thùng dầu có
tất cả bao nhiêu lít?


+ BT cho biết gì?


+ BT hỏi gì?


+ BT thuộc dạng tốn nào?



- Gọi HS lên bảng tóm tắt. Dưới lớp làm ra
nháp


- Gọi HS lên bảng làm bài. Dưới lớp làm ra
vbt


- Nhận xét


Bài 4. Hiệu của 2 số bằng 0. Số trừ bằng 16.
Hỏi số bị trừ bằng bao nhiêu?


+ BT cho biết gì?


- HS lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài
- HS làm bài


- 3 HS lên bảng chữa. Dưới lớp làm ra vbt
16 – 8 = 8 15 – 9 = 6 15 – 5 = 10
17 – 8 = 9 17 – 9 = 8 15 – 6 = 11
- Đọc yêu cầu bài


- 4 HS lên bảng chữa. Dưới lớp làm ra vbt


X – 18 = 37 X – 15 = 65
X = 37 + 18 X = 65 + 15
X = 55 X = 80
X + 26 =37 21 + X = 30


X = 37 – 26 X = 30 -21
X = 11 X = 9
+ Là số hạng chưa biết


+ Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết


+ Là số bị trừ


+ Hiệu cộng với số trừ


- HS đọc yêu cầu


+ Một thùng dầu người ta rót ra 18 lít.
Trong thùng cịn lại 9 lít.


+ Hỏi thùng dầu có tất cả bao nhiêu lít?
+ Tất cả


- Gọi HS lên bảng tóm tắt. Dưới lớp làm ra
nháp


- Gọi HS lên bảng làm bài. Dưới lớp làm ra
vbt


Bài giải


Thùng dầu có tất cả số lít dầu là:
18 + 9 =27 (lít)


Đáp số: 27 lít dầu


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ BT hỏi gì?


- Yêu cầu HS làm vào vbt


- Nhận xét


3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị giờ sau.


+ Hỏi số bị trừ bằng bao nhiêu?
- HS làm bài


+ SBT bằng 16.
- Chữa bài nhận xét


___________________________________________
<i>Ngày soạn: 5/12/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 8/ 12/ 2016</i>


TOÁN


<b>Tiết 69: BẢNG TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.



- Biết vận dụng cộng,trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
* Làm bài tập: 1, 2 (cột 1).


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


* Kh i ở động: Ban v n ngh cho l p háă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- HS nhắc lại tựa bài
- HS lên bảng làm bài tập
- Nhận xét.


35 81 50 72
- 7 - 9 - 17 - 36
28 72 33 36
<b>B. Bài mới: (32’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Để củng cố lại các bảng trừ đã học
hôm nay các em học toán bài: Bảng trừ.
- Ghi tựa bài


<b>2. Thực hành</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- HS đọc yêu cầu



- HS nhẩm các phép tính
- HS nêu miệng kết quả
- Ghi bảng


- HS nhận xét sửa sai


- HS đọc đồng thanh các bảng trừ.
<b>Bài 2: Tính</b>


- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các em thực hiện phép
tính từ trái sang phải.


- HS làm bài tập bảng con
- HS nêu cách làm


- Luyện tập


- Làm bài tập bảng lớp


- Nhắc lại


- Đọc yêu cầu


- Nhẩm các phép tính
- Nêu miệng kết quả


- Nhận xét sửa sai



- Đọc đồng thanh các bảng trừ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Ghi bảng


- HS nhận xét sửa sai
5 + 6 – 8 = 3


8 + 4 – 5 = 7


<b>C. Củng cố- Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà đọc cho người thân nghe các
bảng trừ trong phạm vi 20.


- Nhận xét sửa sai


...
TẬP VIẾT


<b>CHỮ HOA: M</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Rèn kĩ năng biết viết chữ hoa M theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng cụm từ: Miệng nói tay làm theo cỡ chữ nhỏ
- Viết đúng mẫu chữ, rõ ràng, liền mạch, đều nét và đúng quy định.
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>



- Mẫu chữ viết hoa, cụm từ ứng dụng
- Vở Tập viết 2 tập 1, bảng con, phấn,...
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
Nhận xét


<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn cách viết </b>
a) Luyện viết chữ hoa


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét mẫu
chữ.


+ Chữ M cao bn li, gồm mấy nét, là
những nét nào?


- GV chỉ dẫn cách viết chữ trên chữ mẫu
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.


- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Nhận xét, uốn nắn


b) Học sinh viết từ ứng dụng



- Giới thiệu cụm từ: Miệng nói tay làm
- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ :


- HD HS nhận xét


+ Nêu độ cao các con chữ, k/c giữa các
chữ


- GV viết mẫu chữ Miệng nhắc HS lưu ý
nét cuối của chữ M nối sang chữ i


- Tổ trưởng kiểm tra, báo cáo.


- Nghe


- HS quan sát chữ mẫu, trả lời


+ 5 li, 6 đường kẻ ngang; gồm 4 nét: móc
ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc
ngược phải.


- HS quan sát, nghe


- HS viết bảng con: M


- 1 Hs đọc


Nói đi đơi với làm


+ M, g, l, y cao 2,5 li;


<i>a, ê, n, i, o, m cao 1 li; </i>
<i>t cao 1,5 li)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Nhận xét, uốn nắn


<b>3. Hươnhs dẫn viết vào vở</b>


- GV nêu y.cầu viết với các đối tượng Hs
trong lớp, nhắc HS chú ý tư thế ngồi,
cách cầm bút.


- Quan sát, giúp HS viết chậm
<b>4. Chấm chữa bài </b>


- GV chấm khoảng 5 - 7 bài, nhận xét rút
kinh nghiệm


<b>C. Củng cố dặn dò</b>


+ Nhắc lại cách viết chữ hoa M
- Nhận xét giờ học.


- Dặn hoàn thành bài


Hs viết chữ Miệng
Nghe


- HS viết bài vào vở theo y.cầu



- Nghe


- Nghe và rút kinh nghiệm.


- 2 HS nhắc lại
- Nghe


………
THỦ CƠNG


<b>GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn.


- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể trịn đều và có kích thước to, nhỏ tùy thích .
Đường cắt có thể mấp mơ.


- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công.
* Với HS khéo tay :


- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình tương đối trịn. Đường cắt mấp mơ. Hình dán
phẳng.


- Có thể gấp, cắt, dán được thêm hình trịn có kích thước khác.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV: Mẫu hình trịn được dán trên nền hình vng.
HS : Giấy thủ cơng, vở.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>


<b>1. Bài cũ: (3’) </b>


- Gọi HS lên bảng nêu các bước gấp, cắt, dán
hình tròn.


- Nhận xét, đánh giá.


- HS nêu


+ Bước 1: Gấp hình.
+ Bước 2: Cắt hình trịn.
+ Bước 3: Dán hình tròn
- Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>b) Hướng dẫn các hoạt động</b>


Hoạt động 1: Quan sát nhận xét. (9’)
- Cho HS nhắc lại 3 bước gấp hình trịn?


- Nhận xét


+ Bước 1 : Gấp hình.
+ Bước 2 : Cắt hình trịn.
+ Bước 3 : Dán hình trịn.



<b>Hoạt động 2: Tổ chức thực hành. (19’)</b>
- u cầu HS thực hành theo nhóm


- Gợi ý cho HS trình bày sản phẩm như làm bơng
hoa, chùm bóng bay …


- Đánh giá sản phẩm của HS – Nhận xét
- Tuyên dương sản phẩm làm đúng, đẹp.


- HS thực hành theo nhóm.


- Các nhóm trình bày sản phẩm, chú
ý cách trình bày theo chùm bóng
bay, như bơng hoa. ….


<b>3. Nhận xét – Dặn dò: (3’)</b>


- Gọi HS nhắc lại các bước gấp, cắt, dán hình
trịn.


- Nhận xét chung giờ học.


- HS nêu các bước gấp, cắt, dán
hình trịn.


____________________________________________
<i>Ngày soạn: 6/12/2016</i>


<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 9/12/2016</i>



CHÍNH TẢ
<b>TIẾNG VÕNG KÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nghe viết chính xác, không mắc lỗi khổ thơ thứ hai trong bài
- Bài viết không mắc quá 5 lỗi.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệtn/l; i/ iê; ăt/ ac.
- Rèn kĩ năng viết chính tả


<b>II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP </b>
<b>- Bảng phụ, VBT</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>* Khởi động: Ban V n ngh cho l p kh i </b>ă ệ ớ ở động
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Gọi 2 HS lên bảng.


- Nhận xét bài của HS dưới lớp.
<b>B. Dạy học bài mới </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn viết bài </b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GV đọc đoạn viết


- Bài thơ cho ta biết điều gì?



b. Hướng dẫn cách trình bày
- Mỗi câu thơ có mấy chữ?


- HS viết: lên bảng, nên người, mải miết, hiểu
biết…


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm


- Bài thơ cho ta biết bạn nhỏ đang ngắm em
ngủ và đoán giấc mơ của em


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viêt
như thế nào?


- Các chữ đầu dòng viết như thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn


- Yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng
con.


- Nhận xét, sửa sai
d. Hướng dẫn viết vở :


- Giáo viên đọc cho học sinh viết.
e. Soát lỗi


- GV đọc cho học sinh soát lỗi (2 lần)
g. Chữa bài


- Thu, nhận xét 3 - 5 bài.
- Nhận xét chung.


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập. </b>


<i><b>Bài 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn</b></i>
để điền vào chỗ trống?


- Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc đề bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm làm bài. Yêu cầu
HS làm vào vở bài tập


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV củng cố tồn bài


- Hơm nay các em viết chính tả bài gì?
- Khen những bài viết đẹp.


- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy


- Viết hoa chữ cái đầu mỗi dịng thơ


- HS đọc từ khó: Vấn vương, nụ cười, lặn lội
- HS viết vào bảng con



- HS viết bài vào vở


- HS tự soát lỗi
- HS đổi vở soát lỗi


- Đọc đề bài


- HS làm bài:


a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy
b. tin cậy, tìm tịi, khiêm tốn, miệt mài.
c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.


- Tiếng võng kêu


………
TOÁN


<b>Tiết 70: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi
100, giải tốn về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Que tính



- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4
- Bảng nhóm


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


* Kh i ở động : Ban v n ngh cho l p hátă ệ ớ
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- Gọi học sinh đọc bảng trừ 11, 12, 13,


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

14, 15, 16, 17, 18.
- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay các em học toán bài: Luyện
tập


- Ghi tựa bài
<b>2. Thực hành:</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
- HS đọc yêu cầu


- HS đọc lại các bảng trừ đã học
- HS nhẩm các phép tính


- HS nêu miệng kết quả


- Ghi bảng


- HS nhận xét sửa sai


18-9=9 16-8=8 14-7=7 17-9=8
17-8=9 15-7=8 13-6=7 12-8=4
16-7=9 14-6=8 12-5=7 16-6=10
15-6=9 13-5=8 11-4=7 14-5=9
12-3=9 12-4=8 10-3=7 11-3=7
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>


- HS đọc yêu cầu
- HS nêu cách làm.


+ Đặt tính viết các số như thế nào?
+ Thực hiện phép tính thế nào?
- Nhận xét sửa sai


<b>Bài 3: Tìm x</b>
- HS đọc yêu cầu


- HS nêu tên gọi các số trong phép tính
- HS nêu cách tìm số hạng chưa biết
- HS làm bài bảng con+bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


<b>Bài 4: Bài toán</b>
- HS đọc bài toán
- Hướng dẫn:



+ Bài tốn cho biết gì?


+Bài tốn hỏi gì?


- Nhận xét tuyên dương
<b>C. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc lại


- Đọc yêu cầu
- Đọc các bảng trừ
- Nhẩm các phép tính
- Nêu kết quả


- Nhận xét sửa sai


- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm


+ Viết các số thẳng cột với nhau
+ Thực hiện từ phải sang trái


- Đọc yêu cầu


- Nêu tên gọi các số


- Nêu cách tìm số hạng chưa biết
- Làm bài bảng con+bảng lớp



- Đọc bài tốn


+ Thùng to có 45 kg đường,thùng bé ít
hơn 6 kg đường.


+ Thùng bé có bao nhiêu ki-lơ-gam
đường?


Bài giải


Thùng bé có số ki-lơ-gam đường là:
45 – 6 = 39(kg đường)


Đáp số: 39 kg đường


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

bảng trừ trong phạm vi 20.


………
TẬP LÀM VĂN


<b>QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết quan sát tranh, trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý. (BT2)


<b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết văn và viết nhắn tin cho HS.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS quan tâm tới người thân.</b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh minh hoạ bài tập 1 (SGK).
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Khởi động: Ban VN cho lớp khởi động </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


? Hãy kể về gia đình em cho các bạn cùng
nghe?


- GV nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


* Bài 1: Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
(16’)


- Chiếu tranh minh họa
? Tranh vẽ gì?


? Bạn nhỏ đang làm gì?


? Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
? Tóc bạn nhỏ như thế nào?
? Bạn nhỏ mặc quần áo màu gì?



- u cầu nói các câu về hoạt động, hình
dáng của bạn nhỏ trong tranh cho bạn
nghe.


- Gọi đại diện trình bày trước lớp.
- Nhận xét


- GV nhận xét bổ sung: Bạn gái đang bế
búp bê trên lòng và cho búp bê ăn bột. Mắt
bạn nhìn búp bê rất trìu mến. Tóc bạn buộc
thành 2 bím, mỗi bím được thắt một chiếc
nơ màu hồng trông rất xinh xắn. Bạn mặc
bộ quần áo màu xanh rất ưa nhìn.


* Bài 2: Bà đến đón em đi chơi em hãy
viết một câu nhắn lại để mẹ biết. (16’)
? Vì sao phải viết tin nhắn?


- 2 đến 3 HS lên bảng kể.


- Ghi đầu bài


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Quan sát


+ Tranh vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con
+ Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn.



+ …rất tình cảm./ …rất trìu mến.
+ Tóc buộc hai chiếc nơ rất đẹp…


+ Bạn mặc bộ quần áo sạch sẽ,/ rất đễ
thương,...


- 2 HS ngồi cạnh nhau, nói cho nhau nghe.


- Trình bày trước lớp.


- HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết tin nhắn


- Nhận xét.


* Lưu ý: HS viết tin nhắn phải ngắn gọn,
đầy đủ.


3. Củng cố dặn dò (2’)
- Gv nhận xét giờ học .


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong
VBT Tiếng Việt.


- Chuẩn bị bài sau: Kể về anh, chị em.


+ Em cần viết rõ em đi chơi với bà.



- 3 hs lên bảng viết. Cả lớp viết vào nháp.
- HS nối tiếp đọc bài viết trước lớp.


……….
<b>KỸ NĂNG SỐNG</b>
<b>Bài 4: GIAO TI P T CH C C</b>Ế Í Ự
<b>I. Khởi động </b>


- Khởi động bằng bài hát: Ước mơ thần tiên.
<b>II. Dạy bài mới :</b>


<b>*Hoạt động 1. Câu chuyện: Đơi bạn thân</b>
<b>* Trải nghiệm</b>


1. Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


2. Em chủ động hỏi về sở thích, ước mơ của
3 bạn trong lớp và ghi lại kết quả


3. Đánh dấu x vào ô trống ở ý em chọn.
4. Em học thuộc và hát cho bố mẹ nghe bài
hát: Lời chào của em


- GV bật nhạc


- Yêu cầu hát trong nhóm


*GV: Các con nên biết nói lời cảm ơn hay
xin lỗi, biết chào hỏi làm quen, khen ngợi
động viên bạn… như vậy sẽ giúp các con tự


tin hơn trong giao tiếp.


<b>Hoạt động 2: Bài học</b>


1. Lời nói của người giao tiếp tích cực


- Yêu cầu HS nêu những lời nói của người
giao tiếp tích cực.


2. Biểu hiện của người giao tiếp tích cực
- Yêu cầu HS đọc biểu hiện của người giao
tiếp tích cực.


- Yêu cầu HS đọc biểu hiện của người giao
tiếp khơng tích cực.


3. Người giao tiếp tích cực khơng có những
biểu hiện sau


- Nhận xét, đánh giá


- Cả lớp hát


- HS đọc câu chuyện 2-3 lần


- HS đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi
- Thay nhau trả lời câu hỏi


- Thống nhất câu trả lời



- Ghi lại sở thích của 3 bạn trong lớp.
- Đọc yêu cầu đánh dấu x vào những biểu
hiện của giao tiếp tích cực.


- Trao đổi đáp án với bạn
- Thống nhất ý đúng.


- Nhẩm lời bài hát


- Cùng tập hát trong nhóm.


- HS đọc


- HS nêu những lời nói của người giao
tiếp tích cực.


- Đọc biểu hiện của người giao tiếp tích
cực.


- Đọc cho nhau nghe


- Đọc biểu hiện của người giao tiếp khơng
tích cực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. Củng cố, dặn dò </b>


<b> - Đọc lại bài học cho người thân nghe</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×