Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 10- LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.33 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


Ngày soạn: Ngày 9 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ hai ngày 11 tháng 11 năm 2019
CHÀO CỜ


...
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ Tập đọc từ tuần 1 đến
tuần 9 theo mẫu trong SGK.


- HSNK: đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện pháp nghệ
thuật được sử dụng trong bài.


<b>II. Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài:</b>
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin


- Hợp tác


- Thể hiện sự tự tin
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 (mỗi bài ghi vào 1 tờ giấy


nhỏ).


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 trang 95 SGK (2 bản).
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Giới thiệu bài (1’)</b>
GV nêu mục tiêu của bài
<b>B. Kết nối</b>


<b>1. Kiểm tra tập đọc (15’)</b>


- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc
- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được
và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung
bài đọc.


- GV nhận xét, đánh giá từng HS
<b>C. Thực hành (15’)</b>


<b>Bài 2 HĐ nhóm 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
+ Em đã được học những chủ điểm
nào?


+ Hãy đọc tên các bài thơ và tác giả của
bài thơ ấy.


- HS lắng nghe và xác định nội dung
bài học



- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5 HS
) về chỗ chuẩn bị; khi có 1 HS kiểm tra
xong, thì 1 HS khác tiếp tục lên bốc
thăm bài đọc.


- Đọc và trả lời câu hỏi


- 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
+ Các chủ điểm : Việt Nam - Tổ quốc
em, Cánh chim hồ bình, Con người
với thiên nhiên.


+ Màu sắc em yêu (Phạm Đình Ân)
Bài ca về trái đất (Định Hải)
Ê-mi-li, con.... (Tố Hữu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4
- Gọi HS nêu


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
<b>IV. Củng cố dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS
chưa được kiểm tra, đọc chưa đạt về
nhà luyện đọc.


- Dặn dị về nhà ơn lại nội dung chính
của từng bài tập đọc.



(Quang Huy).


Trước cổng trời (Nguyễn Đình Ánh)
- 2 nhómlàm vào giấy khổ to, nhóm
khác làm vào vở.


- 2 nhóm nêu kết quả làm bài, cả lớp
nhận xét, bổ sung ý kiến.


- Theo dõi và tự chữa bài (nếu sai).
- HS lắng nghe


- HS chuẩn bị bài sau.


Việt
Nam tổ
quốc
em


Sắc màu em
yêu


Phạm Đình
Ân


Em yêu tất cả những màu sắc gắn
với cảnh vật, con người trên đất
nước Việt Nam


Cánh


chim
hồ
bình


Bài ca về trái
đất


Định Hải Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ
gìn cho trái đất bình yên, khơng có
chiến tranh.


Ê-mi-li,
con....


Tố hữu Chú Mo-xi-xơn đã tự thiêu trước bộ
quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc
chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt
Nam.


Con
người


với
thiên
nhiên


Tiếng đàn
ba-la-lai-ca
trên sông Đà



Quang Huy Cảm xúc của Nhà thơ trước cảnh cô
gái Nga chơi đàn trên công trường
thuỷ điện sông đà vào một đêm
trăng đẹp.


Trước cổng
trời


Nguyễn Đình
Ánh


Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của "Cổng
trời" ở vùng núi nước ta.


………
<b>Toán</b>


<b> Tiết 47: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết:</b>


- Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị hoặc tìm tỉ số.
- HS làm được các BT1, 2, 3, 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

làm chưa bài tập về nhà
- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1: (5’) HĐ cá nhân</b>


- GV yêu cầu HS đọc về bài và tự làm
bài.


- GV yêu cầu học sinh nhận xét bạn bài
làm trên bảng.


- GV chỉ từng số thập phân vừa viết được
và yêu cầu học sinh đọc.


- GV nhận xét học sinh.


- Các PS ở BT1 đều là PSTP, những PS
như thế nào làn PSTP?


- Chốt: BT 1 giúp các em củng cố về
PSTP, cách chuyển PSTP thành STP,
đọc STP.


<b>Bài 2: (8’)HĐ nhóm đơi.</b>



- GV u cầu học sinh đọc đề bài và làm
bài theo cặp


- GV yêu cầu học sinh báo cáo kết quả
bài làm.


- GV yêu cầu học sinh giải thích rõ vì
sao các số đo trên đều bằng 11,02km.


- GV nhận xét và đánh giá học sinh.


sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét.


- HS nghe để xác định nhiệm vụ của
tiết học.


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài trước
lớp.


- 1 HS lên bảng là bài, HS cả lớp làm
bài vào vở bài tập.


a) 127<sub>10</sub> =¿ 12,7 (mười hai phẩy bảy)


b) 65<sub>100</sub>=¿ 0,65 (không phẩy sáu
mươi lăm)





c) 2005<sub>1000</sub>=¿ 2,005 (hai phẩy không
không năm)




d) <sub>1000</sub>8 =¿ 0,008(không phẩy
không không tám)


- HS chuyển các số đo đã học cho về
dạng số thập phân có đơn vị là km và
rút ra kết luận.


- 1 cặp báo cáo kết quả trớc lớp. HS
cả lớp theo dõi và nhận xét.


- HS giải thích :


a) 11,20km > 11,02km


b) 11,02km = 11,020km (Khi viết
thêm số 0 và tận cùng bên phải phần
thập phân của một số thập phân thì số
đó khơng thay đổi)


c, 11km 20m = 11


20


1000 km=11<i>,</i>02 km



d, 11020m = 11000m + 20m
= 11km 20m = 11


20


1000 km=11<i>,</i>02 km


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vì sao khơng khoanh vào a?


<b>Bài 3: (5’)HĐ cá nhân.</b>


- GV yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó
gọi một học sinh đọc trước lớp rồi nhận
xét và đánh giá học sinh.


- Phần a giúp chúng ta củng cố kiến thức
gì?


- Phần b giúp chúng ta củng cố kiến thức
gì?


- ha tương ứng với đơn vị đo diện tích
nào?


- GV chốt, chuyển bài 4
<b>Bài 4: (10’) HĐ cá nhân</b>


- GV gọi học sinh đọc đầu đề bài toán.
- Gv hỏi:



+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Biết giá tiền của một hộp đồ dùng
không đổi, khi ta gấp số hộp đồ dùng cần
mua lên một số lần thì số tiền phải trả
như thế nào?


+ Có thể dùng những cách nào để giải
bài toán này?


- GV: gọi 2 HS lên làm bài theo 2 cách
trên.


<b>Tóm tắt</b>


12 hộp : 18000 đồng
36 hộp : ... đồng?
<b>Cách 1</b>


Giá tiền của một hộp đồ dùng là:
18 000 : 12 = 15 000(đồng)


Mua 36 hộp đồ dùng như thế phải trả số
tiền:


15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000 đồng
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn



vì cùng là 11. so sánh PTP thì 2 phần
mười lớn hơn 0 phần mười nên


11,20km > 11,02km


- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 1
HS làm , lớp nhận xét và tự kiểm tra
bài của mình.


a) 4m 85cm = 4,85m. b) 72ha =
0,72km2


- Chuyển đổi số đo độ dài
- chuyển đổi số đo diện tích
- 1ha = 1hm2


- 1 HS đọc đề toán trước lớp.
- Bài toán cho biết mua 12 hộp đồ
dùng hết 18000 đồng.


- Mua 36 hộp đồ dùng như thế thì hết
bao nhiêu tiền.


- Biết giá tiền của một hộp đồ dùng
không đổi, khi ta gấp số hộp đó dùng
cần bao nhiêu lần thì số tiền phải trả
sẽ gấp lên bấy nhiêu lần.


- Có thể dùng hai cách để giải bài


tốn :


+ Rút về đơn vị.
+ Tìm tỉ số.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở bài tập.


<b>Cách 2</b>


36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
36 : 12 = 3 (lần)


Số tiền phải trả để mua 36 hộp đồ
dùng là:


18 000 x 3 = 540 000 (đồng)
Đáp số: 540 000


đồng
- 2 HS nhận xét
- HS lần lượt nêu:


+ Bước tìm giá tiền của 1 hộp đồ
dùng là bước "rút về đơn vị".


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trên bảng


- GV nhận xét bài làm của HS sau đó yêu
cầu 2



HS vừa lên bảng vừa nêu đâu là bước
"rút về đơn vị" đâu là bước tìm tỉ số
trong bài làm của mình.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà
ôn tập lại các kiến thức đã học về STP,
giải tốn có liên quan đến rút về đơn vị
hoặc tìn tỉ số" để chuẩn bị KT


là bước "tìm tỉ số"


- HS lắng nghe và chuẩn bị giờ sau
làm bài kiểm tra


………
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 5: TÌNH BẠN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh biết :</b>


- Ai cũng có quyền có bạn bè và trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè
- Thực hiện đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
- Giáo dục học sinh ln có tình thân ái, đồn kết với bạn bè.


<i>*Giáo dục quyền và bổn phận</i> : Mọi trẻ em đều có quyền được kết giao với bạn
bè.



<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:</b>
- Kĩ năng tư duy phê phán.


- Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống có liên quan tới bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp ứng xử với bạn bè trong học tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn bè.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- hình minh hoạ


IV. Các ho t ạ động d y - h c ch y u:ạ ọ ủ ế
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


<b>- GV kiểm tra nội dung bài học trước</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>- </b>


<b>2. Các hoạt động chủ yếu:</b>
<b>Hoạt động 1: Đóng vai:</b>


MT : HS biết ứng xử phù hợp trong tình
huống bạn bè làm điều sai trái.


Cách tiến hành:


- Giáo viên chia nhóm, giao nhiệm vụ
cho các nhóm thảo luận và đóng vai các


tình huống của bài tập.


- HS lắng nghe


- Học sinh thảo luận nhóm, chuẩn bị
đóng vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Giáo viên : Cần khuyên ngăn, góp ý
khi thấy bạn làm điều sai trái để giúp
bạn tiến bộ. Như thế gọi là bạn tốt của
nhau.


<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ:</b>


MT : HS biết tự liên hệ bản thân về
cách ứng xử với bạn bè.


Cách tiến hành:


- Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ.


<i>- Giáo dục Quyền và bổn phận : Mọi trẻ</i>
<i>em đều có quyền được kết giao với bạn</i>
<i>bè. Tình bạn đẹp khơng phải tự nhiên</i>
<i>đã có mà mỗi người chúng ta cần phải</i>
<i>cố gắng vun đắp, giữ gìn.</i>


<b>Hoạt động 3 : Học sinh hát, kể</b>
<b>chuyện ... </b>



MT : củng cố kiến thức, kĩ năng vừa
học


Cách tiến hành:


- Yêu cầu HS làm cá nhân
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, tuyên dương HS
<b>C. Củng cố dặn dò: (5’) </b>


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về học
bài và chuẩn bị bài sau


em làm điều sai trái, em có giận, có
trách bạn khơng ?


+ Em nhận xét gì về cách ứng xử khi
đóng vai của các nhóm ?


- Học sinh làm việc cá nhân.


- Trao đổi với các bạn trong nhóm bàn
hoặc với người ngồi bên cạnh.


- Học sinh trình bày trước lớp ; các bạn
khác nhận xét.


- Học sinh xung phong lên hát hoặc
đọc truyện... về chủ đề Tình bạn



………
Ngày soạn: Ngày 9 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2019
<b>TỐN </b>


<b>Ơn tập KIỂM TRA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


-Viết số thập phân, giá trị theo vị trí của chữ số trong số thập phân. Viết số đo
đại lượng dưới dạng số thập phân.


- So sánh số thập phân. Đổi đơn vị đo diện tích.


- Giải bài tốn bằng cách “ Tìm tỉ số” hoặc “rút về đơn vị”
<b> 2. Kĩ năng</b>


<b> - Chuyển đổi đơn vị đo đại lượng, diện tích và giải, trình bày bài tốn bằng cách </b>
“ Tìm tỉ số” hoặc “rút về đơn vị”.


<b> 3. Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Máy tính, Máy chiếu để chiếu dung bài kiểm tra
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



I. Kiểm tra bài cũ (5’)


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét


<b>II.Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài: (1’)</b>
Trực tiếp


<b>2. Các hoạt động: </b>
<b>a.Hoạt động 1: 3p</b>


<b>- Hướng dẫn học sinh các bước làm bài kiểm tra.</b>
- GV viết đề lên bảng cho HS làm bài.


-Hướng dẫn cách thức làm bài , cách trình bày từng
phần.


-Cho học sinh làm bài.
<b>b.Hoạt động 2: 30p</b>


Cho học sinh làm bài theo nội dung 2 phần sau:
<b>Phần 1:Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </b>
đúng.


Câu 1:Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết như
sau:


A. 107,402 B. 7,99


C. 17,42 D. 107,42


Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ;
8,9 là:


A. 8,09 B. 7,99
C. 8,89 D. 8,9
Câu 3: 6cm28mm2=…mm2


Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 608
C. 680 D. 6800


Câu 4: Một khu đất hình chữ nhật có kích thước ghi
trên hình vẽ dưới đây:


Diện tích khu đất đó là:
A. 1ha


B. 1km2 25m


C. 10ha


D. 0,01km2 400m
<b>Phần 2:</b>


Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm;
a. 6m25cm=…m b. 25ha=…km2


Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng . Hỏi mua


60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?


- Khi HS làm bài GV bao quát nhắc nhở HS làm bài
nghiêm túc


-HS làm xong GV thu bài ghi nhận xét.
<b>c. Hoạt động 3:(3’)</b>


-Chuẩn bị giấy kiểm tra
-Lắng nghe


-Lắng nghe


- HS chép đề
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>……….</b>
<b>Kể chuyện</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 2 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút;
biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu
nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Nghe-viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, không
mắc quá 5 lỗi.


<i><b>*GDBVMT: Giáo dục HS biết lên án những người phá hoại môi trường</b></i>


<i><b>thiên nhiên và tài nguyên đất nước.</b></i> (Khai thác trực tiếp - sau khi tìm hiểu nội
dung chính của bài).


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài Tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
III. Các ho t ạ động d y- h cạ ọ


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>


- Giới thiệu bài và ghi bảng.
<b>2. Kiểm tra tập đọc:</b>


- Cho HS lên bảng gắp thăm bài Tập đọc.


- YCHS đọc bài gắp thăm được và trả lời
1-2 câu hỏi về ND bài học.


- GV nhận xét, đánh giá từng HS (Trong
tiết học này kiểm tra đọc 9 em).


<b>3. HD nghe-viết chính tả:</b>
<b>Tìm hiểu nội dung bài văn</b>


- Gọi 1 HS đọc bài văn và phần chú giải.
- Tại sao tác giả nói chính người đốt rừng
đang đốt cơ man nào là sách?


- Vì sao những người chân chính lại càng
thêm canh cánh nỗi niềm giữ nước, giữ


rừng?


- Bài văn cho em biết điều gì?


* GDBVMT: Em cần có thái độ như thế
nào đối với người phá hoại môi trường
thiên nhiên?


- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ rừng?
<b>Hướng dẫn viết từ khó</b>


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài
(4HS) về chỗ chuẩn bị; Cử 1 HS giữ
hộp phiếu bài tập đọc, khi có 1 bạn
kiểm tra xong, thì gọi 1 HS khác
tiếp tục lên gắp thăm bài đọc.
- HS đọc và trả lời câu hỏi.


-1 HS đọc bài văn và phần chú giải.
+ Vì sách làm bằng bột nứa, bột của
gỗ rừng.


+Vì rừng cầm trịch cho mực nước
sông Hồng, sông Đà.


*Bài văn thể hiện nỗi niềm trăn trở,
băn khoăn về trách nhiệm của con
người đối với việc bảo vệ rừng và
giữ gìn nguồn nước.



- Lên án, phê phán, khơng đồng tình,
ngăn chặn,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- u cầu HS tìm các từ khó dễ lần khi
viết chính tả và luyện viết.


- Trong bài văn có những chữ nào phải
viết hoa?


<b>Viết chính tả</b>


- GV đọc lại bài văn.


- GV đọc chính tả cho HS viết.
<b>Soát lỗi, kiểm tra, nhận xét bài</b>
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi.


- GV đánh giá bài viết của HS, nhận xét,
trả bài.


<b>4. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


lừ, canh cánh, ...
+ Đà, Hồng.


- HS theo dõi SGK.


- HS nghe và viết chính tả vào vở.


- HS soát bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( TIẾT 3 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Tìm và ghi lại được các chi ti=ết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã
học (BT2).


- HS năng khiếu: nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú nhất trong bài văn
(BT2).


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9 (đã
chuẩn bị từ tiết 1)


III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>A. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>- GV nêu mục tiêu tiết học</b>
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Kiểm tra tập đọc : (15’)</b>



- Cho HS lên bảng gắp thăm bài Tập đọc.


- Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và
trả lời 1-2 câu hỏi về ND bài học.


- GV nhận xét, đánh giá từng HS (Trong
tiết học này kiểm tra đọc 10 em).


<b>2. Hướng dẫn bài tập :(15’)</b>
<b>Bài 2: HĐ cá nhân</b>


- Trong các bài tập đọc đã học, bài nào là
văn miêu tả?


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV hướng dẫn HS làm bài:


+ Chọn một bài văn miêu tả mà em thích.
+ Đọc kĩ bài văn đã chọn.


+ Chon chi tiết mà mình thích


+ Giải thích lý do vì sao mình thích chi
tiế ấy. (Để giải thích lý do thích em viết
thành đoạn văn (5 câu) trong đó lưu ý


- Lần lượt từng HS gắp thăm bài (4HS)
về chỗ chuẩn bị; Cử 1 HS giữ hộp phiếu
bài tập đọc, khi có 1 bạn kiểm tra xong,
thì gọi 1 HS khác tiếp tục lên gắp thăm


bài đọc.


- HS đọc và trả lời câu hỏi.


- 4 HS tiếp nối nhau phát biểu:


+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa. Một
chuyên gia máy xúc. Kỳ diệu rừng xanh.
Đất Cà Mau.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- 1 HS nghe GV hướng dẫn, sau đó tự
làm vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đến nội dung câu văn, các biện pháp
nghệ thuật mà tác giả sử dụng khi miêu
tả, cách dùng từ của tác giả có gì đặc sắc
để tạo nên cái đẹp của câu văn, bài văn.


- Gọi 1 HS trình bày phần bài làm của
mình. GV chú ý sửa lỗi diễn đạt, dùng từ
cho từng HS (Nếu có)


- Nhận xét, khen ngợi những HS phát
hiện được những chi tiết hay trong bài
văn và giải thích được lý do.


<b>- GV đi theo từng bài văn để nhiều HS </b>
có thể tìm thấy những chi tiết hay trong 1
bài.



<b>C. Củng cố, dặn dò :(3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ơn lại danh từ, động từ,
tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các
thành ngữ tục ngữ ở ba chủ điểm đã học.


của chùm quả xoan, gời cho tả cảm giác
ngọt của quả xoan chín mọng. Tác giả
dùng hình ảnh so sánh những chùm quả
xoan chín mọng như những chuỗi tràng
hạt khổng lồ thật chính xác và kinh tế.
- Em thích chi tiết: Ngày không nắng,
không mưa, …. kéo đá, cắt rạ, chia thóc
hợp tác xã . Ở đây con người rất chăm
chỉ, mải miết, say mê với công việc. Tác
giả miêu tả hoạt động của con người
giữa bức tranh quê làm cho bức tranh
quê ấy thêm đẹp và sinh động....
b) Một chuyên gia máy xúc


- Em thích chi tiết tả ngoại hình cỉa anh
A-tếch-xây: Cao lớn, mái tóc vàng óng,
ửng lên như một mảng nắng.... tất cả
gợi lên ngay từ phút đầu những nét giản
dị, thân mật. Sự miêu tả ấy thật đúng với
ngoại hình của một người ngoại quốc,
vừa toát lên vẻ gần gũi, thân mật của anh
với cơng việc, con người Việt Nam...


c) Kì diệu rừng xanh


- Em thích nhất chi tiết: Một thành phố
bnấm lúp xúp dưới bóng cây thưa. Tác
giả đã có sự so sánh thật chính xác và
gần gũi. Mỗi chiếc nấm như một lâu đài
kiến trúc tân kì, bản thân tác giả như mộ
người khổng lồ đi lạc vào kinh đơ của
vương quốc nhưng người tí hon. Cách
miêu tả, so sánh của tác giả làm cho
người đọc có những liên tưởng thú vị,
bất ngờ...


- HS lắng nghe.


………
Ngày soạn: Ngày 9 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2019
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (TIẾT 4 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa theo yêu cầu của BT2.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 1, bài tập 2 (2 tờ) và bút dạ </b>
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ



<b>A. Giới thiệu bài (1’)</b>
<b>- Gv nêu tiêu môn học</b>
<b>B. Hướng dẫn bài tập </b>
<b>Bài 1: (15’)HĐ nhóm 4</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
+ Chia nhóm mỗi nhóm 4 HS.


+ Phát giấy khổ to và bút dạ cho 1 nhóm.
+ u cầu HS tìm từ thích hợp viết vào
từng ơ. HS các nhóm khác khác làm vào vở.
- Yêu cầu nhóm làm trên giấy dán phiếu lên
bảng, đọc các danh từ, động từ, tính từ, các
thành ngữ, tục ngữ tìm được, gọi các nhóm
khác nhận xét, bổ sung những từ nhóm bạn
chưa có. GV ghi bảng.


- Yêu cầu HS làm bào vào vở
<b>Bài 2: (15’)HĐ cá nhân</b>
- Gọi đọc yêu cầu


- Những từ như thế nào là từ đồng nghĩa?
- Những từ như thế nào là từ trái nghĩa?
- Yêu cầu HS làm cá nhân


- Gọi HS nối tiếp đọc bài làm
- Nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ, thành ngữ,
tục ngữ vừa tìm được, tiếp tục luyện đọc,
chuẩn bị trang phục để đóng vở kịch Lịng
dân.


- HS


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
nghe


- Hoạt động trong nhóm theo định
hướng của GV


- 3 HS trong nhóm tiếp nối nhau
đọc từ ngữ của từng chủ điểm.
các nhóm khác bổ sung.


- Kẻ bảng viết vào vở.


- HS đọc: Tìm từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa với mỗi từ trong bảng
sau


- HS nêu
- Làm VBT



- Nối tiếp đọc bài làm
- Ghi nhớ


- HS lắng nghe


<b>Bảo vệ</b> <b>Bình n</b> <b>đồn kết bạn bè</b> <b>mênh mơng</b>


Từ đồng
nghĩa


giữ gìn
(giữ gìn)


bình an, n bình,
thanh bình, bình
n, n ổn


kết đồn,
liên kết,
liên
hiệp...


bạn hữu,
bầu bạn,
bạn bè


bao la, bát
ngát, mênh
mang



Từ trái
nghĩa


Phá hoại, tàn phá,
tàn hại, phá phách,
phá huỷ, huỷ hoại,
huỷ diệt


bất ổn, náo động,
nảo loạn...


chia rẽ,
phân
tán ....


thù địch, kẻ
thù, kẻ địch


chật chội,
chật hẹp,
toen hoẻn ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết 48: CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cộng hai số thập phân.


- Giải bài toán với phép cộng hai số thập phân.
- HS làm được BT1 (a, b), BT2 (a, b), BT3.



- HS năng khiếu: làm được hết các bài tập trong tiết học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phòng máy


III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu học sinh
làm bài


Đổi các đơn vị đo độ dài sau:
3,45m=…cm


15,28m=…cm
234cm=…m


- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới</b>


<b>Giới thiệu bài:(1’)</b>
GVnêu mục tiêu
<b>1. Ví dụ 1: (7’)</b>


- GV trình chiếu bài tốn.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn tìm độ dài của đường gấp khúc
ABC ta làm như thế nào?



- Vậy ta thực hiện phép cộng như sau:
Ghi bảng: 1,84 + 2,45 = ? (m)
+ Em có nhận xét gì về phép cộng này?
+ Làm thế nào để tính được tổng này?
- GV giảng: Chúng ta phải đổi đơn vị đo
là mét này về đơn vị đo nhỏ hơn đến khi
nào số đo đó là STN thì ta dừng lại, sau
đó thực hiện phép tính được kết quả thì
ta lại đổi quay trở về đơn vị đo là mét.
- GV cùng HS làm.


- GV nêu: thông thường ta làm như sau:
+ Viết số hạng thứ nhất…sao cho các
dấu phẩy thẳng cột với nhau…


+ Thực hiện phép cộng như cộng STN.


- 2HS làm ở BT Toán
- Lớp chữa bài.


- 2 HS đọc, lớp đọc thầm.


- Đoạn AB = 1,84m; BC = 2,45m.
- Đường gấp khúc đó dài bao nhiêu.
- Ta tìm tổng độ dài của 2 đoạn thẳng
AB và BC là 1,84m + 2,45m.


- Đây là phép cộng 2 số đo độ dài ở
dạng số thập phân.



- Đổi về đơn vị nhỏ hơn để có số đo độ
dài là STN.


- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp.
Đổi: 1,84m = 184cm
2,45m = 245cm


- HS tính: 184cm + 245cm = 429cm
Đổi: 429cm = 4,29m
Vậy: 1,84 + 2,45 = 4,29
- Lớp theo dõi GV làm sau đó thực
hiện cộng như cộng STN:


1,84m + 2,45m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Khi được kết quả…của các số hạng.
Vậy 1,84 + 2,45 = 4,29 (m)


- Hãy nhắc lại các bước cộng 2 STP?
<b>2. Ví dụ 2: (5’)</b>


- GV ghi bảng: 15,9 + 8,75 =?
- GV quan sát HS làm.


- GV nhận xét và gọi HS nhắc lại cách
làm.


<b> Quy tắc:(2’)</b>



+ Qua 2 ví dụ trên, hãy nêu cách cộng 2
STP?


- GV viết bảng: 0,345 + 9,23 = ? và yêu
cầu HS làm.


- GV nhận xét, chốt lại.
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1:(5’) HĐ cá nhân</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Bài yêu cầu ta làm gì?


- GV yêu cầu lớp đổi chéo bài và kiểm
tra nhau.


+ Dấu phẩy ở tổng của 2 STP được viết
ntn?


<b>Bài 2:(5’) HĐ nhóm đơi.</b>
- Bài u cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu lại cách cộng 2 STP?
- GV cho lớp trao đổi cặp.
- GV nhận xét, đánh giá
<b>Bài 3:(5’) HĐ cá nhân</b>


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV treo bảng tóm tắt.


- GV nhận xét, đánh giá
<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


Điền Đ vào ơ trống Đ hoặc S?
21,42 21,42 21,42 21,42
+ 15,6 +15,6 +15,6 +15,6
229,8 36,02 37 02 37,02


của 2 phép cộng.
- HS nêu.


- 1 HS làm bảng, lớp làm nháp.
- Lớp nhận xét


- Viết 15,9 rồi viết 8,75 dưới 15,9 sao
cho dấuphẩy


- Vài HS nêu.


- 1 HS đọc quy tắc, lớp đọc thầm.
- HS làm bảng, lớp làm nháp: kết quả
9,575


- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cộng 2 STP.


- 2 HS làm bảng, lớp làm vở.


- Lớp nhận xét và nêu cách thực hiện.
82,5 ; 23,44 ; 324,99 ; 1,863
- Viết thẳng cột với các dấu phẩy của
các số hạng.



- 1 HS đọc yêu cầu.


- Đặt tính rồi tính tổng 2 STP.
- 1 HS nêu, lớp nghe rồi nhận xét.
- Đại diện 3 cặp làm giấy, lớp làm vở.
- HS dán bảng, nhận xét.


a) 17,4 ; b) 44,57 ; c) 93,018.
- 1 HS đọc bài tốn, lớp đọc thầm.
Tóm tắt: Nam: 32,6 kg.


Tiến hơn Nam 4,8 kg
Tiến:…..kg?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS nêu lại cách cộng 2 số thập
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: Ngày 9 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2019
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 5)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung
chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.


- Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và


bước đầu có giọng đọc phù hợp.


- HS năng khiếu: thể hiện được tính cách của các nhân vật trong vở kịch.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
- Trang phục để diễn kịch.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Giới thiệu bài (1’)</b>
- GV nêu mục đích tiết học
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Kiểm tra tập đọc : (10’)</b>
Tiến hành như ở tiết 1
<b>2. Hướng dẫn bài tập </b>
<b>Bài 2: (28’)</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS đọc lại vở kịch. Cả lớp
theo dõi, xác định tính cách của từng
nhân vật.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


- Yêu cầu HS diễn kịch trong nhóm.
(chia nhóm 6 HS)


gợi ý HS:



+ Chọn đoạn kịch định diễn
+ Phân vai


+ Tập diễn trong nhóm


- Tổ chức cho HS thi diễn kịch. Gợi ý HS
có thể sáng tạo lợi thoại của nhân vật.
- GV cùng cả lớp tham gia bình chọn:
+ Nhóm diễn kịch hay nhất.


- HS lắng nghe và xác định mục đích
tiết học


- 1 HS đọc thành tiếng


- 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng 2
đoạn của vở kịch.


- 5 HS phát biểu:


+ Dì Năm: Bình tĩnh, nhanh trí, khơn
khéo, dũng cảm bảo vệ cán bộ.


+ An: Thơng minh, nhanh trí, biết
làm cho kẻ địch không nghi ngờ.
+ Chú cán bộ: Bình tĩnh, tin tưởng
vào lịng dân.


+ Lính: Hống hách.



+ Cai: Xảo quyệt, vòi vĩnh.
+ 6 HS hoạt động trong nhóm


+ HS phân vai: Dì Năm, An, Chú cán
bộ, Lính, Cai


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Diễn viên đóng kịch hay nhất.


- Khen ngợi, Tuyên dương HS vừa diễn
hay nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Khen ngợi những HS diễn kịch hay,
khuyến khích các nhóm diễn kịch luyện
tập thêm.


- HS lắng nghe.


- HS chuẩn bị bài sau


………
<b>Toán</b>


<b>Tiết 49: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Biết cộng các số thập phân.



- Biết tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.


- Giải bài tốn có nội dung hình học. HS làm được BT1, 2 (a, c), BT3.
- HS khả năng khiếu: làm được tất cả các BT trong tiết học.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Phịng học thơng minh
III. Các ho t ạ động d y- h cạ ọ
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Nêu cách viết các số đo diện tích dưới
dạng số thập phân?


- Nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
GVnêu mục tiêu
<b>2. Thực hành</b>


<b>Bài 1:(10’) HĐ nhóm ( Ứng dụng </b>
PHTM)


- Bài yêu cầu ta làm gì?


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát
bảmg phụ.


GV gửi nội dung vào máy tính học sinh


- GV trình chiếu bài tập 1


- Em có nhận xét gì về giá trị, về vị trí
các số hạng của 2 tổng a + b và b + a?
- Hãy so sánh giá trị của 2 biểu thức a +
b và b + a?


- Khi đổi chỗ các số hạng của tổng a +
b thì được tổng nào? Tổng này có giá trị
ntn so với tổng a + b?


- GV kết luận: Đây chính là tính chất


- 2 học sinh lên bảng chữa bài
- Lớp trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài học
- Cho cặp a,b. Tìm giá trị 2 biểu thức
a + b và b + a sau đó so sánh giá trị 2
biểu thức.


- Làm theo nhóm


- HS thực hành trên máy tính và gửi bài
cho giáo viên


- 2 tổng có giá trị bằng nhau.
- Khi đổi chỗ tổng khơng thay đổi.



- Ta có a + b = b + a. Được tổng b + a có
giá trị bằng tổng ban đầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

giao hoán của phép cộng các số thập
phân.


- hãy so sánh tính chất giao hoán của
phép cộng các STN, phân số và STP?
<b>Bài 2:(8’) HĐ cá nhân.</b>


- Yêu cầu đọc BT


- Em hiểu “dùng tính chất giao hốn để
thử lại” nghĩa là thế nào?


- GV yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>Bài 3:(5’) HĐ cá nhân.</b>


- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>Bài 4:(5’) HĐ cá nhân.</b>
- Hãy tóm tắt bài tốn?


- Nêu cách tính số trung bình cộng?
- Tổng số ngày bán hàng là bao nhiêu?
- GV nhận xét, đánh giá.



<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Gv hệ thống lại các kiến thức
- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- Thực hiện tính cộng sau đó đổi chỗ các
số hạng và tính. Nếu kết quả bằng nhau là
tính đúng.


- 3 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


a) 13,26 ; b) 70,05 ; c) 0,16 .
- 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- HS nêu, lớp nhận xét.


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở.
- Nhận xét, bổ sung


Đáp số: 82 m


- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- Lớp nêu, nhận xét.


- 1 HS làm bảng, lớp làm vở.
- Chữa bài.


Đáp số: 60m
- HS lắng nghe.



Phi u b i t p 1 :ế à ậ


a b a + b b + a


6,48 2,36 6,48 + 2,36=


20,65 17,29


………
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 ( TIẾT 6)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế theo yêu cầu của BT1, BT2 (chọn
3 trong 5 mục a, b, c, d, e)


- Đặt được câu để phân biệt được từ nhiều nghĩa “đánh” (BT4).
- HS năng khiếu: thực hiện được toàn bộ BT2.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp
- Bài tập 2 viết sẵn trên bảng phụ
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giới thiệu bài và ghi bảng.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (8’) HĐ nhóm</b>



- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm, GV
phát phiếu lớn cho các nhóm.


- Gọi 1 nhóm dán phiếu và trình bày.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, KL lời giải đúng.
<b>Bài 2: (12’) HĐ cặp</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, GV phát
phiếu lớn cho 1 cặp.


- Gọi 1 cặp dán phiếu và trình bày.
- Gọi cặp khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, KL lời giải đúng.


- Yêu cầu HS giải thích nghĩa của các
thành ngữ, tục ngữ.


<b>Bài 4: (8’) HĐ cá nhân</b>


Đặt câu với mỗi nghĩa của từ "đánh"
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS trình bày.



- Nhận xét, sửa chữa
<b>4. Củng cố-dặn dị (3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS chuẩn bị bài sau


- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.


- HS làm bài theo nhóm, 1 nhóm làm
phiếu lớn.


- Nhóm làm phiếu lớn dán phiếu và
trình bày.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc lại lời giải đúng.
- 1 HS nêu


- HS làm bài theo cặp, 1 cặp làm
phiếu lớn.


- Cặp làm phiếu lớn dán phiếu và
trình bày.


- Cặp khác nhận xét, bổ sung.


- HS giải thích nghĩa của các thành
ngữ, tục ngữ.



- 1 HS nêu.


- HS làm bài cá nhân.
- 5-7 HS trình bày.
- HS lắng nghe


<b>Khoa học</b>


<b>Bài 19: PHỊNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Nêu một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia giao
thơng đường bộ.


<i><b>*GDATGT: Giáo dục HS biết cách phịng tránh tai nạn giao thơng.(</b></i>Tồn phần)
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:</b>


- Kĩ năng phân tích phán đốn các tình huống có nguy cơ bị tai nạn


- Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao thơng để phịng tránh tai nan giao
thông đường bộ


<b>III. Đồ dùng: </b>
<b>- Máy chiếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> Phương pháp chia nhóm và hoạt động nhóm
IV. Các ho t ạ động d y - h c:ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



+ Chúng ta phải làm gì để phịng tránh
bị xâm hại ?


+ Khi có nguy cơ bị xâm hại em sẽ làm
gì ?


-GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’)</b>


- GV: Tai nạn giao thông đã cươp đi
sinh mạng của nhiều người, gây thiệt
hại nặng về kinh tế… Bài học hôm nay
giúp các em hiểu được hậu quả nặng nề
của những vi phạm giao thông và
những việc nên làm để thực hiện
ATGT


<b>b. Hoạt động 1 (8’)</b>


- GV kiểm tra việc chuẩn bị tranh, ảnh,
thông tin về tai nạn giao thông đường
bộ của HS.


- Y/c 5 – 7HS kể về tai nạn giao thơng
đường bộ mà mình từng chứng kiến
hoặc sưu tâm được. Theo em, nguyên
nhân nào dẫn đến tai nạn giao thơng


đó ?


- GV ghi nhanh những ý kiến của HS
lên bảng.


+ Ngoài những nguyên nhân bạn đã kể,
em còn biết những nguyên nhân nào
dẫn đến tai nạn giao thơng ?


- Để phịng tránh bị xâm hại cần:


+ Khơng đi một mình nơi tối tăm, vắng
vẻ


+ Khơng ra đường 1 mình khi đã muộn.
+ Khơng ở trong phịng kín một mình với
người lạ.


+ Khơng đi nhờ xe người lạ.


+ Không nhận tiền, quà của người khác
mà không rõ lí do…


- Đứng ngay dậy.Bỏ đi ngay ra chỗ khác.
- Nhìn thẳng vào mặt người đó.


- Lùi ra xa để người đó khơng chạm
được vào người mình.


- Hét to lên để mọi người giúp đỡ.Chạy


thật nhanh đến chỗ có người.


- Có thái độ kiên quyết khi thấy mình có
nguy cơ bị xâm hại.


<b>- HS lắng nghe</b>


<b>1.Ngun nhân gây tai nạn giao thơng</b>
+ Phóng nhanh, vượt ẩu.


+ Lái xe khi say rượu.


+ Bán hàng không đúng nơi quy định.
+ Khơng quan sát đường.


+ Đường có nhiều khúc quẹo.
+ Trời mưa, đường trơn.


+ Xe máy không có đèn báo hiệu.


+ Do đường xấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nh ng ch y u nh t v n l ý th c c a ngư ủ ế ấ ẫ à ứ ủ ười tham gia giao thông đường bộ
ch a t t.ư ố


<b>c. Hoạt động 2 (10’) ( KT dạy học)</b>
- Phương pháp chia nhóm và hoạt động
nhóm


- GV chia HS thành nhóm 4 HS, yêu


cầu HS thảo luận để hoàn thành phiếu
học tập. GV theo dõi và giúp đỡ cá
nhóm gặp khó khăn. Đại diện các nhóm
báo cáo kết quả. GV chỉnh sửa câu trả
lời cho HS.


<b>- Yêu cầu HS thảo luận, quan sát hình</b>
minh họa trang 40 – SGK để:


+ Hãy chỉ ra vi phạm của người vi
phạm giao thơng đó ?


+ Điều gì có thể xảy ra với người vi
phạm giao thơng đó ?


+ Hậu quả của vi phạm đó là gì ?


- Gọi HS trình bày. u cầu mỗi nhóm
chỉ nói về một hình, các nhóm khác bổ
sung.


+ Qua những vi phạm về giao thơng đó
em có NX gì ?


<b>2.Những vi phạm luật giao thông của</b>
<b>người tham gia và hậu quả của nó</b>


- HS thảo luận nhóm


- Điều có thể xảy ra: Va chạm với người


tham gia giao thông


- Gây tai nạn….


+ Tai nạn giao thông xảy ra hầu hết là
do sai phạm của những người tham gia
giao thông.


- GVKL: Có rất nhiều ngun nhân gây tai nạn giao thơng. Có những tai nạn giao
thơng khơng phải do mình vi phạm nên chúng ta phải làm gì để phịng tránh tai
nạn giao thông?


<b>d. Hoạt động 3 (10’)</b>


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm
như sau:


+ Phát giấy khổ to và bút dạ cho từng
nhóm.


+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
trang 41 – SGK và nói rõ lợi ích của
việc làm được mơ tả trong hình, sau đó
tìm hiểu thêm những việc nên làm để
thực hiện ATGT.


+ Gọi nhóm làm xong trước dán phiếu
lên bảng, đọc phiếu. Các nhóm khác bổ
sung. GV ghi nhanh lên bảng ý kiến bổ
sung.



<b>3.Những việc nên làm để thực hiện an</b>
<b>tồn giao thơng.</b>


<b>- Những việc nên làm để thực hiện</b>
ATGT:


+ Đi đúng phần đường quy định.
+ Học luật ATGT đường bộ.


+ Khi đi đường phải quan sát kĩ các biển
báo giao thông.


+ Đi xe đạp sát lề đường bên phải, đội
mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
+ Đi bọ trên vỉa hè hoặc bên phải
đường.


+ Không đi hàng ba, hàng tư, vừa đi vừa
nô đùa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- NX, khen ngợi HS có hiểu biết để thực
hiện ATGT.


đang tham gia giao thông và xin
đường…


<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Tổ chức cho HS thực hành đi bộ an toàn.



- Cách tiến hành: Cử 3HS làm BGK để quan sát. GV kê bàn ghế thành lối đi, có
vỉa hè, có phần kẻ sọc trắng để sang đường, có đèn xanh, đèn đỏ, chỗ rẽ để HS
thực hành. GV đưa ra các tình huống để HS xử lí:


+ Em muốn sang bên kia đường mà khơng có phần dành cho người đi bộ. Em sẽ
làm thế nào? Hãy thực hành theo cách em cho là đúng.


+ Em đang đi trên đường không có vỉa hè. Em sẽ đi ntn ?


+ Em đang đi thì nhìn thấy biển báo chỗ rẽ nguy hiểm. Em sẽ làm thế nào ?
+ Đường nhỏ mà phía trước lại có 2 xe đi tới. Em sẽ làm thế nào ?


- BGK đọc tổng kết những bạn biết đi bộ an toàn.
- NX HS thực hành đi bộ.


- Dặn dị: VN chuẩn bị bài Ơn tập: Con người và sức khoẻ
- HD học ở nhà: đọc bài và TLCH


………
CHÍNH TẢ


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 7 )</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu văn bản của học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- VBT Tiếng Việt 5/tập 1
III. Các ho t ạ động d y h cạ ọ



<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Giới thiệu bài và ghi bảng.
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>
<b>Bài 1: (8’)HĐ cá nhân</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu A


- Yêu cầu HS đọc thầm cá nhân bài thơ
Mầm non


<b>Bài 2: (20’) HĐ cá nhân</b>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu B


- Yêu cầu HS làm cá nhân vào VBT
- GV quan sát, chấm 1 số bài


- Chữa bài, nhận xét, đánh giá.
- Đáp án đúng:


1-d, 2a, 3a, 4b, 5c, 6c, 7a, 8b, 9c, 10a
<b>3. Củng cố-dặn dò (5’)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS chuẩn bị làm bài kiểm
tra tiết 8


- 1HS đọc: A-Đọc thầm
- HS đọc thầm cá nhân



- 1HS đọc: B-Dựa vào nội dung bài đọc,
chọn câu trả lời đúng


- HS làm cá nhân


- HS làm bài xong đổi chéo vở kiểm tra,
nhận xét bài bạn


- Chữa bài, giải thích cách chọn đáp án


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn: Ngày 9 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 15 tháng 11 năm 2019
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 8)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS </b>


+ Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung, yêu cầu của đề bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi đề bài; Vở tập làm văn (HS)
III. Các ho t ạ động d y- h cạ ọ


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
- Giới thiệu bài và ghi bảng.
<b>2. Hướng dẫn làm văn (30’)</b>



- Yêu cầu HS đọc đề bài tập làm văn
- Hướng dẫn phân tích đề bài


- Yêu cầu HS làm cá nhân vào vở tập làm
văn.


- GV quan sát HS làm bài nghiêm túc.
- Thu 1 số bài viết xong


- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Củng cố-dặn dò (5’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS chuẩn bị làm bài TĐ: Chuyện
một khu vườn nhỏ.


- 1HS đọc: Hãy tả ngôi trường
thân yêu đã gắn bó với em trong
nhiều năm qua.


- HS làm bài cá nhân vào vở


- Lắng nghe


………Toán
<b>Tiết 50: TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Biết tính tổng nhiều số thập phân; tính chất kết hợp của phép cộng các số thập
phân; vận dụng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.



- HS làm được các BT1 (a, b), BT2, BT3 (a, c).


- HS khả năng khiếu: làm được tất cả các BT trong tiết học.
<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


Bảng phụ, bút dạ


<b>III. các hoạt động dạy- học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Yêu cầu lên bảng làm bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b>
GVnêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn tính tổng nhiều số thập phân </b>
<b>(15’)</b>


a) Ví dụ


- GV nêu bài tốn: Có ba thùng đựng dầu,
thùng thứ nhất có 27,5l, thùng thứ hai có
36,75l, thùng thứ ba có 14,5l. Hỏi cả ba thùng


- 2 HS làm bài
- HS lắng nghe.



- HS nghe và tóm tắt, phân tích
bài tốn ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

có bao nhiêu lít dầu ?


+ Làm thế nào để tính số lít dầu trong cả 3
thùng?


+ Dựa vào cách tính tổng hai số thập phân, em
hãy suy nghĩ và tìm cách tính tổng ba số


27,5 + 36,75 +14,5 = ?


- GV gọi 1 HS thực hiện cộng đúng lên bảng
làm bài và yêu cầu HS cả lớp theo dõi.


- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách đặt
tính và thực hiện tính của mình.


- GV nhận xét và nêu lại ví dụ : Để tính tổng
nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính
tổng hai số thập phân.


- GV yêu cầu HS cả lớp cùng đặt tính và thực
hiện lại phép tính trên.


b) Bài tốn


- GV nêu bài tốn: Người ta uốn sợi dây thành
hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là


8,7dm; 6,23dm; 10dm. Tính chu vi của hình
tam giác đó.


+ Em hãy nêu cách tính chu vi hình tam giác?
- Yêu cầu HS giải bài toán trên.


- GV chữa bài của HS trên bảng lớp.
+ Em hãy nêu cách tính tổng


8,7 + 6,25 + 10 ?
- GV nhận xét.


<b>3. Thực hành</b>


<b>Bài 1: (3’) HĐ cá nhân.</b>


- GV yêu cầu HS đặt tính và tính tổng các số
thập phân.


- GV gọi HS nhận xét


+ Khi viết dấu phẩy ở kết quả chúng ta
phải chú ý điều gì?


- GV nhận xét và đánh giá HS.
<b>Bài 2: (7’) HĐ cá nhân.</b>


- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV yêu cầu HS tự tính giá trị của hai biểu


thức (a + b) + c và a + (b + c) trong từng
trường hợp


+ Vậy giá trị của biểu thức (a + b) + c như thế
nào với giá trị của biểu thức a + (b + c) khi ta
thay các chữ bằng cùng một bội số ?


- GV viết lên bảng:


tính


27,5
+ 36,75
14,5
78,75


- 1 HS lên bảng làm bài.


- HS vừa lên bảng nêu, HS cả lớp
theo dõi và bổ sung ý kiến để
thống nhất.


+ Đặt tính sao cho các dấu phẩy
thẳng cột, các chữ số ở cùng một
hàng thẳng cột với nhau.


+ Cộng như cộng với số tự nhiên.
+ Viết dấu phẩy vào cột thẳng
cột với dấu phẩy của các số hạng.
- HS nghe và tự phân tích bài


tốn.


- Muốn tính chu vi của hình tam
giác ta tính tổng độ dài các cạnh.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


Đáp số : 24,95 dm
- 1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp
theo dõi và nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở
- HS nhận xét


- Dấu phẩy ở kết quả phải thẳng
hàng với các dấu phẩy.


- HS đọc thầm đề bài trong SGK.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(a + b) + c = a + (b + c)


+ Em gặp biểu thức trên khi học tính chất
nào của phép cộng các số tự nhiên ?


+ Em hãy phát biểu tính chất kết hợp của
phép cộng các số tự nhiên?



+ Theo em, phép cộng các số thập phân có
tính chất kết hợp khơng, vì sao ?


<b>Bài 3: (5’) HĐ cá nhân</b>
- GV yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng
- GV yêu cầu 4 HS vừa lên bảng giải thích cách
làm bài của mình.


<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Gv hệ thống lại các kiến thức
- Nhận xét tiết học.


- Khi học tính chất kết hợp của phép
cộng các số tự nhiên ta cũng có :
(a + b) + c = a + (b + c)
- 1 HS phát biểu.


- HS trao đổi và nêu.
- HS nêu như trong SGK.


- 1 HS đọc yêu cầu bài, sau đó 4 HS
lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
vào vở bài tập.


- HS nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- HS nêu như giải thích ở trên.


- HS cả lớp lắng nghe.


………
<b>Khoa học</b>


<b>Bài 20: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập kiến thức về:</b>


- Đặc diểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì


- Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm
HIV/AIDS


<b>II. Đồ dùng: </b>


- Phiếu học tập cá nhân.
- Giấy khổ to, bút dạ, mầu vẽ.
<b>III. Các kĩ thuật dạy học :</b>


<b>-</b> Phương pháp kĩ thuật trình bày 1 phút
<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Chúng ta cần làm gì để thực hiện ATGT?
- Tai nạn giao thông để lại những hậu quả
ntn?


- GV nhận xét HS
<b>B. Dạy bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>
- Theo em, cái gì q nhất?


=> Trên Trái đất, con người được coi là tinh
hoa của trái đất. Sức khoẻ của con người rất
quan trọng. Bác Hồ đã tùng nói: "Mỗi người
dân khoẻ mạnh là cả nước khoẻ mạnh". Bài
học này giúp chúng em ôn tập lại những kiến
thức ở chủ đề: con người và sức khoẻ


<b>2. Nội dung: </b>


- 2 HS lần lượt lên bảng trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 1: (15’) Làm việc với SGK</b>
*MT: Ôn lại cho HS một số kiến thức trong
các bài: Nam hay nữ; Từ lúc mới sinh đến
tuổi dậy thì.


*Tiến hành


- Phát phiếu học tập cho từng HS
- Yêu cầu HS tự hoàn thành phiếu.


- Gợi ý: vẽ sơ đồ tuổi dậy thì ở con trai và
con gái riêng. Ghi rõ độ tuổi, các giai đoạn
phát triển.



2. Khoanh trịn vào ơ d
3. Khoanh trịn vào ơ c


- u cầu HS tự chữa bài cho nhau


- GV tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi :
1. Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nam
giới ?


2. Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nữ giới ?
3. Hãy nêu sự hình thành của 1 cơ thể
người ?


4. Em có nhận xét gì về vai trị của người
phụ nữ ?


- Nhận xét, khen ngợi HS ghi nhớ tốt.


<b>Hoạt động 2: (15’) Cách phòng tránh một số</b>
bệnh


*MT: HS viết hoặc vẽ được sơ đồ cách
phòng tránh một trong các bệnh đã học.
*Tiến hành


- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm theo
hình thức trị chơi "Ai nhanh, ai đúng" như
sau:


+ Phát giấy khổ to, bút dạ cho HS.



+ Cho nhóm trưởng bốc thăm lựa chọn bệnh
đã được học để vẽ sơ đồ về cách phòng
chống.


- Viết lại dưới dạng sơ đồ như VD trong
SGK.


- Nhận phiếu học tập


- 1 HS làm trên bảng lớp, HS cả
lớp làm phiếu cá nhân


- Lớp nhận xét.


- 2 HS ngồi cùng bàn đổi phiếu
cho nhau để chữa bài


- HS Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
1. Nam giới, tuổi dậy thì bắt đầu
khoảng từ 13 đến 17 tuổi…


2. Nữ giới, tuổi dậy thì bắt đầu
khoảng từ 10 đến 15 tuổi…


3. Cơ thể người được hình thành
từ sự kết hợp trứng của người mẹ
với tinh trùng của người bố. Quá
trình … trong bụng người mẹ
khoảng 9 tháng thì chào đời.



4. Người phụ nữ có thể làm mọi
cơng việc của nam giới. Phụ nữ có
thiên chức riêng là mang thai và
cho con bú.


- 6 HS 1 nhóm. Nhóm trưởng ĐK
trao đổi, thảo luận, viết ra phiếu:
1. Bệnh đó nguy hiểm ntn?


2. Bệnh đó lây truyền bằng con
đường nào ?


- Từng nhóm HS lên trình bày.
Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Nhận xét, khen ngợi nhóm HS vẽ sơ đồ
đẹp, đủ nội dung, trình bày lưu lốt.


<b>C. Hoạt động kết thúc: (3’)</b>


<b>-</b> Phương pháp kĩ thuật trình bày 1 phút
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp


( TG 1’) để trả lời câu hỏi của bài.


- Để cơ thể khỏe mạnh ta cần làm những gì?
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về chuẩn bị bài 21.



- HS lắng nghe


………
<b>SINH HOẠT TUẦN 10</b>


<b>An tồn giao thơng </b>


<b>BÀI 5: AN TỒN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>I.1. Sinh hoạt</b>


- HS nhận biết được những ưu nhược điểm của cá nhân, tập thể lớp trong tuần 9
- Biết tự nhận xét, đánh giá, sửa chữa và rút kinh nghiệm trong các tuần 10.
<b>2:An tồn giao thơng</b>


Giỳp HS biết:


HS hiểu nội dung, ý nghĩa các con số thống kê đơn giản về tai nạn giao thơng. Biết
phân tích ngun nhân của tai nạn giao thông theo luật giao thông đường bộ.


- HS hiểu và giải thích các điều luật đơn giản cho bạn bè và những người khác. Đề
ra các phương án phòng tránh tai nạn giao thông ở cổng trường hay ở các điểm
xảy ra tai nạn.


- HS tham gia các hoạt động của lớp, Đội thiếu niên tiền phong về công tác bảo
đảm an tồn giao thơng. Hiểu được phịng ngừa tai nạn giao thông là trách nhiệm
của mọi người. Nhắc nhở bạn bè và những người xung quanh thực hiện đúng quy
định của luật giao thông đường bộ.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Sinh hoạt</b>


- Nội dung sinh hoạt.


- Chủ tịch hội động tự quản học sinh thống kê, đánh giá các hoạt động đã thực
hiện tốt và các hoạt động cịn hạn chế chưa làm được.


<b>2: An tồn giao thụng</b>


- Số liệu thống kê về tai nạn giao thông hàng năm của cả nước và địa phương.
<b>III. TIẾN HÀNH SINH HOẠT</b>


<b>A. Sinh hoạt lớp ( 20p)</b>


1. Trưởng ban văn nghệ bắt nhịp cho lớp hát tập thể.
2. GV nêu mục đích yêu cầu giờ sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

6. Lớp tiến hành bình xét thi đua cho các tập thể nhóm và cá nhân.
* Học tập:


...
* Nề nếp:


...
* Vệ sinh:


...
* Các hoạt động khác:



...
* GV chốt và thống nhất các ý kiến.


7.Triển khai phương hướng hoạt động trong tuần 11:


+ Thực hiện tốt mọi nội quy, quy định của nhà trường, Đội đề ra.


+ Thực hiện tốt cơng tác VSMT, chăm sóc tốt cơng trình măng non xanh.


+ Hàng ngày phân cơng nhóm kê bàn ghế gọn gàng, ngay ngắn, giặt khăn lau bảng
lau bàn giáo viên, bàn học sinh, đánh rửa ca, cốc uống nước.


- Lập thành tích chào mừng ngày 20/11
- Tập 2 tiết mục văn nghệ thi vào 19/11


- Đăng kí ngày giờ học tốt chào mừng ngày 20/11


- Thực hiện tốt ATGT; PCCC; Vệ sinh ATTP; AN trường học


+ Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ: Tập tốt bài thể dục và bài võ cổ
truyền.


+ Thực hiện tốt luật ATGT, không sử dụng chất nổ, thả đèn trời, đảm bảo ANTT
trường học.


+ Phòng một số dịch bệnh nguy hiểm : tay chân miệng, sốt xuất huyết.
<b>IV: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC AN TỒN GIAO THƠNG ( 20P)</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung </b></i>



<i><b>* GV kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


+Em hãy nêu các nguyên nhân tai nạn giao thơng ?
<b>+Em phải làm gì để thực an tồn giao thơng ? </b>
HSTL – HSNX – GVNX tun dương


<i><b>*GV giới thiệu bài </b></i>(1’) : GV viết tên bài học lên
bảng - 2, 3 HS nhắc lại tên bài học


<b>* Dạy bài mới </b>
* <i><b>Hoạt động 1</b></i>: 10’


- 1 HS đọc to phần bài tập


- Thảo luận nhóm đơi lựa chọn từ để điền
- Báo cáo kết quả


- HS NX-GV chốt ý đúng


+ HS quan sát 7 tranh tr. 20+21+22: Nêu nội dung
của mỗi tranh. Cho biết việc làm của mỗi bạn nhỏ
trong tranh có ý nghĩa như thế nào?


- Hs trình bày ý hiểu của mình.


- GV nhận xét và chốt lại câu trả lời đúng.


<b>I. Phịng tránh tai nạn giao</b>
<b>thơng là nhiệm vụ của mọi </b>


<b>người</b>


<i>1. Chọn từ trong ngoặc điền</i>
<i>vào chỗ chấm.Kết quả điền </i>
<i>lần lượt là:</i>


<i>+ luật giao thông; tai nạn</i>
<i>+ Đội mũ bảo hiểm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>* Hoạt động 2</b></i>: 10’


- HS đọc thầm SGK tr.23


- Hãy kể một số hoạt động giúp phịng tránh tai nạn
giao thơng. (3 HĐ - SGK)


- Em Đã tham gia được hoạt động nào và chưa hoạt
động nào em chưa tham gia được? vì sao?


-Em hãy vẽ một bức tranh cổ động về ATGT?
* 3 HS đọc ghi nhớ


<i><b>* Hoạt động 3</b></i>: 6’


+ GV HD HS Lập phương án thực hiện an tồn
giao thơng.


* <i>Cách tiến hành</i>:


Bước 1: Lập phương án thực hiện an tồn giao


thơng.


- Nhóm 1: Gồm các em tự đi xe đạp đến
trường lập phương án “Đi xe đạp an tồn”.
Nội dung trình bày:


+ Khảo sát, điều tra.


+ Kế hoạch, biện pháp thực hiện.


+ Tổ chức thực hiện: Lên kế hoạch, thời gian thực
hiện cho từng công việc, phân công người thực
hiện, người kiểm tra.


- Tại lớp có thể chỉ đủ thời gian cho một nhóm trình
bày và các nhóm khác bổ sung, cịn hai nhóm khác
có thể tổ chức báo cáo vào buổi sinh hoạt lớp hoặc
đội sau.


<b>Củng cố, dặn dò: 3’</b>


* GV nhận xét về các hoạt động của HS.
- GV đánh giá ý thức học tập của các em.


- Đặt ra nhiệm vụ phải làm để bảo đảm an tồn giao
thơng.


<i>giao thơng đường bộ.</i>


- Cần phải tuyên truyền cho


bạn bè và mọi người biết
đ-ược sự nguy hiểm của các
tai nạn giao thông và cách
phòng tránh để mọi người và
bạn bè thực hiện.


<b>II. Một số hoạt động</b>


<b>phòng tránh tai nạn</b>


<b>giao thông:</b>



- SGK
- HS trả lời
- HS trả lời


- Vẽ tranh cổ động và tuyên
truyền.


<b>*Ghi nhớ: SGK</b>


<i><b>III. Lập phương án thực </b></i>
<i><b>hiện an tồn giao thơng</b></i>


Nội dung cơng việc
số lượng Phân công
ĐK thực hiện Thời gian
1. Sửa chữa xe đạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×