ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN HỒNG LONG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO GIÁO VIÊN CÔNG NGHỆ
CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG HUYỆN THƢỜNG TÍN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÁP ỨNG U CẦU CHƢƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC PHỔ THƠNG MỚI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
HÀ NỘI - 2020
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
NGUYỄN HỒNG LONG
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NĂNG LỰC
CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO GIÁO VIÊN CÔNG NGHỆ
CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG HUYỆN THƢỜNG TÍN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÁP ỨNG U CẦU CHƢƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC PHỔ THƠNG MỚI
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: Quản lý giáo dục
Mã số: 8.140114
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. HOÀNG ĐỨC MINH
HÀ NỘI - 2020
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng cá
nhân tôi, các số liệu kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận
văn là trung thực theo thực tế nghiên cứu, chưa từng được bất cứ
tác giả nào khác nghiên cứu và công bố.
c
u
vă
Nguyễn Hồng Long
i
LỜI CẢM ƠN
Trư c hết m xin ày t l i cảm n sâu s c t i Ngư i hư ng
h c TS
n khoa
oàng Đức Minh – Cục trưởng Cục nhà giáo và cán bộ quản lý giáo
dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo đ tận tình hư ng
n và gi p đ
m trong qu
trình thực hiện luận văn này
m xin trân tr ng cảm n c c nhà khoa h c đ đ nh gi , nhận x t, g p
cho đ tài nghiên cứu của m một c ch nghiêm t c, đ y tinh th n tr ch
nhiệm và khoa h c đ
m hoàn thành tốt nhất đ tài nghiên cứu của mình
Tơi xin trân tr ng cảm n
an
i m hiệu Trư ng Đại h c giáo dục –
Đại h c quốc gia Hà Nội; c c th y gi o, cô gi o, c n ộ, viên chức c c ph ng
chức năng của Trư ng Đại h c giáo dục đ giảng ạy, hư ng
n và tạo m i
đi u kiện thuận lợi cho m trong qu trình h c tập và nghiên cứu
Tơi xin chân thành cảm n an i m đốc, đ ng nghiệp Sở i o ục và
Đào tạo Hà Nội,
an
i m hiệu, gi o viên c c trư ng trung phổ thơng trên
đ a àn huyện Thư ng Tín, thành phố Hà Nội, đ cộng t c, gi p đ tơi trong
qu trình khảo s t thực ti n, c ng như cung cấp c c tài liệu, thông tin liên
quan và đ c iệt đ tạo đi u kiện cho tôi tiến hành thực nghiệm th o đ xuất
của luận văn
đ hết sức cố g ng, song luận văn không th tr nh kh i nh ng thiếu
s t, tôi rất mong nhận được sự ch gi o từ c c Th y gi o, ô gi o và sự g p ,
ch
n của Qu v và c c ạn
Xin trân trọng c m ơ !
Hà Nộ n
t
c
n
u
năm 2020
vă
Nguyễn Hồng Long
ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
AH:
Ảnh hưởng
BDGV:
B i ư ng giáo viên
CBQL:
Cán bộ quản lý
CNTT:
Công nghệ thông tin
CSVC:
sở vật chất
ĐN V:
Đội ng gi o viên
ĐT :
Đi m trung bình
DTTS:
Dân tộc thi u số
ĐT:
Giáo dục và Đào tạo
ICT:
Information and Communication Technology
KTĐ :
Ki m tra đ nh gi
NGBH:
Nghiên cứu bài h c
NLCM:
Năng lực chuyên môn
NNL:
Ngu n nhân lực
PPBD:
Phư ng pháp b i ư ng
PPDH:
Phư ng ph p ạy h c
QLGD:
Quản lý giáo dục
SGK:
Sách giáo khoa
TBD:
Tự b i ư ng
THCS:
Trung h c c sở
THPT:
Trung h c phổ thông
iii
MỤC LỤC
Trang
L i cam đoan ...................................................................................................... i
L i cảm n ........................................................................................................ ii
Danh mục các từ viết t t................................................................................... iii
Mục lục ............................................................................................................. iv
Danh mục các bảng ........................................................................................... x
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI
DƢỠNG NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO GIÁO
VIÊN CÔNG NGHỆ TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ ĐÁP ỨNG
YÊU CẦU CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MỚI............... 1
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ................................................................. 1
1.1.1. Hoạt động b i ư ng chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên
công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông............................................... 1
1.1.2. Quản lý hoạt động b i ư ng chuyên môn, nghiệp vụ cho
giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông ............................... 3
1.2. Một số khái niệm cơ bản.......................................................................... 7
1.2.1. i o viên, đội ng gi o viên .......................................................... 7
1.2.2. B i ư ng, b i ư ng giáo viên..................................................... 8
1.2.3. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên .......................... 10
1.2.4. B i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên......... 12
1.2.5. Quản lý, quản lý hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên .......................................................................... 13
1.3. Yêu cầu của chƣơng trình giáo dục phổ thơng mới đối với cấp
trung học phổ thông ...................................................................................... 14
1.3.1. Nh ng đi m m i của chư ng trình đối v i cấp trung h c phổ thơng ... 14
1.3.2. Vai trị của môn công nghệ đối v i cấp trung h c phổ thơng
trong chư ng trình gi o ục phổ thơng m i ........................................... 17
1.4. Hoạt động bồi dƣỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo
viên công nghệ các trƣờng trung học phổ thông ........................................ 18
iv
1.4.1. Nh ng c sở pháp lý của hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung
h c phổ thông .......................................................................................... 18
1.4.2. Mục tiêu của hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông ..... 19
1.4.3. Nội dung b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho
giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông ............................. 20
1.4.4. Hình thức và phư ng ph p i ư ng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông ..... 23
1.4.5. Ki m tra, đ nh gi hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông......... 24
1.4.6.
c đi u kiện thực hiện hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung
h c phổ thông .......................................................................................... 24
1.5. Quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
cho giáo viên công nghệ các trƣờng trung học phổ thông ......................... 25
1.5.1. Quản lý mục tiêu của hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông .............. 25
1.5.2. Quản lý nội dung b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông ...................... 25
1.5.3. Quản lý hình thức, phư ng ph p i ư ng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông .............. 26
1.5.4. Quản lý ki m tra, đ nh gi hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung
h c phổ thông .......................................................................................... 27
1.5.5. Quản l c c đi u kiện thực hiện hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c
phổ thông ................................................................................................. 28
1.6. Những yếu tố tác động tới quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ các trƣờng trung học
phổ thông ........................................................................................................ 29
1.6.1. ếu tố chủ quan ....................................................................................... 29
v
1.6.2. ếu tố khách quan.................................................................................... 30
Tiểu kết chƣơng 1 .......................................................................................... 32
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI
DƢỠNG NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO GIÁO
VIÊN CÔNG NGHỆ CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
HUYỆN THƢỜNG TÍN, THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐÁP ỨNG U
CẦU CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THƠNG MỚI ...................... 33
2.1. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế - xã hội huyện
Thƣờng Tín - Hà Nội và các trƣờng trung học phổ thông tại huyện
Thƣờng Tín - Hà Nội ..................................................................................... 33
2.1.1. V trí đ a l , đi u kiện tự nhiên huyện Thư ng Tín - Hà Nội ....... 33
2.1.2. Tình hình phát tri n kinh tế - xã hội huyện Thư ng Tín - Hà Nội .... 34
2.1.3. Tình hình giáo dục huyện Thư ng Tín ......................................... 35
2.1.4. Khái quát v c c trư ng trung h c phổ thông huyện Thư ng
Tín - Hà Nội ............................................................................................ 36
2.2. Tổ chức khảo sát thực trạng đáp ứng yêu cầu chƣơng trình giáo
dục phổ thơng mới ......................................................................................... 38
2.2.1. Mục đích khảo sát ......................................................................... 38
2.2.2. Nội dung khảo sát ......................................................................... 39
2.2.3. Cách thức khảo sát ........................................................................ 39
2 2 4 Đối tượng khảo sát ........................................................................ 40
2 2 5 Đ a bàn khảo sát ............................................................................ 40
2.2.6. Xử lý kết quả khảo sát................................................................... 40
2.3. Thực trạng hoạt động bồi dƣỡng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho
giáo viên công nghệ các trƣờng trung học phổ thông huyện Thƣờng Tín,
thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chƣơng trình giáo dục phổ thơng mới.... 42
2.3.1. Thực trạng đ nh gi của các em h c sinh v năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ của giáo viên công nghệ đ p ứng yêu c u chư ng
trình giáo dục phổ thông m i .................................................................. 42
2.3.2. Thực trạng nhận thức vai trò của hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở c c trư ng trung
h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thông ............ 47
vi
2.3.3. Thực trạng đ nh gi c c mục tiêu của hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở các
trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục
phổ thơng ................................................................................................. 48
2.3.4. Thực trạng v các nội dung của hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở c c trư ng trung
h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thơng ......... 49
2.3.5. Thực trạng v các hình thức và phư ng ph p của hoạt động b i
ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở các
trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục
phổ thơng ................................................................................................. 50
2.3.6. Thực trạng v ki m tra, đ nh gi hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở c c trư ng trung
h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thơng ............ 53
2.3.7. Thực trạng c c đi u kiện thực hiện hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ các
trư ng trung h c phổ thông ................................................................... 54
2.4. Thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ các trƣờng trung học phổ thơng
huyện Thƣờng Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu cầu chƣơng trình
giáo dục phổ thông mới................................................................................. 56
2.4.1. Thực trạng quản lý mục tiêu của hoạt động b i ư ng năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng
trung h c phổ thông ............................................................................... 56
2.4.2. Thực trạng quản lý nội dung b i ư ng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông ..... 58
2.4.3. Thực trạng quản lý hình thức, phư ng ph p i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c
phổ thông ................................................................................................. 59
2.4.4. Thực trạng quản lý ki m tra, đ nh gi kết quả b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c
phổ thông.................................................................................................. 61
vii
2.4.5. Thực trạng quản l c c đi u kiện thực hiện hoạt động b i
ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ các
trư ng trung h c phổ thông..................................................................... 62
2.4.6. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở các
trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục
phổ thông ................................................................................................. 63
2.5. Đánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ các trƣờng trung
học phổ thông huyện Thƣờng Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng yêu
cầu chƣơng trình giáo dục phổ thơng mới .................................................. 65
2 5 1 Đi m mạnh .................................................................................... 65
2 5 2 Đi m yếu ....................................................................................... 66
2.5.3. Thuận lợi ....................................................................................... 67
2 5 4 Kh khăn ....................................................................................... 68
Tiểu kết chƣơng 2 .......................................................................................... 70
CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT BỒI DƢỠNG CHUYÊN
MÔN, NGHIỆP VỤ CHO GIÁO VIÊN CÔNG NGHỆ CÁC TRƢỜNG
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HUYỆN THƢỜNG TÍN, THÀNH PHỐ
HÀ NỘI ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ
THƠNG MỚI .............................................................................................................71
3.1. Ngun tắc đề xuất các biện pháp ........................................................ 71
3.1.1. Quán triệt đư ng lối, quan đi m ch đạo của Đảng và Nhà
nư c v phát tri n Giáo dục và Đào tạo.................................................. 71
3.1.2. Quán triệt đ nh hư ng phát tri n giáo dục của thành phố Hà Nội ..... 72
3.1.3. Ch đạo hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thơng huyện
Thư ng Tín, thành phố Hà nội đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o
dục phổ thơng m i .................................................................................. 73
3.2. Biện pháp quản lý hoạt động bồi dƣỡng năng lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ các trƣờng trung học phổ thơng
huyện Thƣờng Tín, thành phố Hà Nội đáp ứng u cầu chƣơng trình
giáo dục phổ thơng mới .................................................................................. 75
viii
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức v t m quan tr ng quản lý
hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên
công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng
trình giáo dục phổ thông m i .................................................................. 75
3.2.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch quản lý hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ trư ng
trung h c phổ thông đ p ứng u c u chư ng trình gi o ục phổ
thơng m i ................................................................................................ 78
3.2.3. Biện pháp 3: Xây dựng nội ung, đổi m i hình thức, phư ng
pháp quản lý hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
cho giáo viên công nghệ trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu
c u chư ng trình gi o ục phổ thơng m i .............................................. 81
3.2.4. Biện pháp 4: Ch đạo tăng cư ng các ngu n lực đ tri n khai
quản lý hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo
viên công nghệ trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng
trình giáo dục phổ thông m i.................................................................... 88
3.2.5. Biện pháp 5: Tổ chức ki m tra, đ nh gi quản lý hoạt động b i
ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ
trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục
phổ thông m i .......................................................................................... 92
3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp ............................................................ 97
3.4. Khảo nghiệm về tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp .... 99
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm.................................................................. 99
3.4.2. Nội dung khảo nghiệm .................................................................. 99
3 4 3 Phư ng ph p khảo nghiệm ........................................................... 99
3.4.4. Kết quả khảo nghiệm .................................................................. 100
Tiểu kết chƣơng 3 ........................................................................................ 104
KẾT LUẬN .................................................................................................. 105
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 108
PHỤ LỤC
ix
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1.
Quy mô trư ng l p c c trư ng THPT huyện Thư ng Tín ......... 37
Bảng 2.2.
Bảng 2.3.
V chất lượng giáo dục c c trư ng THPT huyện Thư ng Tín ....... 37
V đội ng
QL, V môn ông nghệ c c trư ng THPT
huyện Thư ng Tín ...................................................................... 38
Đối tượng tham gia khảo sát....................................................... 40
ch cho đi m theo từng mức độ ............................................... 41
Đ nh gi của HS v vai trò của đội ng gi o viên trong việc
thực hiện chư ng trình gi o ục phổ thông m i ........................ 42
Đ nh gi của các em HS v u thích mơn Cơng nghệ ............. 43
Đ nh gi của các em HS v các nội dung b i ư ng năng
lực chuyên môn, ngh nghiệp cho giáo viên công nghệ ở
trư ng THPT .............................................................................. 44
Đ nh gi của các em HS v mức độ hiệu quả của các
phư ng ph p và khả năng sư phạm dạy h c môn Công nghệ
ở trư ng THPT ........................................................................... 45
Tỷ lệ nhận thức vai trò quan tr ng của hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở
c c trư ng THPT ........................................................................ 47
Thực trạng nhận đ nh mức độ c n thiết v các mục tiêu của
hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho
giáo viên công nghệ ở c c trư ng THPT ................................... 48
Thực trạng v các nội dung của hoạt động b i ư ng năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở các
trư ng THPT .............................................................................. 49
Thực trạng v các hình thức của hoạt động b i ư ng năng
lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở các
trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng trình
giáo dục phổ thông m i .............................................................. 51
Thực trạng v c c phư ng ph p của hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở
c c trư ng trung h c phổ thông đ p ứng yêu c u chư ng
trình giáo dục phổ thông ............................................................. 52
Bảng 2.4.
Bảng 2.5.
Bảng 2.6.
Bảng 2.7.
Bảng 2.8.
Bảng 2.9.
Bảng 2.10.
Bảng 2.11.
Bảng 2.12.
Bảng 2.13.
Bảng 2.14.
x
Bảng 2.15. Thực trạng v ki m tra, đ nh gi hoạt động động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở
c c trư ng THPT ........................................................................ 53
Bảng 2.16. Thực trạng v c sở vật chất, trang thiết b phục vụ hoạt động
b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công
nghệ c c trư ng THPT.................................................................. 55
Bảng 2.17. Thực trạng v các lực lượng tham gia hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ
c c trư ng THPT ........................................................................ 55
Bảng 2.18. Thực trạng v quản lý mục tiêu của hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ
các trư ng THPT ........................................................................ 57
Bảng 2.19. Thực trạng v quản lý nội dung b i ư ng năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng THPT...... 58
Bảng 2.20. Thực trạng v quản lý hình thức b i ư ng năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng THPT...... 59
Bảng 2.21. Thực trạng v quản l phư ng ph p i ư ng năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng THPT............ 60
Bảng 2.22. Thực trạng v quản lý ki m tra, đ nh gi kết quả b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ
c c trư ng THPT ........................................................................ 61
Bảng 2.23. Thực trạng v quản l c c đi u kiện thực hiện hoạt động b i
ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công
nghệ c c trư ng THPT.................................................................. 62
Bảng 2.24. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động b i ư ng
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ ở
c c trư ng THPT ........................................................................ 63
Bảng 3.1. Kết quả khảo sát tính c n thiết của các biện pháp .................... 100
Bảng 3.2. Kết quả khảo sát tính khả thi của các biện pháp ...................... 101
xi
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong suốt qu trình đổi m i đất nư c, Đảng và Nhà nư c ta đ c
nhi u chủ trư ng, chính s ch nhằm phát tri n sự nghiệp giáo dục và đào tạo
nói chung và phát tri n giáo dục trung h c phổ thơng nói riêng. Hội ngh l n
thứ 8 Ban Chấp hành Trung ư ng Đảng Cộng sản Việt Nam (kho XI) đ
thông qua Ngh quyết số 29/NQ-TW ngày 4 th ng 11 năm 2013 v đổi m i
căn ản, toàn diện giáo dục và đào tạo đ p ứng u c u cơng nghiệp hố, hiện
đại ho trong đi u kiện kinh tế th trư ng đ nh hư ng xã hội chủ nghĩa và hội
nhập quốc tế, một trong nh ng nhiệm vụ và giải ph p là “Ph t tri n đội ng
nhà giáo và cán bộ quản l , đ p ứng yêu c u đổi m i giáo dục và đào tạo”;
Quốc hội đ
an hành Ngh quyết số 88/2014/Q 13 ngày 28 th ng 11 năm
2014 v đổi m i chư ng trình, s ch gi o khoa gi o dục phổ thông, góp ph n
đổi m i căn ản, tồn diện giáo dục và đào tạo.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đ
an hành Thông tư số 20/2018/TT-
ĐT
ngày 22 th ng 8 năm 2018 v việc an hành quy đ nh chuẩn ngh nghiệp giáo
viên c sở giáo dục phổ thông đ thay thế chuẩn ngh nghiệp gi o viên c Th o
quy đ nh này thì chuẩn ngh nghiệp giáo viên có 5 tiêu chuẩn, trong đ , tiêu
chuẩn 2, phát tri n chuyên môn nghiệp vụ là tiêu chuẩn mang tr ng số cao nhất.
hư ng trình gi o ục phổ thông tổng th được ban hành kèm theo Thông tư
số 32/2018/TT-
ĐT ngày 26 th ng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
hư ng trình gi o ục phổ thơng mơn cơng nghệ là một chư ng trình
mơn h c trong
hư ng trình gi o ục phổ thơng tổng th . Một mơn h c có
quan hệ mật thiết v i Khoa h c và Toán h c trong chư ng trình gi o ục phổ
thơng đ là mơn
ơng nghệ. Thật vậy, môn này nhằm th c đẩy giáo dục
STEM mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đ và đang tri n khai.
Mục tiêu giáo dục công nghệ ở cấp trung h c phổ thông tiếp tục phát
1
tri n năng lực công nghệ mà h c sinh đ tích luỹ được sau khi kết thúc trung
h c c sở; rèn luyện ý thức lao động, tác phong công nghiệp cho h c sinh.
Kết thúc trung h c phổ thơng, h c sinh có hi u biết đại cư ng và đ nh hư ng
ngh v công nghệ. Ở cấp h c này, đội ng gi o viên c vai tr rất quan tr ng
trang b cho h c sinh nh ng hi u biết tổng quan và đ nh hư ng ngh v công
nghệ thông qua các nội dung v bản chất của cơng nghệ; vai trị, ảnh hưởng
của công nghệ v i đ i sống xã hội; mối quan hệ gi a công nghệ v i c c lĩnh
vực, môn h c và hoạt động giáo dục khác; một số lĩnh vực công nghệ phổ
biến, c đủ đi u kiện đ tiếp cận bậc giáo dục và đào tạo cao h n ho c lao
động ở một ngành ngh cụ th khi chưa c khả năng h c tiếp.
Công nghệ bao g m kiến thức, thiết b , phư ng ph p và c c hệ thống
dùng trong việc tạo ra hàng hoá và cung cấp d ch vụ. Trong mối quan hệ gi a
khoa h c và cơng nghệ thì khoa h c hư ng t i khám phá, tìm hi u, giải thích
thế gi i; cịn cơng nghệ, dựa trên nh ng thành tựu của khoa h c, tạo ra các
sản phẩm, d ch vụ công nghệ đ giải quyết các vấn đ đ t ra trong thực ti n,
cải tạo thế gi i, đ nh hình mơi trư ng sống của con ngư i. Ngày nay v i sự ra
đ i của cuộc cách mạng cơng nghiệp 4.0 thì ngày càng có nhi u các sản phẩm
công nghệ được cho ra đ i, các chức năng và công ụng của sản phẩm ngày
càng được hoàn thiện và hiện đại h n, c i m i được ra đ i thay cho cái có
trư c đ và tân tiến h n
hính vì vậy đ khơng b lạc hậu v cơng nghệ thì
mỗi chúng ta phải tự cập nhật kiến thức m i v công nghệ.
Kiến thức môn h c công nghệ g n v i li n v i thực ti n của sự phát
tri n của khoa h c công nghệ. Do vậy ngư i giáo viên dạy h c môn công
nghệ phải khơng ngừng cập nhật kiến thức v cơng nghệ. Chính vì thế phát
tri n đội ng nhà gi o được xem là giải pháp tr ng tâm chiến lược trong chiến
lược phát tri n giáo dục Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020, trong đ công t c
b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên là một trong nh ng
2
nhiệm vụ quan tr ng được Bộ Giáo dục và Đào tạo đ t ra trong năm h c.
Tham gia hoạt động b i ư ng giáo viên sẽ giúp cho giáo viên thuận lợi khi
thực hiện hư ng trình gi o ục phổ thông m i.
Trong nh ng năm g n đây ộ Giáo dục và Đào tạo đ tổ chức các l p
tập huấn cho giáo viên cốt cán môn Công nghệ của các Sở G ĐT tạo nhằm
nâng cao năng lực, chuyên môn nghiệp vụ đ p ứng yêu c u của đổi m i
chư ng trình gi o ục môn Công nghệ. Và bản thân tôi c ng đ được tham gia
tập huấn 03 l p: L p tập huấn dạy h c môn Công nghệ phát huy tính tự h c
của h c sinh, l p tập huấn Dạy h c môn Công nghệ g n v i hoạt động sản xuất
kinh doanh tại đ a phư ng và tập huấn giáo viên cốt c n trong chư ng trình
ETEP tìm hi u hư ng trình gi o ục phổ thơng m i và tìm hi u chư ng trình
mơn cơng nghệ được thực hiện bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Từ thực tế nêu trên đ t ra yêu c u nhất thiết phải b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên môn Công nghệ đ p ứng chư ng trình
mơn Cơng nghệ trong
hư ng trình gi o ục phổ thông m i và đ p ngu n
nhân lực chất lượng cao trong th i đại Cơng nghiệp 4.0. Chính vì vậy, tơi lựa
ch n đ tài “Qu n lý hoạt động bồ dưỡ
ă
ực chuyên môn, nghiệp vụ
cho giáo viên cơng nghệ c c trường trung học phổ thơng huyệ
Tín, thành phố Hà Nộ đ p ứng yêu cầu chươ
trì h
hường
o dục phổ thơng
mới” v i mong muốn góp ph n đ ra các biện pháp quản lý hoạt b i ư ng
chuyên môn, nghiệp vụ giáo viên Công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông
huyện Thư ng Tín nói riêng và của thành phố Hà Nội nói chung.
2. Mục đích nghiên cứu
Trên c sở lý luận và thực trạng hoạt động b i ư ng và quản lý hoạt
động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ các
trư ng trung h c phổ thơng huyện Thư ng Tín, thành phố Hà Nội đ tài đ xuất
các biện pháp quản lý hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho
giáo viên công nghệ đ p ứng u c u chư ng trình giáo dục phổ thơng m i.
3
3. Đối tƣợng, khách thể nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên
công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông.
3.2. Đố tượng nghiên cứu
Quản lý hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo
viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thơng huyện Thư ng Tín, thành phố
Hà Nội đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thơng m i. .
4. Câu hỏi nghiên cứu
Nh ng đổi m i quan tr ng của chư ng trình gi o ục phổ thơng m i
v năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên môn công nghệ đang đ t
ra cho các cán bộ quản lý của c c trư ng trung h c phổ thơng huyện
Thư ng Tín, Thành phố Hà Nội phải làm gì đ quản lý hoạt động b i
ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ?
5. Giả thuyết nghiên cứu
Hiện nay, việc quản lý b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho
đội ng gi o viên ông nghệ trong c c trư ng trung h c phổ thông của thành
phố Hà Nội nói chung, ở huyện Thư ng Tín nói riêng trong th i gian qua tuy
đ đạt được nh ng kết quả nhất đ nh, song v n cịn có nh ng hạn chế, bất cập
thiếu đ ng bộ do yếu tố khách quan và chủ quan.
Vì vậy khi đ nh gi đ ng thực trạng và đ ra các biện pháp quản lý
hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công
nghệ c c trư ng trung h c phổ thông huyện Thư ng Tín, thành phố Hà Nội
đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thơng m i làm căn cứ đ tự
đ nh gi năng lực chuyên môn, nghiệp vụ; xây dựng và thực hiện kế hoạch
b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ đ p ứng yêu c u của chư ng
trình giáo dục phổ thông m i.
6. Nhiệm vụ nghiên cứu
4
6.1. Nghiên cứu cơ sở lý luận về quản lý hoạt động bồ dưỡn năn lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trường trung học phổ
t ôn đ p ứng yêu cầu c ươn trìn
o dục phổ thông mới.
6.2. Khảo sát thực trạng quản lý hoạt động bồ dưỡn năn lực chuyên môn,
nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trường trung học phổ thông huyện T ường
Tín, thành phố Hà Nộ đ p ứng u cầu c ươn trìn
o dục phổ thơng mới.
6.3. Trên cơ sở phân tích thực trạn v n u ên n ân đề xuất một số biện
pháp khả thi quản lý hoạt động bồ dưỡn năn lực chuyên môn, nghiệp vụ
cho giáo viên công nghệ c c trường trung học phổ thơng huyện T ường Tín,
thành phố Hà Nộ đ p ứng yêu cầu c ươn trìn giáo dục phổ thông mới.
7. Phạm vi nghiên cứu
7.1. Đố tượng và khách thể kh o sát
Đ tài tiến hành khảo sát cán bộ phụ trách chuyên môn của Sở
&ĐT
Hà Nội và 5 trư ng trung phổ thông trên đ a bàn huyện Thư ng Tín – Hà Nội
- Chuyên viên của Sở
ĐT à Nội. Số lượng: 02 ngư i.
- Đội ng c n ộ quản lý, viên chức quản l c c trư ng trung h c phổ
thơng huyện Thư ng Tín – Hà Nội: Hiệu trưởng và Phó Hiệu trưởng; Tổ
trưởng chuyên môn, nh m trưởng chuyên môn. Số lượng: 21 ngư i.
- Giáo viên Công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông trên đ a bàn
huyện Thư ng Tín - Hà Nội: 20 ngư i.
- 100 h c sinh.
7.2. Thời gian nghiên cứu
Từ năm h c 2018 – 2019 đến năm h c 2019 – 2020.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Nghiên cứu lý lu n
Phư ng ph p này được sử dụng nhằm phân tích, tổng hợp, hệ thống
hóa và khái quát hóa các vấn đ v lý luận quản lý giáo dục từ c c văn ản, tài
5
liệu khoa h c, Ngh quyết của Đảng, Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở
ĐT v quản lý hoạt động dạy h c.
8.2. Nghiên cứu thực tiễn
8.2.1. P ươn p p đ ều tra bằng bảng hỏi
Sử dụng bảng h i đ khảo s t đi u tra xã hội h c ành cho đối tượng
chính của luận văn
8.2.2. P ươn p p quan s t
Quan sát hoạt động hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp
vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông đ tài được tri n
khai nghiên cứu.
8.2.3. P ươn p p p ỏng vấn sâu
Trao đổi trực tiếp v i đối tượng tham gia khảo sát, nhằm làm rõ thực trạng.
8.2.4. P ươn p p c u ên
a
Lấy ý kiến, nhận xét của chuyên gia của các chuyên gia v công tác tổ
chức cán bộ, nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên.
8.3. Phươ
ph p xử lý kết qu kh o sát bằng tốn học
Sử dụng cơng thức tính đi m trung ình đ phân tích tổng hợp kết quả
thu được.
9. Những đóng góp của luận văn
9.1. Về mặt lý lu n
Làm rõ các vấn đ lý luận quản lý hoạt động b i ư ng năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông đ p
ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thơng m i.
9.2. Về thực tiễn
Một m t phản nh được thực trạng quản lý hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thơng
huyện Thư ng Tín, thành phố Hà Nội đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục
phổ thơng m i. Từ đ đ xuất v i các cấp có thẩm quy n xây dựng c chế chính
6
sách trong việc quản lý hoạt động b i ư ng năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông huyện Thư ng Tín,
thành phố Hà Nội đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thông m i.
10. Cấu trúc luận văn
Ph n mở đ u và các ph n còn lại, luận văn c 3 chư ng:
C ươn 1:
sở lý luận v quản lý hoạt động b i ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ trư ng trung h c phổ thông
đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục phổ thơng m i.
C ươn 2: Thực trạng quản lý hoạt động b i dư ng năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ thông
huyện Thư ng Tín, thành phố Hà Nội đ p ứng yêu c u chư ng trình gi o ục
phổ thơng m i.
C ươn
3: Các biện pháp quản lý hoạt động b i
ư ng năng lực
chuyên môn, nghiệp vụ cho giáo viên công nghệ c c trư ng trung h c phổ
thông huyện Thư ng Tín, Thành phố Hà Nội đ p ứng u c u chư ng trình
giáo dục phổ thơng m i.
7
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG BỒI DƢỠNG NĂNG
LỰC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ CHO GIÁO VIÊN CÔNG NGHỆ
TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ ĐÁP ỨNG YÊU CẦU CHƢƠNG TRÌNH
GIÁO DỤC PHỔ THƠNG MỚI
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
Đ đ p ứng yêu c u đổi m i giáo dục phổ thông, mỗi giáo viên c n
phải thư ng xuyên được b i ư ng và tự b i ư ng đ không ngừng cập nhật
kiến thức, nâng cao trình độ chun mơn, nghiệp vụ, tu ư ng đạo đức ngh
nghiệp nhằm đ p ứng yêu c u của xã hội và nâng cao chất lượng giáo dục. Vì
vậy, b i ư ng NLCM, NV cho ĐN V nhằm nâng cao NLNN cho giáo viên
đ p ứng yêu c u đổi m i đ c nhi u tác giả trong và ngoài nư c tập trung
nghiên cứu.
1.1.1. Hoạt độ
hệ c c trườ
bồ dưỡ
tru
chuyê mô ,
h ệp vụ cho
o v ê cô
học phổ thô
Trên thế gi i đ c nhi u cơng trình nghiên cứu v năng lực chun
mơn và các vấn đ phát tri n chuyên môn cho gi o viên c ng như c c iện
ph p quản l mà l nh đạo trư ng h c đ tiến hành đ phát tri n NLCM, NV
cho giáo viên.
Nhà giáo dục h c V A Xukhômlinxki đ từng yêu c u: “Phải bồ
dưỡn
N
khả năn n
p t u được tính sáng tạo tron lao động của họ và tạo ra
c n
oàn thiện tay nghề sư p ạm, phải biết lựa chọn
viên bằng nhiều nguồn khác nhau và bồ dưỡn
ọ trở thành nhữn
o
o v ên
tốt theo tiêu chuẩn nhất định, bằng các biện pháp khác nhau” [13, tr.7]. Tác
giả này cho rằng phải b i ư ng cả v chuyên môn nghiệp vụ, l n phẩm chất
đạo đức cho ĐN V.
Đ tài khoa h c công nghệ o trung tâm nghiên cứu đào tạo
1
i ư ng
V (Viện Khoa
c
Việt Nam) thực hiện trong a năm đ tiến hành khảo
s t thực trạng đội ng
V, nghiên cứu kinh nghiệm nư c ngoài, từ đ nêu
nh ng vấn đ xây ựng đội ng
V đ p ứng yêu c u giai đoạn đổi m i hiện
nay th o hư ng: c n đa ạng h a việc
i ư ng
V, coi tr ng nhu c u và
hứng th của ngư i h c, kết hợp ch t chẽ v i yêu c u đổi m i
i ư ng V là tr ng tâm, c
, coi việc
nghĩa quan tr ng đối v i việc nâng cao hiệu
quả và chất lượng gi o ục Đ thực hiện được đi u này, c n c nh ng chế độ
và chính s ch hợp lí đối v i
V, c đ y đủ kinh phí Tổ chức tốt công t c
thanh tra chuyên môn và công t c QL
đối v i
, trư c hết là an hành chính s ch
V, x m x t lại thang lư ng ngành gi o ục, chính s ch thu h t
công t c ở v ng kh khăn, tăng kinh phí
Th ng 12/2012, ộ
V
i ư ng V
ĐT tổ chức tập huấn cho gi o viên cốt c n môn
ông nghệ trong khuôn khổ ự n trung h c phổ thông giai đoạn 2 v “Xây
ựng và thực hiện kế hoạch gi o ục đ nh hư ng ph t tri n năng lực h c sinh
và tổ chức hoạt động gi o ục trong nhà trư ng g n v i hoạt động sản xuất
kinh oanh tại đ a phư ng”
Th ng 7/2017,
môn
ộ
ĐT đ tổ chức tập huấn cho gi o viên cốt c n
ông nghệ của c c t nh thành phố v phư ng ph p và kĩ thuật tổ chức
hoạt động th o nh m và hư ng
Ngày 01/11/2019, ộ
n h c sinh tự h c
ĐT an hành hư ng trình
i ư ng thư ng
xuyên gi o viên c sở gi o ục phổ thông ( an hành kèm th o Thông tư số
17/2019/TT-
ĐT ngày 01 th ng 11 năm 2019 của ộ trưởng ộ i o ục
và Đào tạo) Mục đích chư ng trình
gi o ục phổ thông nhằm
i ư ng thư ng xuyên gi o viên c sở
i ư ng th o yêu c u của v trí việc làm;
ư ng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành
i
t uộc hàng năm đối v i gi o viên
c sở gi o ục phổ thông; là căn cứ đ quản l , ch đạo, tổ chức và iên soạn
tài liệu phục vụ công t c
i ư ng, tự
i ư ng nhằm nâng cao phẩm chất,
năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của gi o viên c sở gi o ục phổ thông, đ p
2
ứng yêu c u v trí việc làm, nâng cao mức độ đ p ứng của gi o viên c sở
gi o ục phổ thông đối v i yêu c u ph t tri n gi o ục phổ thông và yêu c u
của chuẩn ngh nghiệp gi o viên c sở gi o ục phổ thơng
Qua các cơng trình nghiên cứu đ quan tâm đến vấn đ quản l nhà
trư ng, tuy nhiên hiện chưa c nhi u công trình nghiên cứu v quản l hoạt
động b i ư ng năng lực ngh nghiệp tại một cấp h c cụ th . M c dù vậy vấn
đ b i ư ng năng lực ngh nghiệp cho gi o viên được các nhà khoa h c giáo
dục rất quan tâm và ngày càng được thực tế khẳng đ nh hoạt động này rất c n
thiết. Các nghiên cứu đ ch ra rằng, phát tri n chuyên môn, nâng cao năng
lực gi o viên là một trong nh ng tr ng tâm được chú ý đê tạo sự thay đổi và
nâng cao chất lượng giáo dục nhà trư ng Ngư i hiệu trưởng đ ng vai tr
quan tr ng trong việc l nh đạo và quản lý hoạt động b i dư ng NLCM, NV
cho GV trong nhà trư ng.
1.1.2. Qu
cô
ý hoạt độ
hệ c c trườ
tru
bồ dưỡ
chuyê mô ,
h ệp vụ cho
ovê
học phổ thô
B i ư ng NLCM, NV cho giáo viên là nhiệm vụ được các cấp quản l
gi o ục đ c biệt quan tâm trong nhi u năm qua
oạt động đào tạo, b i
ư ng được thực hiện hết sức linh hoạt, đa ạng: đào tạo m i, đào tạo nâng
chuẩn, trên chuẩn, b i ư ng thư ng xuyên, b i ư ng thay sách, b i ư ng
đổi m i PP
, đổi m i phư ng pháp KTĐ , b i ư ng sử dụng phư ng tiện
dạy h c hiện đại, đổi m i hình thức sinh hoạt tổ nhóm chun mơn theo
hư ng nghiên cứu bài h c, dạy h c theo chủ đ , dạy h c tích hợp…
- Luận văn Thạc sĩ quản l gi o ục năm 2011 của Nguy n Th Thanh
Tr c v i đ tài “Thực trạng quản l hoạt động
trư ng trung h c phổ thông thành phố
ph p quản l hoạt động
phố
i ư ng gi o viên ở c c
hí Minh” c đ cập đến c c iện
i ư ng gi o viên trung h c phổ thơng tại Thành
hí Minh [42].
- Đ tài “ iện ph p quản l
i ư ng năng lực ạy h c của gi o viên
3
trư ng Trung h c phổ thông
ải An thành phố
ngh nghiệp” của t c giả V Văn
số iện ph p
i ư ng đội ng
uy (2011), qua đ , t c giả đ đ xuất một
V T PT v năng lực giảng ạy, thông qua
c c chức năng của quản l , lập kế hoạch
tra đ nh gi kết quả
ải Ph ng đ p ứng chuẩn
i ư ng, tổ chức, ch đạo và ki m
i ư ng g n kết quả v i công t c thi đua nhằm tạo
động lực tham gia hoạt động
i ư ng cho đội ng
V T PT [43].
- Luận văn Thạc sĩ quản l gi o ục năm 2013 của Tr n
đ tài “Quản l hoạt động
uy Nam v i
i ư ng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ng gi o
viên trung h c phổ thông ở đ a àn Thành phố
c c iện ph p quản l hoạt động
hí Minh” c đ cập đến
i ư ng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội
ng gi o viên trung h c phổ thơng ở Thành phố
hí Minh [44].
- Luận n Tiến sỹ quản l gi o ục của Nguy n Tiến Ph c v i đ tài
“Quản l hoạt động
nghiệp ở v ng Tây
v i hoạt động
i ư ng gi o viên trung h c phổ thông th o chuẩn ngh
c” c đ cấp đến c c iện ph p quản l của Sở
i ư ng
ĐT đối
V T PT th o chuẩn ngh nghiệp ở v ng Tây
c
[45].
- Đ tài “Quản l hoạt động
trư ng T
S quận
i ư ng chun mơn cho gi o viên
Vấp, Thành phố
hí Minh” của t c giả Trư ng Th
Đẹp (2015), qua đ , t c giả c ng khẳng đ nh rằng
đội ng
VT
i ư ng chuyên môn cho
S là rất c n thiết trong giai đoạn hiện nay,
i ư ng kiến
thức, kỹ năng chuyên môn, cập nhật nh ng kiến thức khoa h c phục vụ cho
công việc giảng ạy của gi o viên
- Luận văn Thạc sĩ quản l gi o ục năm 2017 của Nguy n Anh Tuân
v i đ tài “Quản l hoạt động
trư ng trung h c phổ thông
i ư ng năng lực chuyên môn cho gi o viên
ạ
a, t nh Ph Th ” c đ cập đến c c iện
ph p quản l hoạt động
i ư ng năng lực chuyên môn cho gi o viên trư ng
trung h c phổ thông ạ
a, t nh Ph Th .
- Năm 2019, tại
ội ngh tri n khai chư ng trình gi o ục phổ thông
4
m i của
ộ
chư ng trình
ĐT,
ộ trưởng
PT m i
ộ
ĐT Ph ng Xuân Nhạ c ng đ nh gi
tốt nhưng nếu ngư i tri n khai, nhất là đội ng
gi o viên khơng được tập huấn, đào tạo ài ản thì chư ng trình sẽ khơng đạt
được hiệu quả “ hư ng trình tốt đến mấy nhưng khơng th ph t huy được
nếu ngư i thực hiện chưa sẵn sàng Vì thế, thành ại của chư ng trình
PT
m i phụ thuộc rất l n vào đội ng nhà gi o - nh ng ngư i sẽ thực hiện
chư ng trình”, ộ trưởng Ph ng Xuân Nhạ nhấn mạnh
- Năm 2019, TS Nguy n
u Độ - Thứ trưởng ộ
ĐT c
ài viết
“ h tr ng nâng cao chất lượng đội ng gi o viên đ p ứng yêu c u đổi m i
gi o ục”,
o Quân đội nhân ân onlin
Thủ tư ng hính phủ phê uyệt đ
ài viết đ cập: ộ
n đào tạo,
ĐT đ trình
i ư ng nhà gi o và c n ộ
quản l c sở gi o ục đ p ứng yêu c u đổi m i căn ản, toàn iện gi o ục
phổ thông giai đoạn 2016-2020, đ nh hư ng đến năm 2025
hủ trì, phối hợp
v i c c ộ, ngành an hành c c văn ản quy phạm ph p luật đ quản l và
ph t tri n đội ng c n ộ QL
, gi o viên, nhân viên th o Luật Viên chức,
g p ph n ph t tri n và tạo động lực cho ĐNN và c n ộ QL
- Năm 2019, tại ội ngh tri n khai chư ng trình gi o ục phổ thơng m i
của
ộ
-ĐT, TS
oàng Đức Minh,
quản l gi o ục, ộ
ục trưởng
ĐT cho iết v vấn đ
iết, từ năm 5 trư c, ộ
phạm đ tổ chức c c kh a
ục Nhà gi o và
n ộ
i ư ng, đào tạo gi o viên cho
ĐT đ phối hợp v i c c Sở
ĐT, c c trư ng sư
i ư ng, đào tạo gi o viên cốt c n th o hư ng ph t
tri n đ nh hư ng h c sinh và xây ựng chủ đ liên mơn
ộ c ng tính to n đến
nh ng n i kh khăn đ khi đào tạo gi o viên cốt c n sẽ được ch
, đ u tư
i
ư ng h n v công nghệ thông tin “ h ng tôi c ng đ ch n l c nh ng gi o viên
tốt nhất, c khả năng nhất đ tri n khai chư ng trình từ năm h c 2020 – 2021 v i
l p1
ng sự hoàn thiện của việc
i ư ng qua int rn t, ch ng tôi tin rằng đội
ng gi o viên sẽ đủ đi u kiện đ đ p ứng chư ng trình m i”
-
ộ
ĐT đ
an hành Thông tư số 19/2019/TT5
ĐT ngày