Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Tải Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 3 năm 2015 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương - Đề thi thử đại học môn Vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.57 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG</b>


<i><b>Ngày thi: 21/06/2015</b></i>


<b>ĐỀ THI </b>

<b>THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3</b>
<b>NĂM HỌC 2014-2015</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 209</b>


Họ, tên thí sinh:... SBD: ...


<i>Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34<sub>J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10</sub>-19<sub>C; tốc độ ánh sáng trong </sub></i>
<i>chân không c = 3.108<sub>m/s; số Avôgađrô N</sub></i>


<i>A = 6,02.1023mol-1. </i>


Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa mà tỷ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu
trong quá trình dao động là 1,025 thì biên độ góc của dao động <i><b>gần giá trị nào sau đây nhất</b></i>


A. 80 <sub>B. </sub><sub>9</sub>0 <sub>C. </sub><sub>7</sub>0 <sub>D. </sub><sub>6</sub>0


7
6<i>cm</i>


2


3<i>cm</i><sub>Câu 2:</sub><sub> Một sóng dừng trên dây có tần số f= 25Hz và tốc độ truyền sóng là v= 0,5m/s. N là một</sub>


nút sóng, hai điểm P, Q nằm về hai phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở
cùng một thời điểm mà hai phần tử tại đó có tốc độ khác khơng thì tỉ số giữa vận tốc của P so với Q là


1/ 2 3


<i>v v</i>  <i>v v</i><sub>1</sub>/ <sub>2</sub> 1/ 3<i>v v</i><sub>1</sub>/ <sub>2</sub>  3 <i>v v</i><sub>1</sub>/ <sub>2</sub> 1/ 3<sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>
0, 45 <i>m</i>


   <sub>Câu 3:</sub><sub> Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với bước sóng , khoảng cách giữa hai</sub>


khe là a =0.8mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1,6m. Trong khoảng giữa hai điểm M, N nằm
về hai phía của vân trung tâm, cách vân trung tâm những khoảng 2,8mm và 3,8mm số vân sáng, số vân
tối lần lượt là


A. 7; 7 B. 7; 8 C. 8; 7 D. 8; 8


Câu 4: Đặt một nguồn âm phát ra sóng cầu đẳng hướng trên mặt phẳng của tam giác đều ABC. Một người
đứng ở A hoặc B hoặc C thì thấy âm có độ to như nhau vì mức cường độ âm tại các điểm đó đều bằng
50dB. Vậy khi người đó di chuyển trên các cạnh của tam giác ABC thì tại điểm âm nghe thấy to nhất mức
cường độ âm tại đó <i><b>gần đúng </b></i>với giá trị nào nhất trong các giá trị sau


A. 55dB B. 62dB C. 100dB D. 75dB


Câu 5: Vệ tinh <b>Vinasat-2 của Việt Nam</b> được phóng vào lúc 5h30' (giờ Hà Nội) ngày 16/5/2012 tại bãi
phóng Kourou ở Guyana bằng tên lửa Ariane5 ECA, vùng phủ sóng cơ bản bao gồm: Việt Nam, khu vực
Đông Nam Á, một số quốc gia lân cận. Với khả năng truyền dẫn: tương đương 13.000 kênh
thoại/internet/truyền số liệu hoặc khoảng 150 kênh truyền hình. Vậy việc kết nối thông tin giữa mặt đất và
vệ tinh VINASAT-2 được thơng qua bằng loại sóng điện từ nào:


A. Sóng trung B. Sóng ngắn C. Sóng cực ngắn D. Sóng dài


2


 2 34<sub>Câu 6:</sub><sub> Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L= , tụ điện và</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4
2


10 <i>F</i>




 2<sub>10</sub> 4<i><sub>F</sub></i>






A. 50(); B. 100(); C. 50(); D. 100();


Câu 7: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2πt + π/3) cm.
Chọn phát biểu <i><b>không đúng</b></i>


A. Pha ban đầu là π/3 B. Tần số góc là 2π rad/s
C. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng D. Biên độ dao động là 5cm


Câu 8: Một máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra suất điện động xoay chiều có tần số f= 50Hz, phần
ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối tiếp. Tốc độ quay của roto là


A. 10 vòng /phút B. 10 vòng /giây C. 5 vòng /giây D. 2 vòng /phút



Câu 9: Một máy thu thanh( radio) có thể thu cả dải sóng FM và AM bằng cách thay đổi cuộn cảm của
mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khu thu sóng FM máy thu được sóng có bước sóng
từ 2m đến 12m. Khi thu sóng AM, dải sóng thu được có bước sóng dài nhất là 720m. Bước sóng ngắn
nhất trong dải AM mà máy thu được là


A. 80 m B. 120m C. 100 m D. 160 m


4

<i>F</i>



10



1

<sub></sub>



<i>F</i>



4


10



1

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 10: Đoạn mạch AB gồm một điện trở thuần R = 50, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 H


và một tụ điện có điện dung C = mắc nối tiếp theo thứ tự. Điểm M giữa điện trở và cuộn dây, điểm N
giữa cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz, độ lệch
pha của điện áp giữa 2 điểm A và N đối với điện áp giữa 2 điểm M và B là


3
4

2


 3
4

4


A. B. C. - D.


<sub>Câu 11:</sub><sub> Đoạn mạch AB gồm AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chỉ chứa một biến trở R, đoạn MB chứa</sub>


cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm L, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp
hiệu dụng và tần số khơng đổi. Khi biến trở có giá trị R= 80thì cơng suất trên biến trở đạt cực đại đồng thì
khi đó tổng trở của mạch chia hết cho 40. Hệ số công suất của đoạn MB và đoạn AB lần lượt là


3 5
;
8 8
1 2
;
17 2
33 113
;
118 160
1 3
;


8 4<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>


Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a =1mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 1,5m. Khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 1,92mm. Bước sóng ánh sáng


được sử dụng trong thí nghiệm là


0,48<i>m</i> 0,64<i>m</i>0,645<i>m</i> 0, 43<i>m</i><sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
Câu 13: Thí nghiệm dùng để đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm


A. thí nghiệm giao thoa B. thí nghiệm quang phổ
C. thí nghiệm tán sắc D. thí nghiệm quang điện
Câu 14: Dụng cụ nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong


A. cặp nhiệt điện B. máy phân tích quang phổ


C. pin mặt trời D. Laze


Câu 15: Một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là một nam châm điện có hai cặp cực quay với tốc
độ n vòng /giây. Một mạch RLC nối vào hai cực của máy phát tạo thành mạch kín. Khi roto quay với tốc
độ n1= 15 vịng /giây thì dung kháng của tụ bằng điện trở. Cịn khi roto quay với tốc độ n2= 20 vòng


<i>F</i>



4


10



1

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

/giây thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Để cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì
roto phải quay với tốc độ


A. 12 vòng /giây B. 60 vòng /giây C. 17,2 vòng /giây D. 25 vòng /giây
Câu 16: Chọn phát biểu <i><b>đúng</b></i>



A. Sóng âm truyền tốt nhất trong khơng khí


B. Tốc độ lan truyền của sóng cơ phụ thuộc vào bản chất của mơi trường
C. Sóng âm khơng phải là sóng cơ


D. Sóng cơ truyền được trong mọi mơi trường vật chất và kể cả trong chân không
t


cos
2
U


u   <sub>Câu 17:</sub><sub> Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu</sub>


đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R =
R1 = 45 hoặc R=R2 = 80 thì tiêu thụ cùng cơng suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với hai
trị của biến trở R1, R2 là


6
,
0


cos<sub>1</sub>  cos<sub>2</sub> 0,8cos<sub>1</sub> 0,5cos<sub>2</sub> 0,8<sub>A. </sub><sub>; </sub> <sub>B. </sub><sub>; </sub>
8


,
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 18:
Một


con lắc
lò xo
nằm
ngang
gồm vật


3


<i>F</i>







<i>F</i>





<i>F</i>





2


1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2 7

<sub>7</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. . B. 2 C. D.


Câu 19: Nói về hiện tượng cộng hưởng trong dao động cơ. Phát biểu nào sau đây là <i><b>đúng</b></i>


A. Ln có ích



B. Biên độ dao động lớn nhất và không phụ thuộc vào ma sát
C. Chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức


D. Ln có hại


<sub>Câu 20:</sub><sub> Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt- π/3) cm. Trong nửa chu kì</sub>


đầu khoảng thời gian mà tốc độ của vật <i><b>khơng lớn hơn</b></i> 5cm/s là
2


3<i>s</i>
2


3<i>s</i>1<i>s</i><sub>A. </sub><sub>từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t= </sub> <sub>B. </sub><sub>từ thời điểm t</sub><sub>1</sub><sub>= đến thời điểm t</sub><sub>2</sub><sub>= </sub>
1


6<i>s</i>
1
2<i>s</i>


1
6<i>s</i>


5


6<i>s</i><sub>C. </sub><sub>từ thời điểm t</sub><sub>1</sub><sub>= đến thời điểm t</sub><sub>2</sub><sub>= </sub> <sub>D. </sub><sub>từ thời điểm t</sub><sub>1</sub><sub>= đến thời điểm t</sub><sub>2</sub><sub>= </sub>
Câu 21: Đại lượng vật lý nào đánh giá mức độ bền vững của hạt nhân


A. Độ hụt khối B. Năng lượng liên kết của hạt nhân



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 22: Cho mạch điện gồm RLC nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u= 120cos100t (V). Điện trở R = 50, L
là cuộn dây thuần cảm có L = , điện dung C = , viết biểu thức cường độ dịng điện và cơng suất tiêu thụ
của mạch là


2



<sub>3</sub>





<i>H</i>





1

<i><sub>F</sub></i>





5



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. A ; P= 124,7W B. A ; P= 247W


C. A ; P= 247W D. A ; P= 124,7W


Câu 23: Một con lắc lị xo gồm một lị xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k và quả nặng có khối
lượng m, biểu thức tính tần số góc trong dao động điều hòa của hệ là


<i>m</i>
<i>k</i>



  1


2
<i>k</i>
<i>m</i>


 <i>k</i>
<i>m</i>


  2 <i>m</i>


<i>k</i>


  


A. B. C. D.


Câu 24: Trường hợp sau đây <i><b>không thể</b></i> dùng tia laze


A. Biểu diễn nghệ thuật B. Điều trị ung thư não


C. Khoan kim loại D. Phẫu thuật mạch máu


3


40 <sub>Câu 25:</sub><sub> Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực</sub>
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều
âm với tốc độ là cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là



).
cm
)(
3
t
20
cos(
4


x   )(cm).


6
t
20
cos(
6


x  


A. B.
).
cm
)(
3
t
20
cos(
4


x  )(cm).



6
t
20
cos(
6


x 


C. D.
9 .


<i>L</i> <i>mH</i> <i>q</i>24<i>nC</i> <i>i</i>4 3<i>mA</i><sub>Câu 26:</sub><sub> Một mạch dao động LC, với cuộn cảm thuần Trong quá trình dao</sub>


động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V Tại thời điểm điện tích trên bản tụ có độ lớn thì dịng
điện trong mạch có cường độ . Chu kỳ dao động riêng của mạch bằng


12 ( <i>s</i>) 6 ( <i>ms</i>) 6 ( <i>s</i>)12 ( <i>ms</i>)<sub>A. </sub> <sub>B. </sub> <sub>C. D. </sub>
Câu 27: Chu kì dao động của con lắc đơn <i><b>không phụ thuộc</b></i> vào


A. gia tốc trọng trường B. chiều dài của dây treo và gia tốc trọng trường
C. chiều dài của dây treo D. khối lượng quả nặng




4cos /12


<i>x</i> <i>t</i>  <i>y</i>2 3 cos

<i>t</i>/ 6



Câu 28: Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục tọa độ


Ox, Oy vng góc với nhau. Vị trí cân bằng của hai dao động trùng nhau và trùng với O, phương trình
dao động của hai chất điểm là cm, cm. Tỷ số khoảng cách cực đại và khoảng cách cực tiểu của hai chất
điểm trong quá trình dao động <i><b>gần đúng </b></i>với giá trị nào nhất trong các giá trị sau


A. 2,5 B. 1,2 C. 3,7 D. 1,3


Câu 29: Đặc điểm nào sau đây là đúng cho cả phản ứng hạt nhân phân hạch và nhiệt hạch


1, 2cos(100

)


6



<i>i</i>

1, 2cos(100

<i>t</i>

)



6



<i>i</i>

<i>t</i>



1, 2 2 cos(100

)



6



<i>i</i>

1, 2 2 cos(100

<i>t</i>

)



6



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Đều được sử dụng trong các lò phản ứng của nhà máy điện hạt nhân hiện nay trên thế giới
B. Đều là phản ứng tự phát


C. Đều cần điều kiện nhiệt độ rất cao
D. Đều là phản ứng tỏa nhiệt



Câu 30: Trong câu hát “ Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha ...” thì “


<i><b>thanh</b></i>” và “ <i><b>trầm</b></i>” là nói về đặc trưng sinh lý nào của âm?


A. Âm sắc B. Độ cao C. Độ cao và độ to D. Độ to


Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều gồm hai hộp kín X và Y mà mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử: điện
trở thuần, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có
điện áp hiệu dụng khơng đổi và tần số f thay đổi được.


1 2cos(80 )


<i>i</i>  <i>t AuX</i>1120cos(80<i>t</i> <sub>2</sub>)<i>V</i> <i>u<sub>Y</sub></i><sub>1</sub>180cos(80 )<i>t V</i><sub>Khi f</sub>


1 = 40Hz thì , và


2 2,3cos(120 )


<i>i</i>  <i>t AuX</i>2 80cos(120<i>t</i><sub>2</sub>)<i>V</i> <i>uY</i>2 200cos(120<i>t</i><sub>3</sub>)<i>V</i> <sub>Khi f</sub>


2 = 60Hz thì , và
Chọn phát biểu <i><b>đúng</b></i>


A. X chứa tụ điện và điện trở thuàn; Y chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
B. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ điện; Y chứa cuộn dây không thuần cảm và tụ điện.
C. X chỉ chứa tụ điện và Y chỉ chứa điện trở thuần.


D. X chứa cuộn dây thuần cảm và tụ điện; Y chứa cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.



Câu 32: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là
hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây <i><b>không đúng</b></i>?


0 0


U I
2


U  I  <sub>0</sub> <sub>0</sub>
U I


0
U  I 


2 2


2 2 2


<i>u</i> <i>i</i>


<i>U</i> <i>I</i>  0 0


u i
0


U  I  <sub>A. </sub> <sub>B. C. </sub> <sub>D. </sub>


7 1 4 4



3<i>Li</i>1<i>H</i>  2<i>He</i>2<i>He</i><sub>Câu 33:</sub><sub> Phản ứng tổng hợp Heli . Biết khối lượng các hạt nhân m(Li) = 7,0144u;</sub>
m(H) = 1,0073u; m(He4) = 4,0015u và 1u = 931,5MeV/c2<sub>. Nếu tổng hợp Heli từ 1g Liti thì năng lượng</sub>
tỏa ra có thể đun sơi một lượng nước bằng bao nhiêu từ 0 0<sub>C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c =</sub>
4,19kJ/lít.K


A. 57 m3 B. 910 m3 C. 750 m3 D. 570 m3


Câu 34: Trong thí nghiệm Yâng có khoảng cách giữa hai khe Yâng là a=0,5mm, khoảng cách từ hai
kheYâng đến màn quan sát là D= 1m, sử dụng đồng thời bức xạ màu lục có bước sóng λ1 = 0,5 µm và
bức xạ màu đỏ có bước sóng λ2 = 0,7 µm thì thấy trên màn quan sát có các vân sáng màu vàng xen kẽ với
các vạch tối và trong khoảng giữa 3 vạch tối liên tiếp có


A. 24 vân sáng trong đó có 2 vân màu vàng B. 22 vân sáng trong đó có 2 vân màu vàng
C. 20 vân sáng trong đó có 2 vân màu vàng D. 18 vân sáng trong đó có 2 vân màu vàng


Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m, hai khe cách


nhau 0,8mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Độ rộng của quang phổ bậc một là


A. 0, 59mm B. 0,152mm C. 1,9mm D. 0,95mm


3<sub>Câu 36:</sub><sub> Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây</sub>
theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120Error: Reference source not found
V khơng đổi, tần số f = 50Hz thì đo đươc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp UAN
lệch pha Error: Reference source not foundπ/2 so với điện áp UMB đồng thời UAB lệch pha Error:
Reference source not foundπ/3 so với UAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W Nếu nối tắt
hai đầu cuộn dây thì cơng suất tiêu thụ của mạch là


A. 240W B. 540W C. 810W D. 180W



 



3


i 0,02cos2.10 t A <sub>C 5 F</sub><sub> </sub>


Câu 37: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng .
Tụ điện trong mạch có điện dung . Độ tự cảm của cuộn dây là


6
10 <sub>10</sub>8


A. L = 50 mH B. L = 5. H C. L = 5.H D. L = 50 H


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. lân quang với thời gian phát quang khoảng vài phần giây
B. huỳnh quang


C. lân quang có thời gian phát quang khoảng vài giây
D. phản quang


Câu 39: Bức xạ nào sau đây dùng để tìm khuyết tật trong các sản phẩm đúc bằng kim loại
A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia X


Câu 40:
là chất phóng xạ tạo thành , với chu kì bán rã là 15 giờ ở thời điểm hiện tại tỷ lệ hạt nhân Na và Mg là
1/7. Ở thời điểm một ngày trước đó và một ngày sau đó tỷ lệ hạt nhân Na và Mg <i><b>gần đúng nhất với giá</b></i>
<i><b>trị</b></i>


A. 0,61; 0,043 B. 0,38; 0,04 C. 0,6; 0,043 D. 0,63; 0,041



24



11

<i>Na</i>



24



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

100 2 100
3
<i>u</i> <i>cos(</i> <i>t</i>  <i>)(V )</i>


Câu 41: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có cuộn thuần cảm Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


100
6


<i>cos(</i>  <i>t</i>  <i>)( A )</i> 2 100 5
6
<i>cos(</i>  <i>t</i>  <i>)( A )</i>


A. i= B. i=


2 100


6


<i>cos(</i>  <i>t</i>  <i>)( A )</i>cos(100 5 ) ( )
6
<i>t</i>  <i>A</i>



 


C. i=D. i=


Câu 42: Một mẫu phóng xạ ban đầu là nguyên chất sau 15 giờ một nửa số hạt nhân phóng xạ đã biến đổi
thành hạt nhân khác. Chu kì bán rã của chất đó là


A. 15giờ B. 7,5giờ


C. khơng đủ cơ sở để xác định D. 30giờ


Câu 43: Tại một buổi thực hành tại phịng thí nghiệm bộ mơn Vật lý <b>Trường THPT Đoàn Thượng</b>. Một
học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo
thời gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,02s; 2,08s;
1,98s; 2,05s; 1,97s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu
diễn bằng


A. T = (2,02 ± 0,05)s B. T =(2 ± 0,04)s C. T = (2 ± 0,05)s D. T = (2,02 ± 0,04)s
Câu 44: Yellow Laze là cộng nghệ điều trị tàn nhang được phát minh tại Mỹ, bức xạ có bước sóng 578nm
cho phép loại bỏ từ 5 đến 6 lớp sừng thơ ráp, sạm màu trên bề mặt da, kích thích tái tạo tế bào da mới,
tăng sinh collagen cho làn da mịn màng tươi mới. Bức xạ nói trên có màu


A. vàng B. cam C. lục D. đỏ


226


88<sub>Câu 45:</sub><sub> Hạt nhân Ra đứng yên phóng xạ α. Biết m</sub><sub>Ra</sub><sub> = 225,977 u; m</sub><sub>con </sub><sub>=221,970 u ; m </sub><sub>α</sub><sub> = 4,0015 u; 1u</sub>


= 931,5 MeV/c2<sub>.</sub><sub>Động năng hạt α và hạt nhân con là</sub>



A. 5,12325MeV; 0,09067MeV B. 0,09067MeV; 5,12325MeV


C. 5,03257MeV; 0,09067MeV D. 0,09067MeV; 5,03257MeV


0,3 <i>m</i>


   <sub>Câu 46:</sub><sub> Bức xạ tử ngoại có bước sóng , photon ứng với bức xạ này có năng lượng</sub>


A. 0,6625.10-19<sub>J</sub> <sub>B. </sub><sub>6,625.10</sub>-25<sub>J</sub> <sub>C. </sub><sub>6,625.10</sub>-19<sub>J</sub> <sub>D. </sub><sub>66,25.10</sub>-19<sub>J</sub>


Câu 47: Cho hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau một khoảng 12 cm, phát
ra hai sóng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f= 30Hz. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

những khoảng d1= 4,2cm và d2= 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là v= 48cm/s. Giữ ngun tần số sóng và vị trí S1, M rồi dịch chuyển S2 trên đường nối S1S2 từ vị trí
ban đầu ra xa S1 một khoảng ít nhất để phần tử tại M đứng yên không dao động. Khoảng dịch chuyển của
S2<i><b>gần nhất với giá trị nào</b></i> trong các giá trị sau


A. 0,2cm B. 0,8cm C. 0,5cm D. 1cm


Câu 48: Sóng dừng trên dây có một đầu cố định, hai đầu cố định tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng là
20Hz, thì hai tần số tiếp theo gây ra sóng dừng là


A. 60Hz, 100Hz B. 30Hz, 40Hz C. 30Hz, 50Hz D. 40Hz, 60Hz
3 2 os( 100 t+ )


4


<i>i</i> <i>c</i>  



Câu 49: Dòng điện xoay chiều có biểu thức A cường độ hiệu dụng và tần số
dịng điện có giá trị


2 2 <sub>A. </sub><sub>3A; 50Hz</sub> <sub>B. </sub><sub>3A; 100Hz</sub> <sub>C. </sub><sub>3A; 50Hz</sub> <sub>D. </sub><sub>3A; 100Hz</sub>


2


13,6


<i>n</i>


<i>E</i>


<i>n</i>





Câu 50: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định
bằng biểu thức (eV) (n = 1, 2, 3,…). Một nguyên tử Hyđro đang ở mức kích thích thứ nhất có thể hấp thụ
được photon có năng lượng...và phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là ...


1,8eV


  0, 238<i>m</i> 10, 2eV  0,121<i>m</i><sub>A. </sub><sub>; </sub> <sub>B. </sub><sub>; </sub>


2,55eV


  0,162<i>m</i>  2,55eV 0, 487<i>m</i><sub>C. </sub><sub>; </sub><sub>D. </sub><sub>; </sub>





--- HẾT
<b>---ĐÁP ÁN</b>


</div>

<!--links-->

×