Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tài liệu ôn tập môn toán 6 7 8 9 dành cho học sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP TỐN 7</b>
<b>I.BÀI TẬP ĐẠI SỐ :</b>


<b>Baøi 1 . Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng</b>
sau:


a) Dấu hiệu ở đây là gì ?


b) Lập bảng tần số?


c) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?
d) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
e) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143?


f) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
g) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?


<b>Baøi 1 . Điểm số trong các lần bắn của một xạ thủ thi bắn súng được ghi lại như sau :</b>


8 9 10 8 8 9 10 10 9 10


8 10 10 9 8 7 9 10 10 10


a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát súng?


b) Lập bảng “tần số”?


c) Số điểm thấp nhất của các lần bắn là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu lần xạ thủ đạt 10 điểm?


e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?



f) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .



<b>Baøi 2 . Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại như sau </b>
9 7 10 8 5 6 5 5 6 10
10 7 8 8 9 7 10 7 9 7
6 7 8 9 6 7 8 8 9 10


a) Dấu hiệu ở đây là gì ?


b)Số các giá trị là bao nhiêu ? Số các giá trị khác nhau ?


138 141 145 145 139


141 138 141 139 141


140 150 140 141 140


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c)Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng .


<b> Baøi 3 . </b>

Thống kê điểm bài kiểm tra mơn tốn của 40 học sinh lớp 7A như sau



Điểm (x) <sub>3</sub> <sub>4 5 6 7</sub> <sub>8 9 10</sub>


Tần số
(n)


1 2 4 8 8 9 5 3 N=40



a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Nêu 1 số nhận xét từ bảng trên .
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .


II.BÀI TẬP HÌNH HỌC :


<b>Bài 1 .Cho tam giác ABC cóù Â= 67</b>

0

<sub> , </sub>

<i>ˆB</i>

<sub>= 53 </sub>

0

<sub>, </sub>



.

.Tính số đo

<i>C</i>ˆ

<b> </b>



<b>Baøi 2. Tam giác có độ dài ba cạnh như sau có là tam giác vng khơng ? 12cm ,20 cm, 16 cm.</b>


<b>Bài 3.Cho tam giác cân ABC (AB=AC), M là trung điểm của BC.Từ M kẻ ME vng góc với</b>


AB và MF vng góc với AC.



a) Chứng minh ME = MF



b) Chứng minh AM là phân giác của

<i>B C</i>Â


c) Biết

<i>BME</i>ˆ

<sub>= 40</sub>

0

<sub>.Tính các góc của tam giác ABC</sub>



<b>Bài 4.Cho tam giác DEF cân tại D và I là trung điểm của EF. </b>


a) Chứng minh

DEI=

DFI b)DI

EF



c)Biết DE=DF=13cm .EF=10 cm .Tính độ dài DI



<b>Baøi 5.Cho tam giác ABC cân tại A .Trên tia đối của tia BC lấy điểm M,Trên tia đối của tia CB</b>


lấy điểm N sao cho BM=CN



a) Chứng minh

AMN cân



</div>


<!--links-->

×