Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tuan 30-Tiet-26-Tam-giac-P Huong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.14 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>+ Vẽ các đoạn thẳng có mút là các </b>
<b>điểm trên.</b>


<b>+ Vẽ ba điểm M, N, P thẳng hàng.</b> <b>thẳng hàng.</b>
<b>+ Vẽ các đoạn thẳng có mút là </b>


<b>các điểm trên.</b>


2


<b>M</b> <b>N</b> <b>P</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>Có bao nhiêu </b>
<b>đoạn thẳng </b>
<b>trong mỗi hình?</b>


Có ba đoạn thẳng là
MN, NP và PM


Có ba đoạn thẳng là
AB, BC, CA.


<b>Hai hình trên có </b>
<b>gì giống và khác </b>


<b>nhau?</b>



Giống nhau: Gồm
ba đoạn thẳng.


Khác: Ba điểm M,


N, P thẳng hàng. Khác: Ba điểm A, B, C


không thẳng hàng.


<b>Tam giác ABC.</b>


<b>Không là tam giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>M</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


<b>* Khái niệm: SGK/93.</b>


<i><b>Tam giác</b></i>

<i><b> ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, </b></i>



<b>BC, CA </b>

<i><b>khi ba điểm</b></i>

<i><b> A, B, C không thẳng hàng.</b></i>



<b>ABC</b>


<b>Ta còn gọi tên tam giác ABC là BCA, CAB, ACB, CBA, </b>


<b>BAC.</b>



<b>- Tam gi¸c ABC. KÝ hiƯu:</b>


<b>+ Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của tam giác.</b>


<b>+ Ba gãc BAC, CBA, ACB lµ ba gãc cđa tam giác.</b>


<b>+ Ba đoạn thẳng AB, BC, CA là ba cạnh của tam giác.</b>


<b>+ Điểm M nằm bên trong tam giác (điểm trong của tam giác).</b>
<b>+ Điểm N nằm bên ngoài tam giác (điểm ngoài của tam giác).</b>


<b>.</b>

<b><sub>.</sub></b>



nh


cạnh


góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>43. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:</b>


<b>a) Hình tạo thành bởi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . </b>


<b>. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . </b> <b>đ ợc gọi là </b>


<b>tam giác MNP.</b>


b) Tam giỏc TUV là
hình ...



<b> gåm</b> <b>ba đoạn thẳng TU, UV,VT </b>


<b>khi ba điểm T, U, V không thẳng hàng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tờn tam giỏc</b> <b>Tên 3 đỉnh</b> <b>Tên 3 góc</b> <b>Tên 3 cạnh</b>


<b>ABI</b> <b>A, B, I</b>


<b> AIC</b> <b>IAC, ACI, CIA</b>


<b> ABC</b> <b>AB, BC, CA</b>


<b>44. Xem hình 55 rồi điền vào </b>
<b>bảng sau:</b>


<b>ABI, BIA, BAI</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <i><b>Hình 55</b></i> <b><sub>I</sub></b> <b>C</b>


<b>ABC, BCA, CAB</b>


<b>AB, BI, IA</b>
<b>AI, IC, CA</b>
<b>A, B, C</b>


<b>A, I, C</b>


<b>* Khái niệm: SGK/93.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Tam giác ABC là gì ?</b>
<b>2. Vẽ tam giác</b>


<i><b>Ví dụ.</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biÕt ba c¹nh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. VÏ tam gi¸c</b>


<i><b>VÝ dơ.</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Tam giác ABC là gì ?</b>
<b>2. Vẽ tam giác</b>


<i><b>Ví dụ.</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>


B C



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B C



<b>2. VÏ tam gi¸c</b>


<i><b>VÝ dơ.</b></i><b> VÏ mét tam gi¸c ABC, biÕt ba c¹nh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B C



<b>1. Tam giác ABC là gì ?</b>
<b>2. Vẽ tam giác</b>


<i><b>Ví dụ.</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>



•VÏ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC= 4cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B C



<b>2. VÏ tam gi¸c</b>


<i><b>VÝ dơ.</b></i><b> VÏ mét tam gi¸c ABC, biÕt ba c¹nh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>


ãVẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC= 4cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B C


A



•Lấy một giao điểm của hai cung
trên, gi giao im ú l A.


<b>1. Tam giác ABC là gì ?</b>
<b>2. Vẽ tam giác</b>


<i><b>Ví dụ.</b></i><b> Vẽ một tam giác ABC, biÕt ba c¹nh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>


ãVẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC= 4cm.


ãVẽ cung tròn tâm C, bán kính 3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

B C


A




•Lấy một giao điểm của hai cung
trên, gọi giao điểm đó là A.


<b>2. VÏ tam gi¸c</b>


<i><b>VÝ dơ.</b></i><b> VÏ một tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 2cm, AC = 3cm.</b>


ãVẽ cung tròn tâm B, bán kính 2cm.
ãVẽ đoạn thẳng BC= 4cm.


ãVẽ đoạn thẳng AB, AC, ta cã tam
gi¸c ABC


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Áp dụng Làm bài sau học trong phiếu học tập:


Vẽ đoạn thẳng IR dài 5cm. Vẽ một điểm T sao cho:
TI = 4cm, TR = 3cm. Vẽ TIR sau đó


đo góc T.


+ Vẽ đoạn thẳng IR=5cm.
+ Vẽ (I; 4cm) và (R; 3cm).


+ Lấy một giao điểm của (I) và (R);
gọi giao điểm đó là T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>b) Đoạn thẳng AC là cạnh chung của những tam giác nào?</b>
<b>c) Đoạn thẳng AB là cạnh chung của những tam giác nào?</b>



<b>B i 45</b> <b>. Xem hình 55 rồi trả lời các câu hỏi sau:B</b> <i><b>Hình 55</b></i> <b>I</b> <b>C</b>
<b>a) Đoạn thẳng AI là cạnh chung của những tam giác nào?</b>


<b>d) Hai tam giác nào có hai góc kề bù nhau?</b>


<b>Đáp số: AIB và AIC.</b>


<b>Đáp số: ACB và ACI.</b>


<b>Đáp số: ABI và ABC.</b>


<b>Đáp số: AIB và AIC.</b>
<b>2. Vẽ tam giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau:</b>


<b>a) Vẽ tam giác ABC, lấy điểm M nằm trong tam giác, tiếp </b>


<b>đó vẽ các tia AM, BM, CM.</b>



<b>Vẽ tam giác ABC.</b>



<b>Lấy điểm M nằm trong tam giác.</b>



<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>




<b>M</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* Kh¸i niƯm: SGK/93.</b>


<b>2. VÏ tam gi¸c</b>


<b>Kiến thức cơ bản về tam giác:</b>


<b> Tam giác có:</b>



<b>+ Ba cạnh (đoạn thẳng)</b>


<b>+ Ba đỉnh (điểm)</b>



<b>+ Ba góc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>+ </b>

<b>Häc bµi theo vë ghi vµ theo SGK.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×