Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.13 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN SINH HỌC 7 HỌC KÌ II (ĐỀ 1)</b>


<b> NĂM HỌC: 2019-2020</b>



<b>Tên chủ đê</b>
<b>(nợi dung, chương ...)</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
1. Nhận biết 2 kiểu


bay? So sánh hai kiểu
bay?


Kiểu bay


So sánh


Số câu:1/2
Số điểm: 1


Số câu:1/2
Số điểm: 2.5đ


Số câu: 1/2
Điểm: 1 điểm =


10%


Số câu: 1/2
Điểm: 2.5 điểm
= 25%


2. Nhận dạng ? Vai trò
của chim


Nắm được
vai trị của
lớp chim


Nhận dạng


Sớ câu:


Sớ điểm:
Tỉ lệ %


Số câu:
Số điểm:


Số câu:1/2
Số điểm: 1


Số câu: 1/2
Số điểm:1.5


Số câu:


Số điểm:


Số câu: 1/2
Điểm: 1 điểm =
10%


Số câu: 1/2
Điểm: 2.5 điểm
= 25%


3. Nêu vai trị của
lưỡng đới với đời sớng
con người? Lưỡng cư
có giá trị bổ sung cho
hoạt động của chim về
ban ngày?


Nêu vai trò
của lưỡng
đới với đời
sớng con
người?


Lưỡng cư có
giá trị bổ sung
cho hoạt động
của chim về
ban ngày?


Số câu:



Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu: 1/2
Số điểm:
1.đ


Số câu: 1/2
Số điểm: 1.5đ


Số câu: 1/2
Điểm: 1.5 điểm
= 15%


Số câu: 1/2
Điểm: 1.5 điểm
= 15%


4. Nhận biết chi tiết bộ
não chim bộ câu


Nhận biết
chi tiết
trên hình
Sớ câu:


Sớ điểm:
Tỉ lệ %



Số câu: 1
Số điểm:
1.5


Tỉ lệ: 15%


Số câu:


Số điểm: Số câu: Số điểm:
Tỉ lệ:


Số câu:


Số điểm: Số câu: 1Số điểm: 1.5
điểm


Tỉ lệ: 15%
Tổng số câu: 4


Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


Số câu:
1/2
2.5 điểm
Tỉ lệ:
2.5%


Số câu: 1/2
+ 1/2


Số điểm:
2.5 điểm
Tỉ lệ: 20%


Số câu: 1/2
Số điểm: 2.5
điểm


Tỉ lệ: 15%


Sớ câu: ½+1/2
Sớ điểm: 4đ
Tỉ lệ: 40%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI<b> KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020</b>
<b> TRƯỜNG THCS PHÚ HỊA ĐÔNG MÔN: SINH HỌC 7</b>


<b> Thời gian: 45 phút</b>


<b>Câu 1: (3.5 điểm) </b>


<b> Hình A</b> <b> Hình B</b>


a) Hình A và hình B minh họa cho những kiểu bay nào của chim?


b) Nêu sự khác nhau giữa 2 kiểu bay trên.
<b>Câu 2: (2.5 điểm) Hãy đọc thông tin sau:</b>


Ở thành phố chim sẻ thường sống dưới các mái nhà, nhất là nhà lợp ngói. Chim sẻ
bay cũng như các lồi chim khác ít đi xa chỉ kiếm ăn quanh quẩn ở khu vực làm tổ thức ăn


có thể là thóc gạo, bánh mì, cơn trùng v.v rất dạn với con người.


a) Cho biết chim sẻ thuộc lớp nào trong ngành động vật có xương sớng?


b) Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của lớp chim?
<b>Câu 3: (2.5 điểm) </b>


a) Nêu vai trị của lưỡng cư đới với đời sớng con người. Tại sao nói vai trị tiêu diệt
sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban
ngày?


b) Ở chim có hiện tượng hơ hấp gì đặc biệt?


<b>Câu 4: (1.5 điểm) Ghi chú thích cho các sớ trong hình bộ não chim bồ câu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> HẾT </b>


<b>-HƯỚNG DẪN CHẤM SINH 7 – HKII (ĐỀ 1)</b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


1 Hình A: bay vỗ cánh, Hình B: bay lượn
So sánh:


Bay vỗ cánh (bồ câu, chim sẻ) Bay lượn (đại bàng, h


<i><b>Đập cánh liên tục (0.5đ)i âu)</b></i> Cánh đập chậm rãi và không liên tục
hoặc giang rộng mà không đập
(0.75đ)



Sự bay chủ yếu dựa vào sự vỗ cánh


(0.5đ) Sự bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡcủa khơng khí và sự thay đổi của
luồng gió (07.5đ)




2.5đ


2 a) Chim sẽ thuộc lớp chim


- Chim ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông, lâm nghiệp và gây bệnh
cho con người ( Chim sâu, chim sẻ, diều hâu, cốc đế …)


- Cung cấp thực phẩm ( Bồ câu, gà, vịt …)
- Làm cảnh ( sáo, vẹt, vành khuyên ….)


- Cung cấp lông làm chăn, đệm hoặc đồ trang trí ( vịt, đà điểu …)


- Huấn luyện để săn mồi ( cốc đế, chim ưng, đại bàng …), phục vụ du lịch, săn
bắt ( vịt trời, gà gơ, ngỗng trời …)


- Góp phần thụ phấn và phát tán cho cây ( Chim hút mật, vẹt …)


- Một sớ lồi có hại cho nơng nghiệp như ăn quả, hạt, cá…( Gà, chim sẻ, bói cá )


0.5đ


(mỗi ý


0.25đ)


3 a) Vai trị của lưỡng cư đới với đời sống con người:


 Tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng và sinh vật trung gian gây bệnh
 Cung cấp thực phẩm


 Làm th́c.


 Làm vật thí nghiệm


Vai trị tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của
chim về ban ngày vì đa sớ chim đi kiếm ăn về ban ngày, cịn đsớ lưỡng cư khơng
đi đi kiếm mồi về ban đêm.


b) Ở chim có hiện tượng hơ hấp kép: một lượng khí trao khí đến 2 lần






1.5 đ
4 1. Não trước (đại não) 2. Não giữa (thùy thị giác)


3. Tiểu não 4. Hành tủy 5. Tủy sống




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>(nội dung,</b>
<b>chương ...)</b>



<b>Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ cao</b>
1. Nhận dạng cá voi?


Đặc điểm của bộ cá
voi.


Nắm được đặc điểm


của cá voi Nhận dạng
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu:
Số điểm:


Số câu:1/2
Số điểm: 2.5


Số câu: 1/2
Số điểm:0.5


Số câu:
Số điểm:



Số câu: 1/2
Điểm: 0.5 điểm =
5%


Số câu: 1/2
Điểm: 2.5 điểm =
25%


2. Đặc điểm chung
lưỡng cư. Hô hấp
kép?


Nắm được đặc điểm
của lưỡng cư


Hô hấp kép
Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu:


Số điểm: Số câu:1/2Số điểm: 1.5 Số câu: Số điểm: Số câu: 1/2Số điểm: 0.5 Số câu: 1/2Điểm: 1.5 điểm =
1.5%


Số câu: 1/2
Điểm: 0.5 điểm =
5%



3. Nêu các hình
thức sinh sản?
Phân biệt các
hình thức sinh
sản?


Nêu các hình thức


sinh sản? Phân biệt các hình thức sinh
sản


Số câu:


Số điểm:
Tỉ lệ %


Số câu: 1/2
Số điểm: 2đ


Số câu: 1/2
Số điểm: 1.5đ


Số câu: 1/2
Điểm: 2 điểm =
20%


Số câu: 1/2
Điểm: 1.5 điểm
= 15%



4. Nhận biết chi
tiết bộ não chim
bộ câu


Nhận biết
chi tiết trên
hình


Sớ câu:
Sớ điểm:
Tỉ lệ


Số câu: 1
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%


Số câu:


Số điểm: Số câu: Số điểm:
Tỉ lệ:


Số câu:


Số điểm: Số câu: 1Số điểm: 1.5
điểm


Tỉ lệ: 15%
Tổng số câu: 4


Số điểm: 10


Tỉ lệ: 100%


Số câu: 1/2
1.5 điểm
Tỉ lệ: 15%


Số câu: 1/2 + 1/2
Số điểm: 6 điểm
Tỉ lệ: 60%


Số câu: 1/2
Số điểm:
0.5 điể
Tỉ lệ: 5%


Số câu: ½+1/2
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%


Tổng số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


<b>MA TRẬN SINH HỌC 7 HỌC KÌ II (ĐỀ 2)</b>
<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> TRƯỜNG THCS PHÚ HỊA ĐƠNG MƠN: SINH HỌC 7</b>
<b> Thời gian: 45 phút</b>


<b>Câu 1: (3 điểm) </b>



Vì cá voi xanh khơng có chu kì di trú nhất định cũng như khả năng bắt gặp cá voi
xanh là rất hiếm nên hiện nay người ta chưa biết nhiều về đời sống cá thể và quần thể của cá
voi xanh. Cá voi xanh sống đơn lẻ hay di chuyển theo cặp hay một nhóm nhỏ.


c) Cho biết cá voi xanh thuộc bộ nào, lớp nào trong ngành động vật có xương sớng?


d) Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sớng trong nước?
<b>Câu 2: (2 điểm) </b>


c) Trình bày đặc điểm chung của lưỡng cư?
d) Ở chim có hiện tượng hơ hấp gì đặc biệt?
<b>Câu 3: (3.5 điểm)</b>


Hãy kể các hình thức sinh sản ở động vật. Phân biệt các hình thức sinh sản đó.
<b>Câu 4: (1.5 điểm) Ghi chú thích cho các sớ trong hình bộ não thằn lằn.</b>


<b>HẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>NĂM HỌC: 2019-2020</b>


<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


1 a) Cá voi xanh xếp vào bộ cá voi – lớp thú


b) Đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sớng trong nước.
- Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn


- Có lớp mỡ dưới da rất dày, cổ ngắn



- Vây đi nằm ngang, bơi bằng cách ́n mình theo chiều dọc
- Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo


- Chi sau tiêu giảm


- Sinh sản trong nước, nuôi con bằng sữa


0.5đ



(6 ý 2.5
đ)
2 a) Đặc điểm chung của lưỡng cư


- Động vật có xương sớng, vừa sớng ở nước, vừa sớng ở cạn
- Da trần và ẩm ướt


- Di chuyển bằng 4 chi
- Hô hấp bằng phổi và da


- Tim 3 ngăn, tâm thất chứa máu pha, có 2 vịng tuần hồn


- Sinh sản trong nước, thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến thái
- Là động vật biến nhiệt


b) Ở chim có hiện tượng hơ hấp kép: một lượng khí trao khí đến 2 lần


(mỗi ý
0.25đ)



0.5đ
3 a) Động vật có 2 hình thức sinh sản: Sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính.


- Sinh sản vơ tính là hình thức sinh sản khơng có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực
và cái. Ví dụ: trùng roi, thủy tức


- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực (tinh
trùng) và tế bào sinh dục cái (trứng). Ví dụ: thỏ, chim,...


b) Phân biệt sinh sản vơ tính và hữu tính:


Sinh sản vơ tính Sinh sản hữu tính


- Khơng có sự kết hợp tế bào sinh dục
đực và cái.


- Có 1 cá thể tham gia


- Thừa kế đặc điểm của 1 cá thể


- Có sự kết hợp tế bào sinh dục đực và cái.


- Có 2 cá thể tham gia


- Thừa kế đặc điểm của 2 cá thể







1.5đ


4 1.Thùy khứu giác 2. Não trước 3. Thùy thị giác
4. Tiểu não. 5. Hành tủy 6. Tủy sống


</div>

<!--links-->

×