Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 14 CKTKN LỚP 1 MỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.45 KB, 46 trang )

Tuần 14
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Học vần (Tiết 119+120):
Bài 55: eng - iêng
I. Mục tiêu: Giúp HS :
1. Kiến thức: - HS đọc, viết đợc eng - iêng, lỡi xẻng, trống chiêng . Đọc đợc
các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
2. Kĩ năng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao , hồ, giếng
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Tranh minh hoạ, bảng con, bảng ghi từ.
- HS: Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.
III. Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:- HS đọc, viết bảng con: ung, ng, bông súng, sừng hơu.
- Đọc câu ứng dụng trong SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học
2 vần mới: eng, iêng
2. Nội dung;
* Vần eng
a.Nhận diện vần:
- so sánh vần eng - ung

b. Đánh vần vần, đọc trơn
- Yêu cầu HS đánh vần đọc trơn.
c. Ghép tiếng
- Yêu cầu HS phân tích tiếng xẻng.
- Đánh vần, đọc trơn
eng


- Vần eng đợc tạo bởi 2 âm e và ng. e
đứng trớc, ng đứng sau
+ Vần eng và vn ung:
- Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng
- Khác nhau: eng bắt đầu bằng e
ung bắt đầu bằng u
e - ngờ - eng / eng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng " xẻng" trên bảng cài
-Tiếng xẻng có âm x ghép với vần eng
dấu hỏi trên eng
- Yêu cầu HS quan sát cái xẻng, giới
thiệu từ mới
* Vần iêng
- Dạy tơng tự nh vần eng

- So sánh vần eng và iêng
- Ghép vần, đánh vần , đọc trơn vần
- Ghép tiếng, phân tích tiếng

- Đánh vần, đọc tiếng
Cho HS quan sát tranh , giới thiệu từ mới
- Cho HS đọc.
d. Tập viết
- GV hớng dẫn HS tập viết ,
- GV viết mẫu, kết hợp nêu quy trình
chữ viết cho HS .
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con. GV
sửa sai cho HS
đ. Đọc từ ngữ ứng dụng

- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng. Yêu
cầu HS nhẩm đọc, tìm nêu các tiếng có
chứa vần mới học.
- Yêu cầu HS đọc trơn cả từ ngữ.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ đó
xờ - eng xeng- hỏi - xẻng/ xẻng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
lỡi xẻng
- Đọc lại bài eng xẻng- lỡi xẻng
iêng
- Vần iêng do 2 âm ghép lại iê đứng trớc,
ng đứng sau.
- Vần eng và iêng:
+ Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng
+ Khác nhau: eng bắt đầu bằng e
iêng bắt đầu bằng iê
- HS ghép vần iêng trên bảng cài.
iê - ngờ - iêng / iêng (đọc cá nhân, cả
lớp )
- HS ghép tiếng chiêng trên bảng cài
Tiếng chiêng có âm ch ghép vần iêng
chờ - iêng - chiêng / chiêng
trống chiêng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS đọc lại 2 sơ đồ:
eng xẻng lỡi xẻng.
iêng chiêng- trống chiêng

- HS quan sát.
- Viết bảng con.

cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
kẻng, beng, riềng, liệng
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng( cá nhân, cả
lớp
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài, kết hợp
chỉnh sửa phát âm cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ
SGK ( 113) nhận xét nội dung tranh, nêu
câu thơ dới tranh.
- Yêu cầu HS đọc tiếng, từ và cả câu
- Yêu cầu HS tìm đọc tiếng chứa vần mới
rồi đọc cả câu ứng dụng
b . Luyện viết:
-Hớng dẫn HS luyện viết ở vở Bài tập
- GV quan sát, sửa sai cho HS
c . Luyện nói
- Yêu cầu HS nêu tên bài luyện nói.
- Yêu cầu HS quan sát tranh cuối bài rồi
thảo luận theo gợi ý.
- Trong tranh vẽ những gì ? Em hãy chỉ
đâu là cái giếng ?
+Những tranh này có điểm chung là gì ?
+ Làng em có ao, hồ, giếng không?
+ Nơi em ở lấy nớc ăn từ đâu ?
+ Theo em lấy nớc ăn từ đâu thì hợp vệ sinh

?
+ Để giữ vệ sinh cho nớc ăn, em và các bạn
phải làm gì ?
- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến trả lời.
- Cho HS chơi trò chơi: Tìm tiếng ngoài bài
chứa tiếng vần mới eng, iêng
- Cho HS đọc SGK.
- Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1
Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
HS thảo luận nhóm đôi, nêu nội dung
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS thực hành viết bài
Ao, hồ, giếng
- HS thảo luận về nội dung tranh theo gợi ý.
- Đại diện các nhóm lên trình bày, nhận xét.
- HS thực hành chơi.
- HS đọc cá nhân cả lớp.
4. Củng cố: - Qua giờ học hôm nay các em học đợc những vần gì ?
5. Dặn dò: - Về ôn bài Chuẩn bị bài sau bài 56


Toán(tiết 53):
Phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu: Giúp HS:
1. Kiến thức:- Giúp học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
2. Kĩ năng: - Biết làm phép trừ trong phạm vi 8.
3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Các vật mẫu ( 8 Hỡnh vuụng )
- HS : Bảng con, bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:- Mời 2 HS lên bảng tính: 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8
6 + 2 = 8 2 + 6 = 8
5 + 3 = 8 1 + 7 = 8
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Bài hôm nay các em
học: phép cộng trong phạm vi 8
2. Nội dung:
a ) Thành lập và ghi nhớ
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ (gắn lên
bảng), yêu cầu HS nêu bài toán
+ 8 bớt 1 còn mấy ?
+ 8 trừ 1 bằng mấy
+ 8 bụng hoa bớt 7 bụng hoa còn mấy
bụng hoa ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ tơng tự
nêu bài toán nh đã nêu với phép tính:
8 - 1 ; 8 - 7
- Yêu cầu HS đọc bảng ghi nhớ
+ Phép trừ: 8 - 1 = 7 8 - 7 = 1
Có 8 bụng hoa bớt 1 bụng hoa. Hỏi còn lại
mấy bụng hoa ?
8 bớt 1 còn 7
8 - 1 = 7
8 bớt 7 còn 1

8 -7 = 1
+ Phép trừ : 8 - 2 = 6 ; 8 - 6 = 2
8 - 2 = 6 ; 8 - 5 = 3
8 - 6 = 2 ; 8 - 3 = 5
8 - 4 = 4
3. Thực hành:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu
miệng, kết quả
+ Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm 2
Mời đại diện 2 HS nhóm nêu kết quả,
viết trên bảng
- Goij HS nêu yêu cầu của bài
- yêu cầu HS làm bài cá nhân
- Gọi HS nêu miệng kết quả
- Yêu cầu HS Nêu yêu cầu của bài
- yêu cầu HS quan sát tình huống trong
tranh, nêu bài toán, nêu câu trả lời. Viết
phép tính vào ô trống
- Yêu cầu 2 HS lên viết phép tính
Cả lớp làm bài vào vở ô li
Thu vở chấm bài, nhận xét
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
Bài 1 ( 73 ) : Tính
8 8 8 8 8 8 8
- - - - - - -
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Bài 2 ( 73 ) :
1 + 7 = 7 2 + 6 =8

8 - 7 = 1 8 - 6 = 2
8 - 1 = 7 8 - 2 = 6
Bài 3 ( 73 ): Tính
8 - 4 = 4 8 - 8 = 0
8 - 1 - 3 = 4 8 - 0 = 8
8 - 2 - 2 = 4 8 + 0 = 8
Bài 4 ( 64 )
Viết phép tính thích hợp
a ) Có 8 quả lê. Đã ăn hết 4 quả. Hỏi còn lại
mấy quả lê ?
8 - 4 = 4
b ) Có 8 quả cam. Ăn hết 3 quả cam . Hỏi
còn lại mấy quả cam ?
8 - 3 = 8
4. Củng cố : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
5. Dặn dò : - Về ôn bài Chuẩn bị bài sau.

Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Toán(tiết 54):
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS:
1. Kiến thức:- Giúp học sinh tiếp tục củng cố phép cộng trong phạm vi 8
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng tính cộng trong phạm vi 8
3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học:
- GV: Bảng phụ bài 2
- HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài: 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6

8 - 7 = 1 8 - 6 = 2
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em
học Luyện tập
2. Nội dung.
- Nêu yêu cầu của bài.
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân , một số
nêu miệng .
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 2, 3
HS làm bảng phụ
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng,
Bài 1 ( 75 ): Tính
- HS nêu miệng.
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 8 - 4 =
4
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 =
8
8 - 7 = 1 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 + 0 =
8
8 - 1 =7 8 - 2 = 6 8 - 3 = 5 8 - 0 =
8
Bài 2 ( 5 ) Tính:
- Làm bài theo nhóm 2, 3 HS làm bảng phụ
5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 8 - 2 = 6
8 - 4 = 4 8 - 5 = 3 3 + 4 = 7
Bài 3 ( 75 ): Tính

- HS làm bài, 2 HS lên bảng, nhận xét.
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS nêu bài toán, làm bài vào
vở, 1 HS lên bảng,
- Nhận xét.

+ Nêu yêu cầu của bài
- Hớng dẫn HS cách làm bài. Gọi HS
nêu cách thực hiện.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi.
Gọi đại diện 2 nhóm đính kết quả, giải
thích
4 + 3 + 1 = 8 8 - 4 - 2 = 2
5 + 1 + 2 = 8 8 - 6 + 3 = 5
2 + 6 - 5 = 3 8 - 0 - 5 = 3
7- 3 + 4 = 8 3 + 3 - 4 = 2
Bài 4 ( 75): Viết phép tính thích hợp
- HS nêu bài toán, làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng,
Có 8 quả táo đã lấy đi 2 quả táo. Hỏi trong
giỏ còn lại mấy quả táo ?
8 - 2 = 6
Bài 5 ( 75): Nối với số thích hợp

> 5 +2

< 8 - 0
> 8 + 0


> 8 + 0
4. Củng cố: - Cho 1 HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 8.
5. Dặn dò: - Về ôn bài Chuẩn bị bài sau

Học vần (Tiết 121+122):
Bài 56: uông - ơng
I. Mục tiêu: Giúp HS:
1. Kiến thức: - HS đọc, viết đợc: uông - ơng, quả chuông, con đờng
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
2. Kĩ năng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng
3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV: Tranh minh hoạ, thẻ từ khoá, bng con
- HS: bảng con, SGK, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc cái xẻng, củ riềng, bay liệng
- Viết bảng con: cái xẻng, bay liệng, cái kẻng
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học
2 vần mới : uông, ơng
2. Dạy vần mới
* Vần uông
a. Nhận diện vần.
Vần uông đợc ghép bởi mấy âm ?
So sánh uông - iêng
b. Ghép vần,đánh vần
- Đánh vần đọc trơn vần

c . Ghép tiếng
- Yêu cầu HS quan sát tranh quả chuông,
giới thiệu từ mới
* Vần ơng
-Vần ng có âm gì đã học ?
So sánh ơng - uông
- Yêu cầu HS đánh vần
uông
Vần uông do 2 âm uô và ng ghép lại :
uo đứng trớc, ng đứng sau.
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng ng
- Khác nhau : uông Bắt đầu bằng uô
iêng bắt đầu bằng iê
- HS ghép vần uông trên bảng cài
uô - ng - uông / uông
- HS ghép tiếng chuông trên bảng cài
Tiếng chuông có âm uô ghép với vần ng
u - ô - ng - uông - chờ - chuông
quả chuông
-Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
-Đọc lại: uông - chuông - quả chuông
Vần ơng
- Vần ơng do 2 âm ghép lại ơ đứng tr-
ớc, ng đứng sau
- Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng
- khác nhau: ơng Bắt đầu bằng ơ
uông bắt đầu bằng uô
- HS ghép vần ơng trên bảng cài
ơ - ngờ - ơng / ơng
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ con đ-

ờng. Giới thiệu từ mới.
- Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ
d. Tập viết
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết
trên bảng lớp cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con.
- GV chỉnh sửa cho HS khi viết
Lu ý: Viết liền nét nối giữa các con chữ,
ghi dấu thanh đúng vị trí.
đ. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết bảng các từ ngữ lên bảng
- Yêu cầu HS đọc các tiếng có chứa vần
mới học. Nhẩm đọc cả từ ngữ
- GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng đờng trên bảng cài
Tiếng đờng có âm đ ghép với vần ơng
dấu huyền trên ơ đờng
đ- ơng -đơng huyền đờng / đờng
con đờng
Đọc lại bà : ơng - đờng - con đờng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
uông - ơng
quả chuông con đờng
- HS vit bng con
rau muống nhà trờng
luống cày nơng rãy
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2

3. Lyện tập
a. Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV chỉnh sửa cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. Thảo
luận rồi nêu nội dung tranh. GV nhận xét
chốt nội dung tranh

+ HS đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1
Đọc cá nhân, đọc cả lớp
+ Đọc câu ứng dụng
- Thảo luận theo nhóm, nêu nội dung
tranh
Nắng đã lên. Lúa trên nơng chín . Trai
gái bản mờng cùng vui ngày hội
- Yêu cầu HS đọc tiếng có chứa vần mới
học, cả câu trong đoạn
b. Luyện viết:
- Hớng dẫn HS luyện viết bài VBT.
- GV giúp đỡ, uốn nắn HS khi viết..
c. Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói. Yêu
cầu HS quan sát tranh , thảo luận theo
gợi ý:
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Lúa, ngô,khoai, sắn đợc trồng ở đâu?
+ Ai trông lúa ngô, khoai sắn ?
+ Trên đồng ruộng các bác nông dân
đang làm gì ?
+ Ngoài những việc trên đồng ruộng các

em còn biết các bác nông dân còn làm
những việc gì khác ?
+ Nếu không có bán nông dân làm ra lúa
gạo .. chúng ta có gì để ăn không ?
- Mời đại diện HS nêu ý kiến thảo luận ?
- GV nhận xét chốt ý kiến hay.
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp

- HS vit bài trong vở bài tập
Đồng ruộng
- HS thảo luận theo gợi ý
4. Củng cố : - Bài hôm nay các em học vần gì mới ? Những vần đó
có trong tiếng nào ?
5. Dặn dò : - Về ôn bài Chuẩn bị bài sau
Âm nhạc
Giáo viên bộ môn dạy
Thứ t ngày 1 tháng 12 năm 2010
Toán(tiết 55):
Phép cộng trong phạm vi 9
I. Mục tiêu: Giúp HS :
1. Kiến thức: HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
2. Kĩ năng: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV : 9 chấm tròn, bảng phụ bài
- HS : bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS Làm tính trên bảng :
2 + 6 - 5 = 3 4 + 3 + 1 = 8

7 - 3 + 4 = 8 3 + 5 - 3 = 5
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học:
Phép cộng trong phạm vi 9
2. Nội dung:
* Hớng dẫn HS thành lập và ghi nhớ
Bảng cộng trong phạm vi 9
- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ nêu bài
toán, trả lời, viết phép tính.
- Một số nêu miệng.
- 8 thêm 1 là mấy ?
- 8 cộng 1 bằng mấy ?
- 1 cộng 8 bằng mấy ?
- Yêu cầu HS đọc.
- Tơng tự giới thiệu các phép phép tính
tiếp theo nh dạy các bớc với phép tính
8 + 1 ; 1 + 8
-Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 9
* Thực hành
- Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
* Phép cộng : 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9
Bài toán : Có 8 chấm tròn, thêm 1 chấm
tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn.
- Có 8 chấm tròn thêm 1 chấm trong. tất
cả có 9 chấm tròn
8 thêm 1 là 9
8 + 1 = 9

1 + 8 = 9
- HS đọc cá nhân, cả lớp .
* Phép cộng 7 + 2 ; 2 + 7 ; 4 + 5 ;
5 + 4 ; 3 + 6 ; 6 + 3
7 + 2 = 9 4 + 5 = 9
2 +7 = 9 5 + 4 = 9
3 + 6 = 9 6 + 3 = 9
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
- HS đọc cá nhân, cả lớp
Bài 1 ( 76 ) Tính
- HS làm bảng con.
- Nhận xét.
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 2, mời
đại diện 3 nhóm lên bảng,
- Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, 3 HS làm
bảng phụ - Nhận xét.
- Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS nêu bài toán, làm bài vào
vở, 2 HS lên bảng,
- Nhận xét.

1 3 7 4 6 3
+ + + + + +
8 5 2 5 3 4
9 8 9 9 9 7
Bài 2 ( 76 ) Tính:

- HS làm bài theo nhóm 2, đại diện 3
nhóm lên bảng,
- Nhận xét
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5 + 2 = 7
8 - 4 = 4 7 - 4 =3 6 - 1 =5
Bài 3 ( 76 ) Tính
- HS làm bài, 3 HS làm bảng phụ
4 + 5 = 9 6 +3 = 9 1 + 8 = 9
4 -1 + 5 = 9 6 +1+2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
4+ 2 +3 = 9 6 +3 +0 =9 1 + 5 +3 = 9
Bài 4 ( 76 ) Viết phép tính thích hợp
HS nêu bài toán , làm bài vào vở, 2 HS
lên bảng
a.
8 + 1 = 9
b.
7 + 2 = 9

4. Củng cố: - HS đọc lại bài bảng cộng trong phạm vi 9.
5. Dặn dò: - Về học thuộc bảng cộng. Chuẩn bị bài sau.

Thủ công
Giáo viên bộ môn dạy
___________________________
Học vần(Tiết 123+124):
Bài 48 : ong - anh
I. Mục tiêu: Giúp HS :
1. Kiến thức: - HS đọc, viết đợc ong anh cây bàng, cành chanh
2. Kĩ năng: - Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : buổi sáng
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV : Tranh minh hoạ, bảng con, bảng ghi từ.
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết : uông, ơng rau muống, con dờng
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các em
học 2 vần mới: ang - anh
2. Nội dung:
* Vần ang
a. Nhận diện vần: ang
so sánh vần ang - uông

b. Ghép vần
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
- Yêu cầu phân tích bàng
- Yêu cầu HS xem tranh, giới thiệu từ
khoá.
- Cho HS đọc bài.
* ang
- Vần ang đợc ghép bởi 2 âm a và n
a đứng trớc, ng đứng sau
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng ng
- Khác nhau : ang bắt đầu bằng a
uông bắt đầu bằng uô

HS ghép vần ang trên bảng cài
a - ngờ - ang/ ang
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
HS ghép tiếng " bàng" trên bảng cài
Tiếng bàng có âm b ghép với vần ang
bờ - ang -bang -huyền -bàng / bàng
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
cây bàng ( cá nhân, cả lớp )
- Đọc lại bài : ang - bàng - cây bàng
-
a và ng a đứng tr
sau
- Giống nhau : Đều kết thúc
bằng ng
- Khác nhau : ang bắt đầu
bằng a

bằng uô
HS ghép vần ang trên bảng cài
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả
lớp
HS ghép tiếng
bảng cài
Tiếng bàng có âm b
vần ang
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả
* Vần anh
- Dạy tơng tự nh vần ang
- So sánh vần ang và anh
- Đánh vần đọc trơn vần, ghép vần.

- Ghép tiếng, phân tích tiếng, đánh
vần tiếng.
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ cành
tranh, giới thiệu từ mới
- Yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ
d. Tập viết
- GV viết mẫu, kết hợp nêu quy trình
cách viết cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con. GV
kết hợp sửa sai cho HS
- Lu ý các nét nối giữa các con chữ
đ. Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ lên bảng. Yêu
cầu HS đọc thầm, tìm nêu các tiếng có
chứa vần mới học.
- Yêu cầu HS đọc cả từ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài trên
bảng
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ
* anh
Giống nhau : Đều bắt đầu bằng a
Khác nhau : ang kết thúc bằng ng
anh kết thúc bằng nh
- HS ghép vần anh trên bảng cài
a - nhờ - anh / anh ( cá nhân, cả lớp )
- HS ghép tiếng chanh trên bảng cài
Tiếng chanh có âm ch ghép vần anh
ch - anh - chanh / chanh
cành chanh

Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
Đọc lại bài : anh - chanh - cành chanh
- HS đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
ang - bàng - cây bàng
anh - chanh - cành chanh
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
buôn làng bánh trng
hải cảng hiền lành
làng, cảng, bánh, lành
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
lớp
- Đ
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả
lớp
Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
3 . Luyện tập
a/ Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS luyện đọc bài
- HS Đọc bài trên bảng ở tiết 1
lần lợt vần, tiếng, từ ngữ
- Đọc câu ứng dụng SGK
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK, thảo
luận, nêu nội dung tranh,
- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới
học .
-
-Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng

GV sửa sai cho HS
b. Luyện viết:
- HS làm bài, viết bài vở BT
- GV quan sát , hớng dẫn thêm.
c. Luyện nói
- Yêu cầu HS nêu tên chủ đề.
- Yêu cầu HS quan sát tranh ở cuối bài
thảo luận theo gợi ý:
- Trong tranh vẽ những gì ? Đây là cảnh
buổi sáng ở nông thôn hay ở thành phố?
- Em quan sát buổi sáng, những ngời
trong nhà đang làm gì ?
- Buổi sáng em làm những gì ?
- Em thích buổi sáng, buổi tra hay buổi
chiều ? Vì sao ?
- Gọi đại diện các nhóm nêu ý kiến
- GV nhận xét, chốt nội dung tranh, nêu
tên chủ đề luyện nói
- Cho HS đọc lại bài 1 lần trong SGK
- Đọc cá nhân, bàn, cả lớp
- HS Thảo luận nhóm đôi, nêu nội dung
tranh.
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS thực hành viết bài vào vở bài tập.
Buổi sáng
- HS thảo luận nhóm đôi theo gợi ý.

- Đại diện các nhóm nêu ý kiến
- HS đọc lại bài.
-.
4. Củng cố : - Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ 2 vần gì mới học ?
Các vần đó có trong những tiếng nào, từ nào ?
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò : - Về ôn bài Chuẩn bị bài sau

Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Học vần(Tiết 125+126):
Bài 49 : inh - ênh
I. Mục tiêu: Giúp HS :
1. Kiến thức: - HS đọc, viết đợc inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
2. Kĩ năng: - Đọc đợc các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Máy cày, máy nổ
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy-học:
- GV : Tranh minh hoạ, bảng con, bảng ghi từ.
- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy- học:
1.ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, viết bảng con: buôn làng, bánh chng,
hiền lành
- 2 HS đọc câu ứng dụng SGK.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: Hôm nay các
em học 2 vần mới: inh ênh
2. Nội dung:
* Vần inh

a.Nhận diện vần : inh
Vần inh do mấy âm ghép lại?
- so sánh vần inh - anh

b. Ghép vần
- Yêu cầu HS đấnh vần, đọc trơn.
c. Ghép tiếng, Phân tích, đánh vần,
đọc trơn tiếng
- Yêu cầu HS xem tranh vẽ máy vi
* inh
- Vần inh do 2 âm i và nh ghép lại i đứng tr-
ớc, nh đứng sau
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng nh
Khác nhau : inh bắt đầu bằng i
anh bắt đầu bằng a
i - nhờ - inh / inh
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng " tính " trên bảng cài
- Tiếng tính có âm t ghép với vần inh thêm
dấu sắc trên inh.
tờ - inh - tính - sắc tính/ tính
tính, giới thiệu từ mới.
- Cho HS đọc bài.
- Cho HS đọc bài.
* Vần ênh
- Dạy tơng tự nh vần inh
- So sánh vần inh - ênh
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- Yêu cầu HS ghép vần,
- Yêu cầu HS ghép tiếng, phân tích

tiếng, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ
dòng kênh, giới thiệu từ mới.
- Yêu cầu HS đọc trơn từ.
- Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ
d. Tập viết
- GV viết mẫu cho HS quan sát,
kết hợp nêu quy trình chữ viết cho
HS.
- Yêu cầu HS luyện viết bảng con.
GV sửa sai cho HS
đ . Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ lên bảng.
Yêu cầu HS tìm nêu các tiếng có
chứa vần mới học.
- Yêu cầu HS đọc các từ ngữ, GV
đọc kết hợp giải nghĩa từ
- GV củng cố lại bài học
máy vi tính
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại bài inh - tính - máy vi tính
* ênh
- Vần ênh do 2 âm ê và nh ghép lại ê đứng
trớc, nh đứng sau
Giống nhau : đều kết thúc bằng nh
Khác nhau : inh bắt đầu bằng i
ênh bắt đầu bằng ê
ê - nhờ - ênh / ênh
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng kênh trên bảng cài.

- Tiếng kênh có âm ê đứng trớc, vần ênh đứng
sau
ka - ênh - kênh / kênh (đọc cá nhân, cả lớp)
dòng kênh
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
inh - tính - máy vi tính
ênh - kênh - dòng kênh
- HS quan sát.
- HS viết bảng con.
đình làng bệnh viện
thông minh ễnh ơng
đình , minh, bệnh, ễnh
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Lắng nghe..
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài, kết
hợp chỉnh sửa phát âm cho HS
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ SGK thảo luận nhóm. Đọc nội
dung câu ứng dụng
- Yêu cầu HS nhẩm đọc từng câu,
cả đoạn.
- GV đọc mẫu, giải thích câu
b. Luyện viết:
-Hớng dẫn HS thực hành viết ở
vở Bài tập
- GV giúp đỡ, chỉnh sửa cho HS
c. Luyện nói

- Cho HS nêu tên bài luyện nói.
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
rồi thảo luận theo gợi ý.
+ Em nhận ra ở tranh minh hoạ có
các loại máy gì mà em biết ? Máy
cày dùng để làm gì ? Thờng thấy
ở đâu ?
+ Máy nổ dùng để làm gì ? Máy
khâu dùng để làm gì ?
+ Máy tính dùng để làm gì ?
- Gọi đại diện một số nhóm lên
bảng.
- Nhận xét.

- Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1
- Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS viết trong vở bài tập
máy cày, máy nổ, máy khâu
máy tính
- HS thảo luận theo gợi ý.
- Đại diện một số nhóm lên bảng, nhận xét.
4. Củng cố: - Bài hôm nay các em vừa học vần gì mới ? Vần đó có trong tiếng
nào ? từ nào ?
5. Dặn dò: - Về đọc lại bài nhiều lần, luyện viết các chữ đã học.
Chuẩn bị bài sau


Thể dục

×