Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bài tập ôn tập ở nhà cho hs lớp 3 (nghỉ do phòng chống dịch bệnh corona)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.56 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TỐN</b>
<b>*Nội dung trọng tâm: </b>


- Ơn lại bảng nhân và bảng chia. (kiểm tra thường xuyên)
- Đọc, viết các số có 4 chữ số.


- Cộng (trừ) các số có bốn chữ số (có nhớ).


<b>Bài 1</b>

: Viết (theo mẫu)



<b>a)</b>


<b>b)</b>



1150

Một nghìn một trăm năm mươi


3521



4859


2001


1579


9486


3874


5012


6422


1233


5555



Ba nghìn bảy trăm tám mươi chín


Năm nghìn khơng trăm linh hai



Tám nghìn một trăm mười một


Bảy nghìn bảy trăm bảy mươi bảy



Một nghìn chín trăm bốn mươi hai


Hai nghìn khơng trăm mười tám


Bốn nghìn chín trăm tám mươi lăm


Một nghìn một trăm linh một



Chín nghìn chín trăm năm mươi bảy


Bốn nghìn bảy trăm ba mươi



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2:</b>

Viết các số thích hợp vào ô trống:



<b>Bài 3:</b>

Đúng ghi

<b>Đ</b>

, sai ghi

<b>S</b>

vào ơ trống:


4589 gồm 4 nghìn 5 trăm 9 chục 8 đơn vị


5912 gồm 2 nghìn 1 trăm 9 chục 5 đơn vị


9056 gồm 9 nghìn 0 trăm 5 chục 6 đơn vị


1520 gồm 1 nghìn 5 trăm 20 chục 0 đơn vị


8800 gồm 8 nghìn 0 trăm 8 chục 0 đơn vị


6423 gồm 6 nghìn 4 trăm 2 chục 3 đơn vị



<b>Bài 4:</b>

Viết các số



a)Viết các số trịn nghìn 1000 đến 10000:



<i>………</i>


b)Viết các số tròn trăm 4100 đến 4900:



<i>………</i>


c)Viết các số tròn chục 6810 đến 6890:




<i>………</i>


d)Viết các số có bốn chữ số mà các chữ số của mỗi hàng đều giống nhau.


1500 1501

1503

1506



2250 2255

2265

2285



7120 7130

7170

7200



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>………</i>


e)Viết số lẻ có bốn chữ số khác nhau(10 số): VD 1357



<i>………</i>


g)Viết số chẵn có bốn chữ số khác nhau (10 số): VD 2460



<i>………</i>


<b>Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống</b>



Số liền trước

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…..


Số đã cho

<b>1540 2959 3442 4663 1238 2593 7000 8254 9311</b>



Số liền sau

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…..

…..



<b>Bài 6:a)</b>

Cho các số sau

<b>: 5312; 5213; 3415; 3405; 5132</b>

, sắp xếp theo thứ tự:


-Từ bé đến lớn: ……….


-Từ lớn đến bé: ……….




<b>b)</b>

Cho các số sau

<b>: 8635; 8536;8635;8065; 8163</b>

, sắp xếp theo thứ tự:



-Từ bé đến lớn: ……….


-Từ lớn đến bé: ……….



<b>Bài 7</b>

:



<b>></b>


<b><</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 8: Tính</b>



3556


2104



8513


1356



4146


2222



1566


7056



4649


656



5885


2775




9463


2998



2236


7156


………


<b>Bài 9: Đặt tính rồi tính</b>



<b>2556 + 2289 6702 + 3118</b> <b>6567 + 441</b> <b>5256 + 5</b> <b>3583 + 4454</b> <b>1999 + 3560</b>


<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>



<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>



<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>



<b>3725 - 122</b> <b>8848 - 888</b> <b>7656 - 3436</b> <b>4989 - 4125</b> <b>5832 - 3961</b> <b>8584 - 6322</b>


<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>



<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>



<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>

<i>…………</i>



<b>Quy tắc: Muốn tìm số hạng ta lấy</b><i>……….</i>


<i>………</i>


<b>Quy tắc: Muốn tìm số bị trừ ta lấy</b><i>……….</i>



<i>………</i>


<b>Quy tắc: Muốn tìm số trừ ta lấy</b><i>……….</i>


<i>………</i>


<b>Quy tắc: Muốn tìm thừa số ta lấy</b><i>……….</i>


<i>………</i>


<b>Quy tắc: Muốn tìm số bị chia ta lấy</b><i>………</i>


<i>………</i>


<b>Quy tắc: Muốn tìm số chia ta lấy</b><i>……….</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>………</i>


<i><b>Bài tập: Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 6cm, chiều rộng 4cm. Tính chu vi hình</b></i>
<i><b>chữ nhật đó.</b></i>


<i><b>Bài giải</b></i>


………
………
………


<i><b>Bài tập: Một viên gạch hoa dạng hình vng có cạnh 25cm. Tính chu vi viên gạch đó.</b></i>
<i><b>Bài giải</b></i>



………
………
………


<b>Bài 10 : Tồn trường có 1562 học sinh, trong đó có 756 học sinh nam. Hỏi trường đó </b>
<b>có bao nhiêu học sinh nữ?</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


………
………
………


<b>Bài 11: Tổ Một hái được 4835 quả cam, tổ Hai được 3623 quả cam. Hỏi cả hai đội hái </b>
<b>được bao nhiêu cây cam?</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


………


<b>Quy tắc: Tính chu vi hình chữ nhật:</b><i>………</i>


<i>………</i>


<b>Quy tắc: Tính chu vi hình vng:</b><i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………
………



<b>Bài 12: Trong thư viện có tất cả là 5436 quyển sách, người ta mang đi 1635 quyển</b>
<b>sách. Hỏi thư viện đó cịn lại bao nhiêu quyển sách.</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


………
………
………


<b>Bài 13: Đội A ngày thứ nhất trồng được 2597 cây, ngày thứ hai trồng được 1564 cây.</b>
<b>Hỏi cả hai ngày đội A trông được bao nhiêu cây?</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


………
………
………


<b>Bài 14: Một cửa hàng buổi sáng bán được 254kg gạo, buổi chiều bán được gấp đôi</b>
<b>buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?</b>


<i><b>Bài giải</b></i>


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bài giải</b></i>



………
………
………
………
………


<b>Bài 16: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1:</b> <b>Số liền trước của số 519 là:</b>


A. 519
B. 518
C. 517
D. 560


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính 165 + 213 là:</b>
A. 278


B. 379
C. 378
D. 478


<b>Câu 3: 35km x 2 = … Đáp án điền vào chố chấm là:</b>
A.70 m


B. 75 km
C. 70 km
D. 75


<b>Câu 4: 64 g thịt gấp 8g thịt số lần là:</b>


A. 6 g


B. 8
C. 8 lần
D. 8g


<b>Câu 5:</b> <b>Gía trị của biểu thức 140 – 20 x 2 là:</b>
A. 240


B. 120
C. 100
D. 102


<b>Câu 6: Hình vẽ bên có mấy góc vng?</b>
A. 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 17: Đặt tính rồi tính</b>


A. 364 + 254 B. 270 – 89 C. 250 x 3 D. 456 : 5


………
………
………
………


<b>Bài 18: Tìm y, biết:</b>


a, y : 6 = 123 b, y x 4 = 450 - 10


………


………
………
………
<b>Bài 19: Một cửa hàng buổi sáng bán được 80 kg tỏi, buổi chiều bán được số tỏi bằng 1/2</b>
lần số tỏi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam tỏi?


………
………
………
………
Bài 20. Trong phịng học có 6 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 3 chỗ ngồi. Hỏi phịng học đó
có bao nhiêu chỗ ngồi?


………
………
………
………
Bài 21. Một túi có 3 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?


………
………
………
………
Bài 22: Một đội công nhân làm xong một con đường trong 4 ngày, mỗi ngày làm được 3m
đường. Hỏi con đường đó dài bao nhiêu mét?


………
………
………
………


Bài 23. Trong phịng học có 9 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 3 chỗ ngồi. Hỏi phịng học đó
có bao nhiêu chỗ ngồi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

………
………
………
Bài 24. Một túi có 8 kg gạo. Hỏi 5 túi như thế có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?


………
………
………
………
Bài 25. Trên bàn có 7 chồng sách, mỗi chồng sách có 3 quyển sách. Hỏi trên bàn có
mấy quyển sách?


………
………
………
………
Bài 26. Trong nhà em có 6 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 10 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao
nhiêu viên thuốc bổ?


………
………
………
………
<b>Bài 27: Đặt tính rồi tính:</b>


a, 2017 + 2195 b. 309 – 215 c. 305 x 2 d. 537 : 3
...


...
...
...
<b>Bài 28: Tính giá trị biểu thức:</b>


a. 485 – 342 : 2 b. 257 + 113 x 6 c. 742 – 376 + 128


...
...
...
...


<b>Bài 29: Bình cao 132cm. Bình cao hơn Huy 7cm. Hỏi tổng chiều cao của 2 bạn là bao</b>
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 30: Một cửa hàng gạo có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Cửa hàng đã bán hết</b>
219kg.Hỏi cửa hàng cịn bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?


...
...
...


...
...


...
<b>Bài 31: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3.</b>


...
...


...
...
<b>Bài 32: Đặt tính rồi tính:</b>


a. 1624 + 3157 b. 517 – 333 c. 214 x 3 d. 533 : 5
...
...
...
...
<b>Bài 33: Tìm x:</b>


a. X x 8 = 240 x 3 b. X : 7 = 300 – 198 c. X – 271 = 729: 9


...
...
...
...


<b>Bài 34: Nhà Hoa bẻ được 351 bắp ngô; nhà Hoa bẻ được nhiều hơn nhà Huệ là 27 bắp ngô.</b>
Hỏi nhà Huệ bẻ được bao nhiêu bắp ngô?


...
...
...


...
...


...



<b>Bài 35: Trong làn có 15 quả cam, số quýt gấp 3 lần số cam. Hỏi số quýt nhiều hơn số cam</b>
bao nhiêu quả?


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
<b>Bài 36: Đặt tính rồi tính:</b>


a, 2124 + 4357 b. 751 – 437 c. 124 x 4 d. 565: 7
...
...
...
...
<b>Bài 37: Tính giá trị của biểu thức</b>


a. 103 x 5 – 243
b. 291 + 117 x 7
c. 210 - 927 : 9


...
...
...
...


<b>Bài 38: Cô Hồng có 358 quả trứng gà. Cơ đã bán đi 1/6 số trứng đó.Hỏi cơ cịn bao nhiêu</b>
quả trứng gà?


...


...
...


...
...


...


<b>Bài 39: Tủ sách thư viện của lớp 3A1 có 6 giá. Mỗi giá có 36 quyển.Các bạn đã mượn 28</b>
quyển.Hỏi trên tủ sách còn bao nhiêu quyển?


...
...
...


...
...


...
<b>Bài 40:</b>


a. Viết số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 17.


...
...
b. Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

a, 1226 + 2365 b. 521 – 430 c. 218 x 3 d. 605 : 4
...
...


...
...
<b>Bài 42: Điền dấu <; >; =</b>


1kg….913g; 30dm….3000mm;
1/4 giờ….25 phút; 12hm…..10km


<b>Bài 43: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 132m, chiều rộng bằng 1/3 chiều</b>
dài. Tính chu vi sân vận động.


...
...
...
...
...
...


<b>Bài 44: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 128cm. Chiều rộng miếng bìa là 24 cm.</b>
Tính chiều dài miếng bìa đó.


...
...
...


...
...


...
<b>Bài 45:</b>



a. Một số khi nhân với 6 rồi cộng với 157 thì được 769. Tìm số đó.
b. Tìm một số khi chia cho 8 rồi cộng với 210 thì được 315.


...
...
...
...


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>Đề 1</b>


<b>Bài 1: Chép lại đoạn thơ sau và gạch chân từ ngữ nhân hố:</b>
Ơng trời nổi lửa đằng đơng
Bà sân vấn chiếc khăn hồng đẹp thay


Bố em xách điếu đi cày


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Cậu mèo đã dậy từ lâu


Cái tay rửa mặt, cái đầu nghiêng nghiêng.


...
...
...
...
<b>Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?</b>


a, Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.


b, Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.


c, Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.


<b>Bài 3: Đặt 3 câu theo kiểu Ai thế nào?</b>


...
...
...
...
<b>Bài 4: Viết lại các từ và cụm từ sau cho đúng quy tắc viết hoa:</b>


trần hưng đạo, trường sơn, cửu long


...
...
...
...


<b>Đề 2</b>


<b>Bài 1: Hãy chép lại đoạn thơ sau và gạch chân những hình ảnh so sánh tìm được:</b>
Lá thơng như thể chùm kim


Reo lên trong gió một nghìn âm thanh
Lá lúa là lưỡi kiếm cong


Vây quanh bảo vệ một bông lúa vàng
Lá chuối là những con tàu


Bồng bềnh chở nặng một màu gió trăng.



...
...
...


...
...


...
<b>Bài 2: Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm trong các câu sau:</b>


Tiếng đàn bay ra vườn. Vài cánh ngọc lan êm ái rụng xuống nền đất mát rượi…Hoa mười
giờ nở đỏ quanh các lối đi ven hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 3: Đặt 3 câu theo kiểu câu Ai là gì?</b>


...
...
...
...
<b>Bài 4: Hãy khoanh một từ viết sai chính tả trong từng dịng sau:</b>


a) chạn bát, trạm xá, trách mắng, chơng chờ.
b) Nhà dông, rung động, chiếc giường, để dành.
c) Già dặn, rôm rả, giằng co, dành giật.


<b>Đề 3</b>
<b>Bài 1: </b><i><b>Điền vào chỗ chấm r/d/gi?</b></i>


a. cá ....án; gỗ ...án, con ...án.



Suối chảy ...óc ...ách; nước mắt chảy ...àn ...ụa.
b – Quyển vở này mở ....a


Bao nhiêu trang ...ấy trắng
Từng ...òng kẻ ngay ngắn
Như chúng em xếp hàng


Lật từng trang từng trang
...ấy trắng sờ mát ...ượi
Thơm tho mùi ...ấy mới
Nắn nót bàn tay xinh.
<b>Bài 2: Đặt 3 câu theo kiểu câu Ai làm gì?</b>


...
...
...
<b>Bài 3: </b><i><b>Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong mỗi câu sau:</b></i>


Những chú gà trống oai vệ.


... ...
Chú mèo bỗng trở lên rất giữ tợn.


... ...
Ông mặt trời tỏa ánh nắng gay gắt<b> giữa trưa hè.</b>


... ...
Sau một buổi cày vất vả, các bác nông dân vui vẻ<b> trở về nhà.</b>


………...



<b>Đề 4</b>


<b>Bài 1: </b><i><b>Từ nào viết sai chính tả, em hãy viết lại cho đúng:</b></i>


Sạch sẽ, xanh sao, xang sông, sáng xủa, ngôi xao, sôi gấc, cặp sách, sương đêm, xửa chữa,
xức khoẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vào ngày 13 tháng Giêng hằng năm hội Lim lại được tổ chức tại vùng đất quan họ Bắc
Ninh.Các liên anh liền chị trong làng hát đối đáp để du xn.Có rất nhiều hình thức hát đối
đáp như hát trong nhà ngoài sân quanh đồi và cả trên thuyền nữ.Những người đi xem hội
sẽ rất vui rất hào hứng với những làn điệu dân ca ngọt ngào tại hội Lim.


<b>Bài 3: Tìm các từ cùng nghĩa với “đất nước” và đặt câu với một trong số các từ tìm được.</b>
...
...
...
...
<b>Bài 4: Khoanh từ khác với các từ khác ở mỗi dòng:</b>


a, nhà cao tầng, siêu thị, mái đình, khu trung tâm thương mại.
b, giữ gìn, non sơng, bảo vệ, gìn giữ.


c, vui vẻ, cười nói, chạy nhảy, nơ đùa.


<b>Đề 5</b>
<b>Bài 1: Điền ch/tr vào chỗ trống:</b>


….í thức; ….í óc; xử …í; …iều đình; ….ế tạo; ý …í; leo …èo.



<b>Bài 2: Điền dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau rồi chép lại cho đúng chính tả:</b>
Mỗi mùa xn đến, làng tơi lại tổ chức trò chơi đánh đu cái đu được làm bằng những cây
tre già và chắc đu được treo bằng những sợi dây thừng dài bện rất chắc người chơi đu càng
đu cao càng nhận được sự cổ vũ nồng nhiệt của khán giả dưới sân chơi.


...
...
...
...
<b>Bài 3: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Ở đâu?</b>


a, Ở Hải Phòng, lễ hội Chọi trâu được tổ chức tại Đồ Sơn.


b, Sau mỗi giờ ra chơi, chúng em lại tập thể dục giữa giờ tại sân trường.
c, Trong lớp học, chúng em luôn chú ý nghe giảng.


<b>Bài 4: Hãy kể tên các anh hùng dân tộc mà em biết.</b>


….………...
….………...
….………...


<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>I.TẬP ĐỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II.CHÍNH TẢ: (Nghe viết) Viết trong vở rèn luyện</b>
Bài 1: Bài Hai Bà Trưng (Đoạn 1) trang 4


Bài 2: Bài Hai Bà Trưng(Đoạn 1) trang 4



Bài 3: Bài Bộ đội về làng (2 khổ thơ cuối) trang 8
Bài 4: Bài Ở lại với chiến khu (Đoạn 1) trang 13
Bài 5: Bài Chú ở bên Bác Hồ (Toàn bài) trang 16


Bài 6: Bài Trên đường mịn Hồ Chí Minh (<i>Đường lên dốc trơn và lầy </i>đến <i>khuôn mặt đỏ </i>
<i>bừng )</i> trang 19


<b>III.TẬP LÀM VĂN:</b>


<i><b>Đề bài </b>: <b>Em hãy viết một đoạn văn nói về lồi hoa mà em thích.</b></i>


a.Đó là hoa gì? Em thấy hoa đó ở đâu?Vào dịp gì?


b. Hoa có những nét gì nơt bật làm em thích? (màu sắc, hình dáng, mùi hương,..)
c.Nhìn lồi hoa đó, em có suy nghĩ gì (hoặc nhớ đến kỉ niệm nào)?


<i><b>Đề bài : Em hãy viết một đoạn văm kể về cảnh vật một buổi sáng sớm nơi em đang ở</b></i>
<i><b>(hoặc quê em).</b></i>


a. Nơi em đang ở (hoặc quê em) thuộc thành phố hay nông thôn, miền núi, hải đảo?


b. Cảnh vật buổi sáng sớm như thế nào? (từ lúc mặt trời mọc đến khi trời sáng) có những
nét gì nổi bật? (bầu trời, cây cối, song núi, đường sá, ….)


</div>

<!--links-->

×