Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Tải Giáo án Toán lớp 4 bài 81: Luyện tập - Giáo án điện tử môn Toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết 81: LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Giúp HS:


-Rèn kỹ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có ba chữ số.
-Áp dụng phép chia cho số có ba chữ số để giải các bài tốn có lời văn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III.Hoạt động trên lớp:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>


<i> -GV gọi HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập</i>
1b/88, kiểm tra vở bài tập về nhà của một số HS
khác.


<b>81 350 : 187 = 435 (dư 5)</b>


-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
<b>3.Bài mới :</b>


<i><b> a) Giới thiệu bài </b></i>


-Giờ học toán hôm nay, các em sẽ được rèn luyện
kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số
cho số có 3 chữ số .



<i><b> b) Luyện tập, thực hành </b></i>
<i><b> Bài 1 (bỏ bài b)</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính.


<b> 54322 : 346 = 157; 25275 : 108 = 234 (dư 3)</b>
<b> 86679 : 214 = 405 (dư 9)</b>


-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng
của bạn.


-GV nhận xét để cho điểm HS.
<i><b> Bài 2 </b></i>


-GV gọi 1 HS đọc đề bài.


-GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài tốn.
<i>Tóm tắt</i>


240 gói : 18 kg
1 gói : ….g?


-GV nhận xét, cho điểm HS.
<i><b> Bài 3 (bỏ bài b)</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài thảo luận nhóm.


-HS lên bảng làm bài (có đặt tính), HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của


bạn.


-HS nghe giảng.


-Đặt tính rồi tính.


-3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực
hiện 1 con tính, HS cả lớp làm bài vào
vở.


-HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra .


- Có 18 kg muối chia đều 240 gói. Hỏi
mỗi gói muối có bao nhiêu gam muối?
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


<i>Bài giải</i>
18 kg = 18 000 g


Số gam muối có trong mỗi gói là:
18 000 : 240 = 75 (g)


<i><b>Đáp số: 75 g</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV yêu cầu HS tự làm bài .
<i>Tóm tắt</i>
Diện tích: 7140 m2



Chiều dài: 105 m
Chiều rộng: … m?
Chu vi: … m?


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


-Dặn dò HS xem lại bài tập 1a/89 và chuẩn bị bài
sau .


-Nhận xét tiết học.


a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá?
b) Tính chu vi của sân bóng đá?


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


<i>Bài giải </i>


Chiều rộng của sân vận động là:
7140 : 105 = 68 (m)
Chu vi của sân vận động là:


</div>

<!--links-->

×