Tải bản đầy đủ (.pptx) (73 trang)

Ôn tập lâm sàng y5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.38 MB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ôn tập lâm sàng Y5/PHCN ThS Tôn Thất Minh Đạt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung thực tập VLTL, dụng cụ, các phương pháp tập luyện Thăm khám, lượng giá, thử cơ, tầm vận động Bệnh lý: Thần kinh:  Tổn thương tủy  Bại não  TBMMN  Chấn thương sọ não  Tổn thương thần kinh ngoại biên Xương khớp:. Đau thắt lưng, đau thần kinh tọa  Đau cổ vai  PHCN sau chấn thương  Dị tật bẩm sinh, vẹo cột sống .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 1: Vật lý trị liệu, tập luyện, dụng cụ Các phương pháp vật lý: Nhiệt nóng Nhiệt lạnh Điện trị liệu Ánh sáng trị liệu (quang trị liệu) Âm trị liệu Cơ học trị liệu Thủy trị liệu Từ trị liệu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Nhiệt nóng trị liệu là gì? Nêu các tác dụng,. chỉ định, chống chỉ định và cẩn trọng của nhiệt nóng 2. Nêu các phương pháp điều trị nhiệt nóng. Cách thức điều trị Paraffin.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Lạnh trị liệu là gì? Nêu tác dụng, chỉ định,. chống chỉ định và cẩn trọng của nhiệt lạnh. 4. Nêu các phương pháp sử dụng nhiệt lạnh. Cách thức chườm lạnh..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. Điện trị liệu là gì. Hãy nêu tác dụng của dòng điện một chiều. đều và ứng dụng trong điều trị. Hãy nêu tác dụng của dòng điện xung và ứng dụng trong điều trị. Chống chỉ định, cẩn trọng của điện trị liệu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 6. Hồng ngoại là gì? Cách thức điều trị bằng. hồng ngoại. 7. Tử ngoại là gì? Chỉ định điều trị của tử ngoại..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. Nêu tác dụng của siêu âm và ứng dụng (chỉ. định) điều trị. Chống chỉ định của siêu âm điều trị.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 9. Điều trị bằng cơ học có thể gồm các. phương pháp nào? Kéo cột sống: tác dụng, chỉ định, cách thức tiến hành..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 10. Tác dụng của nước ứng dụng trong điều. trị..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thăm khám: Hãy nêu quy trình tìm và giải quyết vấn đề về. sức khỏe. Nêu nội dung hỏi tiền sử.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hãy nêu những nội dung cần hỏi bệnh nhân. với triệu chứng đau. OPQRST.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phương pháp thăm khám xương khớp: Nhìn Sờ Tầm vận động và độ vững khớp Cơ lực Thần kinh, mạch máu Các nghiệm pháp đặc biệt Đo lường (chức năng).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phương pháp thăm khám thần kinh Khám đầu mặt cổ: Tri giác  Ngôn ngữ  Nhận thức: trí nhớ, giải quyết vấn đề  Tâm thần kinh, cảm xúc…  12 dây thần kinh sọ não  Màng não (các dấu hiệu) . Khám thân mình Khám chân/tay.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lượng giá cơ lực: nêu các bậc cơ lực của thử. cơ bằng tay. Nêu 10 nhóm cơ cần thăm khám và khoanh tủy tương ứng. Cách thử cơ nhị đầu/tam đầu/duỗi cổ tay/duỗi gối..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tầm vận động: Nêu phương pháp đo tầm vận. động. Mô tả dụng cụ đo tầm vận động. Thực hiện đo tầm vận động khớp khuỷu/cổ tay/gối..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lượng giá chức năng: Nêu các mức độ chức. năng theo FIM Các chức năng được lượng giá theo FIM: Các chức năng vận động thô: di chuyển của. thân mình và chân. Các chức năng vận động tinh (tay): tự chăm sóc, vệ sinh Các chức năng thần kinh cao cấp: ngôn ngữ, nhận thức.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nêu các chi tiết cần chẩn đoán trước bệnh nhân: Chẩn đoán bệnh: Xác định/phân biệt, nguyên nhân, thể, vị trí, mức. độ, giai đoạn, biến chứng, bệnh kèm…. Chẩn đoán khiếm khuyết: co cứng, liệt, hạn chế. vận động khớp, mất cảm giác… Chẩn đoán giảm chức năng: lăn, ngồi, đứng, đi… Chẩn đoán hạn chế sự tham gia (tàn tật): không thực hiện được vai trò bình thường trong cuộc sống.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tổn thương tủy sống Nêu phương pháp sơ cấp cứu bệnh nhân khi. nghi ngờ bị chấn thương tủy/cột sống. Nhận biết chấn thương và nghi ngờ TTTS Đảm bảo bệnh nhân sống (ABC) Đảm bảo an toàn (bản thân và người bệnh) Đảm bảo không làm tổn thương thêm: không di. động cột sống: di chuyển bệnh nhân lên mặt cứng và cố định Di chuyển bệnh nhân đến trung tâm y tế đủ điều kiện..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tổn thương tủy sống Thái độ với bệnh nhân tổn thương tủy sống. giai đoạn sớm tại bệnh viện. Cứu sống người bệnh Chẩn đoán: thăm khám và xét nghiệm hình ảnh Xử trí bệnh: cố định cột sống (nếu gãy, trật. không vững), chăm sóc tổn thương tủy Phòng biến chứng, tổn thương thêm.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Chẩn đoán bệnh nhân TTTS: Nguyên nhân: Vị trí: mức tổn thương, mức vận động, mức cảm giác Mức độ: ASIA Giai đoạn: shock tủy, liệt cứng…. Biến chứng: da, tuần hoàn, hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa, cơ xương… Bệnh kèm: gãy xương, trật khớp, CTSN….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chăm sóc da bệnh nhân TTTS” Các yếu tố nguy cơ loét đè ép Các vùng dễ bị loét đè ép Phương pháp phòng ngừa loét đè ép Phương pháp chăm sóc bệnh nhân bị loét đè ép.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chăm sóc đường tiêu hóa bệnh nhân TTTS: Thông đường tiêu hóa (thải phân): lấy phân bằng tay đeo găng, bơm thuốc đạn, thuốc xổ, kích thích bằng tay Phòng chống táo bón: Dinh dưỡng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chăm sóc đường tiết niệu BN TTTS: Thông đường tiết niệu (thải nước tiểu): Giai đoạn bí tiểu (bàng quang nhẽo): thông tiểu (lưu sond /Foley vs ngắt quãng/Nelaton)  Giai đoạn tự động (bàng quang tự động): hứng nước tiểu, kích thích tiểu, tập đi tiểu đúng giờ, dùng thuốc nếu co thắt cơ quá mức. . Phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Chăm sóc hệ cơ xương khớp/thần kinh cho bn TTTS: Mục đích: Phòng ngừa co rút Giảm sự tăng quá mức trương lực cơ Tăng cường sự phục hồi cơ lực chi yếu/ duy trì lực cơ chi lành Tăng cường sự phục hồi chức năng/ bù trừ chức năng đã mất. Biện pháp: Tư thế đúng Tập tầm vận động, tăng tiến cơ lực Giảm trương lực cơ: tập luyện, thuốc… Tập chức năng: lăn, ngồi, đứng, đi, sử dụng tay… Cung cấp dụng cụ phù hợp: xe lăn, nạng, gậy, máng nẹp….

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chăm sóc hệ tim mạch, hô hấp: Tim mạch: Tăng/hạ huyết áp Sự phòng Tắc mạch sâu chi dưới. Hô hấp: Phòng viêm phổi hít , xẹp phổi Tập thở Vỗ rung, ho hiệu quả .

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Tổn thương thần kinh ngoại biên Nêu phân loại mức độ tổn thương thần kinh. ngoại biên Các nguyên nhân gây tổn thương thần kinh ngoại biên.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đặc điểm lâm sàng tổn thương đám rối thần. kinh cánh tay Can thiệp vật lý trị liệu-PHCN.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Đặc điểm lâm sàng tổn thương thần kinh. quay Can thiệp vật lý trị liệu-PHCN.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Đặc điểm lâm sàng tổn thương thần kinh trụ Can thiệp vật lý trị liệu-PHCN.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đặc điểm lâm sàng tổn thương thần kinh giữa Can thiệp vật lý trị liệu-PHCN.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Tai biến mạch não Hãy nêu định nghĩa đột quỵ Các dấu hiệu thần kinh khu trú là gì? Dấu. hiệu nào thường gặp trong TBMMN.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Nêu thể lâm sàng và nguyên nhân TBMMN Làm thế nào để phân biệt (chẩn đoán) thể. lâm sàng giai đoạn sớm: Dựa vào lâm sàng Dựa vào cận lâm sàng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Nêu các yếu tố nguy cơ TBMMN Phương pháp dự phòng TBMN tái phát theo. yếu tố nguy cơ: Tăng huyết áp Xơ vữa động mạch Bệnh lý từ tim.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nêu mẫu co cứng điển hình ở bệnh nhân liệt. nửa người.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Nêu các mục tiêu với BN TBMMN giai đoạn. sớm Nêu các biến chứng có thể xảy ra ở bệnh nhân TBMMN.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Thực hành đặt tư thế đúng cho bệnh nhân liệt. nửa người: Nằm ngữa. Tư thế nào là tốt nhất, tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Thực hành đặt tư thế đúng cho bệnh nhân liệt. nửa người: Nằm nghiêng bên liệt. Tư thế nào là tốt nhất, tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Thực hành đặt tư thế đúng cho bệnh nhân liệt. nửa người: Nằm nghiêng bên lành. Tư thế nào là tốt nhất, tại sao?.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Tập luyện bệnh nhân liệt nửa người giai đoạn. sớm: Tập vai/tay Tập thân mình Tập chân Hướng dẫn các bài tự tập.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Nêu mục đích giai đoạn PHCN ở bệnh nhân. TBMMN Nêu trình tự tập luyện chức năng di chuyển cho bệnh nhân liệt nửa người Nêu 05 dụng cụ tập chân dành cho bệnh nhân liệt nửa người (tập đứng/đi) và cách tập.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Nêu 5 dụng cụ tập bàn tay cho bệnh nhân liệt. nửa người Nêu 2 dụng cụ nâng đỡ/chỉnh hình có thể sử dụng cho bệnh nhân liệt nửa người và chỉ định..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Bại não Định nghĩa bại não Nêu các nguyên nhân trước/trong/sau sinh.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Nêu các mốc phát triển vận động của trẻ từ. lúc sinh đến 2 tuổi Các dấu hiệu phát hiện sớm trẻ bại não.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Các thể bại não Chẩn đoán định khu trẻ bại não Mô tả thể co cứng điển hình.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Phương pháp can thiệp trẻ bại não ở tư thế. nằm Nêu các dụng cụ tập luyện ở tư thế nằm sấp.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Phương pháp can thiệp giúp trẻ bại não ngồi. vững Nêu 5 dụng cụ tập thăng bằng ở tư thế ngồi cho trẻ bại não.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Nêu phương pháp đánh giá thăng bằng ngồi ở. trẻ Mô tả ghế ngồi cho trẻ bại não và mục đích.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Dị tật bẩm sinh/vẹo cột sống Bàn chân khoèo: Nêu ba biến dạng dị tật bàn chân khoèo Nêu các đặc điểm cần lượng giá trẻ bị bàn chân khoèo Nêu nguyên tắc chỉnh sửa bàn chân khoèo Phương pháp Ponseti.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trật khớp háng bẩm sinh: Phương pháp phát hiện trật khớp háng ngay sau sinh Những dấu hiệu khi trẻ lớn và phân biệt Các phương pháp can thiệp theo từng giai đoạn.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Vẹo cột sống: Phân loại vẹo cột sống Thăm khám phát hiện vẹo cột sống Cách đo góc Cobb/ X quang Hướng xử trí/mức độ vẹo.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Đau thắt lưng/thần kinh tọa Hãy nêu 05 nguyên nhân đau vùng thắt lưng. (ngoại trừ đau thắt lưng “thông thường”) Các dấu hiệu nào khi hỏi bệnh và thăm khám cần phải cảnh giác đau thắt lưng có nguyên nhân?.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Phương pháp thăm khám vận động cột sống. thắt lưng Ý nghĩa của hạn chế vận động cột sống thắt lưng.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Nêu các mức độ thoát vị đĩa đệm Thực hiện nghiệm pháp Lasegue. Đánh giá. kết quả. Ý nghĩa..

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Nêu phân loại vị trí thoát vị đĩa đệm. Nêu sự khác nhau trong đặc điểm lâm sàng. của đau thần kinh tọa L5 và S1.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Chọn lựa: Vai trò của tập luyện với bệnh nhân đau thắt. lưng/thần kinh tọa Khuyến cáo vận động/tập luyện với bệnh nhân đau thần kinh tọa do thoát vị đĩa đệm.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> Chấn thương sọ não Nêu các tổn thương giải phẫu (bệnh) có thể. có ở bệnh nhân chấn thương sọ não Sự khác nhau về đặc điểm lâm sàng giữa chấn thương sọ não và TBMN là gì?.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đánh giá chấn thương sọ não giai đoạn sớm: Thang điểm Glasgow Ý nghĩa lâm sàng Chăm sóc giai đoạn sớm.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đánh giá bệnh nhân chấn thương sọ não giai. đoạn muộn: hậu quả, biến chứng Glasgow outcome.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> PHCN sau Chấn thương Chấn thương mô mềm: Nêu các giai đoạn và ý nghĩa của từng giai. đoạn sau chấn thương mô mềm Giai đoạn cấp: viêm Giai đoạn bán cấp: làm lành Giai đoạn mạn tính: tái tổ chức.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Bong gân là gì? Phương pháp khám bong gân. do chấn thương? Các mức độ bong gân. Điều trị bong gân (cấp tính) Các biện pháp can thiệp không dùng thuốc giai đoạn cấp: RICE Rest Ice Compression Elevation.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> Hãy nêu mục tiêu của giai đoạn làm lành sau. chấn thương mô mềm Xác định thời gian làm lành sau chấn thương của từng loại mô khác nhau: cơ, da, gân/dây chằng Các biện pháp can thiệp giai đoạn làm lành.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Mục tiêu giai đoạn tái tổ chức (mạn) sau chấn. thương mô mềm Thế nào là sẹo xấu, cách phòng ngừa.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Chấn thương xương (gãy xương) Nêu các giai đoạn liền xương Các yếu tố nào hỗ trợ sự liền xương.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Bó bột: ưu điểm và nhược điểm thời gian bó bột với xương chi Mục đích và biện pháp giai đoạn bất động (bó bột) Mục đích và biện pháp giai đoạn sau bất động.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Phẫu thuật (cố định trong) Các phương pháp phẫu thuật/gãy xương Ưu điểm và nhược điểm Mục đích và biện pháp can thiệp sau phẫu thuật (phục hồi chức năng).

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Đau vai Nêu đặc điểm giải phẫu vùng vai: Xương Khớp: 3 khớp, 2 diện trượt Cơ: Nông Sâu: các cơ chụp xoay (từ trước ra sau) Cơ dưới vai : xoay trong  Cơ trên gai: dạng vai  Cơ dưới gai, cơ tròn bé: xoay ngoài vai .

<span class='text_page_counter'>(68)</span> Các nguyên nhân gây đau vai: Từ chổ khác lan đến Tại vai: bao khớp (viêm dính), gân cơ chụp xoay (viêm, thoái hóa, đứt rách), dây chằng (chấn thương-trật khớp), khớp cùng vai-đòn… Kết hợp.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Thăm khám vùng vai: các nghiệm pháp đặc. biệt Nghiệm pháp đánh giá sự chạm Nghiệm pháp đánh giá gân cơ trên gai (Jobe,. cánh tay rơi) Nghiệm pháp đánh giá gân cơ nhị đầu Nghiệm pháp đánh giá gân cơ dưới vai Nghiệm pháp đánh giá gân cơ dưới gai, tròn bé.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Các biểu hiện lâm sàng thường gặp của đau. vai: Viêm quanh khớp vai đơn thuần Viêm quanh khớp vai thể phối hợp Viêm quanh khớp vai thể tắc nghẽn (vai đông. cứng) Viêm quanh khớp vai thể giả liệt.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Nêu diễn tiến của viêm dính bao khớp vai Mục đích và biện pháp từng giai đoạn: Giai đoạn đau Giai đoạn đau + hạn chế vận động Giai đoạn hạn chế vận động là chủ yếu.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Nêu biểu hiện lâm sàng, diễn tiến, mục đích. và biện pháp can thiệp bệnh nhân tổn thương gân cơ chụp xoay/hội chứng chạm. Giai đoạn viêm Giai đoạn thoái hóa Giai đoạn đứt/rách.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Nêu 5 dụng cụ tập tầm vận động và cơ lực. vùng vai và cách tập luyện Để tăng tầm vận động Để làm mạnh cơ trên gai/dưới vai/dưới gai và tròn bé.

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×