Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.28 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>THÀNH PHẦN PHÂN TỬ CỦA AXIT</b>
<b>AXIT</b>
<b>Phân </b>
<b>loại</b>
<b>Axit … có oxi</b>
<b>Axit có …</b>
<b>(HCl, H<sub>2</sub>S,…)</b>
<b>(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>, </b>
<b>Tên gọi</b>
<b>Axit + ……… + hiđric</b>
<b>HCl: axit………….</b>
<b>H<sub>2</sub>S: … sunfu……..</b>
<b>Axit có </b>
<b> nhiều </b>
<b>oxi</b>
<b>Axit có </b>
<b> … oxi</b>
<b>Axit + tên phi kim </b>
<b> + …</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>: ……</b>
<b>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>: ………</b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>: axit sunfur…</b>
<b>Axit + tên phi kim </b>
<b> + ơ</b>
<b>H<sub>3</sub>PO<sub>3</sub>: axit ………..ơ</b>
<b>Tên gọi</b>
<b>Tên gọi</b>
<b>(H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, …)</b>
5
<b>1. Phân tử bazơ gồm những thành phần nào?</b>
<b>2. Từ tên gọi của các bazơ trên, nêu </b> <b>quy tắc gọi tên</b>
6
<b>Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hoặc nhiều </b>
<b>………..…....(1) </b> <b>liên kết với </b> <b>……..…(2).Các nguyên </b>
<b>tử hiđro này có thể bằng các …….………(3).</b>
<b>Bazơ là hợp chất mà phân tử có một </b>
<b>……….(4) </b> <b>liên kết với một hay nhiều </b>
<b>nhóm ………(5).</b>
<b>Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: </b>
<b>nguyên tử H</b> <b>gốc axit</b>
<b>nguyên tử kim loại</b>
<b>nguyên tử kim loại</b>
<b>Bài tập 2: Điền nội dung vào bảng sau:</b>
<b>CTHH gốc axit và </b>
<b>hóa trị </b> <b>CTHH axit</b> <b>Tên axit</b>
<b>- HS</b> <b>…….……..</b> <b>………….</b>
<b>………</b> <b>HNO<sub>3</sub></b> <b>(axit nhiều oxi)</b> <b>………</b>
<b>CTHH oxit bazơ CTHH bazơ </b>
<b>tương ứng</b> <b>Tên bazơ</b>
<b>MgO</b> <b>…………..</b> <b>……….</b>
<b>…………..</b> <b>LiOH</b> <b>………</b>
<b>EM CÓ BIẾT?</b>
<b>Các oxit axit của clo</b> <b>Các axit tương ứng</b>
<b>Cl<sub>2</sub>O : Điclo oxit</b> <b>HClO : Axit hipoclorơ</b>
<b>Cl<sub>2</sub>O<sub>3 </sub> : Điclo trioxit</b> <b>HClO<sub>2</sub> : Axit clorơ</b>
<b>Cl<sub>2</sub>O<sub>5 </sub> : Điclo pentaoxit</b> <b>HClO<sub>3</sub> : Axit cloric</b>
<b>Cl<sub>2</sub>O<sub>7 </sub> : Điclo heptaoxit</b> <b>HClO<sub>4</sub> : Axit pecloric</b>
<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
<b>- Làm bài tập 1-6 a,b /130 sgk.</b>
<b>- Tìm hiểu về thành phần, phân loại, </b>
<b>quy tắc gọi tên muối. </b>
<b>Bài tập 2: Điền nội dung vào bảng sau:</b>
<b>CTHH gốc axit và </b>
<b>hóa trị </b>
<b>CTHH axit</b> <b>Tên axit</b>
<b>= S</b> <b>H<sub>2</sub>S</b> <b>axit sunfuhiđric</b>
<b>= CO<sub>3</sub></b> <b>H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b> <b>axit cacbonic</b>
<b>-NO<sub>3</sub></b> <b>HNO<sub>3</sub></b> <b>axit nitric</b>
<b>CTHH oxit bazơ CTHH bazơ </b>
<b>tương ứng</b>
<b>Tên bazơ</b>
<b>MgO</b> <b>Mg (OH)<sub>2</sub></b> <b>magie hiđroxit</b>