Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

KHUYẾN cáo về CHẨN đoán và điều TRỊ SUY TIM mạn và SUY TIM cấp hội TIM MẠCH CHÂU âu (BỆNH học nội)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 74 trang )

KHUYẾN CÁO VỀ CHẨN
ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY
TIM MẠN VÀ SUY TIM
CẤP/ HỘI TIM MẠCH
CHÂU ÂU


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Định nghĩa suy tim
Suy tim là hội chứng lâm sàng có các đặc điểm:
•Triệu chứng cơ năng điển hình ( khó thở gắng sức
hoặc nghỉ, mệt, yếu sức, phù cổ chân)

•Triệu chứng thực thể điển hình ( tim nhanh, thở
nhanh, ran phổi, tràn dịch màng phổi, tăng áp ĐMP,
phù ngoại vi, gan lớn)

• Chứng cứ khách quan của bất thường thực thể hay
cơ năng của tim vào lúc nghỉ (tim lớn, T3, âm thổi,
bất thường ở ECG, tăng peptide bài niệu- BNP, NT- pro
BNP)


TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of
acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442

2


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu



Phân loại suy tim








Mới khởi phát (New onset):
– Lần đầu xuất hiện
– Khởi phát cấp hoặc từ từ
Thoáng qua (Transient)
– Tái diễn hoặc từng cơn
– TD: Viêm cơ tim nhẹ
Mạn tính (Chronic)
– Kéo dài
– Ổn định, nặng dần hoặc mất bù

TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur.
Heart J 2008; 29: 2388-2442

3


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Biểu hiện lâm sàng của suy tim

Biểu hiện lâm sàng
chính

T/C cơ năng

T/C thực thể

Sung huyết/Phù ngoại vi

Khó thở
Mệt, yếu sức
Ăn kém ngon

Phù ngoại vi
Tăng áp lực tĩnh mạch cổ
Phù phổi
Gan lớn, cổ chướng ứ
dịch(sung huyết)
Suy kiệt

Phù phổi

Khó thở nặng khi ngủ

Ran ở phổi, tràn dịch
Tim nhanh, thở nhanh

Sốc tim(hội chứng cung lượng
tim thấp)


Lẫn lộn
Yếu
Lạnh chi

Giảm tưới máu ngoại vi
HA t th< 90 mmg
Vô niệu hoặc thiểu niệu

Huýêt áp cao(suy tim do THA)
Suy tim phải

Khó thở
Khó thở
Mệt

Thường THA, phì đại, TTr,
PXTM bảo tồn
Chứng cớ của rối loạn chức
năng thất phải
Tăng áp lực tĩnh mạch cổ
Phù ngoại vi, gan lớn



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of
acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442

4



Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Phân độ suy tim theo bất thường cấu trúc
(ACC/AHA) hoặc theo triệu chứng cơ năng (NYHA)



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J

5


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Các nguyên nhân thường gặp của suy
tim do bệnh của cơ tim
Bệnh ĐMV
THA
Bệnh cơ tim
truyền (TD: sau
Thuốc
thuốc
Độc tố
Nội tiết

Nhiều biểu hiện
Thường kết hợp phì đại TTr và PXTM bảo tồn
BCT phì đại;BCT dãn nở; BCT hạn chế
Loạn sản thất phải sinh loạn nhịp không xếp loại

được, có tính di truyền hay khơng di
viêm cơ tim)
Chẹn bêta, ức chế calci, thuốc chống loạn nhịp,
độc tế bào
Rượu, thuốc, cocaine, thuỷ ngân, cobalt, thạch tín
ĐTĐ, suy hay cường giáp, H/c Cushing; suy thượng
thận, u tuỷ thượng thận, tăng tiết

hormone tăng trưởng
Dinh dưỡng
Thiếu thiamine, selenium, carnitine, béo phì, suy
kiệt
Thâm nhiễm
Sarcoidosis, amyloidosis, bệnh dư chất sắt, bệnh

liên kết
Nguyên nhân khác
Bệnh Chagas, nhiễm HIV, bệnh cơ tim chu sinh,
suyDickstein K. et al. ESC Guidelines
thận for
giaithe
đoạn
cuối
 TL:
diagnosis
and
6
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J



Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu
Âu

Các điểm chính trong bệnh sử bệnh nhân
suy tim
T/c cơ năng

Khó thở

đêm)

Mệt
(Yếu sức, kiệt sức)
Đau thắt ngực, hồi hộp, ngất

Biến cố tim

Bệnh ĐMV
. NMCT cấp
. Can thiệp ĐMV
. Phẫu thuật khác

mạch

Dung mạo
nguy cơ

(Khó thở ngồi,khó thở kịch phát

Tiêu sợi huyết

Thông tim can thiệp
BC ĐMV

Bệnh sử gia đình, hút
thuốc lá, tăng lipid máu,
THA, ĐTĐ

Đáp ứng điều trị
hiện nay và trước
đây


TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and treatment of
acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J 2008; 29: 2388-2442

7


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Các điểm chính trong khám thực
thể bệnh nhân suy tim





Tổng trạng: Tỉnh táo, tình trạng dinh dưỡng, cân nặng
Mạch
: Tần số, nhịp, đặc điểm

Huyết áp : Tâm thu, tâm trương, áp lực mạch
Quá tải dịch:
– Áp lực tĩnh mạch cổ
– Phù ngoại vi (cổ chân, xương thiêng)
– Gan lớn, cổ chướng







Phổi:
Tim





Tần số thở
Ran
Tràn dịch màng phổi





Mỏm tim lệch
Nhịp ngựa phi, T3
Âm thổi gợi ý rối loạn chức năng van


TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J

8


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Hai kiểu phân độ nặng suy tim
trên bệnh nhân nhồi máu cơ
tim cấp



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J

9


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Qui trình chẩn đốn suy tim có đo peptide bài
niệu/ bệnh nhân có triệu chứng cơ năng gợi ý
suy tim
Khám lâm sàng, ECG, phim
ngực siêu âm tim
NT- pro BNP; BNP


Ít khả năng suy tim



Chẩn đốn chưa chắc
chắn

Khả năng cao suy tim
mạn

TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J

10


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Giá trị các phương tiện chẩn đoán
giúp xác định suy tim (1)



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J
2008; 29: 2388-2442

+ :Tương đối quan trọng; ++: quan trọng; +++ : rất quan trọng

11



Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Giá trị các phương tiện chẩn đoán
giúp xác định suy tim (2)



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J
2008; 29: 2388-2442

12


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Giá trị các phương tiện chẩn
đoán giúp xác định suy tim (3)



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J
2008; 29: 2388-2442

13



Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu
Âu

Các chỉ số siêu âm Doppler và đổ đầy
thất
Chỉ số

Dạng

Hậu quả

Doppler



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J
2008; 29: 2388-2442

14


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu
Âu

Các chỉ số siêu âm Doppler và đổ đầy
thất
Chỉ số

Dạng


Hậu quả

Doppler



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J

15


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu
Âu

Sơ đồ biểu thị phổ dòng van 2 lá, Doppler
mơ vịng van 2 lá và dịng tĩnh mạch phổi/
người bình thường và người RLCN TTr

TL:
Feigenbaum’s
Echocardiograp
hy. Lippincott
Williams &
Wilkins 6th
ed,2005,p.170

16



Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Ba kiểu rối loạn chức năng tâm
trương thất trái
1.

2.

3.

“Tổn thương” thư giãn: giảm tỷ lệ sóng E/A. Giai
đoạn sớm của RLCN TTr/TT. Thường gặp ở THA
và người cao tuổi. Áp lực đổ đầy TT bình thường
hay thấp
Đổ đầy hạn chế. Tăng cao E/A.
TD: Giảm độ chun giãn thất, quá tải thể tích, hở
2 lá
Kiểu giả bình thường.
Phân biệt: phổ TM phổi và Doppler mơ vận động
vòng van 2 lá
17


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim
với phân xuất tống máu bảo
tồn


Cần 3 điều kiện:
1. Triệu chứng thực thể và / hoặc cơ năng
của suy tim
2. PXTM ≥ 45-50%
3. Chứng cớ RLCN TTr/TT (thư giãn bất
thường hoặc đổ đầy hạn chế)



TL: Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J
2008; 29: 2388-2442

18


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Các trắc nghiệm khảo sát chức
năng phổi




Giúp minh chứng hoặc loại trừ khó thở do
nguyên nhân hơ hấp
Khí máu bình thường/ suy tim mạn bù trừ
tốt
Giúp khảo sát bệnh đường thở tắc nghẽn


19


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Holter ECG/ Suy tim






Giúp khảo sát triệu chứng cơ năng: gợi ý
loạn nhịp tim (TD: hồi hộp, ngất)
Kiểm tra tần số thất / rung nhĩ
Phát hiện loạn nhịp nhĩ, loạn nhịp thất
hoặc TMCT im lặng dẫn đến hoặc làm
nặng suy tim
Cơn nhịp nhanh thất: dấu tiên lượng xấu/
suy tim

20


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu
Âu

Mục tiêu điều trị suy tim






Giảm tử vong
Cải thiện triệu chứng, chất lượng cuộc
sống, tăng khả năng gắng sức, giảm số lần
nhập viện
Phòng ngừa tăng tổn thương cơ tim; giảm
tái cấu trúc cơ tim

21


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu
Âu

Điều trị không thuốc




Hướng dẫn bệnh nhân có thể tự chăm sóc,
hiểu biết về tật bệnh, triệu chứng bệnh bắt
đầu nặng hơn.
Hiểu biết về điều trị, tác dụng không mong
muốn của thuốc.

22



Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Các vấn đề cần hướng dẫn bệnh
nhân để tự chăm sóc
Vấn đề cần hướng dẫn

TL:

Kỹ thuật và phương cách tự chăm sóc

Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J

23


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Các vấn đề cần hướng dẫn bệnh nhân
để tự chăm sóc
Vấn đề cần hướng dẫn
sóc

TL:

Kỹ thuật và phương cách tự chăm

Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J


24


Khuyến cáo 2008 về cđ& đt suy tim mạn & suy tim cấp/Hội TM Châu Âu

Các vấn đề cần hướng dẫn bệnh nhân
để tự chăm sóc
Vấn đề cần hướng dẫn
sóc

TL:

Kỹ thuật và phương cách tự chăm

Dickstein K. et al. ESC Guidelines for the diagnosis and
treatment of acute and chronic heart failure 2008. Eur. Heart J

25


×