Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra học kì 1 (năm : 10 - 11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.94 KB, 5 trang )

Liên hệ : Thầy Hưng
Đt : 0933912113 hoặc 01668884274
Email :
!! HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT !
** Trong Access, bảng là đối tượng dùng để:
## Lưu dữ liệu
## Định dạng, tính toán dữ liệu
## Tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin
## Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
** Để đổi tên bảng ta chọn tên bảng, rồi thực hiện:
## Edit → Rename
## File → Rename
## View → Rename
## Tools → Rename
** Trong Access, dữ liệu kiểu đếm tăng tự động cho bản ghi mới là:
## AutoNumber
## Text
## Currency
## Number
** Một CSDL quản lý học sinh có một trường lưu năm sinh và một trường lưu tuổi. Cho
biết quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL trên?
## Tính không dư thừa.
## Tính toàn vẹn.
## Tính nhất quán.
## Tính độc lập.
** Trong Access, muốn tạo một cơ sở dữ liệu mới, ta thực hiện:
## File → New…
## View → New…
## Tools → New…
## Insert → New…
** Trong Access, kiểu dữ liệu số được khai báo bằng từ?


## Number
## Text
## Curency
## Memo
** Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
## Chuyển sang chế độ thiết kế
## Tạo một CSDL mới
## Mở một CSDL đã có
## Chuyển sang chế độ trang dữ liệu
** Người có vai trò quan trọng nhất trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng
CSDL là ai?
## Người quản trị CSDL.
## Người lập trình ứng dụng.
## Người quản trị CSDL và người lập trình ứng dụng.
## Người dùng.
** Trong Access, mỗi bản ghi là:
## một hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
## một đối tượng chính để lưu trữ dữ liệu.
## một cột của bảng, thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí.
## một kiểu dữ liệu thường dùng trong Access.
** Một cơ sở dữ liệu là:
## Một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, lưu trữ trên các thiết bị nhớ.
## Một phần mềm cung cấp môi trường làm việc để nhập dữ liệu.
## Một phần mềm cung cấp môi trường làm việc thuận tiện và hiệu quả để tạo lập, lưu
trữ và khai thác dữ liệu.
## Một tập hợp các phần mềm có liên quan với nhau, lưu trữ trên các thiết bị nhớ.
** Trong Access có mấy đối tượng chính?
## 4
## 2
## 1

## 3
** Muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện:
## File → Exit
## Tools → Exit
## Windows → Exit
## View → Exit
** Trong Access, nút lệnh này có ý nghĩa gì?
## Chỉ định khoá chính
## Khởi động Access
## Mở tệp cơ sở dữ liệu
## Cài mật khẩu cho tệp cơ sở dữ liệu
** Hệ CSDL gồm các thành phần nào?
## CSDL và hệ quản trị CSDL
## Người quản trị CSDL và hệ quản trị CSDL
## CSDL và người lập trình ứng dụng
## CSDL và người quản trị CSDL
** Khi làm việc với đối tượng bảng, muốn sửa đổi thiết kế cấu trúc bảng, ta chọn lệnh:
## Design
## New
## Preview
## Open
** Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta
nháy chuột vào nút lệnh:
##
##
##
##
** Hệ quản trị CSDL là gì?
## Là phần mềm cung cấp môi trường làm việc thuận tiện và hiệu quả để tạo lập, lưu
trữ và khai thác thông tin của CSDL.

## Là tập hợp các phần mềm để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin.
## Là phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập CSDL.
## Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, lưu trữ trên các thiết bị nhớ.
** Muốn xác định khóa chính cho bảng, ta thực hiện chọn: .... ?....

Primary Key
## Edit
## Tools
## Insert
## File
** Muốn chèn thêm một trường vào bên trái trường hiện tại, ta chọn Insert

... ?
## Rows
## Record
## New Record
## New Rows
** Các bước xây dựng CSDL:
## Khảo sát → Thiết kế → Kiểm thử.
## Kiểm thử → Khảo sát → Thiết kế.
## Khảo sát → Kiểm thử → Thiết kế.
## Thiết kế → Khảo sát → Kiểm thử.
** Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
## Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
## Sắp xếp giảm dần.
## Lọc theo mẫu.
## Sắp xếp tăng dần.
** Để chọn chế độ trang dữ liệu, ta nháy nút lệnh:
##
##

##
##
** Trong Access, kiểu dữ liệu Yes/No là kiểu gì?
## Kiểu lôgic
## Kiểu văn bản
## Kiểu số
## Kiểu ngày/giờ
** Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn:
## Create table in Design view
## Create table by using wizard
## Create table entering data
## Create form by using wizard
** Muốn mở một CSDL đã có, ta dùng lệnh:
## File → Open…
## File → New…
## File → Save…
## Edit → Open…
** Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
## Sắp xếp giảm dần.
## Sắp xếp tăng dần.
## Lọc theo mẫu.
## Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
** Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng từ nào?
## Date/Time
## Date/Type
## Day/Type
## Day/Time
** Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
## Xóa bản ghi.
## Chèn thêm trường mới.

## Thêm bản ghi mới.
## Xóa trường.
** Để chỉ định khoá chính cho bảng ta thực hiện:
## Edit → Primary key
## Tools → Primary key
## View → Primary key
## File → Primary key
** Trường Email có giá trị là: Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ
liệu gì?
## Text
## Currency
## AutoNumber
## Number
** Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
## Lọc theo mẫu.
## Sắp xếp tăng dần.
## Sắp xếp giảm dần.
## Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
** Trong Access, mẫu hỏi là đối tượng dùng để:
## Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng.
## Lưu dữ liệu.
## Tạo giao diện thuận tiện để nhập và hiển thị thông tin.
## Định dạng, tính toán dữ liệu.
** Trong Access, có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?
## 2
## 3
## 1
## 4
** Tại mỗi thời điểm, Access cho phép làm việc với bao nhiêu CSDL?
## 1

## 2
## 3
## 4
** Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn:
## Tables
## Queries
## Reports
## Forms
** Access có những khả năng nào?
## Cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
## Cung cấp các công cụ cập nhật dữ liệu.
## Cung cấp các công cụ soạn thảo, định dạng văn bản.
## Cung cấp các công cụ lưu trữ và quản lí dữ liệu.
** Trong Access, nút lệnh có chức năng gì?
## Sắp xếp tăng dần.
## Sắp xếp giảm dần.
## Lọc theo mẫu.
## Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
** Hãy sắp xếp các bước sau để được thao tác tạo CSDL mới:
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File → New... (4) Chọn Blank Database
## (2) → (4) → (3) → (1)
## (1) → (2) → (4) → (3)
## (1) → (2) → (3) → (4)
## (2) → (3) → (4) → (1)
** Muốn xóa một bảng trong Access, ta chọn tên bảng cần xóa rồi thực hiện:
## Edit → Delete
## File → Delete
## Insert → Rows
## Edit → Rename

** Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện:
## File → Save
## Format → Save
## Tools → Save
## View → Save

×