Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

TOAN LOP 1 T 15 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.22 KB, 21 trang )

Thứ hai , ngày 29 / 12 /2010 TUẦN : 15

BÀI : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :Thực hiện được phép tính cộng , trừ trong phạm vi 9
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Làm các bài tập : bài 1 ( cột 1, 2 ) Bài 2( cột 1); Bài 3 ( cột 1,3)Bài 4.
2.Kỹ năng:- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng
3.Thái độ: GD tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động
II.CHUẨN BỊ:
- GV: Nội dung luyện tập, bảng phụ , sách giáo khoa
- HS : Sách giáo khoa, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
5
1.Ổn định:
2. Bài cũ :
- Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9
- Bảng con : 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 7 =
- Nhận xét.
- Nhận xét chung
- Hát
- 2 Học sinh đọc
- Cả lớp làm bảng con
25
3.Dạy bài mới:
a) Giới thiệu: Luyện tập
b) Hướng dẫn làm bài tập :
 Bài 1 : Tính ( cột 1,2 )SGK trang/80
- Nêu u cầu


- Cho HS tự làm
- Chấm chữa bài
- Nhận xét
- HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 3, 4)
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 2 : số ( cột 1 )
- Cho HS nêu u cầu
- HS làm vào tập
5 + --- = 9
4 +---= 8
---+ 7 = 9
- Chấm chữa bài
- Nhận xét
Học sinh nhắc lại
- HS nêu: Tính
- Cả lớp làm bài – 2 HS lên bảng
- Nhận xét
- Học sinh nêu u cầu.
- Cả lớp làm bài ,1Học sinh lên bảng
- Nhận xét
Trần Thị Thanh Ngun Trang 1
- HS ( giỏi) nêu kết quả (cột 2, 3)
- Nhận xét ghi điểm
 Bài 3 : Điền dấu >< = ( cột 1,3 )
- Cho học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách làm bài
- Cho học sinh làm bài
- Chấm chữa bài
- Nhận xét sửa sai
- HS ( giỏi) nêu kết quả cột 2

- Nhận xét ghi điểm
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Học sinh nêu yêu cầu
- HS quan sát tranh viết phép tính thích
hợp theo tranh
9
_
3 = 6 , 9
_
6 = 3
3 + 6 = 9 , 6 + 3 = 9
- Y/C HS đặt đề toán phù hợp phép tính
đã chọn.
- Nhận xét
- Học sinh nêu yêu cầu
- Nêu 4 + 5 = 9 , 9 so với 9 bằng
nhau viết dấu =
- Học sinh làm bài –sửa bài
5 + 4…. 9 9
_
0…. 8
9
_
2 ….. 8 4 + 5. .5 + 4
- HS nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- 1 HS lên bảng
- HS đọc đề toán
Nhận xét

5
4.Củng cố :
- Đọc lại các phép tính
5.Dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi
đã học
- Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10
- Cả lớp đồng thanh

Trần Thị Thanh Nguyên Trang 2
Thöù ba , ngaøy 30 /12 /2010
Môn : Toán ( Tiết 58)
BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I . MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- Làm các bài tập: bài 1; bài 3
2.Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 , nhanh , đúng.
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ .
2. Học sinh : SGK , bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Trần Thị Thanh Nguyên Trang 3
Trần Thị Thanh Nguyên Trang 4
TG
Hoaït ñoäng gv Hoaït ñoäng hs
5’
1/. Ổn đinh :

2/. Kiểm bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 9
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- HS làm bảng con.
- Nhận xét bài làm.
- Hát
1 – 2 HS đọc
- Cả lớp làm bảng con
+
4
4
-
2
8
+
2
6
-
8
8

10’
3/. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 10
a. Hoạt động 1 : Thành lập bảng cộng
trong phạm vi 10.
a.1:Lập công thức: 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
*Bước1:
- Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự nêu
bài toán. Cho HS trả lời bài toán
GV gợi ý:
+Bên trái có mấy chấm tròn?

+Bên phải có mấy chấm tròn ?
- Cho HS nêu phép tính:
*Bước 2:
- GV viết: 9 + 1 = 10
- Quan sát hình nêu phép tính ngượclại
- GV viết bảng: 1 + 9 = 10
*Bước 3:
- Cho HS đọc lại cả 2 công thức
a.2: Lập công thức 8 + 2 = 10 ; 2 + 8 = 10
- Cho thực hiện tương tự
- Cho HS đọc
- GV lần lượt cho HS thực hiện hét các công
thức.
- Cho HS ghi kết quả vào bài học
=> Hướng dẫn đọc bảng cộng
- Yêu cầu HS đọc phép tính GV xoá dần
- 1 HS nêu bài toán
- 1 HS trả lời bài toán
- Nhận xét
- HS nêu 9 + 1 = 10
- 2 HS đọc
- HS nêu 1 + 9 = 10
- 2 HS đọc
- HS nêu :


- Cả lớp thực hiện
- HS đọc thuộc bảng cộng
- Cả lớp đồng thanh
15’

c.Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: . Tính
- Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?)
- Câu a làm bảng con
+
9
1
+
8
2
+
7
3
+
6
4
+
5
5
+
1
9
Câu b làm sách giáo khoa/81
- Yêu cầu HS làm bài.
1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 =
9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 =
9 – 1 = 8 – 2 = 7 – 3 = 6 – 3 =
- Cho HS nhận xét sửa sai
 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK/ 81

- HS đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp bảng con ( câu a )
- HS đọc kết quả
- Nhận xét
- HS làm vào tập
- 2 HS lên bảng
- HS Đọc yêu cầu bài 3

Ngày dạy: 25/ 11 / 2010
TOÁN ( tiết 56)
BÀI: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I . MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9, biết làm tính trong phạm vi 9.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Làm các bài tập: Bài 1 , bài 2 ( cột 1,2 ,3 ) ; bài 3 ( bảng 1); bài 4
2.Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 , nhanh , đúng.
3.Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : bảng phụ .
2 . Học sinh : SGK .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG
Hoạt động gv Hoạt động hs
(5’)
1 /. Ổn định :
2/. Kiểm bài cũ: phép cộng trong phạm vi 9
- Đọc bảng cộng
- u cầu HS làm bảng con.
- Nhận xét chung.

3/. Bài mới : Phép trừ trong phạm vi 9
- Hát
+
3
6
+
5
4
+
1
8
+
0
9

(10’)
a) Hoạt động 1 : Thành lập bảng trừ trong
phạm vi 9.
Bước1:
- Hướng dẫn HS xem tranh (bảng lớp), tự nêu
bài tốn. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy cái áo?
+Bớt mấy cái áo ở bên phải?
+ Cho HS trả lời bài tốn
Bước 2:
- Cho HS nêu phép tính:
- GV viết bảng: 9 – 1 = 8
Bước 3:
+ Bớt mấy ngơi sao ở bên trái?
+ Nêu kết quả phép tính thứ 2:

+ GV ghi bảng: 9 – 8= 1
- Cho HS đọc lại cả 2 cơng thức
b) Hướng dẫn HS lập các cơng thức
- 1 HS nêu bài tốn
- 1 HS trả lời bài tốn
- Nhận xét
- HS nêu 9 – 1 = 8
- 2 HS đọc
- HS nêu 9 – 8 = 1
- HS đọc
Trần Thị Thanh Ngun Trang 5
9 – 2 = 6 ; 9– 6= 2
- Cho thực hiện tương tự
- Cho HS đọc
- Cho HS ghi kết quả vào bài học
=> Hướng dẫn đọc bảng trừ
- Yêu cầu HS đọc phép tính GV xoá dần
- HS nêu :
- 2 HS đọc.
- Đồng thanh
- Cả lớp thực hiện
- HS đọc thuộc bảng trừ
- Cả lớp đồng thanh
(15’)
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: Tính
- Xác định yêu cầu. (Viết số như thế nào ?)
-
1
9

-
2
9
-
3
9
-
4
9
-
5
9


-
6
9
-
7
9
-
8
9
-
9
9
-
0
9


- GV nhận xét sửa sai
 Bài 2 : Tính . ( cột 1 ,2 ,3)
- Yêu cầu HS làm bài.
8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 =
9 – 1 = 9 – 2 = 9 – 3 =
9 – 8 = 9 – 7 = 9 – 6 =
- Chấm chữa bài
- GV nhận xét
 Bài 3: Tính: ( bảng 1 )
- Nêu cách làm
- Cho HS làm bài
- HS ( khá giỏi ) nêu kết quả cột bảng 2
- GV nhận xét ghi điểm
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
- GV Yêu cầu HS quan sát mô hình SGK / 79
- Cho HS tự làm.
- Gọi HS nêu bài toán phù hợp với phép tính
- GV nhận xét ghi điểm
- HS đọc yêu cầu bài 1
- Làm bài vào tập
- HS nêu kết quả
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài 2
- HS làm vào tập
- 3 HS lên bảng
- HS Đọc yêu cầu bài 3
- HS nêu :9 – 7 = 2; 9 - ? = 5
- Cả lớp làm vào tập
- 1 HS lên bảng
- HS Đọc yêu cầu bài 4

- Cả lớp làm vào tập
- 1 HS lên bảng viết 1 phép tính

9 - 4 = 5
(3’)
5. Củng cố:
- Cho HS đọc lại bảng trừ
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp đồng thanh
Trần Thị Thanh Nguyên Trang 6
III . Các hoạt động :
TG
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1
5
10
15
1) n đònh:
2) Kiểm bài cũ:
Yêu cầu hs đọc bảng trừ trong phạm vi 9
Viết bảng con:
6 + 3 = 4 + 5 = 9 – 5 = 9 –
0 …= 8 + 1 = 9 – 1 …=………
Nhận xét chung
3)Bài mới:
a) Giới thiệu :Phép cộng trong phạm vi 10
Ghi bảng. Học sinh nhắc lại
b)Hoạt động 1 : Hình thành bảng cộng
 Bước 1 ;Lập phép tính 9 + 1 = 1 + 9

Cho học sinh quan sát mô hình nêu bài
toán.
• Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là
mấy bông hoa ?
• Nêu phép tính 9 + 1 = 10
GV ghi: 9 + 1 = 10
GV yêu cầu hs dựa theo mô hình nêu
phép tính ngược lai .
Ghi bảng 1 + 9 = 10
Yêu cầu học sinh đọc 2 phép tính.
Nhận xét
 Bước 2: thực hiện tương tự các phép
tính còn lại.
. GV ghi :
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
 Bước 3 : xóa bảng từ từ HS học thuộc
(nghỉ giữa tiết 3’)
c) Hoạt động 2 : Làm bài tập (15’)
 Bài 1 : Tính .
Học sinh nêu yêu cầu
viết kết quả phép tính thẳng cột.
Cho học sinh nêu kết quả
Nhận xét sửa sai
2học sinh đọc bảng trừ
Cả lớp làm bảng con
1 hoc sinh nhắc lại
Học sinh nêu bài toán _ trả

lời bài toán
Có 9 bông hoa thêm 1 bông hoa là
10 bông hoa
9 + 1 = 10
1 HS đọc
Học sinh nểu
1 HS đọc
1học sinh đọc
Học sinh thực hiện và nêu phép
tính
HS đọc
Mỗi học sinh 1phép tính
Nêu yêu cầu
Cả lớp thực hiện
Trần Thị Thanh Ngun Trang 7
4
 Bài 2 : Số ?
Nêu cách thực hiện ?
Yêu cầu cả lớp làm vào vở –1 hs lên bảng

Nhận xét sủa bài – chấm điểm
 Bài 3: viết phép tính thích hợp
GV cho hs quan sát tranh : viết phép tính
tương ứng
Nhận xét
4) củng cố (4’)
GV cho thi đua lên bảng làm tìm số
+ 3 _4 +6
_ 2
7

GV nhận xét tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
Học bảng cộng trong phạm vi 10
Chuẩn bò : luyện tập
Nhận xét tiết học .
Học sinh nêu
Cả lớp thực hiện
Hs lên bảng làm , nhận xét
Học sinh nêu yêu cầu
Hs quan sát tranh và viết phép
tính tương ứng
6 + 4 = 10
10 – 4 = 6
10 - 6 = 4
Hsinh sửa bài
HS tham gia thi đua
nhận xét
Thứ tư, ngày 02 háng 12 năm 2009

BÀI: LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
1.Kiến thức: Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10
Viết được phép tính thích hợp với hinh vẽ
Trần Thị Thanh Ngun Trang 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×