Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Trắc nghiệm hóa học 9 bài 13 - Luyện tập chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.17 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 BÀI 13</b>


<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG 1. CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ</b>
<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm</b>


Câu 1. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:


A. Ag, Fe, Zn B. Cu, Fe, Al
C. Ba, Cu, Zn D. Zn, Al, Fe
<b>Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:</b>


X + H2O   <i>dpdd</i> <sub>NaOH + H2 + Cl2</sub>


X ở đây là chất nào?


A. Na B. NaCl


C. Na2O D. NaClO


Câu 3. Nếu dẫn 0,04 mol CO2 vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thì sau phản
ứng thu được sản phẩm là:


A. BaCO3 B. Ba(HCO3)2


C. BaCO3 và Ba(HCO3)2 D. BaCO3 và Ba(OH)2
Câu 4. Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2 D. LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2


Câu 5. Cho các chất: CO2, NO, CaO, Al2O3, FeO, ZnO, SO3 . Số chất vừa có phản
ứng với dung dịch axit, vừa có phản ứng với dung dịch bazơ là



A. 4 B. 3 C. 5 D. 2


Câu 6. Chỉ dùng dung dịch HCl có thể phân biệt được các dung dịch?
A. KOH, KHCO3 B. KOH, AgNO3, Na2CO3


C. KOH, Na2CO3 D. Na2SO4, NaNO3, AgNO3


<b>Câu 7. Cho các chất: SO</b>2, K2O, BaCO3, Ca(OH)2, HCl và H2O. Số cặp chất phản


ứng được với nhau là:


A. 6 B. 4 C. 7 D. 5


Câu 8. Loại phân đạm nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất
A. Kali nitrat B. Amoni nitrat C. Amoni sunfat D. Urê


<b>Câu 9. Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch HCl thu được 150 ml dung dịch</b>
FeCl2 1M. Giá trị của a là


A. 10,8 gam B. 14,4 gam C. 21,6 gam D. 7,2 gam
Câu 10. Cặp chất nào không thể tồn tại trong cùng một dung dịch


A. BaCl2 và Na2CO3 B. AgNO3 và KNO3


C. Ba(NO3)2 và Ca(OH)2 D. KCl và Ca(OH)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1D</b> <b>2B</b> <b>3B</b> <b>4B</b> <b>5D</b>


<b>6B</b> <b>7C</b> <b>8D</b> <b>9A</b> <b>10A</b>



<b>Câu 3. </b>


nCO2 = 0,04 mol


nBa(OH)2= 0,02 mol


Xét tỉ lệ T = nCO2/nBa(OH)2 = 2


Phản ứng chỉ tạo ra muối axit Ba(HCO3)2


<b>Câu 9. n</b>FeCl2= 0,15 mol


Phương trình phản ứng hóa học:
FeO + 2HCl FeCl→ 2 + H2O


0,15 0,15


nFeO = nFeCl2 = 0,15 mol => mFeO = 0,15.72 = 10,8 gam


</div>

<!--links-->

×