Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 bài 4: Hệ trục tọa độ</b>
<b>Câu 1: Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ (-3; 7)</b>
<b>Câu 2: Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ (-3; 7)</b>
<b>Câu 3: Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?</b>
<b>Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A, B. M là điểm chia đoạn AB theo tỉ số</b>
k ≠ 1 (tức là = k)
Tọa độ của điểm M là:
<b>Câu 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm</b>
cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(1; 2); N(3; – 5); P(5; 7). Tọa độ đỉnh A là:
A. A(7; 9)
B. A(– 2; 0)
C. A(7; – 2)
D. A(7; 0)
B. 5/2
C. 2/5
D. 2
<b>Câu 7: Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?</b>
A. M nằm giữa N và P
B. N nằm giữa M và P
C. P nằm giữa M và N
D. M, N, P không thẳng hàng
<b>Câu 8: Vectơ nào trong các vectơ sau đây cùng hướng với vectơ (4; -5)?</b>
<b>Câu 9: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ khơng cùng phương?</b>
A. Có 2 cặp
B. Có 3 cặp
C. Có 4 cặp
D. Có 5 cặp
<b>Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>
A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua đường phân giác của góc xOy là (1; –2)
<b>Câu 11: Cho các điểm M(m; -2), N(1; 4), P(2; 3). Giá trị của m để M, N, P thẳng hành</b>
là:
<b>Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Toán 10</b>
1-B 2-D 3-B 4-D 5-D 6-C 7-A 8-D 9-C 10-D 11-C