Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.96 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS ở chương 4
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lượng
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
<b>II. Phương tiện </b>
<b>1.Giáo viên</b>
-Ma trận đề kiểm tra
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Hợp
chất
Hidrocac
bon
- Viết công
hidrocacbon
- Phân biệt
được các loại
phản ứng hóa
học và viết
pthhh.
- Tính được
số mol, thể
tích các chất
khí và viết
được pthh
HS biện luận
tích thể tích
khí và so sánh
Số câu hỏi 0,25 0,75 0,66 0,34 2
Số điểm 2,5 2,5 3 2 10(100%
)
Tổng số
câu hỏi
0,25 0,75 0,66 0,34 2
Tổng số
điểm
2,5 2,5 3 2 10(100%
)
-Đề bài, đáp án, biểu điểm
<b>2.Học sinh</b>
xem lại kiến thức
<b>III. Tiến trình</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Đề bài</b>
<b>Câu 1: Cho các </b>hiđrocacbon sau:
C2H2, C2H4, CH4, C2H6, C3H6, C6H6
- Viết CTCT cuả các chất trên?
- Viết các PTHH
<b>Câu 2: </b>
Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí Mêtan (CH4) Thu được khí Cacbonic và
hơi nước?
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính thể tích khí O2 cần dùng ở ĐKTC
c. Nếu dùng cùng lượng khí O2 thì thể tích khí Axetilen cần dùng nhiều
hay ít hơn khí Etylen? K-G
<b>3. Đáp án và biểu điểm</b>
Câu Đáp án Điểm
<b>Câu 1:</b>
(5 đ)
<b>Câu2:</b>
(5 đ)
a. C2H2: H – C = C – H
b.C2H4: H H
C = C
H H
c. CH4:
H
H – C – H
H
d.C2H6: CH3 – CH3
e. C3H6: CH3 – CH2 – CH3
H
H C H
C C
C C
H C H
H
- Những chất có phản ứng thế:
CH4 + Cl2 as <sub> CH3Cl + HCl</sub>
C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl
C6H6 + Br2 Fe , t<sub> C6H5Br + HBr</sub>
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
- Những chất làm mất màu dd brom:
a. Pt : CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
1,12
n CH4 = = 0,05mol
22,4
Theo 1 ta có nO2 = 2nCH4 = 0,1 mol
=> VO2 = 0,1.22,4 = 2,24 lít
b. C2H4 + 3O 2 2CO2 + 2H2O (2)
theo 2 ta có nC2H4 = 1/3nO2 = 0,03 mol
=> VC2H4 = 0,03 . 22,4 = 0,75 lit
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
<b>4.Nhận xét giờ kiểm tra</b>
Giáo viên thu bài
Nhận xét tinh thần thái độ làm bài của học sinh
Học sinh về xem lại kiến thức