Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Ôn tập học kỳ 1 - hóa 12 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.52 KB, 11 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I (2008-2009)
Môn Hoá 12 Cơ bản
Chương 1: ESTE- LIPIT
Câu 1: Este rất ít tan trong nước do nguyên nhân chính sau đây:
A. Không có tính axit, cũng không có lien kết phân cực O – H
B. Không có H linh động, không tạo được lien kết H với H
2
O
C. Nhóm chức este – COO – có tính kị nước
D. Có nhiều gốc hidrocacbon, gia tăng tính kị nước.
Câu 2: Chọn phát biểu sai: Este là:
A. sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit và rượu B. hợp chất hữu cơ chứa nhóm – COO –
C.Sản phẩm thế nhóm O – H trong axit bằng O – R

(R

khác H). D.Sản phẩm khử nước giữa axit và
rượu
Câu 3: Este hữu cơ A có thành phần khối lượng m
C
: m
O
= 9:8. CTCT A là:
A. CH
3
– COO – CH
3
B. (CH
3
– COO)
2


C
2
H
4
C. HCOO-C
2
H
5
D. A, B, C đều đúng
Câu 4: Số đồng phân este mạch hở có CTPT C
4
H
6
O
2
là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 5: Tên gọi của este có cấu tạo sau:
CH
3
- CH - C - O - CH - CH
3
CH
3
O
CH
3
A. isopropylpentanonat B. propyl 2-metylpropanonat C. isopropylisobutyrat D.2-metylpropanonat
propyl
Câu 6: Chất nào sau đây không phải là este:
A. isoamylaxetat B. natri axetat C. bezylbenzoat D. ety nitrat

Câu 7: Xếp theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi: 1) CH
3
– COOH 2) C
2
H
5
OH 3) HCOO-CH
3
4) CH
3
– CHO
A. 4,3,2,1 B. 3,4,2,1 C. 4,3,1,2 D. 3,4,1,2
Câu 8: Dầu chuối trong thực phẩm là este có tên là:
A. axetat isoamyl B. isoamyl axetat C. metyl fomiat D. etyl propionate
Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit loãng có đặc điểm:
A. Xảy ra hoàn toàn B. Không thuận nghịch C. Xảy ra nhanh D. Thuận nghịch
Câu 10: Đun nóng hỗn hợp có xúc tác H
2
SO
4
gồm etyl glycol, axit fomic, axit axetic, số lượng este tối đa thu
được là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 11: Thủy phan este aC
4
H
8
O
2
ta được axit X và rượu Y. Oxi hóa Y với xúc tác thích hợp ta được X. Este có
CTCT là: A. CH

3
– COO – C
2
H
5
B. HCOO – CH
2
– CH
2
– CH
3
C. C
2
H
5
– COO – CH
3
D.H–COO–CH(CH
3
)– CH
3
1
Câu 12: Chất hữu cơ X (C
4
H
6
O
2
) tác dụng với dung dịch NaOH, các sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng
gương. CTCT của X là: A. CH

2
= CH – CH
2
– COOH B. HCOO- CH = CH – CH
3
C. HCOO – CH
2
– CH = CH
2
D. HCOO – C(CH
3
) = CH
2
Câu 13: Đốt 6 gam este Y ta được 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. CTCT Y là:
A. H- COO –CH
3
B. CH
3
–COO – CH
3
C. H – COO – CH = CH
2
D. H – COO – C
2
H
5

Câu 14: Đun nóng 1,1 gam este đơn chức no E với dung dịch KOH dư, thu được 1,4 gam muối. CTCT E là:
A. C
2
H
5
– COO – CH
3
B. CH
3
– COO – C
2
H
5
C. H – COO .- CH
2
– CH
2
– CH
3
D. CH
3
– COO – CH
3
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp 2 este đồng phân X, Y cần dùng 30 ml dd NaOH 1M. Đốt cháy
este thu được CO
2
và H
2
O với số mol bằng nhau. CTCT của X, Y là:
A. CH

3
– CH
2
– COO – CH
3
, CH
3
– COO – C
2
H
5
B. C
3
H
7
– COO – CH
3
, CH
3
– COO – C
3
H
7
C. CH
3
– COO – CH
3
, H – COO – CH
2
– CH

3
D. CH
2
= CH – COO - CH
3
, CH
3
– COO – CH = CH
2
Câu 16: Từ este E (C
4
H
8
O
2
), sau khi thủy phân, trong sản phẩm thu được một chất có thể điều chế trực tiếp thành
xeton. Cấu tạo của E là: A. H – COO – CH
2
– CH
2
– CH
3
B. CH
3
– COO – CH
2
– CH
3
C. HCOO –CH(CH
3

) – CH
3
D. CH
3
– CH
2
– COO - CH
3
Câu 17: Để đốt cháy hoàn toàn một mol este đơn chức mạch hở A cần 3,5 mol O
2
. CTCT của A là:
A. CH
3
– COO – CH
3
B. H – COO – CH
3
C. CH
3
-COO-C
2
H
5
D. C
2
H
5
- COO – CH
3
Câu 18: Để thủy phân hoàn toàn 26,4 gam este X cần dùng 0,3 mol KOH. CTCT của X là:

A. CH
3
– COO – CH
3
B. CH
3
– OOC – COO – CH
3
C. CH
3
– COO – C
2
H
5
D.CH
3
–OOC–COO–CH
2
- CH
3
Câu 19: Este nào sau đây dùng điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp ?
A.
B.
C.
D.
CH
2
= C - COO - CH
3
CH

2
= CH - C - O - CH - CH
3
CH
2
= CH - COO - CH
3
CH
2
= CH - COO - CH
2
- CH
3
O
CH
3
CH
3
Câu 20: Cho 0,05 mol X chứa một loại chức phản ứng vừa hết 0,15 mol NaOH được 0,05 mol ancol và 12,3 gam
muối của axit hữu cơ đơn chức. X có CTCT là:
A. (CH
3
-COO)
2
C
2
H
4
B. CH
3

- COO – C
3
H
7
C. (HCOO)
3
C
3
H
5
D. (CH
3
-COO)
3
C
3
H
5
Câu 21: Đun 0,1 mol X với lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 14,8 gam muối của axit hữu cơ Y và 0,2 mol
ancol đơn chức khối lượng 9,2 gam. X có CTCT là:
A. (COO-CH
3
)
2
B. CH
2
(COO-C
2
H
5

)
2
C. HCOO-C
2
H
5
D. CH
3
COO-C
2
H
5
Câu 22: Thủy phân 17,2 gam este đơn chức cần 0,2 mol NaOH thu được muối và andehit. CTCT của este là:
A. H- COO – CH = CH – CH
3
B. CH
3
– COO – CH = CH
2
2
C. H- COO- CH = CH
2
D. H-COO-CH = CH – CH
3
hoặc CH
3
COO- CH = CH
2
Câu23. Chọn phát biểu đúng
A.lipit là trieste của glixerol với các axit béo

B.lipit là hợp chất hữu cơ không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C.chất béo là những hợp chất hữu cơ thuộc nhóm lipit
D.ở nhiệt độ thường, chất béo động vật luôn luôn ở trạng thái rắn
Câu 24.Đun nóng 4,4 gam hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử của là C
4
H
8
O
2
với dung dịch NaOH dư thu
được 4,8gam muối . Tên A là:
AMetyl propionat B.Axit butanoic C.Axit 2-metyl propanoic D.Etyl axetat
Câu 25 . Chọn phát biểu đúng
A.lipit là trieste của glixerol với các axit béo
B.lipit là hợp chất hữu cơ không tan trong nước và nhẹ hơn nước
C.chất béo là những hợp chất hữu cơ thuộc nhóm lipit
D.ở nhiệt độ thường, chất béo động vật luôn luôn ở trạng thái rắn
Câu26.Để điều chế etyl axetat thì cách nào sau đây là tốt nhất?
A.Đun hồi lưu hỗn hợp etanol , giấm và axit sunfuric đặc
B.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic và rượu trắng
C.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic và etanol
D.Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic với etanol và axit sunfuric đặc
Câu 27. Trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là:
A. 6,5 B. 8 C. 6 D. 8,4
Câu 28. Tri ôlein có công thức là:
A. (C
17
H
31
COO)

3
C
3
H
5
B(C
17
H
29
COO)
3
C
3
H
5
C.(C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D(C
17
H
33
COO)

3
C
3
H
5
Câu 29 . Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta dùng phản ứng nào
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc B. Cộng hidro
C. Thủy phân trong NaOH D. Tác dụng Cu(OH)
2
đun nóng
Câu 30. Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:
A. 0,05 gam B. 0,04 gam C. 0,07 gam D. 0,06 gam
Câu 31. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
A. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
B. Chứa muối Natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
C. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật D. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu
Chương 2: CACBONHYDRAT
1. Thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả dung dịch trong dãy sau: Glucozơ. glyxerin, fomanđehyt, propanol-1?
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; B. Na; C. Nước brom;D. Cu(OH)
2
/OH
-
.
2. Để phân biệt các dung dịch các chất riêng biệt: sacarozơ, mantozơ , etanol, fomanlin. Người ta có thể dung một
trong những hóa chất sau:
A. dd AgNO

3
/NH
3
; B. Nước brom;C. Cu(OH)
2
/OH
-
; D. Tất cả đều sai.
3. Phản ứng không tạo ra etanol là:
A. Lên men glucozơ ; B. Cho khí etilen tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng, nóng;
C. Thủy phân etylclorua trong môi trường kiềm; D. Cho axetilen tác dụng với H
2
O/t
o
,xt.
4. Thuốc thử được dùng để nhận biết được tất cả các dung dịch trong dãy sau: rượu etylic, đường củ cải; đường
mạch nha. A. dd AgNO
3
/NH
3
; B. Cu(OH)
2
; C. Na kim loại; D. dd CH
3
COOH.
5. Saccarozơ có thể tác dụng với:A. H

2
/Ni, t
o
C và Cu(OH)
2
; B. Cu(OH)
2
và H
2
SO
4
đặc;
C. Cu(OH)
2
và AgNO
3
/NH
3
; D. H
2
/Ni, t
o
C và H
2
SO
4
đặc
6. Để phân biệt các dd các chất riêng biệt: dd táo xanh, dd táo chín, dd KI. Người ta có thể dung một trong những
hóa chất: A. O
3

; B. Hồ tinh bột;C. Vôi sữa; D. AgNO
3
/NH
3
.
7. Tính chất đặc trưng của saccarozơ là:I/ Chất rắn, tinh thể, màu trắng; II/ Polysaccarit;
III/ Khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ; IV/ Tham gia phản ứng tráng gương;
V/ Khi đun nóng với H
2
SO
4
đặc cho cacbon. Những tính chất đúng là:
3
A. III, IV, V; B. I, III, V; C. I, II, III, IV; D. Tất cả đều đúng.
8. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất phản ứng lên men là 80%). Khối lượng rượu etylic thu
được: A. 290 kg; B. 295,3 kg; C. 300 kg; D. 350 kg.
9. Biết hiệu suất thu hồi saccarozơ là 80%. Số kg saccarozơ có thể thu được từ 1 tấn nước mía chứa 13%
saccarozơ là: A. 104 kg; B. 130kg; C. 165,2 kg; D. 124 kg.
10. Cho a gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua dd Ca(OH)
2
dư, thu
được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng a gam đem dùng là:
A. 949,2 g; B. 1186,5 g; C. 759,36 g; D. 1000 g.
11. Xenlulozơ trinitrat là chất rắn dể cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit HNO
3
. Muốn đièu chế
29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit HNO
3

96% (D = 1,52 g/ml) cần dung là: A.
14,39 l;B.21,87 l; C. 12,95 l; D. 13.49 l.
12. Muốn điều chế 100 lít rượu vang 10
o
(khối lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng lên
men là 95%). Khối lượng glucozơ dùng là:A. 16,476 kg; B. 15,65 kg C. 31,3 kg; D. 20,00 kg.
13. khi đốt cháy một cacbohiđrat người ta thu được khối lượng nươc và CO
2
theo tỉ lệ 33: 88 .Công thức của
cacbohiđrat: A. C
6
H
12
0
6
;

B. C
12
H
12
O6; C. (C
6
H
10
O

5
)
n
; D. Một công thức khác
14. Gluxit được định nghĩa là: “ Gluxit là những chất hữu cơ tạp chức, có chứa … hiđroxyl (-OH) và có …
cacbonyl (=CO) trong phân tử.”. Chữ ở đoạn … là:
A. nhiều nhóm, nhiều nhóm; B. Nhiều nhóm, nhóm;C. một nhóm, một nhóm;D. một nhóm, nhiều nhóm
15. Để nhận biết dd các chất riêng biệt: glucozơ, benzene, rượu etylic, glyxerin, ta có thể tiến hành theo trình tự
sau: A. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dùng Cu(OH)
2
, dùng Na kim loại;
B. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
, dùng nước brom, dùng Na kim loại;
C. Dùng Na kim loại, dùng Cu(OH)
2
đun nóng;
D. Dùng Cu(OH)
2
đun nóng, dùng nước brom.
16. Phản ứng chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng là:A. Phản ứng với AgNO
3
/NH
3

;
B. Phản ứng với Cu(OH)
2
; C. Phản ứng với H
2
/Ni,t
o
C; D. Phản ứng với CH
3
OH/Cl.
17. Để phân biệt dd các chất riêng biệt: Hồ tinh bột, saccarozơ , glucozơ . Người ta có thể dùng một trong những
hóa chất sau: A. Cu(OH)
2
/OH
-
; B. AgNO
3
/NH
3
; C. Vôi sữa; D. Iot
18. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều lấy mía hay củ cải đường; B. Đều có biệt danh “huyết thanh ngọt”;
C. Đều bị oxi hóa bởi dd AgNO
3
/NH
3
; D. Đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, cho dd xanh lam
19. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ; B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột công thức phân tử là dạng (C
6
H
0
O
5
)
n
, nên có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có PTK lớn , nhưng PTK của xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
20. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thủy phân tận cùng xenlulozơ và tinh bột ta đều thu được loại glucozơ giống nhau.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc polysaccarit; C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc polysaccarit ;
D. Chỉ có hồ tinh bột cho phản ứng với Iot còn xenlulozơ không cho phản ứng với tinh bột.
21. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương;
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có CTX là (C
6
H
0
O
5
)
n
;
C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều có vị ngọt
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là các polymer thiên nhiên.
22. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ , saccarozơ, ta có thể tiến hành theo trình tự sau:
A. Hòa tan vào nước, dùng vài giọt dung dịch H

2
SO
4
, đun nóng, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Hòa tan vào nước, dùng iot; C. Dùng vài giọt dung dịch H
2
SO
4
, đun nóng, dùng dung
dịch AgNO
3
/NH
3
. D. Dùng iot, dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
23. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quang hợp, khí CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí. Muốn có 50
gam tinh bột tỉnh thể tích không khí (ở Đkc) cần dùng để cung cấp CO
2
cho phản ứng quang hợp là: A.
138266,7 l; B. 140268,5 l; C. 150200,6 l; D. 23045 l
24. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành rựou etylic, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Khối lượng

rượu etylic thu được là:A. 539,5 kg; B.398,8 kg; C.389,8 kg; D.458,58 kg.
4
25. Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ tri nitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung dịch HNO
3

99,67% (D= 1,52 gam/ml) cần dùng là:
A. 27,63 l; B. 27,723 l; C. 18,482 l; D. 29,5 l;
26. Để tráng một tấm, gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ , biết hiệu suất phản ứng đạt 95%. Khối lượng
bạc bám trên tấm gương là: A. 6,156 g; B. 3,078 g; C. 6,48 g; D. 6,165 g.
27. Biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng glucozơ sẽ thu được nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột là:
A. 160,5 kg; B. 777,75 kg; C. 155,55 kg; D. 222,2 kg.
28. Định nghĩa đúng về gluxit là:
A. Gluxit là các hợp chất hữu cơ đường và tinh bột;
B. Gluxit là các cacbohiđrat, đó là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có nhiềm nhóm –OH, thường có công
thức phân tử dạng (C
x
H
2
O)
y
;
C. Gluxit là các hợp chất hữu cơ tạp chức; D. Gluxit là đường glucozơ .
29.Điều không đúng khi nói về glucozơ là: A. Glucozơ là một hợp chất gluxit;
B. Glucozơ là một monosaccarit; C. Glucozơ cho phản ứng tráng gương như một anđehit;
D. Glucozơ la thành phần chính của mía và củ cải đường
30. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu etylic. Nếu trong quá trình chế biến rượu bị hao
hụt mất 90% thì lượng rượu thu được là: A. 1,2 kg; B. 0,8 kg; C. 0,92 kg; D. 1,022 kg.
31. Trong thực tế người ta dùng glucozơ để tráng gương thay vì dùng anđehit. Là do:
A. Glucozơ rẻ tiền hơn các anđehit; B. Glucơz không có đọc tính như các anđêhýt khác
C.Cùng một lượng mọl như nhau ,glucozơ tạo ra lượng Ag nhiều hơn và khả năng bám Ag vào thủy tinh tốt hơn

D.A và B đúng
32. Điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:
A. Đều là hợp chất tạo chức thuộc loại polymer thiên nhiên;
B. Dung dịch của chúng đều cho chất lỏng xanh lam đặc trưng khi phản ứng với Cu(OH)
2
;
C. Điều chế các đường có tính khử; D. Tất cả đều đúng.
33. Chất hữu cơ A có công thức đơn giản nhất là CH
2
O
2
, phản ứng được với Cu(OH)
2
cho chất lỏng xanh lam.
Biết 1,2 g A tác dụng hoàn toàn với dd AgNO
3
/NH
3
cho 1,728 g bạc. A có công thức phân tử là: A. C
6
H
12
O
6
;
B. C
5
H
10
O

5
; C. C
12
H
22
O
11;
D. (C
6
H
10
O
5
)
n.
34.Thủy phân 1kg khoai chứa 10% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng
glucozơ thu được là: A. 166,66 g; D. 200 g; C. 8333,3 g; D. 222,2 g.
35. Hai chất đồng phân của nhau là: A. Glucozơ và mantozơ ; B. fructozơ và glucozơ ;
C. fructozơ và mantozơ ; D. saccarozơ và glucozơ
36. Để sản xuất 1 tấn thuốc nổ xenlulozơ trinitrat nguyên chất thì khối lượng xenlulozơ cần dùng là:
A. 545,45 kg; B. 1000 kg; C. 682,8 kg; D. 700 kg.
37. Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H
2
SO
4
lại có thể phản ứng tráng gương.
Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng; B. Vì phản ứng tráng gương chỉ xảy ra khi được đun nóng;
C. Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng gương trong môi trường axit;
D. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên cho phản ứng tráng gương.

38. Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ được:A. 1 kg glucozơ và 1kg frutozơ ; B. 2 kg glucozơ ; C. 2 kg
frutozơ ; D. 0,563 kg glucozơ và 0,5263 kg frutozơ
39. Thủy phân hoàn toàn 1 kg mantozơ được:
A. 1 kg glucozơ ; B. 1,0526 kg glucozơ ; C. 1,0526 kg frutozơ ; D.1 kg glucozơ và 1 kg frutozơ
40. Thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột được:
A. 1 kg glucozơ ; B. 1,11 kg glucozơ ; C. 1,18 kg glucozơ ; D. 1 kg glucozơ và 1 kg frutozơ .
41. Tại một nhà máy rượu, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn rượu etylic. Hiệu suất cả quá trình điều chế
là: A. 26,4%; B. 15%; C. 85%; D. 32,7%.
42. Tráng gương hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ . Lượng AgNO
3
đã phản ứng là:
A. 32,4 g; B. 51 g; C. 25,5 g; D. 16,2 g.
43. Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bong là 1 750 000 đvC. Số gốc glucozơ C
6
H
10
O
5

trong phân tử của xenlulozơ là:A. 10 802 gốc; B. 1 621 gốc; C. 5 422 gốc; D. 21 604 gốc.
44. Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì:
5

×