Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

GA 1 tuan 15-16-17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.04 KB, 68 trang )

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
Tuần 15 : Từ ngày 6 tháng 12 năm 2010
Đến ngày 10 tháng 12 năm 2010
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Chào cờ
Nội dung do Tổng đội và Hiệu trởng
_____________________________________
Học vần
om , am
I. Mục tiêu.
- HS đọc và viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II . Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III . Các hoạt động dạy và học.
3
1. ổ n định tổ chức.
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
5
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: bình minh, nhà rông.
- HS đọc bài theo SGK.
57
3 . Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: om, am
b. Dạy vần mới.
* Vần om .
- Ghi bảng om - Đọc trơn


- Đánh vần o mờ - om om
- Cho HS ghép tiếng. - Ghép âm đầuõ vầnôm dấu sắc.
- Đọc xờ om - xom sắc xóm
xóm.
- Cho HS ghép từ. - Ghép và đọc: làng xóm
- Sửa HS đọc sai.
* Vần am.(quy trình tơng tự vần om )
- So sánh hai vần.
- Giống nhau: Kết thúc m
Khác nhau: Mở đầu o, a.
* Hớng dẫn viết: om, am, làng xóm, rừng
tràm.
- Viết mẫu.
om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Hớng dẫn viết
- Quan sát.
- Viết bảng tay

1

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Sửa HS viết sai.
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Chỉ bảng ghi T1 - Đọc
- Sửa HS đọc sai
- Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc và tìm tiếng có vần om, am.
- Sửa HS đọc sai.
* Luyện viết.

- Hớng dẫn viết vở: om, am, làng xóm,
rừng tràm.
- Viết mỗi vần và từ 1 dòng.
- Quan sát nhắc nhở HS.
* Luyện nói.
- Gắn tranh. - Quan sát.
- Đọc chủ đề luyện nói. - Nói lời cảm ơn.
- Tranh vẽ gì? - Chị và bạn nhỏ.
- Những ngời đó đang làm gì? - Chị cho bạn nhỏ bóng bay, bạn nhỏ cảm ơn
chị.
- Tại sao bạn nhỏ lại nói lời cảm ơn chị?
- Khi nào ta nói lời cảm ơn?
- Em đã nói lời cảm ơn bao giờ cha? Em
nói điều đó với ai? Khi nào?
- Vì chị đã cho bạn nhỏ bóng bay.
- Khi đợc ngời khác cho quà hay giúp đỡ.
- HS tự liên hệ.
5 4. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- HS củng cố cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Thực hành tính nhanh và chính xác.
- Tích cực và tự giác trong giờ học.
II . Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5

1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay:
4 + 5 = 9 9 2 = 7 9 4 =
5

25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Luyện tập
b.Hớng dẫn HS làm bài tập.

2

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
* Bài 1.Tính
- Hớng dẫn HS nhận ra mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm bảng tay.
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
9 8 = 1 9 7 = 2 9 6 = 3
9 1 = 8 9 2 = 7 9 3 = 6
* Bài 2: Số

- Hớng dẫn HS điền số. - Làm vở, đổi vở kiểm tra chéo.
5 + 4 = 9 9 3 = 6 3 + 6 = 9
4 + 4 = 8 7 2 = 5 0 + 9 = 9
2 + 7 = 9 5 + 3 = 8 9 0 = 9
* Bài 3: > , < , =
- Hớng dẫn HS tính kết quả và so

sánh rồi điền dấu.
- Chia 2 nhóm.
- Gọi từng nhóm.

- Làm nhóm
N1: 5 + 4 = 9 N2: 9 > 5 + 1
9 2 < 8 9 0 > 8
6 < 5 + 3 4 + 5 = 5 + 4
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Gắn tranh.
- Cho HS nêu bài toán.
- Hớng dẫn viết phép tính
- Thu vở chấm bài.
* Bài 5: Hình bên có mấy hình
vuông?
- Kẻ bảng lớp.

- Quan sát.
- Hai HS nêu bài toán.
- Viết phép tính
9 3 = 6
- Chữa bài.
- Hớng dẫn đếm hình.
- Tổng kết chung.
- Nhận xét để chỉ ra 5 hình vuông.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc công thức cộng, trừ

trong phạm vi 9.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Đạo đức
Đi học đều và đúng giờ (T2)
I. Mục tiêu.
-HS biết lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đi học đều và đúng giờ giúp các em thực hiện quyền đợc học tập của mình.
- Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập đạo đức.

3

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
III . Các hoạt đông dạy và học.
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- Thế nào là đi học đều và đúng giờ?
- Tại sao phải đi học đều và đúng giờ?
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học tiếp bài: Đi học đều và
đúng giờ.
b. Hoạt động 1: Sắm vai tình huống bài
tập 4.
- Chia 2 nhóm. - Thảo luận.
- Giao nhiệm vụ. - Phân vai.
- Gọi HS trình bày.
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?

- Đóng vai trớc lớp.
- Lớp nhận xét.
- Đợc nghe giảng bài đầy đủ.
d. Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm bài
tập 5.
- Chia nhóm đôi. - Thảo luận cặp đôi.
- Gọi HS trình bày. - Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Lớp nhậm xét.
- Khi trời ma em có nghỉ học không? - Em không nghỉ học.
- Khi tới trờng vào hôm trời ma em - Em sẽ mặc áo ma để đi học.
phải làm gì?
- Cần phải làm gì để luôn đi học đều và
đúng giờ?
- Các em chỉ nghỉ học khi nào? Nếu
nghỉ học cần phải làm gì?
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Đi học đầy đủ và đúng giờ có lợi gì?
- Luôn đi học đầy đủ và đúng giờ.
An toàn giao thông
Đèn tín hiệu giao thông (T3)
I. Mục tiêu.
- HS biết tác dụng, ý nghĩa, hiệu lệnh của các đèn tín hiệu gia thông.
- Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông.
- Chấp hành đúng tín hiệu đèn điều khiển giao thông.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK.
III . Các hoạt động dạy và học .
5
1. Kiểm tra bài cũ.

- Khi đèn tín hiệu chuyển sang màu nào
thì đợc đi? Màu nào thì không đợc đi?
25
2. Bài mới.

4

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay học tiếp bài: Đèn tín hiệu
giao thông.
b. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.
- Gắn tranh. - Quan sát.
- Đèn tín hiệu giao thông đợc đặt ở
đâu?
- Đặt ở nơi có đờng giao nhau.
- Đèn tín hiệu giao thông có mấy màu? - Có 3 màu.
- Đó là những màu nào? - Màu đỏ xanh vàng.
- Thứ tự đèn nh thế nào? - Trên đèn đỏ, giữa đèn vàng, dới đèn xanh.
- Tín hiệu đèn nào dành cho các loại
xe?
- Đèn đỏ, đèn xanh, đèn vàng.
- Đèn tín hiệu nào dành cho ngời đi bộ?
- Khi đèn chuyển sang màu gì thì đợc
đi? Màu nào thì dừng lại?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để
làm gì?
- ở địa phơng em có đèn tín hiệu giao
thông không?
- Vậy em phải đi nh thế nào để đảm bảo

an toàn khi tham gia giao thông?
c. Tổ chức HS chơi trò chơi: Đợi
quan sát và đi
- Hớng dẫn cách chơi.
+ Khi quản trò giơ tấm bìa có hình ngời
màu đỏ, cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và
hô: Hãy đợi
+ Khi quản trò giơ tấm bìa có hình ngời
màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên nhìn sang
hai bên và hô: Quan sát hai phía và
đi
- Chon 1 HS làm quản trò.
- Tổ chức chơi.
- Quan sát nhắc nhở HS khi chơi.
- Đèn có hình ngời đứng.
- Màu xanh qua thì đi, màu đỏ dừng lại.
- Xe đang đi dừng lại, xe dừng lại chuẩn bị đi.
- Không có.
- Em luôn đi sát vào lề đờng về phía tay phải của
mình, khi muốn sang đờng phải quan sát cả hai
phía nếu thấy an toàn mới sang đờng.
- Quản trò điều khiển chơi.
- HS nào làm sai hoặc chậm phải nhảy lò cò.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Đèn tín hiệu giao thông có tác dụng
gì?
- Luôn chấp hành tốt tín hiệu đèn điều
khiển giao thông khi tham gia giao
thông.

Luyện tiếng việt
om , am

5

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
I. Mục tiêu.
- HS đọc và viết đợc chắc chắn bài đã học.
- Làm đúng các bài tập nối và điền từ.
- Trình bày bài làm sạch, đẹp.
II . Đồ dùng dạy học .
- Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy và học.
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: cái kính, chữa bệnh.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: om, am
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- Sửa HS đọc sai.
- Đọc nối tiếp mỗi HS 1 lợt.
* Bài 2: Điền om hay am?
- Ghi bảng:
Trông n , tối , cái h , ăn b , c
ơn.

- Làm vở:
Trông nom, tối om, cái hòm, ăn bám, cám ơn.
* Bài 3: Khoanh tròn từ có vần am.
- Ghi bảng, hớng dẫn khoanh.
Màu xám, đuôi sam, bì bõm, đám cới.
- Gọi HS chữa bài.
- Khoanh vào từ:
Màu xám, đuôi sam, đám cới.
* Bài 4: Đọc và gạch chân dới vần om,
am.
- Ghi bảng:
- Đọc và làm vở.
Buổi tối, cả xóm lên đèn, mọi ngời nghỉ
làm, ăn tối và vui chơi.
Buổi tối, cả xóm lên đèn, mọi ngời nghỉ làm,
ăn tối và vui chơi.
- Thu vở chấm bài. - Chữa bài.
* Bài 5: Viết
- Viết mẫu
cái tăm, chậm rãi
- Hớng dẫn viết.
- Quan sát, nhắc nhở HS.
- Quan sát.
- Viết vở mỗi từ 1 dòng.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc lại bài theo SGK.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Luyện toán
Luyện tập

I. Mục tiêu.

6

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi 9.
- Thực hiện tính nhanh và chính xác.
- Tích cực và tự giác trong học tập.
II . Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán.
III . Các hoạt động dạy và học.
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay.
8 3 = 5 9 3 = 6 9 2 =
7
25
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Luyện tập
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính.
- Ghi bảng các phép tính.

- Làm bảng tay.
9 9 5 9
2 3 4 0
7 6 9 9
* Bài 2: Tính
- Hớng dẫn lấy số thứ nhất trừ đi số thứ

hai đợc bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba.
- Chia 4 nhóm.
- Gọi từng nhóm.

- Làm nhóm.
N1+ 2: 9 2 2 = 5
9 5 3 = 1
9 4 0 = 5
N3 + 4: 9 7 0 = 2
9 3 4 = 2
9 1 4 = 4
* Bài 3. > , < , =
- Hớng dẫn tính, so sánh và điền dấu. - Làm bảng tay.
9 + 3 > 4 9 5 < 7 9 + 0 = 9
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 9 4 = 5
5 + 1 < 9 9 5 > 2 9 4 < 8
* Bài 4: + , -
- Hớng dẫn HS tính nhẩm và điền dấu.

- Làm vở
4 + 5 = 9 9 9 = 0 9 1 = 8
7 + 2 = 9 9 6 = 3 8 5 = 3
* Bài 5. Viết phép tính thích hợp.
- Gắn tranh.
- Cho HS nêu bài toán.
- Hớng dẫn viết phép tính.
- Thu vở chấm bài.
- Quan sát.
- Nêu bài toán.
- Làm vở:

a. 6 + 3 = 9 b. 9 1 = 8
- Chữa bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Tổng kết bài.
- Hớng dẫn học ở nhà.

7

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
Thứ ba ngày 7tháng 12 năm 2010
Học vần
ăm , âm
I. Mục tiêu.
- HS đọc và viết đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II . Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III . Các hoạt động dạy và học .
3
1. ổ n định tổ chức.
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
5
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: làng xóm, rừng núi.
- HS đọc bài theo SGK.
57
3 . Bài mới.

a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: ăm, âm
b. Dạy vần mới.
* Vần ăm.
- Ghi bảng ăm. - Đọc trơn
- Đánh vần ă mờ ăm ăm
- Cho HS ghép tiếng. - Ghép âm đầu t vần ăm, dấu huyền.
- Đọc tờ ăm tăm huyền tằm
tằm.
- Cho HS ghép từ. - Ghép và đọc: nuôi tằm
- Sửa HS đọc sai.
* Vần âm.(quy trình tơng tự vần ăm)
- So sánh hai vần.
- Giống nhau: Kết thúc m
Khác nhau: Mở đầu: ă, â.
* Hớng dẫn viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái
nấm.
- Viết mẫu.
ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Hớng dẫn viết
- Sửa HS viết sai.
- Quan sát.
- Viết bảng tay
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Chỉ bảng ghi T1 - Đọc
- Sửa HS đọc sai

8


Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc và tìm tiếng có vần ăm, âm.
- Sửa HS đọc sai.
* Luyện viết.
- Hớng dẫn viết vở: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm.
- Viết mỗi vần và từ 1 dòng.
- Quan sát nhắc nhở HS.
* Luyện nói.
- Gắn tranh. - Quan sát.
- Đọc chủ đề luyện nói. - Thứ, ngày, tháng, năm.
- Tranh vẽ gì? - Vẽ quyển lịch và thời khoá biểu.
- Quyển lịch dùng để làm gì? - Để xem ngày, tháng.
- Thời khoá biểu dùng để làm gì?
- Chúng nói lên điều gì chung?
- Em đọc thời khoá biểu hôm nay của
lớp mình?
- Để biết các môn học trong một ngày.
- Sử dụng thời gian.
- Hai HS đọc.
5 4. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu.
- HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạmn vi 10.
- Tích cực và tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy và học .
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay.
6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 9 2 = 7
25
2. Bài mới.
a. Gíơi thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Phép cộng trong
phạm vi 10.
b. Giới thiệu bảng cộng trong phạm
vi 10.
- Gắn bảng 9 hình tròn.
- Có mấy hình tròn?
- Gắn thêm 1 hình tròn.
- Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi
có tất cả bao nhiêu hình tròn?
- Ta có công thức cộng: 9 + 1 = 10
- Hỏi tơng tự nh vậy và ghi bảng các
- Quan sát.
- Có 9 hình tròn.
- Có 10 hình tròn.
- Đọc.

9

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
công thức cộng.

9 + 1 = 10 1+ 9 = 10
8 + 2 = 10 2 + 8 = 10
7 + 3 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
- Đọc thuộc lòng các công thức.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính.
- Viết bảng lớp từng phép tính, lu ý HS - Làm bảng tay.
viết thẳng cột.
1 2 3 4 5
9 8 7 6 5
10 10 10 10 10
* Bài 2: Số
- Hớng dẫn tính và điền số. - Làm vở đổi vở kiểm tra chéo.
- 1 HS chữa bài.
* Bài 4: Viết phép tính.
- Gắn tranh.
- Cho HS nêu bài toán.
- Hớng dẫn viết phép tính.
- Thu vở chấm bài.
- Quan sát.
- Hai HS nêu.
- Viết vở:
6 + 4 = 10
- Chữa bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi
10.

- Hớng dẫn học ở nhà.
Thủ công
Gấp cái quạt (T1)
I. Mục tiêu.
- HS biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp đợc cái quạt từ những đoạn thẳng cách đều.
II. Đồ dùng dạy và học .
- Bài gấp mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học .
2
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
28
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Gấp cái quạt
b. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Giới thiệu bài gấp mẫu. - Quan sát.
- Em có nhận xét gì về các nếp gấp của cái
quạt?
- Các nếp gấp của cái quạt là các nếp gấp
cách đều.

10

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
c. Giáo viên hớng dẫn mẫu cách gấp.
- Bớc 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
- Quan sát.
- Bớc 2: Gấp đôi hình để lấy đờng dấu

giữa, dùng len buộc chặt phần giữa và phết
hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.
- Bớc 3: Gấp đôi hình, dùnh tay ép chặt để
hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, khi
hồ khô mở ra đợc cái quạt.
d. Học sinh thực hành.
- Tổ chức HS thực hành.
- Quan sát giúp đỡ HS.
- Tổ chức trng bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm.
- Thực hành trên giấy kẻ ô.
- Thực hành trên giấy màu.
- Trng bày sản phẩm.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Tổng kết bài.
- Hớng dẫn chuẩn bị bài học sau.
Luyện thủ công
Gấp cái quạt (T1)
I. Mục tiêu.
- HS củng cố cách gấp cái quạt.
- Thực hành gấp cái quạt đúng quy trình kĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy và học.
- Bài mẫu
III. Các hoạt động dạy và học .
2
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
28
2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Gấp cái quạt
b. Hớng dẫn HS thực hành gấp cái quạt.
- Nêu cách gấp cái quạt? - Hai HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- Tổ chức HS thực hành. - Thực hành gấp trên giấy kẻ ô.
- Quan sát giúp đỡ HS. - Thực hành gấp trên giấy màu.
- Tổ chức trng bày sản phẩm. - Trng bày sản phẩm.
- Giới thiệu những sản phẩm đẹp của HS.
- Đánh giá sản phẩm.
- Tuyên dơng những HS có sản phẩm đẹp,
nhắc nhở HS cha hoàn thành sản phẩm.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Dặn chuẩn bị giờ học sau.
Luyện toán

11

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu.
- HS củng cố cộng trong phạm vi10.
- Thực hiện tính nhanh và chính xác.
- Tích cực và tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học .
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5

1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay.
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
25
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Phép cộng trong
phạm vi 10.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu. - Làm bảng tay.
- Lu ý HS viết thẳng cột.
7 8 6 5 1
3 2 4 5 9
10 10 10 10 10
* Bài 2. Tính
- Ghi bảng lớp. - Làm vở, đổi vở kiểm tra chéo.
6 + 4 = 10 8 + 2 = 10 5 + 5 = 10
7 + 3 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
1 + 9 = 10 10 + 0 = 10 0 + 10 = 10
* Bài 3: Số
- Hớng dẫn HS tính.
- Làm vở.
2 + 8 = 10 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10
4 + 6 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
* Bài 4: Vết phép tính thích hợp.
- Gắn tranh
- Cho HS nêu bài toán.
- Quan sát.
- Nêu bài toán qua tranh.

- Hớng dẫn viết phép tính. - Viết phép tính.
a. 8 + 2 = 10 b. 4 + 6 = 10
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc các công thức cộng trong
phạm vi 10.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
Luyện tiếng việt
ăm, âm
I. Mục tiêu.

12

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- HS đọc và viết đợc chắc chắn các vần, từ đã học.
- Làm đúng các bài tập nối và điền từ.
- Trình bày bài làm sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học .
- Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy và học.
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: làm ăn, trông nom
- Đọc từ và câu ứng dụng.
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: ăm, âm
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Luyện đọc.

- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- Sửa HS đọc sai.
- Đọc nối tiếp mỗi HS 1 lợt.
* Bài 2: Ghép tiếng và đọc.
- Hớng dẫn ghép. - Ghép để tạo tiếng và đọc:
+ tắm, thắm, sắm, nhằm, ngắm.
+ hầm, trầm, cấm, phẩm, nậm.
* Bài 3: Điền ăm hằy âm?
- Ghi bảng.
- Hớng dẫn điền.
Cuối n , ch làm, yên t , m non,
g cỏ, ngày r , nắm đ , củ s...
- Điền tạo từ và đọc.

Cuối năm, chăm làm, yên tâm, mầm non,
gặm cỏ, ngày rằm, nắm đấm, củ sâm.
* Bài 4: Khoanh tròn từ có vần ăm.
- Ghi bảng:
Hai trăm, nắm tay, hơng trầm, mua
sắm.
- Khoanh vào từ:
Hai trăm, nắm tay, mua sắm.
* Bài 5: Viết.
- Viết mẫu, hớng dẫn viết:
cái tăm, chậm rãi
- Viết mỗi từ 1 dòng.
- Thu vở chấm bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc lại bài theo SGK.

- Hớng dẫn học ở nhà.
Thứ t ngày 8tháng 12 năm 2010
Học vần
ôm , ơm
I. Mục tiêu.
- HS đọc và viết đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bữa cơm
II . Đồ dùng dạy học .

13

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy và học.
3
1. ổ n định tổ chức.
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
5
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: nuôi tằm, hái nấm.
- HS đọc bài theo SGK.
57
3 . Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: ôm, ơm
b. Dạy vần mới.
* Vần ôm.
- Ghi bảng ôm - Đọc trơn

- Đánh vần ô - mờ ôm ôm
- Cho HS ghép tiếng. - Ghép âm đầu t vần ôm.
- Đọc tờ - ôm - tôm tôm
- Cho HS ghép từ. - Ghép và đọc: con tôm
- Sửa HS đọc sai.
* Vần ơm .(quy trình tơng tự vần ôm )
- So sánh hai vần.
- Giống nhau: Kết thúc m
Khác nhau: Mở đầu ô, ơ.
* Hớng dẫn viết: ôm,. ơm, con tôm, đống
rơm.
- Viết mẫu.
ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Hớng dẫn viết
- Sửa HS viết sai.
- Quan sát.
- Viết bảng tay
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Chỉ bảng ghi T1 - Đọc
- Sửa HS đọc sai
- Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc và tìm tiếng có vần ôm, ơm.
- Sửa HS đọc sai.
* Luyện viết.
- Hớng dẫn viết vở: ôm, ơm, con tôm,
đống rơm.
- Viết mỗi vần và từ 1 dòng.
- Quan sát nhắc nhở HS.
* Luyện nói.

- Gắn tranh. - Quan sát.
- Đọc chủ đề luyện nói. - Bữa cơm.
- Tranh vẽ gì? - Bữa cơm của một gia đình.

14

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Bữa cơm có những ai? - Có bà, bố, mẹ, chị, em.
- Mỗi ngày em ăn mấy bữa?
- Bữa sáng em thờng ăn gì?
- Trớc khi ngồi vào bàn ăn cơm em phải
làm gì?
- Trớc khi ăn cơm em phải nói gì?
- Em ăn 3 bữa.
- Cơm, bánh,
- Rửa tay sạch sẽ.
- Nói lời mời mọi ngời ăn cơm.
5 4. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu.
- Củng cố cộng trong phạm vi 10.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
- Tích cực và tự giác trong giờ học.
II. Đồ dùng dạy học .
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5

1. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi10.
25
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Luyện tập
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu. - Làm bảng tay.
- Lu ý HS viết thẳng cột.
1 3 4 7
9 7 6 3
10 10 10 10
* Bài 2. Tính
- Nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn tính và làm vở.
- Làm vở
- Đổi vở kiểm tra chéo.
2 + 8 = 10 4 + 6 = 10 3 + 7 = 10
0 + 10 = 10 6 + 4 = 10 1 + 9 = 10
- Ba HS chữa bảng lớp.
* Bài 3: Tính
- Ghi bảng lớp.
- Hớng dẫn làm bài. - Làm bảng tay.
5 + 3 + 2 = 10 4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 5 = 4 5 + 2 6 = 1
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Gắn tranh. - Quan sát.

15


Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Cho HS nêu bài toán qua tranh. - Nêu bài toán.
- Viết phép tính.
7 + 3 = 10
- Chấm bài. - Chữa bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc các công thức cộng trong
phạm vi 10.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
_______________________
Tự nhiên và xã hội
Lớp học
I. Mục tiêu.
- HS biết lớp học là nơi các em học hành ngày.
- Nói đợc tên thầy giáo, cô giáo, các bạn, đồ dùng trong lớp.
- Biết kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn bè, yêu quý lớp học của mình.
II. Đồ dùng dạy và học.
- Tranh minh hoạ SGK
III. Các hoạt động dạy và học .
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kể những vật có thể gây bỏng khi ở
nhà?
- Để đảm bảo an toàn khi ở nhà em cần
chú ý điều gì?
25'
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.

- Hôm nay học bài: Lớp học
b. Hoạt động 1: Quan sát hình.
- Gắn tranh.
- Trong lớp học có những ai?
- Lớp học của em gần giống lớp học nào
trong hình?
- Em thấy trong lớp học có những gì?
- Quan sát.
- Cô giáo (thầy giáo), các bạn HS.
- Tự liên hệ.
- Có: bàn, ghế, bảng,
c. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp
- Chia nhóm đôi. . - Thảo luận .
- Giao nhiệm vụ: Kể về thầy giáo, cô giáo
lớp, trờng của mình.
- Gọi HS trình bày. - Trình bày trớc lớp.
- Lớp nhận xét.
d. Hoạt động 3: Trò chơ Ai nhanh ai
đúng
- Hớng dẫn cách chơi.
- Tổ chức HS chơi.
- Tổng kết trò chơi.
- Thực hiện chơi.
5
3. Củng cố - Dặn dò.

16

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Kể những bạn trong lớp của em? Em

thân với bạn nào nhất? Em học đợc gì ở
bạn?
- Hớng dẫn học ở nhà.
Luyện tiếng việt
ôm , ơm
I. Mục tiêu.
- HS đọc đợc lu loát cả bài.
- Làm đúng các bài tập nối và điền từ.
- Trình bày bài làm sạch, đẹp.
II . Đồ dùng dạy học .
- Vở bài tập tiếng việt.
III . Các hoạt động dạy và học .
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: cái tăm, chậm rãi
- Đọc từ và câu ứng dụng.
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: ôm, ơm
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- Sửa HS đọc sai.
- Đọc nối tiếp mỗi HS 1 lợt.
* Bài 2: Nối tiếng và đọc.
- Hớng dẫn nối. - Nối để tạo từ và đọc:
+ đốm, nộm, trộm, xồm, cộm.
+ cơm, bờm, mớm, chớm, lợm.
* Bài 3: Điền ôm hay ơm?

- Ghi bảng:
Sáng s , nấu c , món n , lốm đ ,
chó đ , xà phòng th , đau ...
- Làm vở.
Sáng sớm, nấu cơm, món nộm, lốm đốm,
chó đốm, xà phòng thơm, đau ốm
* Bài 4: Khoanh tròn từ có vần ơm.
- Ghi bảng:
Cơm nếp, bờm ngựa, cái bơ, gáo dừa.
- Khoanh vào từ:
Cơm nếp, bờm ngựa.
* Bài 5: Viết
- Viết mẫu, hỡng dẫn viết.
món nộm, mùi thơm
- Quan sát sửa HS viết sai.
- Viết mỗi từ 1 dòng.
- Thu vở chấm bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc lại bài theo SGK.
- Hớng dẫn học ở nhà.

17

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
Luyện toán
Luyện tập
I . Mục tiêu.
- HS củng cố cách cộng trong phạm vi 10.
- Thực hiện tính nhanh và chính xác.

- Tích cực và tự giác trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học.
- Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy và học.
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng con
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 5 + 5 = 10
25
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Luyện tập
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính
- Nêu yêu cầu. - Làm vở
2 + 8 = 10 7 + 3 = 10
2 + 6 + 2 = 10 7 + 1 + 2 = 10
2 + 5 + 3 = 10 7 + 3 + 0 = 10
* Bài 2. Tính
- Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm vở
- Đổi vở kiểm tra chéo.
5 6 7 2
5 4 3 8
10 10 10 10
* Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S.
- Ghi bảng lớp.
- Hớng dẫn làm bài. - Làm bảng tay.
4 + 6 = 10 Đ 8 + 2 = 10 Đ
7 + 1 = 10 S 6 + 1 = 9 S
* Bài 4: > , < , =

- Nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn tính so sánh và điền. - Làm vở.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Gắn tranh.
- Cho HS nêu bài toán qua tranh.
- Chấm bài.
7 + 3 > 5 3 + 6 > 7 8 + 2 = 10
5 + 3 < 10 5 + 5 > 7 6 + 1 > 5
6 + 4 > 9 0 + 10 = 10 3 + 3 > 3
- Nêu bài toán.
- Viết phép tính.
a. 6 + 4 = 10 b. 5 + 4 = 9
- Chữa bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.

18

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Gọi HS đọc các công thức cộng trong
phạm vi 10.
- Dặn chuẩn bị bài học sau.
_________________________________________
Luyện tự nhiên và xã hội
Lớp học

I. Mục tiêu.
- Củng cố về các thầy cô, bạn bè , đồ dùng ở lớp.
- Biết kính trọng thầy cô, đoàn kết với bạn, bảo vệ tốt tài sản trong lớp.
II . Đồ dùng dạy và học .

- Vở bài tập TNVXH.
III. Các hoạt động dạy và học
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- Kể những đồ dùng có trong lớp em?
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Lớp học
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tô màu vào hình vẽ lớp học.
- Gắn tranh. - Quan sát.
- Tranh nào vẽ cảnh lớp học? - Tranh 2
- Hớng dẫn tô màu vào tranh vẽ lớp học. - Tô màu.
- Gọi HS trình bày. - Giới thiệu về bức tranh mình tô màu.
- Trong lớp học có những ai? - Có cô ( thầy) giáo và các bạn.
- Lớp học có những gì?
- Để tỏ lòng biết ơn thầy (cô) giáo em
cần làm gì?
- Để có bạn cùng học cùng chơi em cần
đối xử với bạn nh thế nào?
- Bàn ghế, bảng,
- Ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập.
- Thơng yêu và giúp đỡ bạn.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Em kể tên thầy ( cô) trong trờng em?
- Hớng dẫn học ở nhà.

Thứ năm ngày 9tháng 12 năm 2010

Học vần
em , êm
I. Mục tiêu.
- HS đọc và viết đợc: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học .

19

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Bộ đồ dùng học tiếng việt.
III . Các hoạt động dạy và học .
3
1. ổ n định tổ chức.
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
5
2. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: con tôm, đống rơm.
- HS đọc bài theo SGK.
57
3 . Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: em, êm
b. Dạy vần mới.
* Vần em .
- Ghi bảng em - Đọc trơn
- Đánh vần e mờ - em em
- Cho HS ghép tiếng. - Ghép âm đầu t vần em.

- Đọc tờ - em tem tem
- Cho HS ghép từ. - Ghép và đọc: con tem
- Sửa HS đọc sai.
* Vần êm.(quy trình tơng tự vần em )
- So sánh hai vần.
- Giống nhau: Kết thúc m
Khác nhau: Mở đầu e, ê.
* Hớng dẫn viết: em, êm, con tem, sao
đêm.
- Viết mẫu.
em, êm, con tem, sao đêm.
- Hớng dẫn viết
- Sửa HS viết sai.
- Quan sát.
- Viết bảng tay
Tiết 2
c. Luyện tập
* Luyện đọc
- Chỉ bảng ghi T1 - Đọc
- Sửa HS đọc sai
- Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc và tìm tiếng có vần em, êm.
- Sửa HS đọc sai.
* Luyện viết.
- Hớng dẫn viết vở: em, êm, con tem,
sao đêm.
- Viết mỗi vần và từ 1 dòng.
- Quan sát nhắc nhở HS.
* Luyện nói.
- Gắn tranh. - Quan sát.
- Đọc chủ đề luyện nói. - Anh chị em trong nhà.

- Tranh vẽ gì? - Bức tranh vẽ mẹ, anh và em.
- Họ đang làm gì? - Mẹ đang vui vẻ nhìn anh rửa tay cho em.

20

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
- Nếu là anh chị trong nhà em phải đối xử
với các em nh thês nào?
- Nếu là em trong nhà em phải đối xử với
anh chị nh thế nào?
- Em kể về anh (chị) em trong nhà cho
các bạn cùng nghe?
- Phải nhờng nhịn.
- Phải biết quý mến và nghe lời.
- HS tự liên hệ.
5 4. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc bài cá nhân.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu.
- HS củng cố về khái niệm phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II . Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy và học .
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay

8 + 2 = 10 5 + 5 = 10 7 + 3 =
10
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay học bài: Phép trừ trong
phạm vi 10.
- Gắn bảng 10 hình vuông.
- Có mấy hình vuông?
- Bớt đi 1 hình vuông.
- Có 10 hình vuông, bớt đi1 hình
vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu hình
vuông?
- Ta có phép trừ: 10 1 = 9
- Hỏi tơng tự nh vậy và ghi bảng
các phép tính trừ:
10 1 = 9 10 9 = 1
10 2 = 8 10 8 = 2
10 3 = 7 10 7 = 3
10 4 = 6 10 6 = 4
10 5 = 5
- Quan sát.
- Có 10 hình vuông.
- Còn lại 9 hình vuông.
- Đọc.
- Đọc thuộc lòng.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính
- Hớng dẫn HS viết thẳng cột. - Làm bảng tay.


21

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
10 10 10 10 10
1 2 3 4 5
9 8 7 6 5
* Bài 2: Tính.
- Làm vở, đổi vở kiểm tra chéo.
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
10 1= 9 10 2 = 8 10 3 = 7
10 9 = 1 10 8 = 2 10 7 = 3
* Bài 3: Số
- Nêu yêu cầu.
- Hớng dẫn HS tính và điền số. - 1 HS làm bảng lớp.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
* Bài 4: > , < , =
- Ghi bảng.
- Hớng dẫn HS tính, so sánh và điền
dấu.
- Làm bảng tay.
9 < 10 10 > 4
3 + 4 < 10 6 + 4 > 4
6 = 10 4 6 = 9 3
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp.

- Gắn tranh.
- Cho HS nêu bài toán
- Quan sát

- Nêu bài toán.
- Hớng dẫn viết phép tính. - Viết phép tính
10 4 = 6
- Thu vở chấm bài. - Chữa bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc các công thức trừ
trong phạm vi 10.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Mĩ thuật
Vẽ cây, vẽ nhà
(Giáo viên dạy mĩ thuật soạn giảng)
Luyện mĩ thuật
Vẽ cây, vẽ nhà
(Giáo viên dạy mĩ thuật soạn giảng)

Luyện toán
Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu.
- Củng cố cách cộng, trừ trong phạm vi10.
- Thực hiện tính nhanh và chính xác.
- Tích cực tự giác trong giờ học.

22

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
II . Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng học toán.
III . Các hoạt động dạy và học .
5

1. Kiểm tra bài cũ.
- HS làm bảng tay:
10 1 = 9 10 3 = 7 10 10
= 0
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: Phép trừ trong
phạm vi 10.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Tính
- Hớng dẫn HS viết thẳng cột. - Làm bảng tay.
10 10 10 10 10
0 3 2 6 4
10 7 8 4 6
* Bài 2: Tính
- Làm vở.
10 2 = 8 10 5 = 5 10 1 = 9
10 7 = 3 10 4 = 6 10 8 = 2
* Bài 3: Tính.
- Hớng dẫn tính. - Làm nhóm, trình bày.
N1 + 2: 10 3 4 = 3
10 5 3 = 2
10 2 7 = 1
- Gọi từng nhóm.
N3 + 4: 10 3 3 = 4
10 1 7 = 2
10 0 9 = 1
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét.

* Bài 4: > , < , =
- Hớng dẫn HS tính kết quả của phép
tính rồi so sánh và điền dấu.
- Làm vở, đổi vở kiểm tra chéo.
5 + 5 = 10 10 2 < 9 10 0 = 10
8 + 2 = 10 10 4 > 4 10 7 > 1
6 + 3 > 3 10 3 < 8 10 1 < 8
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Gắn tranh. - Quan sát và nêu bài toán.
- Cho HS nêu bài toán. - Viết phép tính
- Hớng dẫn viết phép tính. a. 10 3 = 7 b. 10 0 = 10
- Thu vở chấm bài. - Chữa bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc các công thức trừ trong
phạm vi 10.
- Hớng dẫn học ở nhà.

23

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
Luyện tiếng việt
em , êm
I. Mục tiêu.
- HS đọc lu loát cả bài.
- Làm đúng các bài tập nối và điền từ.
- Trình bày bài làm sạch, đẹp.
II . Đồ dùng dạy học .
- Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy và học .

5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: món nộm, mùi thơm.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
25
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay luyện bài: em, êm
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
* Bài 1: Luyện đọc.
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- Sửa HS đọc sai.
- Đọc nối tiếp mỗi HS 1 lợt.
* Bài 2: Ghép tiếng và đọc.
- Hớng dẫn ghép. - Ghép để tạo tiếng và đọc:
+ kém, ném, xém, lẹm, thèm.
+ đếm, thềm, mềm, nếm.
* Bài 3: Điền em hay êm?
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Ghi bảng:
đ tối, n chua, x múa, m yếu.
- Điền và đọc.
đêm tối, nem chua, xem múa, mềm yếu.
* Bài 4: Khoanh tròn từ chứa vần em.
- Cho HS nêu yêu cầu
- Ghi bảng:
que kem, dây kẽm, thêm vào, chém cá.
- Khoanh vào từ:
que kem, dây kẽm, chém cá.
* Bài 5: Gạch chân dới vần em, êm

- Ghi bảng.
Đêm qua, sau khi xem hội cả nhà em
cùng đi ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm.
- Làm vở.
Đêm qua, sau khi xem hội cả nhà em cùng
đi ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm
- Thu vở chấm bài. - Chữa bài.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Gọi HS đọc lại bài theo SGK.
- Hớng dẫn học ở nhà.
Thứ sáu ngày 10háng 12 năm 2010
Tập viết

24

Giáo viên : Đỗ Xuân Mai Giáo án lớp 1
nhà trờng, buôn làng
I. Mục tiêu.
- HS viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đẹp.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học .
- Chữ viết mẫu.
III . Các hoạt động dạy học .
5
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS viết bảng tay: con ong, cây thông.
25
2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài.
- Hôm nay viết chữ: nhà trờng, buôn làng
b. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Gắn chữ mẫu. - Đọc.
- Nêu độ cao các con chữ. - Con chữ:
n, a, ơ, , ô cao 2 li.
r cao hơn 2 li.
t cao 3 li
h, b, l, g cao 5 li.
- Vị trí nối liền giữa các nét. - HS chỉ qua chữ viết.
- Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết chữ. - Quan sát.
nhà trờng, buôn làng
- Sửa HS viết sai. - Viết bảng tay.
c. Hớng dẫn HS viết vở.
- Hớng dẫn viết vở. - Viết mỗi từ một dòng.
- Quan sát, giúp đỡ HS.
- Thu vở chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
5
3. Củng cố Dặn dò.
- Tổng kết bài, nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn viết ở nhà.
Tập viết
đỏ thắm, mầm non
I . Mục tiêu.
- HS viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ.
- Rèn kĩ năng viết chữ đẹp.
- Trình bày bài sạch, đẹp.
II . Đồ dùng dạy học .
- Chữ viết mẫu.

III. Các hoạt động dạy học .
5
1. Kiểm tra bài cũ.

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×