Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THỤY LÂM A</b>
<b>HƯỚNG DẪN CHA MẸ</b>
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 1 (LẦN 3)</b>
<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>
<b>A. Nói chuyện cùng con: Cha mẹ hãy hỏi con về:</b>
<i>- Con hãy kể lại những cách phòng tránh dịch mà con biết? Con đã thực hiện được</i>
cách phòng dịch nào?
- Cảm xúc, mong muốn của con trong thời gian này là gì? ………..
- Động viên con ôn tập nghiêm túc hàng ngày để nhớ bài, không quên kiến thức.
<i><b>B. Cha mẹ hướng dẫn con ôn tập: Hãy tập trung hướng dẫn con đọc thông viết thạo</b></i>
<b>1. Đọc bài nhiều lần rồi trả lời câu hỏi cuối bài:</b>
<b>TIẾNG CHIM BUỔI SỚM</b>
Buổi sớm mùa hè ở quê tôi thật là trong trẻo. Phút ban mai bắt đầu bằng tiếng hót lảnh
lót, ríu ran của bầy chim. Con chim cu gáy có giọng trầm ấm, ngân dài. Chú chích chịe dậy
sớm nhất thì liến thoắng học bài. Cịn mấy chú chim sâu thì lích rích thật vui.
<i>1. Phút ban mai bắt đầu bằng âm thanh của loài vật nào?</i>
<i>2. Con chim cu gáy có giọng hót thế nào?</i>
<i>3. Chú chim nào dậy sớm nhất?</i>
<i>4. Đoạn văn trên có mấy câu?</i>
<i>5. Buổi sớm mùa hè thế nào?</i>
<b>2. Tiếp tục cho các con luyện đọc và thực hành tìm tiếng, từ chứa các vần trong bảng ở </b>
<i><b>3. Luyện viết: </b></i>Cha mẹ cho con đọc bài 10 lần sau đó mới đọc cho con viết, mỗi hôm 1bài
Bài 1:
Mái trường bao yêu thương.
Tiếng cười vui nghiêng ngả
Tiếng giảng bài vang vang
Hàng cây vàng nỗi nhớ.
Bài 2:
Dịng sơng q hương em
Uốn mình như dải lụa
Những khi trăng sáng tỏ
Lung linh ngàn sao đêm.
<b>4. Bài tập:</b>
<i><b>Bài 1. Điền vào chỗ chấm (con điền luôn vào phiếu, làm xong đọc lại các từ )</b></i>
<b>a) s hay x:</b>
dịng …ơng, ngơi …ao, làng …óm, màu …anh, …inh đẹp, thổi …ôi, …ẵn … àng
<b>b) ăp hay âp: </b>
cá m..., b...cải, học t..., t…… thơ, thẳng t ……, t. .… n...
<b> c) ich hay êch</b>
tờ l..….., con..…., chênh ch……, mũi h……, vui th………, vở k……
Bài 2. Nối các ô chữ thành câu.
Cánh diều thơm lừng.
Trái mít chín bay cao vút.
Vườn rau nối đuôi nhau đi kiếm mồi.
Đàn kiến xanh mướt.
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>
13 + 2 15 + 0 17 + 1 12 - 2 18 - 8
15 + 4 13 + 3 16 + 2 17 - 7 16 - 3
16 + 3 10 + 6 11 + 35 19 - 9 15 - 5
<b>Bài 2. Tính theo mẫu</b>
Mẫu: 17 - 5 + 2 17 - 4 - 3 12 + 5 - 7 13 + 4 - 5
= 12 + 2 19 - 5 - 2 19 - 6 - 3 11 + 3 - 4
= 14 10 + 5 - 4 14 - 4 + 2 15 + 2 - 4
<b>Bài 3. Số ?</b>
11 + .... - 4 = 14
13 - ... + ... = 17
12 + ... - ... = 14
16 - ... + 4 = 15
18 - 8 + ... = 15
13 + ... - ... = 16
17 - ... + 4 = 15
12 + ... - ... = 10
14 + ... - ... = 16
<b> Bài 4. Viết phép tính thích hợp.</b>
a) Có : 15 nhãn vở b) Có : 12 cái kẹo
Cho: 5 nhãn vở Thêm : 4 cái kẹo
Còn: …. nhãn vở? Có tất cả : … cái kẹo?
<b>Bài 5. Viết các số: 12, 19, 17, 10, 16.</b>
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ...
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
<b>Bài 6. Hình vẽ bên có : A H B </b>
... điểm.
... đoạn thẳng.
M NN
<i><b> Bài 7 . Đọc, viết số (theo mẫu ). D G C </b></i>
a, 11 : mười một
19 : ...
18 : ...
15 : ...
12 : ...
14 : ...
b, Số gồm 1 chục và 5 đơn vị viết là: 15 Số gồm 1 chục và 8 đơn vị viết là:…
Số gồm 2 chục và 0 đơn vị viết là:… Số gồm 1 chục và 2 đơn vị viết là:…
Số gồm 1 chục và 3 đơn vị viết là:… Số gồm 1 chục và 9 đơn vị viết là:…
<b>Bài 8. Số?</b>
Số bé nhất có một chữ số là… Số lớn nhất có một chữ số là…..
Số ở giữa số 13 và số 15 là… Các số lớn hơn 12 và bé hơn 18 là:……….
<b>Bài 9*:Tìm một số có hai chữ số biết rằng lấy số đó cộng với 7 rồi trừ đi 9 thì được bằng 10?</b>
<b>Bài 10*: Tìm một số có hai chữ số biết rằng lấy số đó trừ đi 7, rồi trừ đi 2 ta được kết quả là </b>
số liền sau của số lớn nhất có một chữ số?
<i><b> Chúc gia đình và các con học sinh có những ngày nghỉ an tồn và ôn tập hiệu quả!</b></i>
<i><b>Mọi vấn đề muốn trao đổi xin liên hệ với giáo viên chủ nhiệm lớp.</b></i>
<b> Hết </b>