Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tải đề cương ôn tập môn Toán + Tiếng việt lớp 4A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.32 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường: Tiểu học Tân Lộc </b>

<b>Đề ôn tập cho học sinh Môn Toán Đề 1</b>


<b> Lớp 4A </b>


<b>Tên:... </b>

<b>Trong đợt nghỉ phòng chống dịch Covid-19</b>



<b>Đề bài:</b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng:</b>


Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000.
A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049
<b>Bài 2: (1 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng:</b>


<b>Trong các số sau số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5</b>
A. 48405 B. 46254 C. 90450 D. 17309


<b>Bài 3: (1 điểm)</b>


<b> Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 42dm</b>2<sub> 60cm</sub>2<sub> = ...cm</sub>2


A. 4206 B. 42060 C. 4026 D. 4260
<b>Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


1yến = ...kg 10kg = ....yến
1tạ = ... yến 1tạ = ... kg
<b>Bài 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


22791 + 39045 2345 x 58
... ...
... ...
... ...


<i><b> Bài 6: (1 điểm).Tìm x ...</b></i>
<i> x x 27 = 4806 ...</i>
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7: (1 điểm). Số?</b>


a. 6 thế kỉ và 9 năm = ...năm
b. 890024 cm2<sub> = ...m</sub>2<sub> ...cm</sub>2


<b>Bài 8: Tính giá trị của biểu thức</b>


3257 +4659 – 1300 6000- 1300 x 2 (70850 -50230)x3 9000 + 1000 :2
……….. ……….
………. ………
……… ………


<b>……… ………</b>



<b>Bài 9: (1 điểm). Một hình chữ nhật có chiều rộng 12m, chiều dài gấp đơi </b>
chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.


...
...
...
...
...
<b>Bài 10: (1 điểm). Một đội xe có 5 xe to, mỗi xe chở 27 tạ gạo và có 4 xe </b>
nhỏ, mỗi xe chở 18 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ gạo?


...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tên:... </b>

<b>Trong đợt nghỉ phòng chống dịch Covid-19</b>


Đề 1


<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:</b>


Đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4 từ
tuần 1 đến tuần 17, trả lời các câu hỏi trong nội dung bài đọc


<b>II. ĐỌC - HIỂU TỪ VÀ CÂU:</b>


<b>Đề bài: Đọc thầm bài “ Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca” SGK TV 4 tập </b>
1/55.


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 4 )


<b>Câu 1: (0,5điểm) An - đrây - ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho</b>
<b>ơng? </b>


a. Nhập cuộc đá bóng khi được các bạn rủ.
b. Mải chơi nên quên lời mẹ dặn.


c. Mãi sau em mới nhớ ra, chạy đến cửa hàng mua thuốc mang về.
d. Tất cả các ý trên.



<b> </b> <b>Câu 2: (0,5điểm) Chuyện gì xảy ra khi An- đrây - ca mang thuốc về </b>
<b>nhà? </b>


<b> a. An- đrây - ca hoảng hốt khi thấy mẹ khóc nấc lên .</b>
b. Ơng đã khơng qua được cơn bệnh nặng.


c. Ý a) và ý b) đúng.
d. Ý a) đúng, ý b) sai.


<b> </b> <b>Câu 3: (0,5điểm) Ý chính của bài tập đọc là gì?</b>


a. Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình cảm yêu thương và ý thức
trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản
thân.


b. Nói lên tâm trạng lo sợ của An- đrây -ca.


c. An - đrây - ca nghĩ: "Giá mình mua thuốc về kịp thì ơng cịn sống thêm
được ít năm nữa".


<b> Câu 4: (0,5điểm) Trong bài tập đọc có bao nhiêu từ láy ?</b>
a. 2 từ láy (đó là:...)


b. 3 từ láy (đó là:...)
c. 4 từ láy (đó là:...)


<b>Câu 5: (1điểm) Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô trống </b>
<b>Từ sau đây không phải là danh từ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6: (1điểm) Đánh dấu ( X ) vào ô trống trước câu trả lời đúng. </b>
<b>Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu hai chấm?</b>


a. Tơi ngả đầu vào lịng mẹ và nói: "Con yêu mẹ !"
b. Tơi ngả đầu vào lịng mẹ: " và nói con yêu mẹ !".
c. Tơi: "ngả đầu vào lịng mẹ và nói con yêu mẹ !".


<b> </b> <b>Câu 7: (0,5điểm) Chọn uôn/uông điền vào dấu chấm cho phù hợp. </b>
- ... nước, nhớ ng...


<b> </b> <b>Câu 8: (0,5điểm) Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh câu tục ngữ sau: </b>
Chớ thấy ... cả mà ... tay chèo.


<b> </b> <b>Câu 9: (1điểm) Đặt một câu với từ “ nhân hậu ”</b>


...
<b> </b> <b>Câu 10: (1điểm) Hãy viết họ và tên 2 bạn trong tổ em.</b>


...
...
<b>III.CHÍNH TẢ:</b>


Nhờ phụ huynh đọc mỗi ngày 01 hoặc 02 bài chính tả trong sách giáo khoa
TV4 tập 1 cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.


<b>IV. TẬP LÀM VĂN:</b>


</div>

<!--links-->

×