Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tài liệu ôn tập lần 1 tháng 4 khối 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC CHÁNH AN A</b>
<b>Lớp: ……….</b>


<b>Họ và tên:………...</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP LẦN 1 THÁNG 4</b>
<b>MƠN: TỐN</b>


<b>KHỐI NĂM</b>
<b>Thời gian nộp lại bài làm: 23/4/2020</b>


<b>Số điện thoại GV: 0338383088</b>


<b>Địa chỉ email của GV: </b>


<b>Địa chỉ website của trường : upload.123doc.net</b>


<b>Nhận xét, đánh giá</b>


………
………
………


<b>* Muốn tính chu vi của hình trịn, ta lấy ...</b>
<b>...</b>
<b>Hoặc:</b>


<b>* Muốn tính chu vi của hình trịn, ta lấy ...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 1. Tính chu vi hình trịn có đường kính 2,5 dm (1,5đ)</b>



<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 2. Tính chu vi hình trịn có bán kính 1,75 cm (1,5đ)</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>* Muốn tính diện tích của hình trịn, ta lấy ...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 3. Tính diện tích hình trịn có bán kính 6 dm (1,5đ)</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 4. Tính diện tích hình trịn có đường kính 4 dm ( 1,5 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 5. Hình trịn lớn có bán kính 5 cm. Hình trịn nhỏ có bán kính 3 cm. Hỏi diện</b>
<b>tích hình trịn lớn hơn diện tích hình trịn nhỏ bao nhiêu xăng-ti-mét vng? ( 2</b>
<b>đ)</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Bài 9. Đặt tính rồi tính ( 2đ)</b>


a. 14,698 + 15,37 b. 51,3 - 23,284 c. 8,2 x 3,05 d. 15 : 8


………
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp: ……….</b>


<b>Họ và tên:………</b> <b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>


<b>KHỐI NĂM</b>
<b>Thời gian nộp lại bài làm: 23/4/2020</b>


<b>Số điện thoại GV: 0338383088</b>


<b>Địa chỉ email của GV: </b>


<b>Địa chỉ website của trường : upload.123doc.net</b>



<b>Nhận xét, đánh giá</b>


………
………


………
<b>Bài 1.Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5đ)</b>
<b>1.1. Từ “kén” trong câu: “Tính cơ ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào?</b>


A. Động từ
B. Tính từ
C. Danh từ
D. Đại từ


<b>1.2. Câu: “Ồ, bạn Lan thông minh quá!” bộc lộ cảm xúc gì?</b>


A. thán phục
B. ngạc nhiên
C. đau xót
D. vui mừng


<b>1.3. Câu nào là câu khiến?</b>


A. Mẹ về đi, mẹ !
B. A, mẹ về!
C. Mẹ về rồi.
D. Mẹ đã về chưa?


<b>1.4. Tiếng “trung” trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa?</b>



A. trung kiên
B. trung hiếu
C. trung nghĩa
D. trung thu


<b>1.5. Dấu phẩy trong câu “Thân nó xù xì, gai góc, mốc meo” có tác dụng gì?</b>


A. Ngăn cách các vế câu.


B. Ngăn cách các từ cùng làm vị ngữ.


C. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.


<b>1.6. Từ “Chảy” trong câu “Ánh nắng chảy đầy vai” được hiểu theo nghĩa nào?</b>


A. Nghĩa chuyển.
B. Nghĩa gốc


<b>1.7. Từ “qua” trong câu “Chúng em qua ngôi nhà xây dở” thuộc từ loại nào?</b>


A Quan hệ từ.
B. Danh từ.
C. Động từ.


<b>1.8. Nhóm từ “đánh giày, đánh đàn, đánh cá” có quan hệ thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Đó là từ đồng âm.
C. Đó là từ đồng nghĩa.


<b>1.9 .Dấu phẩy trong câu “Chân lội dưới bùn, tay cấy mạ non.” có tác dụng gì?</b>



A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các vế câu


<b>Bài 2. Tách các vế trong các câu ghép sau bằng một gạch chéo(/), khoanh tròn</b>
<b>vào quan hệ từ (nếu có), xác định chủ ngữ ( 1 gạch), vị ngữ (2 gạch) . ( 1đ)</b>


a. Chẳng những hải âu là bạn của bà con nơng dân, mà hải âu cịn là bạn của những
em nhỏ.


b. Ai làm, người ấy chịu.


c. Ông tôi đã già, nên chân đi chậm chạp hơn, mắt nhìn kém hơn.


d. Mùa xuân đã về, cây cối ra hoa kết trái, và chim chóc hót vang trên những chùm
cây to.


<b>Bài 3. Dùng từ ngữ thích hợp để nối các vế sau thành câu ghép. ( 0,5 đ)</b>


a. ………trời mưa rất to ……….. đường đến trường bị ngập lụt.
b . ………….. anh ấy không đến ………….. anh ấy có gửi quà chúc mừng.


<b>Bài 4. Thêm một vế câu vào ô trống để tạo thành câu ghép. ( 1đ)</b>


a. Vì trời mưa to………...
b. Tuy nắng gắt kéo dài hàng bốn năm tháng………...


<b>Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau ( 1đ)</b>



thật thà - ... vui vẻ - ...
giỏi giang - ... cao thượng - ...
cứng cỏi - ... chậm chạp - ...
hiền lành - ... cẩn thận - ...
nhỏ bé - ... khôn ngoan - ...
nông cạn - ... siêng năng - ...
sáng sủa - ... nhanh nhảu - ...
thuận lợi - ... đoàn kết - ...


<b>Bài 6. Phát hiện từ đồng âm bằng cách khoanh tròn ( 1 đ)</b>


a. Năm nay, em học lớp năm.


b. Thấy bơng hoa đẹp, nó vui mừng hoa chân múa tay rối rít.
c. Cái giá sách này giá bao nhiêu tiền?


d. Xe đang chở hàng tấn đường trên đường quốc lộ.


<b>Bài 7. Những câu sau đây, câu nào là câu đơn, câu nào là câu ghép? Xác định</b>
<b>trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ ( gạch dưới, ghi tên) trong mỗi câu: ( 1đ)</b>


a. Ba em đi công tác về. Câu ...


b. Lớp trưởng hô nghiêm, cả lớp đứng dậy chào. Câu ...
c. Mặt trời mọc, sương tan dần. Câu ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×