Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.07 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub> có đồ thị </sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm là :
3 2
2<i>x</i> −3<i>x</i> + = − 1 <i>x</i> 1
3 2
2<i>x</i> 3<i>x</i> <i>x</i> 2 0
⇔ − − + =
⇔ − − − =
2
1 0
2 2 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− =
⇔ <sub>− − =</sub>
1
1 17
4
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>±</sub>
=
.
Vậy,
<b>Câu 2:</b> Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường trịn bán kính <i>10cm</i>, biết
một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc trên đường kính của đường trịn đó.
<b>A. </b><i><sub>80cm . </sub></i>2 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>100cm . </sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>160cm . </sub></i>2 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>200cm </sub></i>2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i><sub>x cm là độ dài cạnh hình chữ nhật khơng nằm dọc theo đường kính đường trịn, </sub></i>
Khi đó độ dài cạnh hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính đường trịn là: <sub>2 10</sub>2<sub>−</sub><i><sub>x cm</sub></i>2 <sub>. </sub>
Diện tích hình chữ nhật là <i><sub>S</sub></i><sub>=</sub><sub>2 10</sub><i><sub>x</sub></i> 2<sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>. </sub>
Xét hàm số <i><sub>f x</sub></i>
Ta có
2 2
2 200 4
2 100
100 100
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
′ = − − =
− −
2
<i>f x</i>′ = ⇒ − <i>x</i> = ⇔ = ±<i>x</i> .
Bảng biến thiên:
+
0
0
10 2
2 10
<i>f(x)</i>
<i>f'(x)</i>
<i>x</i>
Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật là:
max 10 2<sub>2</sub> 100
<i>S</i> = <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>= <i>cm</i>
.
<b>Câu 3: </b> Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình 2 <sub>4 5</sub>
3<i>x</i> − +<i>x</i> <sub>=</sub>9<sub> là</sub>
<b>A. </b>26. <b>B. </b>27. <b>C. </b>28. <b>D. </b>25.
<b>Lời giải </b>
Ta có 2 <sub>4 5</sub>
3<i>x</i>− +<i>x</i> <sub>=</sub>9 <sub>⇔</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ = </sub><sub>5 2</sub> 1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>=</sub>
.
Khi đó, tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình đã cho là <sub>1 3</sub>3<sub>+ =</sub>3 <sub>28</sub><sub>. </sub>
<b>Câu 4. </b> Hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b>
<b>Chọn A. </b>
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số <i>y f x</i>=
<b>A.</b> 3 2
2
<i>a</i> <sub> . </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C.</sub></b> 3
3
<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>a . </sub></i>3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
<i><b>a</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>B</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
Gọi <i>O</i> là tâm của đáy. Ta có <i>SO</i>⊥
2 2
<i>SO</i>= <i>SA OA</i>−
2
2 2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
= <sub>− </sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
2
2
<i>a</i>
= .
Thể tích khối chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. là 1 .
3 <i>ABCD</i>
<i>V</i> = <i>S</i> <i>SO</i> 1<sub>. .</sub>2 2
3 2
<i>a</i>
<i>a</i>
= 3 2
6
<i>a</i>
= .
<b>Câu 6. </b> Bảng biến thiên ở hình bên dưới là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số ở các đáp án
<b>A. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− . <b>B. </b>
2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− . <b>C. </b>
2 5
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ . <b>D.</b>
1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
=
− .
<b>Lời giải </b>
<b> Chọn A. </b>
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là <i>y = , tiệm cận đứng là </i>2 <i>x = và là hàm số </i>1
nghịch biến trên
Vậy hàm số đã cho là 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
− .
<b>Câu 7: </b> Cho hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>9 15</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub> <b><sub>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? </sub></b>
<b>A.</b>Hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Tập xác định: <i>D = </i>.
Đạo hàm: <i>y</i>′ =3<i>x</i>2+6<i>x</i>−9.
Xét 0 3 2 6 9 0 1 10
3 42
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
= ⇒ =
′ = ⇔ + <sub>− = ⇔ </sub>
= − ⇒ =
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng
<b>Câu 8: </b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y f x</i>
<i>x</i>
− +
= =
− trên khoảng
(1; )
min <i>y</i> 3
+∞ = . <b>B. </b>(min1;+∞)<i>y</i>= −1. <b>C. </b>(min1;+∞)<i>y</i>=5. <b>D. </b>(1; )
7
min
3
<i>y</i>
+∞ = − .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Tập xác định: <i>D = </i>\ 1
Đạo hàm:
2 <sub>2</sub>
2 2
2 1 1 1 <sub>2</sub>
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i>
0 0 2 0
2 1;
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= ∉ + ∞
−
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
(min1;+∞)<i>y</i>=3.
<b>Câu 9: </b> Tìm tất cả giá trị thực của tham số <i>m để bất phương trình </i>
log <i>x</i> +4<i>x m</i>+ ≥1 nghiệm đúng
với mọi <i>x ∈ </i>?
<b>A.</b> <i>m ≥</i>7. <b>B. </b><i>m <</i>4. <b>C. </b>4< ≤<i>m</i> 7. <b>D. </b><i>m ></i>7.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có:
2
2 2
3 <sub>2</sub>
4 0
log 4 1 4 3 0
4 3
<i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x m</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
+ + >
+ + ≥ ⇔<sub></sub> ⇔ + + − ≥
+ + ≥
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi <i>x ∈ </i> khi và chỉ khi bất phương trình
<b>Câu 10: </b> <b>Chọn công thức đúng?</b>
<b>A. </b>
<i>x</i>
′ = > . <b>B. </b>
ln
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x a</i>
′ = > .
<b>C. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Với 0, ln 4
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i>
′
′
> = = = .
<b>Câu 11:</b> Cho hàm số
3
<i>x</i>
<i>g x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> − +<i>x</i> đạt cực đại tại điểm nào?
<b>A. </b><i>x = − . </i>1 <b>B. </b><i>x = . </i>0 <b>C. </b><i>x = . </i>1 <b>D. </b><i>x = . </i>2
Ta có
<i>x</i>
<i>g x</i> = <i>f x</i> − +<i>x</i> − + ⇒<i>x</i> <i>g x</i> = <i>f x x</i>− + <i>x</i>−
2
2
' 0 ' 2 1 0
' 2 1
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
= ⇔ − + − =
⇔ = − +
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số <i>f x và </i>'
Từ đó ta có bảng xét dấu như sau:
' 0 0
<i>x</i>
<i>g x</i>
−∞ +∞
− + −
Vậy hàm số đạt cực đại tại <i>x = . </i>1
<b>Câu 12: </b> Cho lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác vuông cân tại <i>B . Biết </i>
3 ; ' 3 2
<i>AB</i>= <i>cm BC</i> = <i>cm</i>. Tính thể tích lăng trụ đã cho.
<b>A. </b>27 3
4 <i>cm . </i> <b>B. </b>
3
<i>27cm . </i> <b>C. </b>27 3
2 <i>cm . </i> <b>D. </b>
3
27
8 <i>cm </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Do tam giác <i>ABC</i> vuông cân tại <i>B suy ra AB BC</i>= =3
Ta có <i><sub>CC</sub></i><sub>'</sub><sub>=</sub>
2
. ' ' ' '. 3.1<sub>2</sub> 27<sub>2</sub>
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<b>Câu 13.</b> Cho <i>a ></i>0, <i>b ></i>0. Viết biểu thức <i><sub>a a về dạng </sub></i>23 <i><sub>a</sub>m</i><sub> và biểu thức </sub><i><sub>b</sub></i>23<sub>:</sub> <i><sub>b về dạng </sub><sub>b</sub>n</i><sub>. Ta có </sub>
?
<i>m n</i>− =
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>−1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có
2 2 1 7
3 3<sub>.</sub> 2 6 7
6
<i>a a a a</i>= =<i>a</i> ⇒ =<i>m</i> và
2 2 1 1
3<sub>:</sub> 3 <sub>:</sub> 2 6 1
6
<i>b</i> <i>b b b</i>= =<i>b</i> ⇒ =<i>n</i> .
Do đó <i>m n</i>− =1.
<b>Câu 14.</b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Chọn khẳng định đúng về hàm số <i>y f x</i>=
<b>A. </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 2<sub>− . </sub><sub>1</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 4<sub>−</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ . </sub><sub>1</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+ . </sub><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>= − + </sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>1</sub>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
- Nhánh cuối của đồ thị đi lên nên <i>a ></i>0, loại đáp án D.
- Đây là đồ thị của hàm số bậc bốn trùng phương nên chọn đáp án B.
<b>Câu 15.</b> Phương trình
3 1
3
log 5<i>x</i>− +3 log <i>x</i> + = có hai nghiệm 1 0 <i>x , </i>1 <i>x với </i>2 <i>x x</i>1< . Giá trị của 2
1 2
2 3
<i>P</i>= <i>x</i> + <i>x</i> là:
<b>A. </b>13. <b>B. </b>14. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Điều kiện 3
5
<i>x ></i> .
Ta có
3 1
3
log 5<i>x</i>− +3 log <i>x</i> + =1 0
3 3
log 5<i>x</i> 3 log <i>x</i> 1
⇔ − = + <sub>⇔</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>− =</sub><sub>3</sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub>
2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
⇔ − + = 1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>=</sub>
(thỏa mãn).
Do <i>x x</i><sub>1</sub>< <sub>2</sub> nên <i>x</i><sub>1</sub>=1;<i>x</i><sub>2</sub> =4⇒ =<i>P</i> 2<i>x</i><sub>1</sub>+3<i>x</i><sub>2</sub> =14.
<b>Câu 16.</b> Biết <i>log 2 m</i>7 = khi đó giá trị log 28 được tính theo 49 <i>m</i> là
<b>A. </b> 2
4
<i>m +</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>1 4
2
<i>m</i>
+
. <b>C. </b>1 2
2
<i>m</i>
+
. <b>D. </b>1
2
<i>m</i>
+
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có log 28 log 4.7<sub>49</sub> = <sub>7</sub>2
= 1 1 2log 2
2
= + 1
2 2
<i>m</i>
<i>m</i> +
<b>Câu 17.</b> Đồ thị của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+ cắt đường thẳng </sub><sub>1</sub> <i><sub>y m</sub></i><sub>=</sub> <sub> tại ba điểm phân biệt thì tất cả các </sub>
giá trị tham số <i>m</i> thỏa mãn là
<b>A.</b> − ≤ ≤3 <i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m ></i>1. <b>C. </b><i>m < −</i>3. <b>D. </b>− < <3 <i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub>′ =</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>x x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
=
⇔ <sub>=</sub>
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì − < <3 <i>m</i> 1.
<b>Câu 18.</b> Cho khối đa diện đều { }<i>p q , chỉ số </i>; <i>q</i> là
<b>A. </b>Số mặt của đa diện. <b>B.</b> Số đỉnh của đa diện.
<b>C.</b> Số cạnh của đa diện. <b>D. </b>Số các mặt đi qua mỗi đỉnh.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Theo lý thuyết SGK ta có <i>q</i> là số các mặt đi qua mỗi đỉnh.
<b>Câu 19. </b> Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,05%. Biết rằng, dân số của Việt
Nam ngày 1 tháng 4 năm 2014 là 90.728.900 người. Với tốc độ tăng dân số như thế thì vào
ngày 1 tháng 4 năm 2030 thì dân số Việt Nam là:
<b>A. </b>106.118.331 người. <b>B. </b>198.049.810 người. <b>C. </b>107.232.574 người. <b>D. </b>107.232.573 người.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Vào ngày 1 tháng 4 năm 2030 dân số Việt Nam là: 90.728.900 1 1,05%
trục là một hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 10
<b>A. </b>18 34π
<b>Chọn D </b>
<i>O'</i>
<i>O</i>
<i>D</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
Chu vi đáy bằng 6π , suy ra: 2π<i>r</i>=6π ⇔ =<i>r</i> 3
<i>x</i> −∞ 0 2 +∞
<i>y′<sub> </sub></i> <sub>+</sub> 0 − 0 +
<i>y</i>
+∞
1
2 2 <sub>10 6</sub>2 2 <sub>8</sub>
<i>h AD</i> <i>AC</i> <i>DC</i>
⇒ = = − = − =
Vậy thể tích khối trụ cần tìm là: <i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>π</sub><i><sub>r h</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>=</sub><sub>π</sub><sub>.3 .8 72</sub>2 <sub>=</sub> <sub>π</sub>
<b>Câu 21. </b> Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng <i>a</i>.
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
<b>A. </b> 2 2
2
<i>a</i>
π
. <b>B. </b> 2 2
4
<i>a</i>
π
. <b>C. </b><sub>π</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>2 2 2
3
<i>a</i>
π
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>h</i>
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>O</i>
<i>S</i>
Thiết diện qua trục là tam giác vuông cân có cạnh góc vng bằng <i>a</i> nên ta có:
2 <sub>2</sub>
2 <sub>2</sub>
2
<i>xq</i>
<i>l a</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>rl</i>
<i>a</i>
<i>r</i>
π
π
=
<sub>⇒</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
=
<b>Câu 22.</b> Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD có </i>. <i>SA</i>⊥
<i>AB</i>= <i>a</i>, <i>AD</i>=3<i>BC</i>=3<i>a</i>. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD theo </i>. <i>a biết góc giữa </i>
<b>A. </b><i><sub>6 6a . </sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>2 6a . </sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>6 3a . </sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>2 3a . </sub></i>3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Kẻ <i>AH DC</i>⊥ nên <i>DC AH</i> <i>CD</i>
<i>SA DC</i>
⊥
⇒ ⊥
⊥ <sub></sub> nên góc giữa
Có 3 2
2
<i>a</i>
<i>AH =</i> suy ra 3 6
2
<i>a</i>
<i>SA =</i> .
Thể tích khối chóp <i>S ABCD bằng </i>. 1 <sub>.</sub> 1 3 6 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 <sub>6</sub>
3<i>SA SABCD</i> 3 2<i>a</i> <i>a</i> 2 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
+
= = .
<b>Câu 23.</b> Một chất điểm chuyển động theo phương trình <i><sub>S</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>t</sub></i>3 <sub>9</sub><i><sub>t</sub></i>2<sub>+ +</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>10</sub><sub> trong đó </sub><i><sub>t tính bằng </sub></i>
<b>A. </b><i>t</i>=5<i>s</i>. <b>B. </b><i>t</i>=2<i>s</i>. <b>C. </b><i>t</i>=6<i>s</i>. <b>D. </b><i>t</i>=3<i>s</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Vận tốc được tính theo công thức <i><sub>v t</sub></i>
<i>a < nên vận tốc đạt giá trị lớn nhất tại hoành độ đỉnh là </i> <sub>0</sub> 3
2
<i>b</i>
<i>t</i> <i>s</i>
<i>a</i>
= − = .
<b>Câu 24.</b> Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo
hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu với kỳ hạn và lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào
sau đây?
<b>A. </b>216 triệu. <b>B. </b>212 triệu. <b>C. </b>210 triệu. <b>D. </b>220 triệu
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Sau sáu tháng tức 2 quý, số tiền của người đó là 100 1 0.02
204.04 1 0.02+ =212.283216 triệu.
<b>Câu 25. </b> Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
<b>A. </b>Hàm số <i><sub>y a</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i><sub> với </sub><i><sub>a > nghịch biến trên khoảng </sub></i><sub>1</sub>
<b>B. </b>Hàm số <i><sub>y a</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i><sub> với </sub><sub>0</sub><sub>< < đồng biến trên khoảng </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>1</sub>
<b>C. </b>Hàm số <i>y</i>=log<i>ax</i> với <i>a > đồng biến trên khoảng </i>1
<b>D. </b>Hàm số <i>y</i>=log<i>ax</i> với 0< < nghịch biến trên khoảng <i>a</i> 1
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<b>Câu 26. </b> Đồ thị hàm số 1 3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
−
=
+ <b> có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: </b>
<b>A. </b><i>x = −</i>2<b> và </b><i>y = −</i>3. <b>B. </b><i>x = −</i>2<b> và </b><i>y =</i>1.
<b>C. </b><i>x = −</i>2 và <i>y =</i>3. <b>D. </b><i>x =</i>2 và <i>y =</i>1.
<b>Lời giải </b>
Ta có:
2
1 3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
→−
− <sub>= +∞</sub>
+ nên đường thẳng <i>x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. </i>2
1 3
lim
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→±∞
−
=
+
1 3
lim <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
→±∞
−
=
+ − nên đường thẳng 3 <i>y = −</i>3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
<b>Câu 27. </b> Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số <sub>2</sub> 4 2
3 4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
=
− − là
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Tập xác định của hàm số là <i>D = −</i>
2
1
4
lim
3 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+
→−
−
= −∞
− − nên đường thẳng <i>x = − là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. </i>1
4 2
2
4 1
lim <sub>3 4</sub> 0
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
→±∝
−
=
− − nên đường thẳng <i>y =</i>0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy hàm số có 2 tiệm cận.
<b>Câu 28: </b> Cho hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>1</sub><sub> có đồ thị </sub>
<b>A. </b> 14
2
<i>BC =</i> . <b>B. </b> 34
2
<i>BC =</i> . <b>C. </b> 30
2
<i>BC =</i> . <b>D. </b> 3 2
2
<i>BC =</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
3 2
2<i>x</i> −3<i>x</i> <b>+ = − </b>1 <i>x</i> 1 <sub>⇔</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>− + =</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 0</sub><sub>⇔</sub>
2
1
2 2 0 *
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
⇔ <sub>− − =</sub>
<i>A</i> <i> nên hoành độ của điểm B và C</i> là nghiệm của phương trình (*):
Ta có 12
1
<i>B</i> <i>C</i>
<i>B C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
+ =
<sub>= −</sub>
Ta có 1
1
<i>B</i> <i>B</i>
<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>
<i>C</i> <i>C</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
= −
⇒ − = −
<sub>=</sub> <sub>−</sub>
2
<i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>B</i>
<i>BC</i> = <i>x</i> −<i>x</i> + <i>y</i> −<i>y</i> = <i>x</i> −<i>x</i>
2 8 2. 8. 1
2 2
<i>C</i> <i>B</i> <i>B C</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
= + − = <sub> </sub> − − =
<b>. </b>
<b>Câu 29: </b> Cho hàm số <i>y f x</i>=
Hàm số đạt cực đại tại điểm
<b>A. </b><i>x =</i>0. <b>B. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>A. </b>
3
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>V</i>
= <sub>. </sub> <b>B. </b><i>R</i> <i>3V</i>
<i>S</i>
= <sub>. </sub> <b>C. </b><i>R</i> <i>4V</i>
<i>S</i>
= <sub>. </sub> <b>D. </b><i>R</i> <i>3V</i>
<i>S</i>
= <sub>. </sub>
<b>Lời giải </b>
3
2
4
3
4 3
<i>R</i>
<i>V</i> <i>R</i>
<i>S</i> <i>R</i>
π
π
= = <i>R</i> <i>3V</i>
<i>S</i>
⇒ = .
<b>Câu 31.</b> Khối lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
<b>A.</b>6<b>. </b> <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>10.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>
Khối lập phương có 9 mặt phẳng đối xứng đó là
- Có 3 mặt phẳng đi qua trung điểm của các cạnh song song với nhau.
- Có 6 mặt phẳng chứa các cạnh đối xứng qua tâm của hình lập phương
<b>Câu 32.</b> Gọi <i>M là giá trị lớn nhất và m</i> là giả trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> <sub>1</sub><sub>−</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>. Khi đó </sub><i><sub>M m</sub></i><sub>+</sub>
bằng
<b>A. </b>0. <b>B. </b>−1. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A . </b>
Điều kiện 1−<i>x</i>2≥0 ⇔ − ≤ ≤1 <i>x</i> 1.
Ta có
2
2
2 2
2 1 2
1
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
−
′ = − − =
− − .
Giải phương trình <sub>0</sub> <sub>1 2</sub> 2 <sub>0</sub> 1
2
Do <i>y − =</i>
<i>y</i><sub></sub>− <sub></sub>= −
;
1 1
2
2
<i>y</i><sub></sub> =<sub></sub>
nên [ 1;1]
1 1
max
2
2
<i>M</i> <i>y y</i>
−
= = <sub></sub> <sub></sub>=
;
[ 1;1]
1 1
min
2
2
<i>m</i>= <sub>−</sub> <i>y y</i>= <sub></sub>− <sub></sub>= −
.
Vậy <i>M m</i>+ =0.
<b>Câu 33.</b> Với giá trị nào của <i>x</i> thì biểu thức
log 2
<i>f x</i> = <i>x x</i>− − <i>x</i> xác định?
<b>A. </b><i>x ∈ +∞</i>
<b>C. </b><i>x∈</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Hàm số xác định khi <i>x x</i>3− 2−2<i>x</i>>0 ⇔<i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
− < <
⇔ <sub>></sub>
.
Vây khi <i>x ∈ −</i>
<b>Câu 34: </b> Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC là tam giác vuông tại B với AB</i>=3 ,<i>a</i>
4 ,
<i>BC</i> = <i>a</i> <i>SA</i>⊥
là
<b>A.</b> 50 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = π . <b>B. </b> 500 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = π . <b>C. </b> 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> =π . <b>D. </b> 5 3
3
<i>a</i>
<i>V</i> = π .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
60
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
* Ta có <i>BC SA</i> <i>BC</i>
<i>BC AB</i>
⊥
⇒ ⊥ ⇒ ⊥
<sub>⊥</sub>
nên các đỉnh <i>A B</i>, cùng nhìn đoạn <i>SC</i> dưới
một góc vng.
* Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là 5
2 2cos60
<i>SC</i> <i>AC</i>
<i>r</i> = = = <i>a</i>
° .
* Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là 4 3 500 3
3 3
<i>r</i> <i>a</i>
<i>V</i> = π = π .
<b>Câu 35:</b> Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng <i>d thì thể tích khối lập phương là: </i>
<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub> <sub>3 .</sub><i><sub>d</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>3 .</sub><i><sub>d</sub></i>3 <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V d</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 3 .3
9
<i>d</i>
<i>V =</i>
* Gọi <i>a là độ dài cạnh của khối lập phương thì ta có d a</i>= 3
3
<i>d</i>
<i>a</i>
⇒ = .
* Thể tích của khối lập phương là 3 3 3
9
<i>d</i>
<i>V a</i>= = .
<b>Câu 36:</b> <b>Khẳng định nào sau đây đúng? </b>
<b>A. </b><i>n</i> <i><sub>a</sub>m</i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub>m<sub>n</sub></i>; <sub>∀ ∈</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub>; ,<i><sub>m n</sub></i><sub>∈</sub><sub></sub>. <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub>m<sub>n</sub></i> <sub>=</sub><i>n</i> <i><sub>a</sub>m</i><sub>; </sub><sub>∀ ∈ </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub>
<b>C. </b><i><sub>a</sub></i>−<i>n</i><sub> xác định với </sub><sub>∀ ∈</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>\ 0 ; </sub>
<b>Chọn C </b>
* <i>n</i> <i><sub>a</sub>m</i> <sub>=</sub><i><sub>a</sub>mn</i>; <sub>∀ ></sub><i><sub>a</sub></i> 0; ,<i><sub>m n</sub></i><sub>∈</sub><sub></sub>; <i><sub>n</sub></i><sub>≠</sub>0<sub>⇒</sub><sub> A, B sai. </sub>
* <i><sub>a</sub></i>0 <sub>= ∀ ∈</sub><sub>1; </sub> <i><sub>a</sub></i> <sub></sub><sub>; </sub><i><sub>a</sub></i><sub>≠</sub><sub>0</sub><sub>⇒</sub><sub> D sai. </sub>
<b>Câu 37:</b> <i>Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao 3h là. </i>
<b>A. </b><i>V</i> =3<i>Bh</i>. <b>B. </b><i>V Bh</i>= . <b>C. </b><i>V</i> =2<i>Bh</i>. <b>D. </b> 1
3
<i>V</i> = <i>Bh</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 38:</b> Tập nghiệm của bất phương trình 16 4 6 0<i>x</i><sub>−</sub> <i>x</i><sub>− ≤</sub> <sub> là. </sub>
<b>A. </b>
<b>Chọn A. </b>
16 4 6 0<i>x</i><sub>−</sub> <i>x</i><sub>− ≤</sub>
4
0 4<i>x</i> 3 <i><sub>x</sub></i> log 3
⇔ < < ⇔ < .
<b>Câu 39:</b> Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số <i><sub>y a</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i><sub>; </sub><i><sub>y b</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i><sub>; </sub><i><sub>y c</sub></i><sub>=</sub> <i>x</i>
một hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a b c</i>> > . <b>B. </b><i>c b a</i>> > . <b>C. </b><i>a c b</i>> > . <b>D. </b><i>b a c</i>> > .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Dựng đường thẳng <i>x = , suy ra c a b</i>1 < < .
<b>Câu 40:</b> Cho lăng trụ <i>ABC A B C</i>. <i>′ ′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC′ và BB′ . Tính tỉ số </i>
.
<i>ABCMN</i>
<i>ABC A B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i> ′ ′ ′
.
<b>A. </b>1
6. <b>B. </b>
1
3. <b>C. </b>
1
2. <b>D. </b>
2
3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>
<i>O</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y a</i>=
<i>x</i>
<i>y c</i>=
<i>x</i>
<i>Gọi P là trung điểm AA′ ta có: </i>
2 2 6 3
<i>ABCA B C</i> <i>ABCA B C</i> <i>ABCA B C</i> <i>ABCA B C</i>
<i>ABCMN</i> <i>V</i> <i>APMN</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <sub>=</sub> ′ ′ ′ <sub>−</sub><i>V</i> <sub>=</sub> ′ ′ ′<sub>−</sub> ′ ′ ′ <sub>=</sub> ′ ′ ′ <sub>. </sub>
Vậy
.
1
3
<i>ABCMN</i>
<i>ABC A B C</i>
<i>V</i>
<i>V</i> ′ ′ ′
= .
<b>Câu 41. </b> Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác đều có
cạnh bằng <i>a</i>. Tính thể tích <i>V</i>của khối nón được tạo nên bởi hình nón đã cho.
<b>A. </b> 3 3
24
<i>a</i>
<i>V</i> π . <b>B. </b> 3 3
2
<i>a</i>
<i>V</i> π <b>C. </b> 3 3
12
<i>a</i>
<i>V</i> π . <b>D. </b> 3 3
6
<i>a</i>
<i>V</i> π .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>h r</i>; lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình nón.
Do thiết diện qua trục của hình nón là một <i>ABC</i> đều có cạnh bằng <i>a</i> nên
3
2
3<sub>;</sub> 1 3
2 2 3 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>h AH</i> <i>r BH</i> <i>V</i> π<i>r h</i> π .<i>x </i>0
<b>Câu 42. </b> Cho hàm số<i><sub>y</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>1</sub><sub>. Mệnh đề nào dưới đây đúng? </sub>
<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x </i>0. <b>B. </b>Hàm số khơng có cực trị.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x =</i>0. <b>D. </b>Hàm số có hai điểm cực trị.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định: <i>D = </i>.
Ta có: <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
′ =
Từ bảng biến thiên ⇒ hàm số đạtcực tiểu tại <i>x =</i>0.
<b>Câu 43. </b> Cho hàm số <i>y f x</i>= ( )có bảng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng
2
log 2
<i>f x</i> = <i>x</i> + có đạo hàm
<b>A. </b>
2 ln 2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
′ =
+ . <b>B. </b>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
′ =
+ .
<b>C. </b>
2
<i>f x</i>
<i>x</i>
′ =
+ . <b>D. </b>
2
2 ln 2
<i>f x</i>
<i>x</i>
′ =
+ .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Tập xác định: <i>D = </i>.
Ta có:
2
2 2
2 <sub>2</sub>
2 ln 2 2 ln 2
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
′
+
′ = =
+ + .
<b>Câu 45. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i><i>y</i> và <i>x</i>lim<i>y</i> 2. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
<b>A. </b>Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường <i>x </i>2 và <i>x </i>2.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
<b>D. </b>Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường <i>y </i>2 và <i>y </i>2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
Theo định nghĩa đường tiệm cận, đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang <i>y </i>2
và<i>y </i>2.
<b>Câu 46. </b> <i>Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình </i> 25<i>x</i><sub></sub>3.5<i>x</i><sub> </sub><i><sub>m</sub></i> 1 0<sub> có hai </sub>
nghiệm phân biệt?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>1. <b>C. </b>4 . <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Phương trình đã cho có hai nghiêm phân biệt
0
0
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
13
13 4 0 <sub>1</sub> 13
4
1 0 <sub>1</sub> 4
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub> .
Ta có 1 <i>m</i> 134 <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 47. </b> Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub> trên đoạn </sub>
<b>A. </b>0 <b>B. </b>3. <b>C. </b>7. <b>D. </b>5.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B</b>
Đặt <sub>' 3</sub> 2 <sub>3,</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>3 0</sub> 1 <sub>1 0;2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
Ta có <i>y</i>
0;2
<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật có cạnh <i>AB</i>2,<i>AD</i>4. Cạnh bên <i>SA </i>2
và vng góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Thể tích <i>V</i>của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b><i>V </i>16. <b>B. </b> 16
3
<i>V </i> . <b>C. </b> 8
3
<i>V . </i> <b>D. </b><i>V </i>8.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: 1 1. ( ). 1. . . 1.2.4.2 16
3 3 3 3 3
<i>V</i> <i>Bh</i> <i>dt ABCD SA</i> <i>AB AD SA</i> .
<b>Câu 49. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i>để đường thẳng <i>y</i>2<i>x m</i> cắt đồ thị của hàm số
3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại hai điểm phân biệt.
<b>A. </b><i>m . </i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm: 3 2 (*),
1
<i>x</i> <i><sub>x m</sub></i>
<i>x</i>
với điều kiện xác định <i>x </i>1.
Biến đổi (*) về thành: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>(</sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>1)</sub><i><sub>x m</sub></i><sub> </sub><sub>3 0 (**)</sub><sub>. </sub>
2
1 4.2. 3 0
2. 1 1 . 1 3 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2 <sub>6</sub> <sub>25 0</sub>
2 0
<i>m</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
<i>m </i>
<b>Câu 50. </b> Khối tứ diện đều thuộc loại khối đa diện nào dưới đây?
<b>A. </b>
<b>Chọn D </b>