Tải bản đầy đủ (.ppt) (79 trang)

BỆNH lý của GAN (GIẢI PHẪU BỆNH) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 79 trang )


CÁC HẠ PHÂN THÙY CỦA GAN


CÁC HẠ PHÂN THÙY CỦA GAN


MÔ HỌC CỦA GAN


MÔ HỌC CỦA GAN


Xoang gan

Tiểu quản
mật






VIÊM GAN SIÊU VI (VGSV)
VGSV A
Lây truyền qua đường tiêu hóa
T/gian ủ bệnh: 2-6tuần
VGSV E
Lây truyền như VGSV A
VGSV D
Chỉ xảy ra khi bệnh nhân có nhiễm HBsAg


Có thể gây viêm gan tối cấp
Viêm mạn tính thường nặng hơn các loại
VGSV khác


VIÊM GAN SIÊU VI (VGSV)
VGSV B
Virus có trong nước tiểu, nước bọt, máu, dịch
tiết cơ thể
TGUB: 6 ngày – 6 tháng
10% HBsAg kéo dài 3-6 tháng: người lành
mang bệnh.
Anti-HBs (+): khi có triệu chứng lâm sàng
HBeAg (+): bệnh kịch phát


VIÊM GAN SIÊU VI (VGSV)
VGSV C
Cách lây truyền giống như VGSV B, thường
gặp là truyền máu
TGUB: 7-8 tuần
Ít có bệnh cảnh viêm gan cấp, hoặc tối
cấp
40-70% chuyển viêm gan mạn, trong đó 1025% chuyển xơ gan.
76,2% bn ung thư gan: Anti-HCV (+)


CÁC THỂ BỆNH VGSV
VIÊM GAN CẤP
TB gan phồng to

Xoang gan: TB Kupffer tăng sản
Khoảng cửa (KC): limphô bào, BC nhân múi
Vùng 3: TB gan hoại tử (bào tương co cụm,
vón cục, nhân tan: thể Councilman)


VIÊM GAN SIÊU VI CẤP


VIÊM GAN SIÊU VI CẤP


CÁC THỂ BỆNH VGSV
VIÊM GAN HOẠI TỬ BÁN CẤP
Gan teo nhỏ, mặt cắt có nhiều hạt
Hoại tử bắc cầu: Vùng TB gan hoại tử nối
liền vùng 3-KC


CÁC THỂ BỆNH VGSV
VIÊM GAN HOẠI TỬ TOÀN BỘ
Hoại tử, xuất huyết lan rộng: gan mềm
Xoang gan sung huyết, nhiều xác TB
Các KC gần nhau hơn do hệ lưới nội mô bị

KC: nhiều BC đơn nhân
Tỉ lệ tử vong cao
TB gan tái tạo (nếu bn sống sót)



HOẠI TỬ LAN RỘNG TRONG VIÊM GAN SIÊU VI
CẤP


CÁC THỂ BỆNH VGSV
VIÊM GAN MẠN TẤN CÔNG
Hoại tử từng mảng TB gan nơi giáp với mô
liên kết
Nhiều limphô bào, tương bào ở KC, vách sợi
Hoại tử tới đâu, xơ hóa tới đó, dãy xơ nối
các KC


CÁC THỂ BỆNH VGSV
VIÊM GAN MẠN TỒN TẠI
Chỉ có thấm nhập TB viêm mạn tính ở KC
Đôi khi có hoại tử đốm (khu trú trong tiểu
thùy)
Không diễn tiến thành xơ gan


VIÊM GAN SIÊU VI MẠN


HOẠI TỬ ĐỐM TRONG VIÊM GAN SIÊU VI MẠN


HOẠI TỬ VÀ XƠ HÓA TRONG VIÊM GAN SIÊU VI
MẠN



XƠ GAN
Thuật ngữ: Kirrkos (Gre) – Cirrhosis – Màu vàng
WHO: Tăng sản sợi  biến đổi cấu trúc 
các cục bất thường
Đặc điểm: Hoại tử và tăng sản TB gan
Tăng sản sợi lan tỏa

SUY GAN
TĂNG ÁP TM
CỬA

Biến đổi cấu trúc tiểu thùy gan


×