Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra chât lượng HKI lần 2 vật lý 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề Kiểm tra chất lượng lần 2 năm học 2009 -2010</b>
Môn: Vật Lý


Thời gian: 60 phút
Đề ra


I. Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất.


Câu 1. Hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ở hai đầu các điện
trở lần lượt là U1 và U2. Cho biết hệ thức nào sau đây đúng:


A.


2 1
1 2


U U


R R <sub>B. </sub>


1 2
2 1


R R


U U <sub>C. U1.R1 = U2.R2</sub> <sub>D.</sub>


1 2
1 2


U U



R R


Câu2: Nếu mắc hai điện trở song song R1= 6 và R2 =12 ta được một điện trở


tương đương có giá trị:


A. Nhỏ hơn 6 B. Nhỏ hơn 12 C. Lớn hơn 6 D. lớn hơn 12


.


Câu3: Tăng chiều dài dây dẫn lên 2N lần thì phải tăng hay giảm tiết diện dây
dẫn bao nhiêu lần để điện trở không đổi?


A.Tăng N lần B.Tăng N2 <sub>lần</sub> <sub>C.Giảm 2N lần</sub> <sub>D.Giảm N</sub>2<sub> lần</sub>
Câu 4: Từ phổ là


A.Tập hợp các đường sức của từ trường
B.Tập hợp các đường sức của điện trường


C. Tập hợp các đường sức của từ trường được vẽ nên bằng cách rải các mạt kim
loại đặt trên tấm bìa cứng trong từ trường


D.Các phát biểu A,B,C đều đúng
Câu5: Lực điện từ có phương
A.Vng góc với đường sức từ.


B.Vng góc với dây dẫn có dịng điện chạy qua.


C.Vng góc với mặt phẳng chứa đường sức từ và dây dẫn.


D.Các phát biểu A,B,C đều đúng.


Câu6: Khi xe đạp vào ban đêm, bóng đèn xe sáng. Quá trình năng lượng đã biến
đổi


A.Điện năng, cơ năng, quang năng.
B.Cơ năng, điện năng, quang năng.
C. Cơ năng, hóa năng, quang năng
D. Điện năng, hóa năng, quăng năng.


Câu7:Dịng điện cảm ứng xoay chiễuuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số
đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây


A. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm


C.Luân phiên tăng (giảm) D. Luân phiên không đổi


Câu8: Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện gấp
đơ thì cơng suất hao phí sẽ:


A. Tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. Tăng 4 lần d. Giảm 4 lần
II.Tự luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a.Dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của vật sáng AB theo đúng tỉ lệ.</sub>


b.Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh
Câu2:


a.Phát bi u quy t c b n tay trái. Dùng quy t c b n tay trái ể ắ à ắ à để xác định chi u ề
l c i n t , chi u ự đ ệ ừ ề đường s c t v chi u dòng i n trong các hình v sau ứ ừ à ề đ ệ ẽ


trong ó kí hi u ch dịng i n có phđ ệ ỉ đ ệ ương vng góc v i m t ph ng trang ớ ặ ẳ
gi y v có chi u i t phía trấ à ề đ ừ ước ra sau, kí hi u ch dịng i n có phệ ỉ đ ệ ương
vng góc v i m t ph ng trang gi y v có chi u i t phía sau ra trớ ặ ẳ ấ à ề đ ừ ước.


N


b.Trên hình vẽ sau xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật, A’<sub>B</sub>’<sub> là ảnh của </sub>
vật tạo bởi thấu kính . Bằng phép vẽ hãy xác định vị trí thấu kính, tiêu điểm và
nêu tính chất ảnh


B


A’


x A B’ y


Câu3:


Cho mạch điện như hình vẽ, Ampekế có điện trở khơng đáng kể, vơn kế có điện
trở rất lớn. Biết R1=4; R2=20; R3= 4, Am pe kế chỉ 2A. Hãy tính:


a)Điện trở tương đương của mạch?


b)Hiệu điện thế giữa hai điểm MN và số chỉ của vôn kế?
c)Công suất tỏa nhiệt trên từng điện trở?


d)Nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch trong thời gian 3phút ra đơn vị Jun?
R1


R2


R3


N S S N N S


A


</div>

<!--links-->

×