Tải bản đầy đủ (.docx) (0 trang)

2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.36 KB, 0 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

#Câu 1:


Màu đen sử dụng trong mặt nạ dùng để:
*A. Che hình ảnh.


B. Hiển thị hình ảnh.
C. Tất cả đều sai.
D. Tất cả đều đúng.
#Câu 2:


CMYK color là chế độ:
A. 3 màu.


B. 1 màu.
*C. 4 màu.
D. 2 màu.
#Câu 3:


Hue trong hệ màu HSB nghĩa là:
*A. Sắc độ màu.


B. Màu cảm quan.
C. Độ sáng màu.
D. Giá trị màu xám.
#Câu 4:


Công cụ Brush sử dụng màu:
A. Background.


*B. Foreground.
C. Tất cả đều sai.


D. Tất cả đều đúng.
#Câu 5:


Cơng cụ Pencil dùng để:
A. Xóa hình ảnh.


B. Xóa màu.


C. Thay thế màu trên hình ảnh với tơng màu Foreground.
*D. Vẽ nét sắc mảnh.


#Câu 6:


Ảnh Bitmap được tạo bởi:
A. Các đường nét.


*B. Nhiều điểm ảnh.
C. Nhiều hình ảnh.
D. Nhiều màu sắc.
#Câu 7:


Độ phân giải của ảnh phục vụ cho in ấn:
A. 60-65 dpi.


*B. 300 dpi.
C. 32 dpi.
D. 72-75 dpi.
#Câu 8:


Để cuộn xem ảnh có kích thước lớn hơn so với cửa sổ hiển thị:


A. Công cụ Hand.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*D. Tất cả đều đúng.
#Câu 9:


Ctrl + T là phím tắt của:
A. Select / Free Transform.
*B. Edit / Free Transform.
C. File / Free Transform.
D. Tất cả đều sai.


#Câu 10:


F7 là phím tắt của:
A. Path Palette.
B. History.
C. Rulers.


*D. Palette Layer.
#Câu 11:


Để vẽ đường Path đơn không tô màu:
A. Chọn


B. Chọn
C. Chọn
*D. Chọn
#Câu 12:


Chuyển đường Path thành vùng chọn:


*A. Ctrl + Enter.


B. Ctrl + T.
C. Shift + Enter.
D. Shift + T.
#Câu 13:


Công cụ Gradient là công cụ dùng để:
A. Hút lấy màu.


B. Tô màu đồng nhất.
C. Hút lấy thông số màu.
*D. Tô màu chuyển sắc.
#Câu 14:


Loại Brush nào sử dụng để che mặt nạ?
A. Cọ cứng.


B. Cọ vuông.
C. Cọ đặc biệt.
*D. Cọ mềm.
#Câu 15:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

#Câu 16:


Để di chuyển các node của đường Path:
*A. Click chọn công cụ


B. Click chọn công cụ
C. a và b đúng.



D. a và b sai.
#Câu 17:


Để làm nhòe đường biên vùng chọn, ta chỉnh:
A. Smooth.


*B. Feather.
C. Border.
D. Blur.
#Câu 18:


Khi sử dụng công cụ Text, biểu tượng trên thanh Option dủng để:
*A. Uốn cong chữ.


B. Điều chỉnh khoảng cách dòng.
C. Canh hàng.


D. Co giãn chữ.
#Câu 19:


Mục đích của việc vẽ vùng chọn trước khi tô màu bằng công cụ Brush là:
A. Để sinh động hơn.


B. Để xác định vị trí cần tơ màu.
C. Màu sắc đẹp.


*D. Không bị lem màu ra những vùng khác.
#Câu 20:



Phím tắt dùng để chỉnh kích thước cọ:
A. “ ”


B. ( )
*C. [ ]
D. { }
#Câu 21:


Phím tắt của cơng cụ Pen:
A. Shift + P.


B. P.


C. Ctrl + P.
*D. a và b đúng.
#Câu 22:


Copy hiệu ứng bằng cách:


A. Click vào Layer / bấm Ctrl + J.
B. Click vào Layer / Copy Layer Style.
*C. Tất cả đều sai.


D. Tất cả đều đúng.
#Câu 23:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*C. .PSD
D. .JPG
#Câu 24:



Để phóng to 1 phần ảnh:


*A. Chọn cơng cụ + rê chuột.
B. Alt + Spacebar + rê chuột.
C. a và b đúng.


D. a và b sai.
#Câu 25:


Tô màu đường biên vùng chọn:
*A. Edit / Stroke.


B. Select / Stroke.
C. File / Stroke.
D. View / Stroke.
#Câu 26:


Hệ màu nào phục vụ tốt cho việc in ấn:
*A. CMYK.


B. RGB.
C. HSB.
D. Lab.
#Câu 27:


Phím tắt của hộp thoại công cụ Brush:
A. F4


B. F6.
*C. F5.


D. F7.
#Câu 28:


Trong hộp thoại Brush, Master Diameter dùng để chỉnh:
A. Màu sắc cọ.


*B. Kích thước nét cọ.
C. Độ cứng nét cọ.
D. Tất cả đều đúng.
#Câu 29:


Ctrl + E là phím tắt của lệnh:


*A. Gộp các Layer đang lên kết thành 1 Layer.
B. Nhân đôi Layer.


C. Liên kết Layer.


D. Tạo hiệu ứng cho Layer.
#Câu 30:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

#Câu 31:


Photoshop cho phép xem ảnh:
*A. 0.67% - 3.200%


B. 100% - 300%
C. 67% - 300%.
D. 67% - 100%
#Câu 32:



Phím tắt dùng để chỉnh Opacity của cơng cụ Brush:
A. Phím Backspace.


B. Phím Enter.
*C. Phím số.
D. Phím Tab.
#Câu 33:


Để tô màu đơn sắc:


*A. Chọn công cụ Paint Bucket.
B. Chọn công cụ Gradient.
C. Bấm Alt + Spacebar.
D. Tất cả đều sai.
#Câu 34:


Để tạo 1 kiểu Pattern mới:
A. Filter / Define Pattern.
*B. Edit / Define Pattern.
C. File / Define Pattern.
D. Layer / Define Pattern.
#Câu 35:


là biểu tượng:


A. Canh hàng cho Layer.
B. Canh hàng cho đường Path.
*C. Canh hàng cho Text.
D. Tất cả đều đúng.


#Câu 36:


Khi vẽ đường Path, để hiệu chỉnh tay nắm biến các node gãy nhọn thành node trơn mịn:
A. Bấm giữ Shift + rà chuột vào node.


*B. Vừa vẽ vừa chỉnh tay nắm.
C. Bấm giữ Ctrl + rà chuột vào node.
D. Tất cả đều đúng.


#Câu 37:


Để tô màu Foreground:
*A. Bấm Alt + Delete.
B. Bấm Ctrl + Delete.
C. a và b sai.


D. a và b đúng.
#Câu 38:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Phóng to hay thu nhỏ vùng chọn.
*D. Tất cả đều đúng.


#Câu 39:


Để xóa mặt nạ của Layer:


A. Menu Layer / Layer Mask / Delete.
B. R-Click lên mặt nạ / Delete Layer Mask.
*C. Tất cả đều đúng.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×