Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.87 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> 1. Chơi trò chơi “Đố bé ” ôn lại bảng nhân 2 , 3 , 4.</b>
+ Phụ huynh đọc kết quả một phép nhân trong bảng nhân 2; 3; 4, học sinh nêu lên phép
nhân có kết quả đó.
Ví dụ:
- “Phép nhân nào có kết quả bằng 12 ? ” hoặc 3 x 4 bằng mấy ?
- Tích của 2 và 6 bằng mấy ?
- Tương tự phụ huynh kiểm tra hết bảng nhân 2 , 3 , 4
2 . Em đọc cách thành lập bảng nhân 5 và thực hiện:
+ Lấy 1 tấm bìa có 5 chấm trịn nói:
+ 5 được lấy 1 lần, ta viết: 5 x 1 = 5
+ Vậy ta được phép nhân : 5 x 1 = 5 5 x 1 = 5
+ Lấy 2 tấm bìa mổi tấm có 5 chấm trịn nói:
+ 5 được lấy 2 lần, ta có: 5 x 2 = 5 + 5 = 10
+ Vậy ta được phép nhân : 5 x 2 = 10 5 x 2 = 10
+ Lấy 3 tấm bìa mỗi tấm có 5 chấm trịn nói:
+ 5 được lấy 3 lần, ta có: 5 x 3 = 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15
+ Vậy ta được phép nhân : 5 x 3 = 15 5 x .... =
5 x ... =
5 x .... =
5 x .... =
- Tương tự em lấy 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 tấm bìa, mỗi tấm 5 x … =
có 5 chấm tròn để được các phép nhân còn lại. 5 x ... =
5 x .... =
3. Em đọc và học thuộc bảng nhân 5 dưới đây:
BẢNG NHÂN 5
- Em học thuộc bảng nhân 5 và đọc cho cha hoặc mẹ nghe.
<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH : </b>
<b>1. Tính nhẫm :</b>
5 x 1 = 5 x 2 = 5 x 4 =
5 x 3 = 5 x 6 = 5 x 10 =
5 x 5 = 5 x 8 = 5 x 9 =
5 x 7 =
<b>2. Tính (theo mẫu) :</b>
a) 5 x 3 – 9 = b) 5 x 7 – 15 =
= =
<b>3. Giải toán</b>
Mỗi ngày Liên học trong 5 giờ, mỗi tuần lễ Liên học 5 ngày. Hỏi mỗi tuần lễ Liên
học bao nhiêu giờ ?
Giải
<b>2.</b> Điền số vào chỗ chấm :
a) 5 ; 10 ; 15 ; ... ; ... ; ...
b) 7 ; 12 ; 17 ; ... ; ... ; ...