DỊ VẬT ĐƯỜNG ĂN
Mục tiêu
+ Biết tình hình dị vật trên thế giới
và Việt Nam
+ Nắm được đặc điểm lâm sàng của
dị vật đường ăn
+ Biết cách xử trí DVĐĂ
+ Phổ biến cách phòng bệnh
VỊ TRÍ
THẾ GIỚI
•
•
•
•
•
Miệng – thực quản:
Thực quản – cổ:
Hõm ức:
Quai động mạch chủ:
Eo cơ hồng:
18%
23%
39%
12%
8%
VIỆT NAM (1991 – 1995)
•
•
•
•
Miệng – thực quản:
Thực quản – cổ:
Thực quản – ngực
Tâm vị:
26.7%
54%
18.6%
0.7%
Tình hình dị vật
1. Thế giới
• Trẻ em:đồng xu,đồ chơi, thức
ăn,pin…
• Người già:miếng bít tết..
2. Việt Nam
• -Xương:cá, gà,vịt,heo
• -Răng giả
• -Hạt Sapôchê
• -Viên thuốc có vỏ bọc…
Dị vật họng
Các dị vật: miếng nhựa, kim
băng, các loại hạt, xương, đồng
xu, răng giả
Dị vật gây tắc nghẽn :quả
bóng ,miếng nhựa mềm có thể
biến dạng, miếng thức ăn to
Hỏi bệnh nhân nuốt gì, đã từng có
tiền sử ngạt chưa?
Tc: Cảm giác dị vật trên sụn giáp, khó
nuốt, nuốt đau lên tai, rối loạn phát
âm trong trường hợp không tắc nghẽn
hay tắc 1 phần
Nghi ngờ DVH ở bệnh nhân bị ho, co rít
hay khàn tiếng không chẩn đoán được
Soi họng : lưu ý nền lưỡi, Amidan, xoang
lê tìm dị vật, vết trầy xước (Soi trực
tiếp, gián tiếp, ống mềm, ống cứng)
Chẩn đoán: Hỏi tiền sử,khám lâm sàng,
Xquang
Điều trị: Lấy dị vật
Điều trị thêm: Nếu đau nhiều, sốt cao, khó thở
hay khó nuốt hoặc nếu cảm giác dị vật không
giảm sau 2 ngày
Nếu không hài lòng: chụp Xq mô mềm nghiêng
có thể phát hiện: Ap-xe sau họng, túi thừa
Zenker, cứng khớp cổ nặng
Có thể chụp cản quang (Barium,Gastrographin)
Biến chứng:Tắc nghẽn đường khí, phù nề thanh
quản, đẩy dị vật vào hạ thanh môn, khí quản,
thực quản
Nghiệm pháp Heimlich
Dị vật thực quản
Giai đoạn 1
Triệu chứng tắc nghẽn
Nuốt khó, nuốt đau
Khạc nhổ để tống dị vật ra
Giai đoạn 2
Viêm thực quản,Ap-xe dưới niêm
mạc thực quản
Sốt,bộ mặt nhiễm trùng
Nuốt rất đau,hơi thở có mùi hôi
Khám:
Cổ hơi sưng,ấn máng cảnh đau
Lọc cọc thanh quản-cột sống (_)
Giai đoạn 3
Túi mủ ngoài thực quản→viêm tấy
quanh thực quản→Ap-xe cạnh cổ
Nhiễm trùng nặng,mất nước,sốt
cao,người gầy tọp
Nuốt đau tăng
Khó thở ít nhiều
Khó nói,khàn tiếng
Cử động cổ khó khăn
Cổ sưng đỏ
Giai đoạn có biến
chứng
Viêm tấy tổ chức liên kết
Ap-xe quanh thực quản
Thủng các mạch máu lớn: đm
cảnh, quai đm chủ, đm chủ ngực
Viêm trung thất,ap-xe trung thất
Tràn mủ màng phổi,màng tim…
CHẨN ĐOÁN
Tuỳ vào tính chất DV, đến sớm hay muộn
+ Tc toàn thân: Hc nhiễm trùng(muộn)
+ Tc cơ năng: Nuốt khó, nuốt đau, không
nuốt được
+ Tc thực thể : Lọc cọc TQ-CS mất
Máng cảnh sưng
+ Tc X-quang : Hình ảnh cản quang của dị vât
• Khoảng Henké dầy
• Đường cong sinh lý cột sống cổ(_)
• Mực nước hơi
• Tràn khí màng phổi, trung thất; viêm trung thất…