ƯU ĐIỂM – HẠN CHẾ – CHỈ ĐỊNH
CLVT và CHT
Mục tiêu
1.
2.
3.
Các ưu điểm và hạn chế
Liệt kê một số chỉ định
Lựa chọn phương tiện chẩn đốn hình ảnh phù hợp
Nhồi máu não
FLAIR
DWI
ADC
MRCP
MRA
Đặc điểm
CT
MRI
Thời gian khảo sát
Nhanh nên thường dùng cho cấp cứu hơn MRI
Lâu, kéo dài.
Tác dụng phụ của thuốc tương phản
Có một ít tác dụng phụ
Rất ít.
Giá trị chẩn đốn
Sử dụng rộng rãi trong nhiều bệnh lý: CTSN, TBMMN, Độ tương phản cao hơn, ưu thế trong khảo sát mô
chấn thương bụng,… bệnh lý phổi, trung thất, xương,..
mềm (dây chằng, gân, cơ, tủy sống,…), các tổn
thương nhỏ, các vùng khó khảo sát (hố yên, hố sau),
khảo sát vùng chậu, sinh dục nữ,…
Nguy cơ nhiễm xạ
Cao hơn Xquang qui ước.
Khơng có.
Đặc điểm
CT
MRI
Giá thành
Cao.
Cao hơn CT.
Bệnh nhân sợ nhốt kín (Claustrophobia)
Khơng ảnh hưởng.
Ảnh hưởng nhiều.
Bệnh nhân có máy tạo nhịp, cấy ghép ốc tai, clip kẹp phẫu Không ảnh hưởng đến an tồn bệnh nhân, nhưng có thể Chống chỉ định.
thuật, dị vật kim loại,…
gây xảo ảnh.
Bệnh nhân bệnh nặng, không hợp tác
Có thể chụp.
Khơng thể.
SELF STUDY
•
Nội dung:
– Nhận diện các chuỗi xung cơ bản MRI não, cột sống.
– So sánh MRI và CT.
– An toàn trong MRI.
– Ảnh giả và các kỹ thuật tạo ảnh của CT
SELF STUDY
•
•
•
10 câu / 60 phút.
Thơng báo trước 3 ngày cho lớp trưởng và trên facebook.
Dự kiến thời gian: 19-20h ngày trong tuần.