Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.13 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/4 - Mã đề thi 231
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
<i><b>ĐỀ THI THỬ LẦN I </b></i>
<i> (Đề có 04 trang) </i>
<b>KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2020 </b>
<b>Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI </b>
<b>Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 231 </b>
<b>Câu 41: Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống? </b>
<b>A. Sông Đà - Sông Lô. </b> B. Sông Hồng - Sông Đà.
<b>C. Sông Hồng - Sơng Thái Bình. D. Sông Tiền - Sông Hậu. </b>
<b>Câu 42: Hiện nay nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do </b>
<b>A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít. </b>
<b>B. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình. </b>
<b>C. đời sống nhân dân khó khăn. </b>
<b>D. xu hướng độc thân ngày càng phổ biến. </b>
<b>Câu 43: Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên mơn hóa sản xuất nơng nghiệp ở nước ta là </b>
<b>A. khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên. </b>
<b>B. tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng. </b>
<b>C. tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động. </b>
<b>D. đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ. </b>
<b>Câu 44: Đặc điểm nào sau đây đúng với người lao động nước ta? </b>
<b>A. Cần cù, thơng minh, có kinh nghiệm trong hoạt động dịch vụ. </b>
<b>B. Cần cù, sáng tạo; có kinh nghiệm sản xuất trong nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. </b>
<b>C. Sáng tạo, thơng minh, có kinh nghiệm trong hoạt động thương mại. </b>
<b>D. Cần cù, sáng tạo; có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. </b>
<b>Câu 45: Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động xuất khẩu đối với phát triển kinh tế - xã hội nước ta là </b>
<b>A. thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ. </b>
<b>B. giảm chênh lệch phát triển nông thôn với đô thị. </b>
<b>C. góp phần vào hồn thiện cơ sở vật chất kĩ thuật. </b>
<b>D. nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân. </b>
<b>Câu 46: Cho biểu đồ sau: </b>
<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2005, NXB Thống kê, 2006) </i>
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
<b>A. Sản lượng cao su, cà phê của khu vực Đông Nam Á và thế giới. </b>
<b>B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của khu vực Đông Nam Á và thế giới. </b>
<b>C. Quy mô và cơ cấu sản lượng cao su, cà phê của khu vực Đông Nam Á và thế giới. </b>
Trang 2/4 - Mã đề thi 231
<b>A. Đồng Tháp. </b> <b>B. Bình Phước. </b> <b>C. Tây Ninh. </b> <b>D. Quảng Trị. </b>
<b>Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt </b>
của Lạng Sơn so với Nha Trang?
<b>A. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn. </b> <b>B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn. </b>
<b>C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn. </b> D. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
<b>Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau </b>
đây?
<b>A. Cửa Tùng. </b> <b>B. Cửa Gianh. C. Cửa Nhượng. </b> <b>D. Cửa Hội. </b>
<b>Câu 50: Nhân tố quan trọng nhất trong thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng sản </b>
hàng hóa ở nước ta?
<b>A. Thị trường. </b> B. Nguồn lao động có trình độ.
<b>C. Tập qn sản xuất. </b> <b>D. Khoa học - kĩ thuật. </b>
<b>Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành </b>
luyện kim màu?
<b>A. TP. Hồ Chí Minh, Thái Nguyên. </b> <b>B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. </b>
<b>C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một. </b> <b>D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu. </b>
<b>Câu 52: Về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ, ở nước ta khơng hình thành </b>
<b>A. các khu công nghiệp tập trung. B. các vùng động lực phát triển kinh tế. </b>
<b>C. vùng công nghiệp chế biến. </b> D. vùng chuyên canh.
<b>Câu 53: Hướng chuyên mơn hóa vận tải hàng hóa và hành khách của giao thông vận tải đường thủy nước </b>
ta thể hiện rõ nhất ở vùng?
<b>A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>
<b>C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ. </b>
<b>Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây </b>
<b>không thuộc Bắc Trung Bộ? </b>
<b>A. Hòn La. B. Chu Lai. </b> <b>C. Nghi Sơn. </b> <b>D. Vũng Áng. </b>
<b>Câu 55: Cho bảng số liệu sau: </b>
<b>DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2012. </b>
Vùng Đồng bằng
sông Hồng
Tây Nguyên Đông Nam
Bộ
Đồng bằng
sông Cửu Long
Diện tích
(km2)
14 948,6 54 641,1 23 598,0 40 553,1
Dân số
(nghìn người)
19 059,5 5 379,6 15 192,3 17 390,5
<i> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, NXB Thống kê ,2014) </i>
Căn cứ vào bảng số liệu trên cho biết mật độ dân số theo thứ tự giảm dần?
<b>A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên. </b>
<b>B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. </b>
<b>C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. </b>
<b>D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long,Tây Nguyên. </b>
<b>Câu 56: Dựa vào Atlat trang 9, loại gió thịnh hành nhất vào tháng 7 tại trạm khí tượng Hà Nội có hướng </b>
thổi
<b>A. Đông. </b> <b>B. Đông Bắc. C. Tây Nam. </b> <b>D. Đông Nam. </b>
<b>Câu 57: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm thiên nhiên của phần lãnh thổ phía Bắc? </b>
<b>A. Rừng nhiệt đới gió mùa, cảnh sắc thay đổi theo mùa đơng, mùa hạ. </b>
<b>B. Khí hậu có một mùa đơng lạnh, 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C. </b>
<b>C. Thiên nhiên đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đơng lạnh. </b>
<b>D. Khí hậu có mùa mưa và mùa khơ rõ rệt. </b>
<b>Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, khu vực tập trung đông dân cư nhất của vùng Đồng </b>
bằng sông Cửu Long phân bố ở
<b>A. ven biển. </b> B. ven sông Tiền, sông Hậu.
<b>C. khu vực bán đảo Cà Mau. </b> D. ven biên giới.
<b>Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á? </b>
Trang 3/4 - Mã đề thi 231
<b>C. Đơng Nam Á nằm trong khu vực có nhiều thiên tai. </b>
<b>D. Tồn bộ khu vực Đơng Nam Á nằm trong vùng nội chí tuyến. </b>
<b>Câu 60: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta? </b>
<b>A. Có thị trường xuất khẩu rộng mở. </b>
<b>B. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú. </b>
<b>C. Mạng lưới giao thông thuận lợi. </b>
<b>D. Có nguồn lao động dồi dào. </b>
<b>Câu 61: Địa hình núi trên bán đảo Trung Ấn có hướng chủ yếu </b>
<b>A. tây bắc - đông nam. </b> <b>B. bắc - nam. </b> <b>C. đông bắc - tây nam. </b> <b>D. tây- đông. </b>
<b>Câu 62: Để đảm bảo các thương hiệu nông sản nước ta trên thị trường quốc tế, ngoài đảm bảo chất lượng, </b>
chúng ta cần?
<b>A. Thay đổi mẫu mã thường xuyên. </b> <b>B. Tăng giá thành sản phẩm. </b>
<b>C. Đăng kí sở hữu trí tuệ, thương hiệu. </b> <b>D. Giảm giá sản phẩm. </b>
<b>Câu 63: Cơng nghiệp điện tử thuộc nhóm ngành? </b>
<b>A. Cơng nghiệp năng lượng . </b> B. Công nghiệp chế biến và hàng tiêu dùng.
<b>C. Công nghiệp sản xuất công cụ lao động. </b> D. Công nghiệp vật liệu.
<b>Câu 64: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của </b>
<b>A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. </b> <b>B. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa. </b>
<b>C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường. </b> <b>D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế. </b>
<b>Câu 65: Ở nước ta, kiểu thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn xảy ra nửa sau mùa đông </b>
<b>A. ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. ở đồng bằng Bắc Bộ và Nam Bộ. </b>
<b>C. ở đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ. D. ở Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ. </b>
<b>Câu 66: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm </b>
<b>A. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn. B. phát triển giao thông nông thôn. </b>
<b>C. phát triển nông nghiệp cổ truyền. </b> <b>D. giảm tỉ lệ thiếu việc làm. </b>
<b>Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết tại trạm Hà Nội trên sông Hồng, tháng </b>
nào có lưu lượng nước lớn nhất?
<b>A. Tháng 12. </b> <b>B. Tháng 9. </b> <b>C. Tháng 8. </b> <b>D. Tháng 10. </b>
<b>Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản </b>
lượng thủy sản của một số tỉnh?
<b>A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp. </b>
<b>B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang. </b>
<b>C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp. </b>
<b>D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai. </b>
<b>Câu 69: Cho bảng số liệu sau </b>
<b>SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU CỦA KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ </b>
<b>KHU VỰC CHÂU Á NĂM 2014 </b>
Khu vực
Số khách du lịch đến
(triệu lượt người)
Chi tiêu của khách
du lịch (triệu USD)
Bình quân chi tiêu
của một lượt khách
(USD/lượt người)
Đông Á 125.966 219.931 1.745
Đông Nam Á 97.262 70.578 726
Tây Nam Á 93.016 94.255 1.013
<i>(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê ,2015) </i>
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực
châu Á năm 2014 là
<b>A. biểu đồ miền. </b> <b>B. biểu đồ cột chồng. </b> <b>C. biểu đồ đường. </b> <b>D. biểu đồ cột. </b>
<b>Câu 70: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học? </b>
<b>A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam để bảo vệ nguồn gen. </b>
<b>B. Cải tạo đất hoang với hình thức nơng- lâm kết hợp. </b>
<b>Câu 71: Dựa vào Atlat trang 7, đỉnh núi cao nhất vùng núi Đông Bắc là </b>
Trang 4/4 - Mã đề thi 231
<b>Câu 72: Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là </b>
<b>A. gánh nặng phụ thuộc lớn. </b> <b>B. những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn. </b>
<b>C. khó có thể hạ tỉ lệ tăng dân số. D. gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm. </b>
<b>Câu 73: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nơng nghiệp hàng hóa? </b>
<b>A. Năng suất lao động cao. </b>
<b>B. Sản xuất hàng hóa, chun mơn hóa. </b>
<b>C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. </b>
<b>D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. </b>
<b>Câu 74: Nội thủy là </b>
<b>A. vùng nước tiếp giáp đất liền phía trong đường cơ sở. </b>
<b>B. vùng nước cách bờ biển 12 hải lí. </b>
<b>C. vùng nước tiếp giáp đất liền nằm ven biển. </b>
<b>D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí. </b>
<b>Câu 75: Vùng nào sau đây có số dân đô thị lớn nhất nước ta hiện nay? </b>
<b>A. Duyên hải Nam Trung Bộ. </b> <b>B. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>
<b>C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. </b>
<b>Câu 76: Cho biểu đồ sau: </b>
<i>(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015) </i>
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động diện tích rừng của nước ta từ năm 1993 -
2014?
<b>A. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng của nước ta giảm liên tục. </b>
<b>B. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục. </b>
<b>C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta có sự biến động. </b>
<b>D. Quy mơ diện tích rừng và cơ cấu độ che phủ rừng của nước ta có sự thay đổi. </b>
<b>Câu 77: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nước ta? </b>
<b>A. Đông Nam Bộ </b> <b>B. Đồng bằng sông Hồng. </b>
<b>C. Bắc Trung Bộ. </b> <b>D. Đồng bằng sông Cửu Long. </b>
<b>Câu 78: Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu kinh tế với các nước trong khu </b>
vực Đông Nam Á?
<b>A. Đường biển. </b> <b>B. Đường bộ. C. Đường sông. </b> <b>D. Đường hàng không. </b>
<b>Câu 79: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng bao </b>
nhiêu % trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta năm 2007?
<b>A. 27.644. </b> <b>B. 27,644. </b> <b>C. 7,3. D. 3,7. </b>
<b>Câu 80: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta cịn thấp, ngun nhân chính là do </b>
<b>A. chính sách đơ thị hóa của nhà nước. </b>
<b>B. nước ta khơng có nhiều thành phố lớn. </b>
<b>C. người dân thích sống ở nơng thơn hơn vì ở đó có chi phí thấp. </b>
<b>D. nền kinh tế của nước ta vẫn dựa chủ yếu vào sản xuất nông nghiệp. </b>