Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 1 buổi 2 soạn 2 cột bộ sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.42 KB, 105 trang )

TUẦN 1
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng
tiếng có chữ cái đã học
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm a, âm c;
tìm được chữ a, chữ c , nói đúng tên các dấu thanh: thanh sắc; thanh huyền
- Viết đúng các chữ cái a và c và các chữ ghi tiếng ca, cà cá.
-Nói- nghe chính xác để tìm được loại trái cây có thanh sắc trong tranh theo yêu
cầu.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình u thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm, những

Hoạt động HS
-HS kể: a,c,o,ô, thanh sắc, thanh huyền.

dấu thanh em đã được học.
-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới:


2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC -HS lắng nghe
để giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
a. Đố em.
Bài 1/6.

* HĐ cả lớp.

- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc

-HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài

giới thiệu tranh trong vở BT PTNL

tập.

- Nêu yêu cầu của bài.

-HS nhắc lại yêu cầu: Nối chữ cái với hình

-GV yêu cầu HS nhìn tranh nói tên

thích hợp
-HS thực hiện: cơng, cị, cỏ, áo,sách

từng sự vật.
-GV u cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng

-HS thực hiện


theo thứ tự)
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có -HS nêu: áo; sách
chứa âm /a/?
-Nhận xét, bổ sung.

-HS nhận xét bạn

-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có -HS nêu: cị,cơng, cỏ.
chứa âm/c/?
-Nhận xet, bổ sung.

-HS nhận xét bạn.

*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết
-GV cho HS thực hành nối vào vở bài -HS nối theo yêu cầu của bài
tập PTNL


Bài 2/6

*HĐ nhóm đơi

-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu

-HS quan sát tranh.

cầu HS quan sát để nắm nội dung

tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Nêu tên

-HS nêu lại yêu cầu của bài tập.

các dấu thanh.
-Yêu cầu HS hai bạn cùng bàn nói

-HS nói cho nhau nghe: Tranh vẽ: cà, nhà,

cho nhau nghe xem tranh vẽ gì.

cị; lá, bóng, cá

-Yêu cầu HS nêu trước lớp xem tranh

-HS nêu trước lớp, HS khắc nhận xét

vẽ gì?
-GV ghi nhanh lên bảng.
-Cà, nhà, cị đều có thanh gì?

-Thanh huyền.

-Lá, bóng, cá đều có thanh gì?

-Thanh sắc

-GV cho HS nói nhiều lần tên hai dấu


-Nhiều HS nhắc lại.

thanh đó
b.Luyện đọc:

*HĐ cá nhân

GV chiếu nội dung bài tập 1/7 .Yêu

-HS quan sát để nắm nội dung bài tập.

cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Tìm chữ -HS nhớ và nhắc lại.
và đọc.
-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm

-HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.

vụ.

+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước

+Tơ màu vào những quả cam có chữ

lớp: /a/

a và đọc.

+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước


+ Tơ màu vào những quả táo có chữ c lớp: /cờ/
và đọc.

-Lớp đọc đồng thanh:/a/;/cờ/

-GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng
và đọc lại
Bài 2/7

*HĐ nhóm

-GV trình chiếu nội dung bài tập u

-HS quan sát tranh.

cầu HS quan sát.


-GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc các -Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
từ.

bài.

-GV nêu cách thức hoàn thành bài

-GV nắm cách thức để hoàn thành nhiệm

tập: Chơi trị chơi

vụ.


-GV nêu cách chơi, luật chơi.

-Các nhóm cử 5 bạn để thực hiện trò chơi.

+Cách chơi: Chia lớp thành 3 nhóm,

-Nắm được cách chơi, luật chơi.

mỗi nhóm cử ra 5 người nối tiếp nhau
như đoàn tàu. Từng người cháy lên
chỉ vào chữ theo thứ tự của đoàn tàu
rồi đọc to.
+ Luật chơi: Nhóm nào nhanh, đọc
đúng sẽ thắng.

-HS chơi trò chơi. Nối tiếp nhau đọc các

-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.

tiếng ghi trên toa tàu: Ca, cà, cá, cờ, cỏ.

-Kết luận và tuyên dương nhóm thực
hiện tốt.
-Tô màu vào toa tàu em đọc được.

-HS thực hiện.

-Gọi vài HS đọc lại trước lớp.
c.Luyện viết:


-HS thực hiện
*HĐ cá nhân

-GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT

-HS nêu nhiệm vụ.

PTNL /7 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện viết.
-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm

-HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.

vụ: Viết: a/c/ca/cà/cá mỗi chữ một
dòng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
-Em hãy nêu độ cao của các con

-HS nêu: …cao 2 li

chữ:/c/;/a/
-Chữ cái /c/ được cấu tạo bởi nét nào? -…cấu tạo bở nét cong hở phải
-Chữa cái /a/ được cấu tạo bởi những

-…cấu tạo bởi 2 nét: nét cong kín và nét

nét nào?

móc ngược.


-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của

-HS nêu.


từng chữ.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại

-HS quan sát, nắm quy trình viết.

quy trình viết.
-Cho HS luyện viết bảng con.

-HS luyện viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV

- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,

-HS thực hành- viết vở.

uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chấm- chữa bài- nhận xét.
d.Luyện nghe-nói.
-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Tô màu -HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

cho các trái cây. Tên của trái cây
nào có thanh sắc.
*GV: Trái cây= quả

-HS chú ý.

-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của

-Nhắc lại nội dung vủa BT.

BT.
-GV cho HS hoạt động cá nhân: Tô

-HS thực hiện tô màu

màu vào các trái cây
-GV quan sát, giúp đỡ HS.
-Sau khi HS đã tô màu xong GV u

*HĐ nhóm đơi.

cầu HS hoạt động nhóm đơi nói cho

-HS thực hiện: nói cho nhau nghe, mỗi bạn

nhau nghe tên từng loại trái cây và

nói 1 lần để phát hiện tên loại trái cây có

giao ln nhiệm vụ: nghe và phát


thanh sắc.

hiện tên trái cây nào có thanh sắc.
-Em hãy nêu tên những loại trái cây

-HS nêu trước lớp

có thanh sắc.

-HS khác nhận xét.

-GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng:
mít, khế, táo, dứa.
3. Củng cố, dặn dị
-Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn
tập.

-HS nêu lại.


-Nhận xét giờ học, tuyên dương các

-HS lắng nghe.

HS tích cực
-Dặn dị HS ơn bài và chuẩn bị bài
sau.
TUẦN 2
Bài 9. Ơn tập

I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngơn ngữ
- Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm, từ ngữ đã học trong tuần c, a, o, ô, ơ,
d, đ, e đánh vần, đọc đúng các tiếng có chữ cái đã học.
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm c, âm a,
đ; tìm được chữ c, o, ơ, ơ, d, đ, e, nói đúng tên các dấu thanh: thanh hỏi; thanh
huyền
- Đọc được câu ứng dụng: Độ có cá cờ
- Viết đúng các chữ cái d và đ , e, o, các chữ ghi từ cá cờ, đá đỏ và câu ứng
dụng Độ có cá cờ.
- Nghe - Nói chính xác để tìm được tên cây có tiếng mở đầu bằng d hoặc đ trong
tranh theo yêu cầu.
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình yêu thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra:

Hoạt động HS


- Em hãy kể tên những âm, những dấu -HS kể: o, ô, ơ, d, đ, e thanh hỏi,
thanh em đã được học trong tuần 2.


thanh nặng.

-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC để -HS lắng nghe
giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
A. ĐỐ EM
Bài 1/9.

* HĐ cả lớp.

- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc giới -HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của
thiệu tranh trong vở BT PTNL

bài tập.

- Nêu yêu cầu của bài: Nối chữ cái với - HS nhắc lại u cầu: Nối chữ cái với
hình thích hợp (theo mẫu)
-GV u cầu HS nhìn tranh nói tên từng

hình thích hợp
-HS thực hiện: dê, dế, dừa, cơng, cá,

sự vật.

đa, đu đủ.

-GV u cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng

theo thứ tự)
+ Những tiếng em vừa nói tiếng nào có

-HS thực hiện

chứa âm /c/?

- HS nêu: tiếng có chứa âm /c/ cá,

-Nhận xét, bổ sung.

cơng

+ Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm/d/?

- HS nêu: tiếng có chứa âm /d/ dê, dế,

-Nhận xet, bổ sung.

dừa

+ Những tiếng em vừa nói tiếng nào có
chứa âm/đ/?

- HS nêu: tiếng có chứa âm /đ/ đa, đu

*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có thể đủ
viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng để HS


-HS nhận xét bạn

nhận biết
- GV cho HS thực hành nối vào vở bài -HS nối theo yêu cầu của bài
tập PTNL


Bài 2/9

*HĐ nhóm đơi

-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu cầu -HS quan sát tranh.
HS quan sát để nắm nội dung tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Nêu tên các
dấu thanh.

-HS nêu lại yêu cầu của bài tập: Nêu

-Yêu cầu HS hai bạn cùng bàn nói cho tên các dấu thanh.
nhau nghe xem tranh vẽ gì.

-HS nói cho nhau nghe: Tranh vẽ: hổ,

-Yêu cầu HS nêu trước lớp xem tranh vẽ thỏ, củ, ngựa, quạ, vịt
gì?

-HS nêu trước lớp, HS khắc nhận xét

-GV ghi nhanh lên bảng.
+ hổ, thỏ, củ đều có thanh gì?


-Thanh hỏi.

+ ngựa, quạ, vịt đều có thanh gì?

-Thanh nặng

-GV cho HS nói nhiều lần tên hai dấu

-Nhiều HS nhắc lại.

thanh đó
B. LUYỆN ĐỌC
Bài 1/10

*HĐ nhóm

- GV chiếu nội dung bài tập 1/10 .Yêu -HS quan sát tranh.
cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Tìm chữ -Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu
và đọc

của bài.

a) Tô màu vào bơng hoa có các chữ em
đã học. Đọc các chữ đó.
-GV nêu cách thức hồn thành bài tập: -Các nhóm cử 5 bạn để thực hiện trị
Chơi trị chơi

chơi.


-GV nêu cách chơi, luật chơi.

-Nắm được cách chơi, luật chơi.

+Cách chơi: Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi
nhóm cử ra 8 người nối tiếp nhau như
đoàn tàu. Từng người chạy lên tô màu


vào chữ theo thứ tự của bông hoa rồi đọc
to.
+ Luật chơi: Nhóm nào nhanh, đọc đúng
sẽ thắng.
-Tổ chức cho HS chơi trị chơi.
-Kết luận và tun dương nhóm thực
hiện tốt.
b) Tơ màu vào những quả dừa có chữ d

-HS chơi trò chơi. Nối tiếp nhau đọc
các chữ ghi trên các bông hoa: c, o, e,
a, c, d, c, e

và đọc.
c) Tơ màu vào những ơ có chữ e và đọc
( GV tổ chức trị chơi như câu a)
-Tơ màu vào toa tàu em đọc được.
-Gọi vài HS đọc lại trước lớp.
*Bài 2/10. Đọc các từ


-HS thực hiện.
-HS thực hiện

- GV chiếu nội dung bài tập 2/ hoặc giới * HĐ cả lớp.
thiệu trong vở BT PTNL

-HS quan sát các từ, đọc nhẩm, đọc cá

- Nêu yêu cầu của bài: Đọc các từ

nhân, nhóm, tổ, cả lớp

* Bài 3/11. Nối từ ngữ với hình thích
hợp.

- HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của

-GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc giới bài tập.
thiệu tranh trong vở BT PTNL

-HS nhắc lại yêu cầu: Nối từ ngữ với

- Nêu yêu cầu của bài.

hình thích hợp

- GV u cầu HS nhìn tranh nói tên từng -HS thực hiện: cá cờ, đổ đá, ca, đồ cổ
sự vật và thực hiện nối.

* Bài 4/11. Đọc câu

- GV trình chiếu nội dung bài tập yêu cầu


HS quan sát tranh.

-HS quan sát tranh.

-GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc câu

-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu
của bài.
- HS luyện đọc câu ứng dụng: cá
nhân, nhóm, cả lớp.

C. LUYỆN VIẾT

Độ có cá cờ
*HĐ cá nhân

-GV yêu cầu HS nhìn vào vở BT PTNL / -HS nêu nhiệm vụ.
11 nêu nhiệm vụ của phần Luyện viết.

-HS khác nhận xét và bổ sung cho

-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm vụ: bạn.
Viết: d/đ/e/o/cá cờ/ đá đỏ/ Độ có cá cờ
mỗi chữ một(hai) dịng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
-Em hãy nêu độ cao của các con chữ:


-HS nêu: …cao 2 li

d/đ/e/o
-Chữ cái /d/ được cấu tạo bởi nét nào?

-…cấu tạo bở nét cong hở phải và nét
móc xi

-Chữ cái /đ/ được cấu tạo bởi những nét -…cấu tạo giống chữ d thêm nét
nào?

ngang.

…….

-HS nêu.

-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của
từng chữ.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại quy -HS quan sát, nắm quy trình viết.
trình viết.
-Cho HS luyện viết bảng con.

-HS luyện viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV

- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi, uốn -HS thực hành- viết vở.

nắn, giúp đỡ HS.
- Chấm- chữa bài- nhận xét.

d đ e

o

cá cờ đá đỏ


Độ có cá cờ
D. LUYỆN NGHE NĨI
-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu cầu
HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói tên -HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.
cây, tên quả có tiếng mở đầu bằng d hoặc
đ.
-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của -Nhắc lại nội dung vủa BT.
BT.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm đơi *HĐ nhóm đơi.
nói cho nhau nghe tên từng loại trái cây -HS thực hiện: nói cho nhau nghe,
và giao luôn nhiệm vụ: nghe và phát hiện mỗi bạn nói 1 lần để phát hiện tên
tên cây, trái cây nào có chữ đ và đ.

loại trái cây có thanh sắc.
-HS thực hiện: Hỏi – Đáp tên cây, tên
quả có tiếng mở đầu bằng d hoặc đ

+ Em hãy nói tên cây, tên quả có tiếng
mở đầu bằng d hoặc đ.

-HS nêu trước lớp
+ cây: đa
+ quả: dứa, dừa, dưa, đu đủ
-GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng:
3. Củng cố, dặn dò

-HS khác nhận xét.

-Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn tập.

-HS nêu lại.

-Nhận xét giờ học, tun dương các HS
tích cực
-Dặn dị HS ơn bài và chuẩn bị bài sau.

-HS lắng nghe.


TUẦN 3
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm đã học trong 3 tuần đánh vần, đọc
đúng tiếng có chữ cái đã học.
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm b,g, h, l,
thanh ngã( ̴ ); tìm được chữ b, g, h, l , nói đúng tên các dấu thanh: thanh ngã.
- Viết đúng các chữ cái ê ,l, b, g, h, i, ia và các chữ : đĩa cá, lá hẹ.
-Viết đúng câu : Bị bê ở bờ đê.
-Nói- nghe chính xác để tìm được tên các con vật có tiếng mở đầu bằng g hoặc
h.

* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi, nhóm 4.
-Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Thông qua hoạt động nối từ ngữ với tranh học sinh biết được một số đặc điểm
của một số lồi vật , từ đó thêm u q và chăm sóc cho chúng.
-Khơi gợi óc tìm tịi, khám phá thế giới tự nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật, bút chì, bút sáp màu,….
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động HS

1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm, những dấu -HS kể tất cả các âm, dấu thanh đã được
thanh em đã được học.
-Nhận xét, bổ sung

học từ tuần 1- tuần 3.


2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Ở tuần 3 này cô sẽ cho các con ôn lại -HS lắng nghe
các âm b, g, h, l,… thanh ngã và một
số từ chứa âm đã học.Đồng thời các
con cũng sẽ được luyện viết, luyện nói
các âm, tiếng, từ đã học.
2.2.Hướng dẫn ơn tập:

a. Đố em.
Bài 1/13.

* HĐ cả lớp.

- GV chiếu nội dung bài tập 1/ hoặc

-HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài

giới thiệu tranh trong vở BT PTNL

tập.

- Nêu yêu cầu của bài.

-HS nhắc lại yêu cầu: Nối chữ cái với hình

-GV u cầu HS nhìn tranh nói tên

thích hợp
-HS thực hiện: bò, ba ba, gấu, gà, lừa.

từng con vật.
-GV yêu cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng

-HS thực hiện

theo thứ tự)
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có


-HS nêu: bị, ba ba.

chứa âm b?
-Nhận xét, bổ sung.

-HS nhận xét bạn

-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có

-HS nêu: gấu, gà.

chứa âm g ?
-Những tiếng nào chứa âm l ?

-HS nêu: lừa.

-Nhận xét, bổ sung.

-HS nhận xét bạn.

*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết
-GV cho HS thực hành nối vào vở bài

-HS nối theo yêu cầu của bài.

tập PTNL
Bài 2/13


*HĐ nhóm đơi

-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu cầu -HS quan sát tranh.


HS quan sát để nắm nội dung tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Nêu tên
các dấu thanh.

-HS nêu lại yêu cầu của bài tập.

-Yêu cầu HS hai bạn cùng bàn nói cho
nhau nghe xem tranh vẽ gì.

-HS nói cho nhau nghe: Tranh vẽ: rễ,

-Yêu cầu HS nêu trước lớp xem tranh

nhãn,vải, mũ, khỉ, gỗ.

vẽ gì?

-HS nêu trước lớp, HS khác nhận xét

-GV ghi nhanh lên bảng.
-Những tiếng nào đều có thanh ngã?

-HS nêu: rễ, nhãn, mũ,gỗ.

-GV lưu ý hỏi thêm các tiếng còn lại


-HS nêu : tiếng vải, tiếng khỉ chứa thanh

chứa thanh gì mà các con đã học.

hỏi.

-GV cho HS nói nhiều lần tên hai dấu
thanh đó
b.Luyện đọc:

-Nhiều HS nhắc lại.
*HĐ cá nhân

GV chiếu nội dung bài tập 1/14 .Yêu

-HS quan sát để nắm nội dung bài tập.

cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Đọc các

-HS nhớ và nhắc lại.

từ.GV lưu ý hỏi HS bài gồm mấy

-HS nêu : bài gồm 3 phần a, b, c.

phần ? GV hướng dẫn lần lượt từng
phần.
a) Tơ màu vào những bơng hoa có chữ

em đã học. Đọc các chữ đó.

-HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.

-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm

+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước

vụ.

lớp: e, ê, l, g, h, a.

+Tô màu vào những bông hoa có chữ
em đã học trong 3 tuần và đọc.
+ GV chỉ các âm không theo thứ tự ,

-3-4 em đọc.

mời một số em đọc lại.
b) Tô màu vào những quả lê có chữ ê

+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước

và đọc.

lớp: ê.

-GV hỏi thêm : Con đã tô màu được

-HS nêu : 3 chữ ê.



tất cả bao nhiêu quả lê có chứa chữ ê?
c) Tơ màu vào những quả bí có chữ b
và đọc .GV hướng dẫn tương tự phần

+HS thực hiện tô màu và đọc trước lớp 4

b và yêu cầu HS đọc lại .

chữ b vừa tô được.

-GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng
và đọc lại tồn bài.
Bài 2/15

*HĐ nhóm

-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu

-HS quan sát tranh.

cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Đọc các

-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của

từ.GV lưu ý HS 3 bức tranh riêng biệt bài.
để thực hiện đọc lần lượt.


-HS nắm cách thức để hoàn thành nhiệm

-GV nêu cách thức hồn thành bài tập: vụ.
Chơi trị chơi

-Các nhóm cử 5 bạn để thực hiện trò chơi.

-GV nêu cách chơi, luật chơi.

-Nắm được cách chơi, luật chơi.

+Cách chơi: Chia lớp thành 3 nhóm,
mỗi nhóm cử ra 5 người nối tiếp nhau
như đoàn tàu. Từng người chạy lên
chỉ vào chữ theo thứ tự của đoàn tàu
rồi đọc to.
+ Luật chơi: Nhóm nào nhanh, đọc

-HS chơi trị chơi. Nối tiếp nhau đọc các

đúng sẽ thắng.

tiếng ghi trên toa tàu: Tranh 1(bơ, bí, đỗ, cà,

-Tổ chức cho HS chơi trị chơi.

hẹ).Tranh 2(bị, dê, cà). Tranh 3(ba ba, le le,

-Kết luận và tuyên dương nhóm thực


cá.

hiện tốt.
-Tơ màu vào toa tàu em, các tiếng , từ

-HS thực hiện.

ở hai bức tranh mà em đọc được.
-Gọi vài HS đọc lại trước lớp.

-HS thực hiện

Bài 3/15: Nối các từ với hình thích
hợp.
-GV chiếu side nội dung bài tập và

-HS ghi nhớ, nhắc lại.


nêu yêu cầu.
-? Bạn nào giỏi đọc được các từ trong

-HS nối tiếp đọc: bể cá, gà gô, bộ li, bờ hồ.

bài ?
-? GV hướng dẫn HS quan sát tranh
để các em nối được . GV hướng dẫn
nối mẫu.YCHS đọc từ thứ nhất? Sau

-Từ bể cá.Tranh 2 vẽ bể cá, vậy nối với

tranh 2.

đó thực hiện nối từ với hình.
Tương tự HS hoàn thành bài cá nhân.
-GV cho HS đổi vở kiểm tra chéo. Sau
đó đọc cho nhau nghe các từ vừa nối
được và hỏi nhau về những điều em
biết được xung quang nội dung tranh.

-HS nêu: bể cá – tranh 2; gà gô – tranh1; bộ
li – tranh 4; bờ hồ - tranh 5.
-HS đổi vở KT và đọc lại các từ đó. Hỏi
nhau về nội dung tranh, và chia sẻ trước lớp
như:
-Bể cá có mấy con? Bờ hồ ở đâu? Tất cả có
mấy cái li ? Nhà bạn có li khơng ?.......

GV nhận xét, tun dương.
Bài 4: Đọc các câu và trả lời câu
hỏi.
-GV nêu YC bài.
GV chiếu ND bài tập :

-HS nhắc lại.

-Tranh vẽ gì?GV giới thiệu nội dung
tranh được nói đến trong 2 câu luyện
đọc ở bài.

-HS nêu

-2 câu.

? Bài đọc gồm mấy câu.
? Trong 2 câu đó con thấy tiếng, từ

-HS nêu: bế, bé Hà, bờ hồ, ba ba,....

nào chứa âm mới đã học ở tuần 3.
-GV cho HS luyện đọc tiếng, từ khó
đọc( cá nhân, nhóm, lớp).
-GV u cầu HS đọc trong nhóm đơi
nối tiếp các câu. Gọi đại diện các
nhóm đọc.Lớp đọc đồng thanh.
? Bà bế bé Hà đi bộ ở đâu?

-HS đọc nối tiếp trong nhóm đơi.
- Đại diện 2-3 nhóm đọc.
-Nhóm khác nhận xét.
-Lớp đọc đồng thanh.


? Vậy Bà bế bé Hà đi bộ ở hồ cá hay
bờ hồ thì đúng.

-Bà bế bé đi bộ ở bờ hồ.
-Ở bờ hồ.

-Vậy con sẽ tích vào ơ trống có từ
nào?


-Ơ trống có từ : bờ hồ.

-GV tun dương những em tích
đúng.
c.Luyện viết:

*HĐ cá nhân

-GV u cầu HS nhìn vào vở BT

-HS nêu nhiệm vụ.

PTNL /16 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện viết.
-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm vụ: -HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.
Viết: ê, l, b một dòng, mỗi chữ lặp lại
2 lần . Viết g, h, i , ia một dòng.
*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
-Em hãy nêu độ cao của các con chữ:

-HS nêu: …cao 2 li

ê, i, ia ?
-Chữ l, b, g, h cùng cao mấy li?

...cao 5 li.

-Điểm đặt bút của các con chữ ê, l, b,h -…đều đặt bút cao hơn đường kẻ ngang
ở đâu ?


một khoảng nửa li.

-Chữ ia gồm mấy con chữ?

-…gồm 2 con chữ, con chữ i đứng

-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của

trước,con chữ a đứng liền sau.

từng chữ.

-HS nêu.

-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại quy
trình viết.

-HS quan sát, nắm quy trình viết.

-Cho HS luyện viết bảng con.Mỗi lần
2 chữ.

-HS luyện viết bảng con.

- Nhận xét, sửa sai.

-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV

- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,


-HS thực hành- viết vở.

uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chấm- chữa bài- nhận xét.


d.Luyện nghe-nói.

*HĐ cá nhân, nhóm đơi.

-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói tên

-HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

các con vật có tiếng mở đầu bằng g
hoặc h.
-GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của
BT.
-GV đưa tranh cho HS thi kể tên các

-Nhắc lại nội dung vủa BT.
-HS kể.

loài vật trong tranh.
GV ghi nhanh các tiếng HS vừa tìm
được.
? Các tiếng các con vừa tìm được
tiếng nào chứa âm g.

?Tiếng nào có âm h.

-Tiếng: gấu có âm g.
-Tiếng: hổ, hươu.

-GV yêu cầu HS nói cho nhau nghe
những điều em biết về hai con vật này.
-GV tuyên dương các nhóm biết được
nhiều thơng tin về các con vật đó.
* Con biết các con vật này sống ở

-HS ngồi cùng bàn thực hành nói cho nhau
nghe: VD: Con hổ ăn gì?Chúng đẻ con phải
khơng?Bạn hãy bắt chiếc tiếng kêu của con
hổ được không?(hỏi tương tự với con gấu
và con hươu).

đâu?
-Giảng: Các con ạ các loại vật sống
trong rừng vô cùng quý hiếm.Chúng

-Chúng sống ở trong rừng.
-HS lắng nghe và ghi nhớ.

ta phải bảo vệ và không săn bắn
chúng .,….
3.Củng cố, dặn dò
-Em hãy nêu lại các nội dung đã ôn
tập.


-2- 3 HS nêu .

-Nhận xét giờ học, tuyên dương các
HS tích cực

-HS lắng nghe.


-Dặn dị HS ơn bài và chuẩn bị bài
sau.

HS về ôn lại và chuẩn bị bài tiếp theo.


BÀI LUYỆN TẬP TUẦN 4
I. MỤC TIÊU:
* Phát triển năng lực ngôn ngữ
-Qua tranh ảnh nhận biết nhanh các âm đã học trong tuần đánh vần, đọc đúng
tiếng có chữ cái đã học
- Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm gh, gi, k,
kh, m, n để nối đúng
- Viết đúng các chữ cái g, gh, gi, k, kh, m, n, nh các từ ghế gỗ, nơ đỏ, nho khô
và câu Mẹ giã giị đúng kiểu và đều nét
-Nói tên hoạt động và việc làm của mọi người trong tranh
- Đọc đúng bài tập đọc: Ở nhà bà
* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất
-Bước đầu biết hợp tác với bạn qua hình thức làm việc nhóm đơi
- Kiên nhẫn, biết quan sát và viết đúng nét chữ, trình bày đẹp bài tập viết.
-Khơi gợi tình u thiên nhiên.
-Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
-Tranh, ảnh, mẫu vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra:
- Em hãy kể tên những âm em đã

Hoạt động HS
-HS kể: g, gh, gi, k, kh, m, n, nh

được học trong tuần.
-Nhận xét, bổ sung
2.Bài mới:
2.1.Giới thiệu bài:
- Gv sử dụng kết quả của phần KTBC -HS lắng nghe


để giới thiệu bài
2.2.Hướng dẫn ôn tập:
a. Đố em.
Nối chữ cái với hình thích hợp.

* HĐ cả lớp.

- GV chiếu nội dung tranh trong vở

-HS quan sát tranh, nắm yêu cầu của bài

BT PTNL trang 18


tập.

- Nêu yêu cầu của bài.

-HS nhắc lại yêu cầu: Nối chữ cái với hình

-GV u cầu HS nhìn tranh nói tên

thích hợp
-HS thực hiện: khế, nơ, nho, ghế, giỏ, kiến

từng sự vật.
-GV yêu cầu HS nói lần 2 (chỉ khơng

-HS thực hiện

theo thứ tự)
-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có -HS nêu: khế
chứa âm /kh/?
-Nhận xét, bổ sung.

-HS nhận xét bạn

-Những tiếng em vừa nói tiếng nào có -HS nêu: kiến
chứa âm/k/?
-Nhận xét, bổ sung.

-HS nhận xét bạn.


-Tương tự hỏi với các tiếng: nho, nơ,
giỏ để tìm ra chữ nh, n, m, gi
*Lưu ý: Nêu HS khơng tìm đủ GV có
thể viết các chữ ghi tiếng đó lên bảng
để HS nhận biết
-GV cho HS thực hành nối vào vở bài -HS nối theo yêu cầu của bài
tập PTNL
b.Luyện đọc:

*HĐ cá nhân

Bài 1/19

*HĐ nhóm đôi

-GV chiếu nội dung bài tập 2 .Yêu

-HS quan sát tranh.

cầu HS quan sát để nắm nội dung
tranh.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Tơ màu
vào chiếc lá có các chữ em đã học.

-HS nêu lại yêu cầu của bài tập.


Đọc các chữ đó

-HS tơ màu các chữ đã học


-u cầu HS hai bạn cùng bàn chỉ

-HS nêu trước lớp, HS khắc nhận xét

cho nhau đọc các chữ đó
-Yêu cầu HS đọc các chữ theo tay cô

- 4-5 em

chỉ ( theo thứ tự và không theo thứ tự)
-GV cho cả lớp đọc đồng thanh.
GV chiếu nội dung bài tập 1/7 .Yêu

- Cả lớp đọc đồng thanh
-HS quan sát để nắm nội dung bài tập.

cầu HS quan sát để nắm nội dung bài.
-GV nêu yêu cầu của bải tập: Tìm chữ -HS nhớ và nhắc lại.
và đọc.
-GV hướng dẫn HS thực hiện nhiệm

-HS lắng nghe và nhớ, nhắc lại nhiệm vụ.

vụ.

+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước

+Tơ màu vào những quả cam có chữ


lớp: /a/

a và đọc.

+HS thực hiện: Tơ màu sau đó đọc trước

+ Tơ màu vào những quả táo có chữ c lớp: /cờ/
và đọc.

-Lớp đọc đồng thanh:/a/;/cờ/

-GV cùng HS kiểm tra kết quả đúng
và đọc lại
Bài 2/19

*HĐ nhóm

-GV trình chiếu nội dung bài tập u

-HS quan sát tranh.

cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Viết tên -Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
các vật, con vật mở đầu bằng g

bài.

hoặc gh. Đọc các chữ em viết
-GV cho HS làm bài theo nhóm 2


-Hs làm theo nhóm.

- Các nhóm sẽ quan sát tranh rồi viết

-1-2 nhóm thực hiện và nói to: gỗ, gà, ghế,

và nói to tên vật hoặc con vật có g

ghẹ

hoặc gh
-Gv gọi 3-4 nhóm trình bày trước lớp
-Nhận xét
Bài 3/19: Điền vào chỗ trống c hay

- Nhóm khác nghe, nhận xét, bổ sung ( nếu
có)
*HĐ cá nhân


k. Đọc to câu văn đã hoàn thành
-GV nêu yêu cầu của bài tập

-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.

-Gv yêu cầu quan sát tranh rồi điền

-HS thực hiện nhiệm vụ: Ở kẽ đá có kì đà


vào chỗ chấm

-HS khác nhận xét và bổ sung cho bạn.

-Gv giúp HS ghi nhớ: K chỉ ghép với

-Cả lớp nhắc đồng thanh để ghi nhớ

i, e, ê
Bài 4/20: Đọc đúng câu và trả lời

*HĐ cá nhân

câu hỏi
-GV nêu yêu cầu của bài tập
-Bài có 7 câu.
-Gv chỉ chậm từng chữ trong tên bài

-Lắng nghe nắm và nhắc lại yêu cầu của
bài.
-Hs đọc thầm

đọc cho cả lớp đọc thầm
-GV cho đọc tiếp nối các nhân

-Hs đứng lên đọc tiếp nối

-Gv cho thi đọc bài theo đội nam/nữ

-Hai học sinh đại diện cho đội nam/nữ thi

đọc.

-Nhận xét

-Lớp bình chọn
- Cả lớp đọc đồng thanh theo tay chỉ của cô

-Cả lớp đọc đồng thanh
-GV nêu câu hỏi: Nhà bà có gì?
-Nhận xét

c.Luyện viết:
-GV u cầu HS nhìn vào vở BT
PTNL /20, 21 nêu nhiệm vụ của phần
Luyện viết.
-GV cùng HS nhận xét chốt nhiệm
vụ: Viết: g, gh, gi, k, kh, m, n, nh các
từ ghế gỗ, nơ đỏ, nho khơ và câu Mẹ
giã giị mỗi từ một dòng.

-HS trả lời cá nhân
- HS khác nhận xét, bổ sung
Nhà bà có hồ cá nho nhỏ. Hồ có ba ba, cá
mè, cá cờ. Nhà bà có cả bê.


*Hướng dẫn viết và viết mẫu:
-Em hãy nêu những con chữ có độ

-HS nêu: g, gh, k, kh, nh


cao 5 li?
-Em hãy nêu những con chữ có độ

-HS nêu: i, m, n, ê, ô, ơ, o, a.

cao 2 li?
-Em hãy nêu những con chữ có độ

-HS nêu: đ

cao 4 li?
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nói lại

-HS quan sát, nắm quy trình viết.

quy trình viết.
-Nêu điểm đặt bút, điểm kết thúc của

-HS luyện viết bảng con.

từng chữ.
-Cho HS luyện viết bảng con.

-HS sửa sai theo hướng dẫn của GV

- Nhận xét, sửa sai.
- Cho HS luyện viết vở. Gv theo dõi,

-HS thực hành- viết vở.


uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chữa bài- nhận xét.
d.Luyện nghe-nói.

Hoạt động nhóm 4.

-GV trình chiếu nội dung bài tập yêu
cầu HS quan sát.
-GV nêu yêu cầu của bài tập: Nói tên
việc làm, hoạt động của mọi người

-HS lắng nghe, nhớ yêu cầu của bài.

trong tranh
GV yêu cầu HS nhắc lại yêu cầu của
BT.
-GV cho HS hoạt động theo nhóm 4

-Nhắc lại nội dung vủa BT.
-HS thực hiện nói theo nhóm: nói cho nhau

nói cho nhau nghe về việc làm và

nghe, mỗi bạn nói 1 người trong tranh

hoạt động của mọi người trong tranh.
-GV quan sát, giúp đỡ HS.
-Em hãy nói tên việc làm của bà/của


-HS nêu trước lớp

mẹ/của bạn trai/bạn gái trong tranh?
-GV cùng HS nhận xét chốt ý đúng

-HS khác nhận xét.
Trong tranh vẽ bà đang đọc truyện cho hai


-Gọi 1HS khá giỏi nói lại tồn bộ nvề

bạn nhỏ nghe. Hai bạn rất chăm chú lắng

việc làm và hoạt động của mọi người

nghe bà. Mẹ đang chuẩn bị nấu cơm….

trong tranh.
3. Củng cố, dặn dị
-Em hãy tìm trong lớp bạn nào có tên

-HS nêu

bắt đầu bằng âm kh/ gi/ k/nh?
-Nhận xét giờ học, tun dương các
HS tích cực
-Dặn dị HS ôn bài và chuẩn bị bài
sau.

-HS lắng nghe.



×