Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.82 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng. </b>
<b>Câu 1: </b>
3 5
lim
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 <sub> bằng:</sub>


A)   <sub>B)0</sub> <sub>C) -1</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 2:</b> 1


1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub> </sub></b><sub>bằng:</sub>
A)
3
4 <sub>B)</sub>
3
4




C)   <sub>D) </sub>





<b>Câu 3: </b>


3


lim ( 3 5)


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  bằng:


A)5 B)   <sub>C)3</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 4: </b><i>x</i>lim0


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> bằng:</sub>


A)1 B)   <sub>C)0</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 5: </b>Cho hàm số<b> </b>


3 x


x 3



f (x) x 1 2


a , x = 3




  


,


. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:


A) - 4 B) -1 C)1 D) 4


<b>Câu 6: </b>Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A) Nếu lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>un</i>  <sub>B) Nếu </sub>lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>un</i>  


C) Nếu lim<i>un</i> 0<sub> thì</sub> lim<i>un</i> 0 <sub>D) Nếu </sub>lim<i>un</i> <i>a</i><sub> thì </sub>lim<i>un</i> <i>a</i><sub> </sub>


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>


a) A = x 8


18


x
x
4
lim <sub>3</sub>
2
2
x <sub></sub>



 <sub> </sub> <sub>b) B = </sub>x 2 2


2 x 2


lim


x 3x 2




 


  <sub> </sub>


<b>Bài 2:(2 điểm) </b>Cho hàm số<b> </b>


3 2


2



x 4x 3x


x 3
x 3


f (x) 0 , x = 3


x (m 3)x 3m


x 3
x 3
  







  
 <sub></sub>



,
,


. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 3.



<b>Bài 3:(1 điểm) </b>Cho phương trình: <i>x</i>33<i>x</i>2 7<i>x</i>10 0 <sub>. Chứng minh phương trình có ít nhất </sub>
hai nghiệm.


<b>Bài 4:( 1 điểm) </b>Cho dãy số (un) xác định bởi:


1
1
1
3 2
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>






 
 <sub></sub>


với n 1


. Biết (un) có giới hạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng. </b>
<b>Câu 1: </b>
3 5
lim
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 <sub> bằng:</sub>


A) -1 B)   <sub>C)0</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 2:</b> <i>x</i>lim0


<i>x</i>
<i>x</i>




 bằng:


A)



<sub>B) </sub>  <sub>C)1</sub> <sub>D) 0</sub>


<b>Câu 3: </b>Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A) Nếu lim<i>un</i> 0<sub> thì</sub> lim<i>un</i> 0 <sub>B) Nếu </sub>lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>u<sub>n</sub></i>  



C) Nếu lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>un</i>  <sub>D) Nếu </sub>lim<i>un</i> <i>a</i><sub> thì </sub>lim<i>un</i> <i>a</i><sub> </sub>


<b>Câu 4: </b>


3


lim ( 3 5)


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  bằng:


A)5 B)   <sub>C)3</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 5: </b>Cho hàm số<b> </b>


3 x


x 3


f (x) x 1 2


a , x = 3




  


,



. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:


A) 4 B) -1 C)1 D) - 4


<b>Câu 6: </b> 1


1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub> </sub></b><sub>bằng </sub>
A)
3
4 <sub>B)</sub>
3
4


C)   <sub>D) </sub>





<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>



a) A =


2
3
2
3 14
lim
8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub> </sub> <sub>b) B = </sub>x 1 2


2 x 3


lim


x 3x 2




 


  <sub> </sub>


<b>Bài 2:(2 điểm) </b>Cho hàm số<b> </b>



3 2


2


x 4x 3x


x 1
x 1


f (x) 0 , x = 1


x (m 1)x m


x 1
x 1
  







  
 <sub></sub>



,


,


. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1.


<b>Bài 3:(1 điểm) </b>Cho phương trình: 2<i>x</i>310<i>x</i> 7 0 <sub>. Chứng minh phương trình có ít nhất hai </sub>
nghiệm.


<b>Bài 4:(1 điểm) </b>Cho dãy số (un) xác định bởi:


1
1
1
3 2
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>






 
 <sub></sub>




với n 1


. Biết (un) có giới hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng. </b>


<b>Câu 1: </b>Cho hàm số<b> </b>


3 x


x 3


f (x) x 1 2


a , x = 3




  


,


. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:


A) 1 B) -1 C) - 4 D) 4



<b>Câu 2:</b> Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A) Nếu lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>u<sub>n</sub></i>  <sub>B) Nếu </sub>lim<i>u<sub>n</sub></i> 0<sub> thì</sub> lim<i>un</i> 0


C) Nếu lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>u<sub>n</sub></i>   <sub>D) Nếu </sub>lim<i>u<sub>n</sub></i> <i>a</i><sub> thì </sub>lim<i>un</i> <i>a</i><sub> </sub>


<b>Câu 3: </b>


3


lim ( 3 5)


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  bằng:


A)   <sub>B) 5</sub> <sub>C)3</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 4: </b>
3 5
lim
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 <sub> bằng:</sub>


A) 0 B)   <sub>C) -1</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 5: </b> 1



1
lim
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub> </sub></b><sub>bằng:</sub>
A)


3


4 <sub>B) </sub>  <sub>C) </sub>


3
4


D)





<b>Câu 6: </b><i>x</i>lim0


<i>x</i>
<i>x</i>





 bằng:


A)1 B)   <sub>C) </sub>



<sub>D) 0</sub>


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>


a) A = x 8


18
x
x
4
lim 2 <sub>3</sub>


2


x <sub></sub>





 <sub> </sub> <sub>b) B = </sub>x 2 2


2 x 2


lim


x 3x 2





 


  <sub> </sub>


<b>Bài 2:(2 điểm) </b>Cho hàm số<b> </b>


3 2


2


x 4x 3x


x 3
x 3


f (x) 0 , x = 3


x (m 3)x 3m


x 3
x 3
  








  
 <sub></sub>



,
,


. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 3 .


<b>Bài 3:(1 điểm) </b>Cho phương trình: <i>x</i>33<i>x</i>2 7<i>x</i>10 0 <sub>. Chứng minh phương trình có ít nhất </sub>
hai nghiệm.


<b>Bài 4:(1 điểm) </b>Cho dãy số (un) xác định bởi:


1
1
1
3 2
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>








 
 <sub></sub>


với n 1


. Biết (un) có giới hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng. </b>
<b>Câu 1: </b>Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.


A) Nếu lim<i>un</i> <i>a</i><sub> thì </sub>lim<i>un</i> <i>a</i><sub> </sub> <sub>B) Nếu </sub>lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>un</i>  


C) Nếu lim<i>un</i> <sub> thì </sub>lim<i>u<sub>n</sub></i>  <sub>D) Nếu </sub>lim<i>u<sub>n</sub></i> 0<sub> thì</sub> lim<i>un</i> 0


<b>Câu 2:</b>


3


lim ( 3 5)


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  bằng:


A)   <sub>B) 5</sub> <sub>C)3</sub> <sub>D) </sub>






<b>Câu 3: </b>
3 5
lim
3 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>


 <sub> bằng:</sub>


A)   <sub>B) -1</sub> <sub>C)0</sub> <sub>D) </sub>





<b>Câu 4: </b><i>x</i>lim0


<i>x</i>
<i>x</i>




 <sub> bằng:</sub>


A) 1 B)   <sub>C) </sub>



D) 0


<b>Câu 5: </b> 1


1
lim
1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b><sub> </sub></b><sub>bằng </sub>


A)



<sub>B)</sub>


3
4


C)   <sub>D) </sub>


3
4<sub> </sub>


<b>Câu 6: </b>Cho hàm số<b> </b>


3 x


x 3


f (x) x 1 2


a , x = 3





  


,


. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi a bằng:


A) 4 B) -4 C)1 D) – 1


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm) </b>


<b>Bài 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>


a) A =


2
3
2
3 14
lim
8
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

 


 <sub> </sub> <sub>b) B = </sub>x 1 2



2 x 3


lim


x 3x 2




 


  <sub> </sub>


<b>Bài 2:(2 điểm) </b>Cho hàm số<b> </b>


3 2


2


x 4x 3x


x 1
x 1


f (x) 0 , x = 1


x (m 1)x m


x 1
x 1


  







  
 <sub></sub>



,
,


. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1.


<b>Bài 3:(1 điểm) </b>Cho phương trình: 2<i>x</i>310<i>x</i> 7 0 <sub>. Chứng minh phương trình có ít nhất hai </sub>
nghiệm.


<b>Bài 4:(1 điểm) </b>Cho dãy số (un) xác định bởi:


1
1
1
3 2
2
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>






 
 <sub></sub>


với n 1


. Biết (un) có giới hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


<b>Đề số 1</b> A C D D A C


<b>Đề số 2</b> B A A D D C


<b>Đề số 3</b> C B D B B C


<b>Đề số 4</b> D D A C C B



<b>II/ TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)


<b>ĐỀ SỐ 1, 3</b>


NỘI DUNG BIỄU ĐIỂM


<b>Bài 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>
a) A =


2


3 2 2


2 2 2


4 18 ( 2)(4 9) 4 9 17


lim lim lim


8 ( 2)( 2 4) 2 4 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    



  


     


2 2


x 2 x 2 x 2


x 2


2 x 2 (2 x 2)(2 x 2) 2 x


b)B lim lim lim


x 3x 2 (x 3x 2)(2 x 2) (x 1)(x 2)(2 x 2)


1 1


lim


4
(x 1)(2 x 2)


  

      
  
         


 
  


0.5, 0.5, 0.5
0.25, 0.5
0.5, 0.25


<b>Bài 2:(2 điểm) </b>Cho hàm số<b> </b>


3 2


2


x 4x 3x


x 3
x 3


f (x) 0 , x = 3


x (m 3)x 3m


x 3
x 3
  








  
 <sub></sub>



,
,


. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1 .


<b>Giải</b>
* f(3) = 0


3 2 2


3 3 3


2
3


4 3 ( 3)( ) 3


* lim ( ) lim lim


3
3



lim( ) 3 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>


  

  

    
 


   
2


3 3 3


3



( 3) 3 (x-3)(x-m)


* lim ( ) lim lim


3 3


lim (x-m)=3- m


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

  

  
 
 


Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 3 <i>m</i> 0 <i>m</i>3


0.25
0.25+0.25
0.25


0.25+0.25
0.25
0.25
<b>Bài 3:(1 điểm) </b>Cho phương trình: <i>x</i>33<i>x</i>2 7<i>x</i>10 0 <sub>. Chứng minh phương trình có ít</sub>


nhất hai nghiệm.


Xét hàm số f(x) = <i>x</i>33<i>x</i>2 7<i>x</i>10<sub>. Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó </sub>
nó liên tục trên các đoạn [-2;0] và [0; 3]. (1)
Ta có: f(-2) = 8, f(0) = -10, f(3) = 23. Do đó f(-2). f(0) < 0 và f(0). f(3) < 0. (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình <i>x</i>33<i>x</i>2 7<i>x</i>10 0 <sub> có ít nhất 2 nghiệm, một nghiệm </sub>
thuộc khoảng (-2; 0), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4:(1 điểm) </b>Cho dãy số (un) xác định bởi:
1
1
1
3 2
2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i>







 
 <sub></sub>


với n 1


. Biết (un) có giới


hạn hữu hạn . Tìm giới hạn đó.


<b> Giải</b>
Giả sử limun = a. Ta có


1


1


3 2 3 2


lim lim lim


2
2 2
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>u</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>a</i>
<i>u</i> <i>a</i>



 
    <sub> </sub>

  <sub></sub>


Dùng phương pháp quy nạp chứng minh un> 0 với mọi n. Suy ra limun = 2


0.25+0.25
0.25+0.25


<b>ĐỀ SỐ 2, 4</b>


NỘI DUNG BIỄU ĐIỂM


<b>Bài 1:(3 điểm) Tính các giới hạn sau:</b>
a) A =


2


3 2 2


2 2 2



3 14 ( 2)(3 7) 3 7 13


lim lim lim


8 ( 2)( 2 4) 2 4 12


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


    


  


     


2 2


x 1 x 1 x 1


x 1


2 x 3 (2 x 3)(2 x 3) 1 x


b)B lim lim lim



x 3x 2 (x 3x 2)(2 x 3) (x 1)(x 2)(2 x 3)


1 1


lim


4
(x 2)(2 x 3)


  

      
  
         

 
  


0.5, 0.5, 0.5
0.25, 0.5
0.5, 0.25


<b>Bài 2:(2 điểm) </b>Cho hàm số<b> </b>


3 2


2


x 4x 3x



x 1
x 1


f (x) 0 , x = 1


x (m 1)x m


x 1
x 1
  







  
 <sub></sub>



,
,


. Tìm m để hàm số
liên tục tại x = 1 .


<b>Giải</b>


* f(1) = 0


3 2 2


1 1 1


2
1


4 3 ( 1)( 3 ) 1


* lim ( ) lim lim


1
1


lim( 3 ) 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i>



  

  

    
 


   
2


1 1 1


1


( 1) (x-1)(x-m)


*lim ( ) lim lim


1 1


lim (x-m)=1- m


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x m</i>



<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  

  

  
 
 


Hàm số liên tục tại x = 1 khi và chỉ khi 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1


0.25
0.25+0.25
0.25
0.25+0.25
0.25
0.25
<b>Bài 3:(1 điểm) </b>Cho phương trình: 2<i>x</i>310<i>x</i> 7 0 <sub>. Chứng minh phương trình có ít nhất</sub>


hai nghiệm.


Xét hàm số f(x) =2<i>x</i>310<i>x</i> 7 0 <sub>. Hàm số này là hàm đa thức nên lên tục trên R. Do đó nó</sub>


liên tục trên các đoạn [-1; 0] và [0; 3]. (1)
Ta có: f(-1) = 1, f(0) = -7, f(3) = 17. Do đó f(-1). f(0) < 0 và f(0). f(3) < 0. (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình 2<i>x</i>310<i>x</i> 7 0 <sub>có ít nhất 2 nghiệm, một nghiệm thuộc </sub>
khoảng (-1; 0), còn nghiệm kia thuộc khoảng (0; 3)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giả sử limun = a. Ta có


1


1


3 2 3 2


lim lim lim


2


2 2


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>u</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>a</i>


<i>u</i> <i>a</i>








 


    <sub> </sub>




  <sub></sub>


Dùng phương pháp quy nạp chứng minh un> 0 với mọi n. Suy ra limun = 2


</div>

<!--links-->

×