Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>TRƯỜNG Ngô Thời Nhiệm </b>
<b> Năm học: 2017-2018</b>
<b>Câu 1: </b> <b>[2H2-1.2-2] Cho hình trịn tâm </b><i>S</i>, bán kính <i>R</i>2. Cắt đi 1
4 hình trịn rồi dán lại để tạo ra mặt
xung quanh của hình nón. Tính diện tích tồn phần của hình nón đó.
<b>A. </b>21
4
. <b>B. </b>
<b>Câu 2: </b> <b>[2H1-2.5-3] Khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tam giác <i>SAD</i> đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của
, ,
<i>SB BC CD</i>. Thể tích khối tứ diện <i>CMND</i> tính theo <i>a</i> là:
<b>A. </b>
2
32
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>
2
3
31
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
2
3
48
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
2
3
53
<i>a</i>
<b>. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và đường thẳng
2
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A.</b> <i>M</i>
<b>C.</b>
2
<i>M</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D.</b>
5
; 5
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 4: </b> <b>[2D1-2.10-3] </b>Hàm số
2
2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có giá trị cực tiểu là <i>m</i> và giá trị cực đại là <i>M</i> . Để
4
<i>m</i><i>M</i> thì giá trị của <i>a</i> bằng:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 1. <b>D. </b>2.
<b>Câu 5: </b> <b>[1D5-0.3-2] </b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>26, biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng <i>d y</i>: 6<i>x</i> 1 là
<b>A.</b> <i>y</i>6<i>x</i>10. <b>B.</b> <i>y</i> 6<i>x</i> 1. <b>C.</b><i>y</i> 6<i>x</i> 6<b>.</b> <b>D.</b> <i>y</i> 6<i>x</i> 10.
<b>Câu 6: </b> <b>[2D1-3.4-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> trên
<b>A. </b> <i>f</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b> Đồ thị đi qua điểm <i>A</i>
<b>B.</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 có hệ số góc bằng 1.
<b>C.</b> Hàm số có tập xác định <i>D</i> \ 1
<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
<b>Câu 8: </b> <b>[2D1-1.3-1] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng?
<b>A.</b> Hàm số <i>f x</i>
<b>B.</b> Hàm số <i>f x</i>
<b>C.</b> Hàm số <i>f x</i>
3 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 3 2
3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có một nghiệm dương khi giá trị <i>m</i> là:
<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i> 2 <i>m</i> 0. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Câu 10: </b> <b>[2D1-1.1-1] Tìm khoảng nghịch biến của hàm số </b> 4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A.</b>
1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> . Tìm tập hợp các giá trị của <i>m</i> để hàm số đạt
cực trị tại các điểm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn
2 2
1 2 6
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>A.</b>
<b>Câu 12.</b> <b>[2D1-2.6-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số 3
3 1
<i>y</i><i>x</i> <i>mx</i> có hai điểm
cực trị <i>B C</i>, sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>
<b>A.</b> <i>m</i>2.<b> </b> <b>B.</b> <i>m</i> 1<b>. </b> <b>C.</b> <i>m</i>0<b>. </b> <b>D.</b> <i>m</i>1<b>. </b>
<b>Câu 13:</b> <b>[2D1-6.1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 và <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .
<b>Câu 14:</b> <b>[2D2-4.2-2] Hàm số </b><i>y</i>ln
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A. </b>
2
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b> 2
1
1
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 15:</b> <b>[2D1-4.4-2] Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? </b>
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B.</b> <sub>2</sub> 2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>C. </b> 1
2 5
. <b>D.</b>
2
2
2 1
6 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 16:</b> <b>[2D2-4.9-2] Nồng độ </b><i>c</i> của một chất hóa học sau thời gian <i>t</i> xảy ra phản ứng xúc tác được xác
định bằng công thức
1 2e <i>t</i>
<i>c t</i> <sub></sub> <i>t</i>
. Hãy chọn mệnh đề đúng?
<b>A.</b> Nồng độ <i>c</i> ngày càng tăng.
<b>B.</b> Trong khoảng thời gian đầu nồng độ <i>c</i> tăng, sau đó giảm.
<b>Câu 17:</b> <b>[2D1-6.8-3] Với giá trị thực của </b><i>m</i> thì đồ thị hàm số 3 2
3 1 2 1
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m x</i> cắt trục
<i>Ox</i> tại 3 điểm phân biệt.
<b>A.</b> <i>m</i> 2<b>.</b> <b>B. </b> 1 0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <b>. </b>
<b>C.</b> <i>m</i>2<b>. </b> <b>D.</b> 1 0
1
<b>Câu 18:</b> <b>[2H1-1.3-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i>là hình bình hành có <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>.
Mặt phẳng
<i>SABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A.</b> 1
8<b>.</b> <b>B. </b>
2
9. <b>C.</b>
2
3. <b>D.</b>
1
3.
<b>Câu 19:</b> <b>[1H3-2.1-2] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có <i>AD</i>14, <i>BC</i>6. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của
các cạnh <i>AC BD</i>, và <i>MN</i>8. Gọi là góc giữa hai đường thẳng <i>BC</i> và <i>MN</i>. Tính sin.
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
2 2
3 . <b>D. </b>
2
4 .
<b>Câu 20:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>1200. Biết <i>SA</i>
vng góc với đáy, mặt bên
<b>A. </b>
3
2 6
, 3
9
<i>a</i>
<i>a</i>. <b>B. </b>
3
2 6
, 3
3
<i>a</i>
<i>a</i> . <b>C. </b> 3
3, 3
<i>a</i> <i>a</i>. <b>D. </b>
3
, 3
3
<i>a</i>
<i>a</i> .
<b>Câu 21:</b> <b>[2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>6<i>x</i>:
<b>A.</b> 1
' .6<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B.</b> ' 6
ln 6
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>C.</b> '6 .ln 6<i>x</i>
<i>y</i> . <b>D.</b> '6<i>x</i>
<b>Câu 22:</b> <b>[2D2-3.1-2] Cho </b><i>a</i><i>log</i><sub>2</sub>3, <i>b</i><i>log</i><sub>3</sub>5, <i>c</i><i>log</i><sub>7</sub>2. Tính <i>log</i><sub>140</sub>63 theo <i>a,b,c</i>.
<b>A. </b> 1 2
1 2
<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i>
<b>B.</b>
1 2
1 2
<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i>. <b>C. </b>
1 2
1 2
<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i> <b>D.</b>
1 2
1 2
<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i>.
<b>Câu 23:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b> 4 2
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có dạng:
<b>A. </b> . <b>B.</b> .
<b>C. </b> . <b>D.</b> .
<b>Câu 24:</b> <b>[2D1-2.1-1] Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 đạt cực đại tại:
<b>A.</b> 2
2
<i>x</i> . <b>B.</b> 2
2
<i>x</i> . <b>C.</b> <i>x</i>0. <b>D.</b> <i>x</i> 1.
<b>Câu 25:</b> <b>[2D2-5.1-2] Số nghiệm của phương trình </b> 1 2
3<i>x</i>3<i>x</i> 3<i>x</i> 31
là:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D.</b> 0 .
<b>Câu 26:</b> <b>[2D1-3.4-2] Tìm </b><i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
trên đoạn
2
<i>M</i> <i>m</i> . <b>B.</b> 25; 6
4
<i>M</i> <i>m</i> . <b>C.</b> 13; 6
2
<i>M</i> <i>m</i> . <b>D.</b> 13; 25
2 4
<i>M</i> <i>m</i> .
<b>Câu 27:</b> <b>[2D1-5.1-1] Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? </b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b> <b>1</b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A. </b> 1 4 3x2
4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2x2. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>4 4x2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>43x2.
<b>Câu 28:</b> <b>[2H2-1.2-1] Cho khối nón có đường sinh </b><i>l</i>, chiều cao <i>h</i> và bán kính đáy <i>r</i>. Diện tích tồn
phần của khối nón là
<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i>2<i>r</i>. <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>r</i>22<i>r</i>. <b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rh</i>2<i>r</i>.
<b>Câu 29:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có dạng
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D.</b> .
<b>Câu 30:</b> <b>[2D1-2.1-2] Cho các phát biểu sau: </b>
(1) Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. </b>(1) và (2) đều đúng. <b>B. </b>(1) sai, (2) đúng. <b>C. </b>(1) và (2) đều sai. <b>D. </b>(1) đúng, (2) sai.
<b>Câu 31:</b> <b>[2D1-1.6-1] Giá trị của </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4
<i>x</i> <i>m</i>
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là
<b>A. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>B. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>D. </b> 2 <i>m</i> 1.
<b>Câu 32:</b> <b>[2D2-5.3-2] Phương trình </b>32<i>x</i>14.3<i>x</i> 1 0 có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 trong đó <i>x</i>1<i>x</i>2. Khi đó
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub> 1. <b>B. </b><i>x x</i><sub>1 2</sub> 1. <b>C. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2.
<b>Câu 33:</b> <b>[2D2-5.10-2] Cho </b>4<i>x</i>4<i>x</i>14. Tính <i>I</i> 2<i>x</i>2<i>x</i>
<b>A.</b> <i>I</i> 4. <b>B.</b> <i>I</i> 2. <b>C.</b> <i>I</i> 7. <b>D.</b> <i>I</i> 12.
<b>Câu 34:</b> <b>[2D2-4.1-1] Cho </b><i>a</i>0,<i>a</i>1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
<b>C. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<i>a</i> <i>x</i> là .
<b>D. </b>Tập giá trị của hàm số <i>y</i><i>ax</i> là .
<b>Câu 35:</b> <b>[2D2-5.1-1] Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm? </b>
<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>x</i> 5<i>x</i> <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>x</i>5<i>x</i> <b>C. </b>3<i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i> 3 <b>D. </b>3<i>x</i>5<i>x</i> 0
<b>Câu 36:</b> <b>[2D1-7.1-1] Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i><i>k x</i>
<b>A.</b>
3
6
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
6
8
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b> <b>C. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b>
3
3 2
8
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b>
<b>Câu 38:</b> <b>[2H1-2.3-2] Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> 2. Góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3
6
36
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
6
18
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b> <b>C. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b>
<b>Câu 39:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi, <i>BAD</i>120o, <i>BD</i><i>a</i>. Hai
mặt phẳng
60 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
2 15
5
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b> <b>C. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b>
<b>Câu 40:</b> <b>[2H2-1.3-2] Một hình nón có bán kính đường trịn đáy là </b>6
5 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.
<b>A. </b><i>V</i> 288
<i>cx</i> <i>d</i>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A</b>. <i>ad</i> 0,<i>ab</i>0. <b>B</b>. <i>ad</i> 0,<i>bd</i> 0. <b>C</b>. <i>bd</i> 0,<i>ab</i>0. <b>D. </b><i>ad</i> 0,<i>ab</i>0.
<b>Câu 42:</b> <b>[2H1-3.3-3] Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyền
2
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A</b>.
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B</b>.
3
6
2
<i>a</i>
. <b>C</b>.
3
6
8
<i>a</i>
. <b>D.</b> <i>a</i>3 2.
<b>Câu 43:</b> <b>[2H1-2.1-2] Cho hình chóp </b><i>SABCD</i> có đáy là hình thoi cạnh <i>a</i>,
60 , ,
<i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABCD SA</i> <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>SABCD</i> bằng
<b>Câu 44:</b> <b>[2H2-1.5-3] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và góc <i>SAB</i> 60 . Thể tích hình
nón đỉnh <i>S</i> và đáy là đường tròn ngoại tiếp <i>ABCD</i> là
<b>A</b>.
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B</b>.
3
2
12
<i>a</i>
. <b>C</b>.
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 45:</b> <b>[2D1-8.4-1] Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm </b><i>I</i>
<b>A. </b> 1 2
3
. <b>B.</b>
1
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
1
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
1
2 6
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 46:</b> <b>[2D2-1.2-2] Rút gọn biểu thức </b>
5 2
5 2
5 2 1 5
.
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0 ta được.
<b>A. </b> 3
<i>P</i><i>x</i> . <b>B. </b> 4
<i>P</i><i>x</i> . <b>C. </b><i>P</i><i>x</i>. <b>D. </b> 2
<i>P</i><i>x</i> .
<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-7.1-1] Cho hàm số </b> 4 2
2 1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm <i>M</i>
<b>A.</b> <i>y</i> 8<i>x</i> 10. <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 6. <b>C. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 6. <b>D. </b><i>y</i>2.
<b>Câu 48:</b> <b>[2H1-3.2-1] Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên <i>AA</i> <i>a</i> 2.
Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .
<b>A.</b>
3
6
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>C. </b><i>a</i>3 6. <b>D. </b>
3
6
.
<b>Câu 49:</b> <b>[2H2-1.1-1] Cho tam giác </b><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i> và <i>AC</i> <i>a</i> 3. Tính độ dài đường sinh
<i>l</i> của hình nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> xung quanh trục <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>l</i> <i>a</i> 2. <b>B. </b><i>l</i> <i>a</i> 3. <b>C. </b><i>l</i>2 .<i>a</i> <b>D. </b><i>l</i><i>a</i>.
<b>Câu 50:</b> <b>[2D2-4.2-2] Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>
<b>A. </b>2 ln 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>2 ln
<b>C. </b>2 1.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
2 1
2 ln 1 .
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 11: </b> <b>[2H2-1.2-2] Cho hình trịn tâm </b><i>S</i>, bán kính <i>R</i>2. Cắt đi 1
4 hình trịn rồi dán lại để tạo ra mặt
xung quanh của hình nón. Tính diện tích tồn phần của hình nón đó.
<b>A. </b>21
4
. <b>B. </b>
<b>Chọn A </b>
Đường tròn
+ Chu vi hình trịn
4 hình trịn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón, ta có:
Diện tích xung quanh hình nón là : 3 3
4
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>S</i>
Chu vi đáy của hình nón là
3
3
4
<i>N</i>
<i>C</i> <i>AB</i> <i>C</i>
bán kính đáy của hình nón là 3
2
<i>r</i> . Vậy 21
4
<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>
<b>Câu 12: </b> <b>[2H1-2.5-3] Khối chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tam giác <i>SAD</i> đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của
, ,
<i>SB BC CD</i>. Thể tích khối tứ diện <i>CMND</i> tính theo <i>a</i> là:
<b>A. </b>
2
32
<i>a</i>
<b>. </b> <b>B. </b>
2
3
31
<i>a</i>
<b>. </b> <b>C. </b>
2
3
48
<i>a</i>
<b>. </b> <b>D. </b>
2
3
53
<i>a</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Lời giải </b>
Chọn C
Ta có:
3 3
. . .
1 3 1 3
. .
3 6 2 12
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>S BCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i> <i>V</i> <i>V</i>
Mặt khác ta có:
3
. .
1 3
2 24
<i>M BCD</i> <i>S BCD</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i>
3
1 1 3
2 2 48
<i>CMND</i>
<i>CMND</i> <i>CMBD</i>
<i>CMBD</i>
<i>V</i> <i>CN</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>CB</i>
<b>Câu 13: </b> <b>[2D1-6.1-1] Tọa độ giao điểm </b><i>M</i> có hồnh độ âm của đồ thị hàm số 5
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
và đường thẳng
2
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A.</b> <i>M</i>
<b>C.</b>
2
<i>M</i> <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
. <b>D.</b>
5
; 5
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Phương trình hồnh độ giao điểm:
2 2
1
5
2 2 2 5 0 2 3 5 0 <sub>5</sub>
1
2
<i>x</i> <i>TM</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>L</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Với <i>x</i> 1 <i>y</i> 2 <i>M</i>
<b>Câu 14: </b> <b>[2D1-2.10-3] </b>Hàm số
2
2
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có giá trị cực tiểu là <i>m</i> và giá trị cực đại là <i>M</i> . Để
4
<i>m</i><i>M</i> thì giá trị của <i>a</i> bằng:
<b>Chọn D </b>
TXĐ : <i>D</i> \ 3
Ta có
2
2
6 6
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Đặt
2
6 6
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
Để hàm số có cực đại, cực tiểu PT <i>g x</i>
0 3 0
3 *
3 0 3
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>g</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Khi <i>a</i>3, Phương trình qua điểm cực đại, cực tiểu là <i>y</i> 2<i>x</i> 2.
Giả sử <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>
Ta có: <i>m</i> 2<i>x</i><sub>1</sub>2;<i>M</i> 2<i>x</i><sub>2</sub>2.
Ta có <i>m</i><i>M</i> 4 <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub> 2
<b>Câu 15: </b> <b>[1D5-0.3-2] </b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>26, biết tiếp tuyến song
<b>A.</b> <i>y</i>6<i>x</i>10. <b>B.</b> <i>y</i> 6<i>x</i> 1. <b>C.</b><i>y</i> 6<i>x</i> 6<b>.</b> <b>D.</b> <i>y</i> 6<i>x</i> 10.
<b> Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn D </b>
Do tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> song song với đường thẳng <i>d y</i>: 6<i>x</i> 1
nên:
<i>k</i> <i>f</i> <i>x</i>
3
4 2 6 1 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> .
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
6 1 4 6 10
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 16: </b> <b>[2D1-3.4-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> trên
<b>A. </b> <i>f</i>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định <i>D</i> \ 1
5
0
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Nên hàm số
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> nghịch biến trên khoảng
<i>f a</i> <i>f b</i> .
<b>Câu 17: </b> <b>[1D5-0.1-1] Cho hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b> Đồ thị đi qua điểm <i>A</i>
<b>B.</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 có hệ số góc bằng 1.
<b>C.</b> Hàm số có tập xác định <i>D</i> \ 1
<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Tập xác định <i>D</i> \ 1
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Từ đó suy ra B sai.
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng?
<b>A.</b> Hàm số <i>f x</i>
<b>B.</b> Hàm số <i>f x</i>
<b>C.</b> Hàm số <i>f x</i>
Từ bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
<b>Câu 19: </b> <b>[2D1-6.2-2] Cho hàm số </b> 3 2
3 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 3 2
3 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có một nghiệm dương khi giá trị <i>m</i> là:
<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i> 2 <i>m</i> 0. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
3 2 3 2
3 0 3 3 3 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
3 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> và đường
thẳng <i>y</i> <i>m</i>.
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (1) có một nghiệm dương khi và chỉ khi
3 3 0
<i>m</i> <i>m</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 20: </b> <b>[2D1-1.1-1] Tìm khoảng nghịch biến của hàm số </b> 4 2
2 3
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>A.</b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>y</i>'4<i>x</i>34<i>x</i>
3 0
' 0 4 4 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-2.6-3] Cho hàm số </b> 1 3 2 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> . Tìm tập hợp các giá trị của <i>m</i> để hàm số đạt
cực trị tại các điểm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 6.
<b>A.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
+) <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x m</i>
Để hàm số có hai điểm cực trị <i>y</i>0 có hai nghiệm phân biệt 1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1.
+) Khi <i>m</i> 1, ta có hoành độ cực trị <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình <i>y</i> 0. Theo Viet ta
có: 1 2
1 2
2
.
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
.
2 2
1 2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 14.</b> <b>[2D1-2.6-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>1 có hai điểm
cực trị <i>B C</i>, sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>
<b>A.</b> <i>m</i>2.<b> </b> <b>B.</b> <i>m</i> 1<b>. </b> <b>C.</b> <i>m</i>0<b>. </b> <b>D.</b> <i>m</i>1<b>. </b>
<b>Chọn D </b>
+, Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>23<i>m</i>.
Để hàm số có hai điểm cực trị <i>y</i>0 có hai nghiệm phân biệt 9<i>m</i> 0 <i>m</i> 0.
+, Khi <i>m</i>0, ta có <i>y</i> 0 <i>x</i> <i>m</i>. Tọa độ các cực trị là
<i>B</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>C</i> <i>m</i> <i>m m</i> .
<i>x </i> – ∞ -1 0 1 + ∞
<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– 0 </sub> <sub>+ </sub>
<i>y </i>
+ ∞
2
3
2
<i>AB</i> <i>m</i> <i>m m</i> <i>AC</i>
.
<b>Câu 51:</b> <b>[2D1-6.1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 và <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1
<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2 2 3 2 0
3 3 1 1 4 4 0
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
<b>Câu 52:</b> <b>[2D2-4.2-2] Hàm số </b><i>y</i>ln
. <b>B. </b> 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b> 2
1
1
<i>x</i>
. <b>D. </b>
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có:
2
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 2
1
1
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 53:</b> <b>[2D1-4.4-2] Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? </b>
<b>A.</b> 2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . <b>B.</b> <sub>2</sub> 2
2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>C. </b> 1
2 5
<i>x</i>
<i>y</i>
. <b>D.</b>
2
2
2 1
6 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
2
1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>D</i>
2 2
lim 1 ; lim 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
<b>Câu 54:</b> <b>[2D2-4.9-2] Nồng độ </b><i>c</i> của một chất hóa học sau thời gian <i>t</i> xảy ra phản ứng xúc tác được xác
định bằng công thức
1 2e <i>t</i>
<i>c t</i> <sub></sub> <i>t</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>B.</b> Trong khoảng thời gian đầu nồng độ <i>c</i> tăng, sau đó giảm.
<b>C. </b>Trong khoảng thời gian đầu nồng độ <i>c</i> giảm, sau đó tăng.
<b>D. </b>Nồng độ <i>c</i> ngày càng giảm.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<i>c t</i> <i>t</i>
<i>e</i>
suy ra hàm số đồng biến trên
nên <i>c</i> ngày càng tăng.
<b>Câu 55:</b> <b>[2D1-6.8-3] Với giá trị thực của </b><i>m</i> thì đồ thị hàm số <i>y</i><i>mx</i>33<i>mx</i>2
<i>Ox</i> tại 3 điểm phân biệt.
<b>A.</b> <i>m</i> 2<b>.</b> <b>B. </b> 1 0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <b>. </b>
<b>C.</b> <i>m</i>2<b>. </b> <b>D.</b> 1 0
1
'3 6 1 2
<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>
Theo yêu cầu bài toán : <sub>2</sub>0 <sub>2</sub> 0 1 0
1 0
9 3 6 0
<sub> </sub>
<sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu là : 2
3 3 3
<i>m</i>
<i>y</i> <i>m x</i> <i>mx</i>
Theo yêu cầu bài toán : <i>y y</i>1 2 0
2 2 2 2 2 2
1 2 2 1 2 2 0
3 3 3 3 3 3
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m x</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>mx</i>
2 2 2 2 2 2
1 1 0
3 3 3 3 3 3
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m x</i> <i>m x</i>
1 2 1 2
4 2 2 2 2 2
1 1 0
9 3 3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>x x</i>
4 2 1 2 2 2 2 2 2 1
1 . 1 . 0
9 3 3 3 3 3 3 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
1 ( ) 0 1
9 3
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Vậy 1 0
<b>Câu 56:</b> <b>[2H1-1.3-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i>là hình bình hành có <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>.
Mặt phẳng
<i>SABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> bằng
<b>A.</b> 1
8<b>.</b> <b>B. </b>
2
9. <b>C.</b>
2
3. <b>D.</b>
1
<b>Chọn D. </b>
.
.
2 1 2 1 2
. . . .
3 2 3 2 3
<i>S APMQ</i> <i>SAPM</i> <i>SAQM</i>
<i>S ABCD</i> <i>SABC</i> <i>SACD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SP SM</i> <i>SM SQ</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SB SC</i> <i>SC SD</i> .
<b>Câu 57:</b> <b>[1H3-2.1-2] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có <i>AD</i>14, <i>BC</i>6. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của
các cạnh <i>AC BD</i>, và <i>MN</i>8. Gọi là góc giữa hai đường thẳng <i>BC</i> và <i>MN</i>. Tính sin.
<b>A. </b> 3
2 . <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
2 2
3 . <b>D. </b>
2
4 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Trong mặt phẳng
<i><b>G</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<b>6</b>
<b>14</b>
<b>8</b>
<i><b>P</b></i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>
<i><b>C</b></i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
Khi đó góc giữa hai đường thẳng BC và <i>MN</i> chính là góc giữa hai đường thẳng <i>MP</i> và <i>MN</i>.
Đó là góc <i>PMN</i> .
Vì <i>PM</i> là đường trung bình của tam giác <i>ABC</i> nên 3
2
<i>BC</i>
<i>PM</i> .
Vì <i>PN</i> là đường trung bình của tam giác <i>ABD</i> nên 7
2
<i>AD</i>
<i>PN</i> .
Xét tam giác <i>MNP</i> ta có:
2 2 2
2 . .cos
<i>PN</i> <i>MP</i> <i>MN</i> <i>MP MN</i> <i>PMN</i>
2 2 2
3 8 7 1
cos
2.3.8 2
<i>PMN</i>
nên <i>PMN</i> 600.
Vậy 0 3
sin sin sin 60
2
<i>PMN</i>
.
<b>Câu 58:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>1200. Biết <i>SA</i>
vng góc với đáy, mặt bên
<b>A. </b>
3
2 6
, 3
9
<i>a</i>
<i>a</i>. <b>B. </b>
3
2 6
, 3
3
<i>a</i>
<i>a</i> . <b>C. </b><i>a</i>3 3, 3<i>a</i>. <b>D. </b>
3
, 3
3
<i>a</i>
<i>a</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i> thì <i>AH</i> là đường cao trong tam giác cân <i>ABC</i>.
Xét tam giác <i>ABH</i> vuông tại <i>H</i> ta có:
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>S</b></i>
0
.tan 3.tan 30
<i>AH</i> <i>BH</i> <i>ABH</i><i>a</i> <i>a</i>.
2
1 1
. . . .2 3 3
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AH BC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
Vì <i>SH</i> là đường cao trong tam giác đều <i>SBC</i> nên 2 3. 3 3
2
<i>SH</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Xét tam giác <i>SAH</i> vuông tại <i>A</i> ta có:
2 2 2
3 2 2
<i>SA</i> <i>SH</i> <i>AH</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Vậy
3
2
.
1 1 2 6
. . . 3.2 2
3 3 3
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>S</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> .
Vì <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i> nên
,
<i>d B SAC</i> <i><sub>BC</sub></i>
<i>HC</i>
<i>d H SAC</i> <i>d B SAC</i>
Tính khoảng cách từ <i>H</i> đến
Mặt khác <i>SA</i>
Xét tam giác <i>AHC</i> vuông tại <i>H</i> ta có:
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
3
3
<i>HI</i> <i>AH</i> <i>HC</i> <i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>
3
2
<i>a</i>
<i>HI</i>
.
Vậy <i>d B SAC</i>
<b>Câu 59:</b> <b>[2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>6<i>x</i>:
<b>A.</b> <i>y</i>'<i>x</i>.6<i>x</i>1. <b>B.</b> ' 6
ln 6
<i>x</i>
<i>y</i> . <b>C.</b> <i>y</i>'6 .ln 6<i>x</i> . <b>D.</b> <i>y</i>'6<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: <i>y</i>
<b>Câu 60:</b> <b>[2D2-3.1-2] Cho </b><i>a</i><i>log</i><sub>2</sub>3, <i>b</i><i>log</i><sub>3</sub>5, <i>c</i><i>log</i><sub>7</sub>2. Tính <i>log</i><sub>140</sub>63 theo <i>a,b,c</i>.
<b>A.</b> 1 2
1 2
<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i>. <b>B.</b>
1 2
1 2
<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i>. <b>C. </b>
1 2
1 2
<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i> <b>D.</b>
1 2
1 2
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>
Ta có : 7 7 7 2
140
7 7 7 7 7 2 3
63 1 2 3 1 2 2 3
63
140 1 2 2 5 1 2 2 2 3 5
<i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>.log</i>
<i>log</i>
<i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>.log</i> <i>.log</i>
.
Casio :
Nhập <i>log</i><sub>2</sub>3 <i>shift STO A</i>
Nhập <i>log</i><sub>3</sub>5<i>shift STO B</i>
Nhập log<sub>7</sub>2<i>shift STO C</i>
Nhập <sub>140</sub>63 1 2 0
1 2
log <i>AC</i>
<i>C ABC</i>
<b>Đáp án A.</b>
<b>Câu 61:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b> 4 2
2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có dạng:
<b>A. </b> . <b>B.</b> .
<b>C. </b> . <b>D.</b> .
<b>Lời giải </b>
Ta có: <i>a</i> 1 0 phần cuối đồ thị hàm số đi xuống.
2 0
<i>ab</i> hàm số có 3 điểm cực trị.
1 0
<i>c</i> giao điểm của đồ thị hàm số với trục <i>Oy</i> là
<b>A.</b> 2
2
<i>x</i> . <b>B.</b> 2
2
<i>x</i> . <b>C.</b> <i>x</i>0. <b>D.</b> <i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>
Ta có: 3
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>.
0
0 <sub>2</sub>
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
.
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>O</b> <b>1</b>
2
12 2
<i>y</i> <i>x</i> .
2
<i>y</i> <i>y</i><sub></sub> <sub></sub>
.
<i>y</i> <i>x</i> là điểm cực đại.
<b>Câu 63:</b> <b>[2D2-5.1-2] Số nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i>3<i>x</i>13<i>x</i>2 31 là:
<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D.</b> 0 .
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
1 2 1 2 1 31
3 3 3 31 3 3 .3 3 .3 31 3 .3 9.3 31 .3 31
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3<i>x</i> 3 <i>x</i> 1
.
<b>Câu 64:</b> <b>[2D1-3.4-2] Tìm </b><i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
trên đoạn
2
<i>M</i> <i>m</i> . <b>B.</b> 25; 6
4
<i>M</i> <i>m</i> . <b>C.</b> 13; 6
2
<i>M</i> <i>m</i> . <b>D.</b> 13; 25
2 4
<i>M</i> <i>m</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có TXĐ : <i>D</i> \ 0
2 2
3(n)
9 9
1 0 1 0 9
3( )
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>l</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
2 ; 3 6; 4
2 4
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Vậy giá trị lớn nhất 13
2
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A. </b> 1 4 3x2
4
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>4 2x2. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>4 4x2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>43x2.
<b>Chọn C </b>
Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị trong đó 2 điểm cực đại có tọa độ
<b>Câu 66:</b> <b>[2H2-1.2-1] Cho khối nón có đường sinh </b><i>l</i>, chiều cao <i>h</i> và bán kính đáy <i>r</i>. Diện tích tồn
phần của khối nón là
<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i>2<i>r</i>. <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>r</i>22<i>r</i>. <b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rh</i>2<i>r</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Diện tích tồn phần của khối nón có cơng thức là <i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2
<b>Câu 67:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có dạng
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D.</b> .
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Vì hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có <i>a</i> 1 nên loại đáp án C, <i>c</i>0 nghĩa là <i>y</i>
<b>Câu 68:</b> <b>[2D1-2.1-2] Cho các phát biểu sau: </b>
(2) Nếu <i>f</i>
<b>A. </b>(1) và (2) đều đúng. <b>B. </b>(1) sai, (2) đúng. <b>C. </b>(1) và (2) đều sai. <b>D. </b>(1) đúng, (2) sai.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Phát biểu (1) sai. Ví dụ: Hàm <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> .
Phát biểu (2) sai. Ví dụ : Hàm <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 69:</b> <b>[2D1-1.6-1] Giá trị của </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4
<i>x</i> <i>m</i>
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là
<b>A. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>B. </b> 2 <i>m</i> 2. <b>C. </b> 2 <i>m</i> 1. <b>D. </b> 2 <i>m</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Hàm số dạng bậc nhất trên bậc nhất khơng có cực trị. Điều kiện: <i>x</i> <i>m</i> <i>D</i> |
Có
2
2 2 2
4 4 2 2
.
<i>m x</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
Để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định, <i>y</i> 0 <i>x</i> <i>D</i> *
<b>Câu 70:</b> <b>[2D2-5.3-2] Phương trình </b>32<i>x</i>14.3<i>x</i> 1 0 có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> trong đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>. Khi đó
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub> 1. <b>B. </b><i>x x</i><sub>1 2</sub> 1. <b>C. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>
Đặt 3<i>x</i> <i>t</i> 0. Khi đó 32<i>x</i>13.32<i>x</i> 3 .<i>t</i>2
Phương trình
0
2
1
1 3
3 4 1 0 <sub>1</sub> .
3
3
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Vậy 0.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
Do <i>x</i>1<i>x</i>2 <i>x</i>1 1;<i>x</i>2 0.
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 71:</b> <b>[2D2-5.10-2] Cho 4</b><i>x</i>4<i>x</i>14. Tính <i>I</i> 2<i>x</i>2<i>x</i>
<b>A.</b> <i>I</i> 4. <b>B.</b> <i>I</i> 2. <b>C.</b> <i>I</i> 7. <b>D.</b> <i>I</i> 12.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Ta có: 4<i>x</i>4<i>x</i> 14 22<i>x</i>22<i>x</i>2.2 .2<i>x</i> <i>x</i> 16
<b>Câu 72:</b> <b>[2D2-4.1-1] Cho </b><i>a</i>0,<i>a</i>1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
<b>A.</b> Tập giá trị của hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> là .
<b>B. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i><i>ax</i> là
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>B. Sai, vì Tập xác định của hàm số </b><i>y</i><i>ax</i> là .
<b>C. Sai, vì Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> là
<b>Câu 73:</b> <b>[2D2-5.1-1] Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? </b>
<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>x</i> 5<i>x</i> <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>x</i>5<i>x</i> <b>C. </b>3<i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i> 3 <b>D. </b>3<i>x</i>5<i>x</i> 0
<b>Lời giải </b>
Chọn D
Dễ thấy phương trình ở D có vế trái 3<i>x</i>5<i>x</i> 0 nên nó vơ nghiệm.
<b>Câu 74:</b> <b>[2D1-7.1-1] Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i><i>k x</i>
Chọn C
Phương trình đường thẳng đi qua <i>A</i>
<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> nên có dạng như ở phương án C.
<b>Câu 75:</b> <b>[2H1-2.3-2] Thể tích khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i> 3 bằng
<b>A.</b>
3
6
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
6
<i>V</i> <b>.</b> <b>C. </b>
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b>
3
3 2
8
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>G</i> là trọng tâm tam giác<i>ABC</i>.
Tứ diện đều <i>DG</i>
2 2
3 3 3
4 4
<i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>S</i> .
3
3
<i>AB</i>
<i>AG</i> <i>a</i>.
2 2
2
<i>DG</i> <i>AD</i> <i>AG</i> <i>a</i> .
2 3
1 1 3 3 6
. 2.
3 3 4 4
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>DG S</i> <i>a</i> .
<b>Câu 76:</b> <b>[2H1-2.3-2] Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> 2. Góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABC</i>.
<b>A. </b>
3
6
36
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
6
18
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b> <b>C. </b>
3
6
<i>V</i> . <b>D.</b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>G</i> là trọng
tâm tam giác<i>ABC</i>.
Tứ diện đều <i>SG</i>
2 2
3 3
4 2
<i>ABC</i>
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>S</i> .
3 6
3 3
<i>AB</i> <i>a</i>
<i>AG</i> .
, , 30
<i>SA ABC</i> <i>SA AG</i> <i>SAG</i>
0 2
tan 30
3
<i>a</i>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
2 3
1 1 2 3 6
. .
3 3 3 2 18
<i>ABCD</i> <i>ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>SG S</i> .
<b>Câu 77:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi, <i>BAD</i>120o, <i>BD</i><i>a</i>. Hai
mặt phẳng
60 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
3
2 15
5
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b> <b>C. </b>
3
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b>
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> <b>.</b>
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>.
Ta có: <i>SA</i>
o
60
<i>SMA</i>
Ta có : <i>BD</i><i>AB</i> 3
3
<i>a</i>
<i>AB</i>
Tam giác <i>ABC</i> đều
2
<i>a</i>
<i>AM</i>
3
tan
2
<i>SA</i><i>AM</i> <i>SMA</i> ,
2
1
.
2 2 3
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>AC BD</i> ,
3
1
.
3 <i>ABCD</i> 12
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> .
<b>Câu 78:</b> <b>[2H2-1.3-2] Một hình nón có bán kính đường trịn đáy là </b>6
5 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.
<b>A. </b><i>V</i> 288
<i>cm</i> <b>.</b> <b>B. </b><i>V</i> 96
<b>Chọn B </b>
Gọi <i>R</i>, <i>l</i>, <i>h</i> lần lượt là bán kính, đường cao, đường sinh của hình nón.
Ta có: <i>R</i>6
Ta có: 3
5
<i>d</i> <i>xq</i>
<i>S</i> <i>S</i> 2 3
5
<i>R</i> <i>Rl</i>
5
3
<i>l</i> <i>R</i>
2
1
96
3
<i>V</i> <i>R h</i> .
<b>Câu 79:</b> <b>[2D1-5.3-3] Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>ax b</i>
<i>cx</i> <i>d</i>
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A</b>. <i>ad</i> 0,<i>ab</i>0. <b>B</b>. <i>ad</i> 0,<i>bd</i> 0. <b>C</b>. <i>bd</i> 0,<i>ab</i>0. <b>D. </b><i>ad</i> 0,<i>ab</i>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có: Tiệm cận ngang <i>y</i> <i>a</i> 0
<i>c</i>
<i>a c</i>, cùng dấu.
Tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i> 0 <i>d</i> 0
<i>c</i> <i>c</i>
<i>c d</i>, cùng dấu<i>a c d</i>, , cùng dấu <i>ad</i> 0 (1)
Giao điểm của đồ thị với trục tung <i>M</i> 0;<i>b</i>
<i>d</i>
0 ,
<i>b</i>
<i>b d</i>
<i>d</i>
trái dấu<i>bd</i>0 (2)
Từ (1) (2), ta chọn B.
<b>Câu 80:</b> <b>[2H1-3.3-3] Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>. có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyền
2
<i>A C</i> <i>a</i>, hình chiếu <i>A</i> lên
<b>A</b>.
3
3
4
<i>a</i>
. <b>B</b>.
3
6
2
<i>a</i>
. <b>C</b>.
3
6
8
<i>a</i>
. <b>D.</b> <i>a</i>3 2.
<b>Lời giải </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
Ta có : 2
2
<i>A C</i>
<i>A B</i> <i>a</i>
Góc <i>AA</i> và
<i>a</i>
<i>AI</i> <i>A I</i> .
2
1
.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>a</i> .
3
6
.
2
<i>ABCA B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>AI S</i> .
<b>Câu 81:</b> <b>[2H1-2.1-2] Cho hình chóp </b><i>SABCD</i> có đáy là hình thoi cạnh <i>a</i>,
60 , ,
<i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABCD SA</i> <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>SABCD</i> bằng
<b>A</b>.
3
3
6
. <b>B</b>.
3
3
12
<i>a</i>
. <b>C</b>.
3
3
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
3
2 3
3
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Do đáy là hình thoi và góc <i>B</i> 60 nên tam giác <i>ABC</i> đều. Vậy
2 2
3 3
2
4 2
<i>ABCD</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> .
Vậy
2 3
1 3 3
.
3 2 6
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> .
<b>Câu 82:</b> <b>[2H2-1.5-3] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và góc <i>SAB</i> 60 . Thể tích hình
nón đỉnh <i>S</i> và đáy là đường tròn ngoại tiếp <i>ABCD</i> là
<b>A</b>.
3
3
12
<i>a</i>
. <b>B</b>.
3
2
12
<i>a</i>
. <b>C</b>.
3
3
6
<i>a</i>
. <b>D.</b>
3
2
6
<i>a</i>
<b>Chọn B </b>
Do chóp đều nên <i>SA</i> <i>AB</i> mà <i>SAB</i> 60 nên tam giác <i>SAB</i> đều. Vậy hình chóp có tất cả các
cạnh bằng <i>a</i>.
Diện tích đường trịn đáy
2 <sub>2</sub>
2
2
2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>r</i> .
Độ dài đường cao
2
2 2
2 2
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>a</i>
Vậy thể tích nón là
2 3
1 2 2
.
3 2 2 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 83:</b> <b>[2D1-8.4-1] Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm </b><i>I</i>
3
. <b>B.</b>
1
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>C. </b>
1
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b>
1
2 6
<i>x</i>
<i>y</i>
Ta có: Hàm số 2 1 2 7
3 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
có tiệm cận đứng <i>x</i> 3 và tiệm cận ngang <i>y</i>2 nên đồ
thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận là <i>I</i>
<b>Câu 84:</b> <b>[2D2-1.2-2] Rút gọn biểu thức </b>
5 2
5 2
5 2 1 5
.
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>
với <i>x</i>0 ta được.
<b>A. </b> 3
<i>P</i><i>x</i> . <b>B. </b> 4
<i>P</i><i>x</i> . <b>C. </b><i>P</i><i>x</i>. <b>D. </b> 2
<i>P</i><i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có:
2 <sub>2</sub>
5 2
5 2 <sub>5 2</sub> <sub>5 2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>
1
2
1 1
5 2 1 5 5 2 1 5
.
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>P</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
<b>Câu 85:</b> <b>[2D1-7.1-1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm <i>M</i>
<b>A.</b> <i>y</i> 8<i>x</i> 10. <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 6. <b>C. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 6. <b>D. </b><i>y</i>2.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> 8
<b>Câu 86:</b> <b>[2H1-3.2-1] Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên <i>AA</i> <i>a</i> 2.
Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. .
<b>A.</b>
3
6
12
<i>a</i>
. <b>B. </b>
3
6
2
<i>a</i>
. <b>C. </b> 3
6
<i>a</i> . <b>D. </b>
3
6
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có diện tích tam giác đáy là
2
3
4
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i><sub></sub> , suy ra thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. là
3
.
6
4
<i>ABC A B C</i>
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 87:</b> <b>[2H2-1.1-1] Cho tam giác </b><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i> và <i>AC</i> <i>a</i> 3. Tính độ dài đường sinh
<i>l</i> của hình nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> xung quanh trục <i>AB</i>.
<b>A. </b><i>l</i> <i>a</i> 2. <b>B. </b><i>l</i> <i>a</i> 3. <b>C. </b><i>l</i>2 .<i>a</i> <b>D. </b><i>l</i><i>a</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>l</i> <i>BC</i> <i>a</i>2
<b>Câu 88:</b> <b>[2D2-4.2-2] Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>
<b>A. </b>2 ln 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>2 ln
<i>C'</i>
<i>B'</i>
<i>A</i> <i>C</i>
<i>B</i>
<b>C. </b>2 1.
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
2 1
2 ln 1 .
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
2 1 .ln 1 2 1 . ln 1 2.ln 1 2 1 . 2 ln 1 .
1 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>