Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>TRƯỜNG Ngô Thời Nhiệm </b>
<b> Năm học: 2017-2018</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MƠN TỐN-LỚP 12</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>



<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>



<b>Câu 1: </b> <b>[2H2-1.2-2] Cho hình trịn tâm </b><i>S</i>, bán kính <i>R</i>2. Cắt đi 1


4 hình trịn rồi dán lại để tạo ra mặt


xung quanh của hình nón. Tính diện tích tồn phần của hình nón đó.
<b>A. </b>21


4


. <b>B. </b>

3 4 3

. <b>C. </b>

3 2 3

. <b>D. </b>3 .


<b>Câu 2: </b> <b>[2H1-2.5-3] Khối chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tam giác <i>SAD</i> đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của


, ,


<i>SB BC CD</i>. Thể tích khối tứ diện <i>CMND</i> tính theo <i>a</i> là:
<b>A. </b>


2



32


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>


2


3
31
<i>a</i>


<b>. </b> <b>C. </b>


2


3
48
<i>a</i>


<b>. </b> <b>D. </b>


2


3
53
<i>a</i>


<b>. </b>


<b>Câu 3: </b> <b>[2D1-6.1-1] Tọa độ giao điểm </b><i>M</i> có hồnh độ âm của đồ thị hàm số 5


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 và đường thẳng


2
<i>y</i> <i>x</i> là:


<b>A.</b> <i>M</i>

 1; 2

. <b>B.</b> <i>M</i>

 2; 4

.


<b>C.</b>

1; 2 ,

5;5


2


<i>M</i>   <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D.</b>


5
; 5
2
<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>



 .


<b>Câu 4: </b> <b>[2D1-2.10-3] </b>Hàm số


2


2
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  




 có giá trị cực tiểu là <i>m</i> và giá trị cực đại là <i>M</i> . Để


4


<i>m</i><i>M</i>  thì giá trị của <i>a</i> bằng:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C.</b> 1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 5: </b> <b>[1D5-0.3-2] </b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 <i>x</i>26, biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng <i>d y</i>:   6<i>x</i> 1 là



<b>A.</b> <i>y</i>6<i>x</i>10. <b>B.</b> <i>y</i>  6<i>x</i> 1. <b>C.</b><i>y</i>  6<i>x</i> 6<b>.</b> <b>D.</b> <i>y</i>  6<i>x</i> 10.


<b>Câu 6: </b> <b>[2D1-3.4-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

 

6


1


 


 




<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> trên

 

<i>a b</i>;  

;1



<b>A. </b> <i>f</i>

 

10 <b>.</b> <b>B.</b> <i>f</i>

 

2 <b>.</b> <b>C.</b> <i>f b</i>

 

. <b>D.</b> <i>f a</i>

 

.
<b>Câu 7: </b> <b>[1D5-0.1-1] Cho hàm số </b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 . Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b> Đồ thị đi qua điểm <i>A</i>

2; 3

.


<b>B.</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 có hệ số góc bằng 1.
<b>C.</b> Hàm số có tập xác định <i>D</i> \ 1

 

.


<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: </b> <b>[2D1-1.3-1] Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên:


Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng?
<b>A.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;0

 

 1;

.


<b>B.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;1

.


<b>C.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

 ; 1

 

0;1 .
<b>D.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;0

1;

.
<b>Câu 9: </b> <b>[2D1-6.2-2] Cho hàm số </b> 3 2


3 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  có đồ thị như hình vẽ.


Phương trình 3 2


3 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> có một nghiệm dương khi giá trị <i>m</i> là:



<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>   2 <i>m</i> 0. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 10: </b> <b>[2D1-1.1-1] Tìm khoảng nghịch biến của hàm số </b> 4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>A.</b>

1;

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

;1

.
<b>Câu 11.</b> <b>[2D1-2.6-3] Cho hàm số </b> 1 3 2


1
3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> . Tìm tập hợp các giá trị của <i>m</i> để hàm số đạt
cực trị tại các điểm <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn


2 2
1 2 6


<i>x</i> <i>x</i>  .


<b>A.</b>

 

0 <b>. </b> <b>B.</b>

  1;

<b>. </b> <b>C.</b>

 

2 <b>. </b> <b>D.</b>

 

1 <b>. </b>


<b>Câu 12.</b> <b>[2D1-2.6-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số 3


3 1


<i>y</i><i>x</i>  <i>mx</i> có hai điểm
cực trị <i>B C</i>, sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>

 

2; 2 .


<b>A.</b> <i>m</i>2.<b> </b> <b>B.</b> <i>m</i> 1<b>. </b> <b>C.</b> <i>m</i>0<b>. </b> <b>D.</b> <i>m</i>1<b>. </b>
<b>Câu 13:</b> <b>[2D1-6.1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 và <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .


<b>Câu 14:</b> <b>[2D2-4.2-2] Hàm số </b><i>y</i>ln

<i>x</i>2 1 <i>x</i>

có đạo hàm là


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A. </b>
2
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  . <b>B. </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 


 . <b>C. </b> 2


1
1
<i>x</i> 
. <b>D. </b>
2
1
1


<i>x</i>  <i>x</i>


.
<b>Câu 15:</b> <b>[2D1-4.4-2] Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? </b>


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>B.</b> <sub>2</sub> 2


2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  .


<b>C. </b> 1


2 5


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>D.</b>


2
2
2 1
6 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  .


<b>Câu 16:</b> <b>[2D2-4.9-2] Nồng độ </b><i>c</i> của một chất hóa học sau thời gian <i>t</i> xảy ra phản ứng xúc tác được xác
định bằng công thức

 

6 <sub>2</sub> , 0


1 2e <i>t</i>


<i>c t</i>  <sub></sub> <i>t</i>


 . Hãy chọn mệnh đề đúng?
<b>A.</b> Nồng độ <i>c</i> ngày càng tăng.


<b>B.</b> Trong khoảng thời gian đầu nồng độ <i>c</i> tăng, sau đó giảm.


<b>C. </b>Trong khoảng thời gian đầu nồng độ <i>c</i> giảm, sau đó tăng.
<b>D. </b>Nồng độ <i>c</i> ngày càng giảm.


<b>Câu 17:</b> <b>[2D1-6.8-3] Với giá trị thực của </b><i>m</i> thì đồ thị hàm số 3 2



3 1 2 1


    


<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m x</i> cắt trục


<i>Ox</i> tại 3 điểm phân biệt.


<b>A.</b> <i>m</i> 2<b>.</b> <b>B. </b> 1 0


1
   

  

<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <b>. </b>


<b>C.</b> <i>m</i>2<b>. </b> <b>D.</b> 1 0


1
  

  


<i>m</i>
<i>m</i> <b>. </b>


<b>Câu 18:</b> <b>[2H1-1.3-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i>là hình bình hành có <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>.
Mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>AM</i> và song song với <i>BD</i> cắt <i>SB SD</i>, tại <i>P</i> và <i>Q</i>. Khi đó <i>SAPMQ</i>


<i>SABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> bằng


<b>A.</b> 1


8<b>.</b> <b>B. </b>


2


9. <b>C.</b>


2


3. <b>D.</b>


1
3.


<b>Câu 19:</b> <b>[1H3-2.1-2] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có <i>AD</i>14, <i>BC</i>6. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của
các cạnh <i>AC BD</i>, và <i>MN</i>8. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng <i>BC</i> và <i>MN</i>. Tính sin.
<b>A. </b> 3



2 . <b>B. </b>


1


2. <b>C. </b>


2 2


3 . <b>D. </b>


2
4 .


<b>Câu 20:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp .</b><i>S ABC</i> có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>1200. Biết <i>SA</i>


vng góc với đáy, mặt bên

<i>SBC</i>

là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> 3. Thể tích của khối chóp và
khoảng cách từ <i>B</i> đến

<i>SAC</i>

được tính theo <i>a</i> lần lượt là:


<b>A. </b>
3
2 6
, 3
9
<i>a</i>


<i>a</i>. <b>B. </b>


3



2 6


, 3


3
<i>a</i>


<i>a</i> . <b>C. </b> 3


3, 3


<i>a</i> <i>a</i>. <b>D. </b>


3


, 3
3


<i>a</i>


<i>a</i> .
<b>Câu 21:</b> <b>[2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>6<i>x</i>:


<b>A.</b> 1


' .6<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B.</b> ' 6


ln 6



 <i>x</i>


<i>y</i> . <b>C.</b> '6 .ln 6<i>x</i>


<i>y</i> . <b>D.</b> '6<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 22:</b> <b>[2D2-3.1-2] Cho </b><i>a</i><i>log</i><sub>2</sub>3, <i>b</i><i>log</i><sub>3</sub>5, <i>c</i><i>log</i><sub>7</sub>2. Tính <i>log</i><sub>140</sub>63 theo <i>a,b,c</i>.
<b>A. </b> 1 2


1 2
<i>ac</i>


<i>c</i> <i>abc</i>




  <b>B.</b>


1 2
1 2




 


<i>ac</i>


<i>c</i> <i>abc</i>. <b>C. </b>



1 2
1 2




 


<i>ac</i>


<i>c</i> <i>abc</i> <b>D.</b>


1 2
1 2




 


<i>ac</i>
<i>c</i> <i>abc</i>.


<b>Câu 23:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b> 4 2


2 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  có dạng:


<b>A. </b> . <b>B.</b> .


<b>C. </b> . <b>D.</b> .



<b>Câu 24:</b> <b>[2D1-2.1-1] Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 đạt cực đại tại:


<b>A.</b> 2


2


<i>x</i>  . <b>B.</b> 2


2


<i>x</i> . <b>C.</b> <i>x</i>0. <b>D.</b> <i>x</i> 1.


<b>Câu 25:</b> <b>[2D2-5.1-2] Số nghiệm của phương trình </b> 1 2


3<i>x</i>3<i>x</i> 3<i>x</i> 31


là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D.</b> 0 .


<b>Câu 26:</b> <b>[2D1-3.4-2] Tìm </b><i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


 

9


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  trên đoạn

 

2; 4 .

<b>A.</b> 13; 6


2


<i>M</i>  <i>m</i>  . <b>B.</b> 25; 6


4


<i>M</i>  <i>m</i> . <b>C.</b> 13; 6


2


<i>M</i>  <i>m</i> . <b>D.</b> 13; 25


2 4


<i>M</i>  <i>m</i> .


<b>Câu 27:</b> <b>[2D1-5.1-1] Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? </b>
<b>x</b>


<b>y</b>


<b>O</b> <b>1</b>


<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>

<b>1</b>




<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b><sub>x</sub></b>



<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>A. </b> 1 4 3x2


4


<i>y</i>  <i>x</i>  . <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2x2. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4x2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>43x2.
<b>Câu 28:</b> <b>[2H2-1.2-1] Cho khối nón có đường sinh </b><i>l</i>, chiều cao <i>h</i> và bán kính đáy <i>r</i>. Diện tích tồn


phần của khối nón là


<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i>2<i>r</i>. <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>r</i>22<i>r</i>. <b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rh</i>2<i>r</i>.
<b>Câu 29:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có dạng


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D.</b> .


<b>Câu 30:</b> <b>[2D1-2.1-2] Cho các phát biểu sau: </b>


(1) Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>  <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0.
(2) Nếu <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>f x</i>

 

đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>(1) và (2) đều đúng. <b>B. </b>(1) sai, (2) đúng. <b>C. </b>(1) và (2) đều sai. <b>D. </b>(1) đúng, (2) sai.
<b>Câu 31:</b> <b>[2D1-1.6-1] Giá trị của </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4


<i>x</i> <i>m</i>





 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là
<b>A. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>B. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>C. </b>  2 <i>m</i> 1. <b>D. </b>  2 <i>m</i> 1.
<b>Câu 32:</b> <b>[2D2-5.3-2] Phương trình </b>32<i>x</i>14.3<i>x</i> 1 0 có 2 nghiệm <i>x x</i>1, 2 trong đó <i>x</i>1<i>x</i>2. Khi đó


<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>  1. <b>B. </b><i>x x</i><sub>1 2</sub>  1. <b>C. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  2.
<b>Câu 33:</b> <b>[2D2-5.10-2] Cho </b>4<i>x</i>4<i>x</i>14. Tính <i>I</i> 2<i>x</i>2<i>x</i>


<b>A.</b> <i>I</i> 4. <b>B.</b> <i>I</i> 2. <b>C.</b> <i>I</i> 7. <b>D.</b> <i>I</i> 12.
<b>Câu 34:</b> <b>[2D2-4.1-1] Cho </b><i>a</i>0,<i>a</i>1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<i>a</i> <i>x</i> là .
<b>D. </b>Tập giá trị của hàm số <i>y</i><i>ax</i> là .


<b>Câu 35:</b> <b>[2D2-5.1-1] Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm? </b>


<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>x</i> 5<i>x</i> <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>x</i>5<i>x</i> <b>C. </b>3<i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i> 3 <b>D. </b>3<i>x</i>5<i>x</i> 0
<b>Câu 36:</b> <b>[2D1-7.1-1] Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>A</i>

1; 2

và tiếp xúc với đồ thị


 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

có dạng là


<b>A. </b><i>y</i><i>k x</i>

 1

2 <b>B. </b><i>y</i><i>k x</i>

 1

2 <b>C. </b><i>y</i><i>k x</i>

 1

2 <b>D. </b><i>y</i><i>k</i>

1 <i>x</i>

2

<b>Câu 37:</b> <b>[2H1-2.3-2] Thể tích khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i> 3 bằng


<b>A.</b>


3


6
4
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


6
8
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b> <b>C. </b>


3


6
6
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b>


3



3 2


8
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b>


<b>Câu 38:</b> <b>[2H1-2.3-2] Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> 2. Góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 0


30 . Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABC</i>.
<b>A. </b>


3


6
36
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


6
18
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b> <b>C. </b>


3



6
6
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b>


3


2
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b>


<b>Câu 39:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi, <i>BAD</i>120o, <i>BD</i><i>a</i>. Hai
mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

cùng vng góc với đáy. Biết góc giữa

<i>SBC</i>

và mặt phẳng đáy
bằng o


60 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>


3


2 15


5
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>



3


3
12
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b> <b>C. </b>


3


12


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b>


3


3
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b>


<b>Câu 40:</b> <b>[2H2-1.3-2] Một hình nón có bán kính đường trịn đáy là </b>6

 

<i>cm</i> và diện tích hình trịn đáy
bằng 3


5 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.



<b>A. </b><i>V</i> 288

 

<i>cm</i>3 <b>.</b> <b>B. </b><i>V</i>  96

 

<i>cm</i>3 <b>.</b> <b>C. </b><i>V</i> 48

 

<i>cm</i>3 . <b>D. </b><i>V</i> 64

 

<i>cm</i>3 .
<b>Câu 41:</b> <b>[2D1-5.3-3] Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>ax b</i>


<i>cx</i> <i>d</i>





 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A</b>. <i>ad</i> 0,<i>ab</i>0. <b>B</b>. <i>ad</i> 0,<i>bd</i> 0. <b>C</b>. <i>bd</i> 0,<i>ab</i>0. <b>D. </b><i>ad</i> 0,<i>ab</i>0.
<b>Câu 42:</b> <b>[2H1-3.3-3] Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyền


  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>A</b>.
3
3
4
<i>a</i>


. <b>B</b>.


3


6
2
<i>a</i>



. <b>C</b>.


3


6
8
<i>a</i>


. <b>D.</b> <i>a</i>3 2.
<b>Câu 43:</b> <b>[2H1-2.1-2] Cho hình chóp </b><i>SABCD</i> có đáy là hình thoi cạnh <i>a</i>,




60 , ,


   


<i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABCD SA</i> <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>SABCD</i> bằng


<b>Câu 44:</b> <b>[2H2-1.5-3] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và góc <i>SAB</i> 60 . Thể tích hình
nón đỉnh <i>S</i> và đáy là đường tròn ngoại tiếp <i>ABCD</i> là


<b>A</b>.


3


3
12
<i>a</i>



. <b>B</b>.


3


2
12
<i>a</i>


. <b>C</b>.


3


3
6
<i>a</i>


. <b>D.</b>


3


2
6
<i>a</i>


.
<b>Câu 45:</b> <b>[2D1-8.4-1] Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm </b><i>I</i>

3; 2

làm tâm đối xứng?.


<b>A. </b> 1 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>B.</b>


1
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>C. </b>


1
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
  


 . <b>D. </b>


1
2 6
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 .


<b>Câu 46:</b> <b>[2D2-1.2-2] Rút gọn biểu thức </b>

 



5 2
5 2
5 2 1 5


.
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 


 với <i>x</i>0 ta được.
<b>A. </b> 3


<i>P</i><i>x</i> . <b>B. </b> 4


<i>P</i><i>x</i> . <b>C. </b><i>P</i><i>x</i>. <b>D. </b> 2


<i>P</i><i>x</i> .
<b>Câu 47:</b> <b>[2D1-7.1-1] Cho hàm số </b> 4 2


2 1



<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm <i>M</i>

1; 2




<b>A.</b> <i>y</i>  8<i>x</i> 10. <b>B. </b><i>y</i>  8<i>x</i> 6. <b>C. </b><i>y</i>  8<i>x</i> 6. <b>D. </b><i>y</i>2.


<b>Câu 48:</b> <b>[2H1-3.2-1] Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>.    có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên <i>AA</i> <i>a</i> 2.
Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   .


<b>A.</b>


3


6
12
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


6
2
<i>a</i>


. <b>C. </b><i>a</i>3 6. <b>D. </b>


3


6


4
<i>a</i>


.


<b>Câu 49:</b> <b>[2H2-1.1-1] Cho tam giác </b><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i> và <i>AC</i> <i>a</i> 3. Tính độ dài đường sinh


<i>l</i> của hình nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> xung quanh trục <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>l</i> <i>a</i> 2. <b>B. </b><i>l</i> <i>a</i> 3. <b>C. </b><i>l</i>2 .<i>a</i> <b>D. </b><i>l</i><i>a</i>.


<b>Câu 50:</b> <b>[2D2-4.2-2] Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>

2<i>x</i>1 ln 1

 

<i>x</i>



<b>A. </b>2 ln 1

2 1.


1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 


 <b>B. </b>2 ln

<i>x</i>1 .



<b>C. </b>2 1.
1


<i>x</i>
<i>x</i>





 <b>D. </b>



2 1


2 ln 1 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 11: </b> <b>[2H2-1.2-2] Cho hình trịn tâm </b><i>S</i>, bán kính <i>R</i>2. Cắt đi 1


4 hình trịn rồi dán lại để tạo ra mặt


xung quanh của hình nón. Tính diện tích tồn phần của hình nón đó.
<b>A. </b>21


4


. <b>B. </b>

3 4 3

. <b>C. </b>

3 2 3

. <b>D. </b>3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Đường tròn

<i>S R</i>;



+ Chu vi hình trịn

<i>S R</i>;

là: <i>C</i>4.
+ Diện tích hình trịn

<i>S R</i>;

là: <i>S</i>4
Khi cắt 1



4 hình trịn rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón, ta có:


Diện tích xung quanh hình nón là : 3 3
4


<i>xq</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  


Chu vi đáy của hình nón là  


3
3
4


<i>N</i>


<i>C</i> <i>AB</i> <i>C</i> 


 bán kính đáy của hình nón là 3


2


<i>r</i> . Vậy 21


4


<i>tp</i> <i>xq</i> <i>d</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>  



<b>Câu 12: </b> <b>[2H1-2.5-3] Khối chóp .</b><i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tam giác <i>SAD</i> đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy <i>ABCD</i>. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của


, ,


<i>SB BC CD</i>. Thể tích khối tứ diện <i>CMND</i> tính theo <i>a</i> là:
<b>A. </b>


2


32


<i>a</i>


<b>. </b> <b>B. </b>


2


3
31
<i>a</i>


<b>. </b> <b>C. </b>


2


3
48
<i>a</i>



<b>. </b> <b>D. </b>


2


3
53
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>Lời giải </b>


Chọn C
Ta có:


3 3


. . .


1 3 1 3


. .


3 6 2 12


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i> <i>S BCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>V</i>  <i>SH S</i>  <i>V</i>  <i>V</i> 


Mặt khác ta có:


3


. .


1 3


2 24


<i>M BCD</i> <i>S BCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>V</i> 


3


1 1 3


2 2 48


<i>CMND</i>


<i>CMND</i> <i>CMBD</i>


<i>CMBD</i>



<i>V</i> <i>CN</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>CB</i>    


<b>Câu 13: </b> <b>[2D1-6.1-1] Tọa độ giao điểm </b><i>M</i> có hồnh độ âm của đồ thị hàm số 5


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 và đường thẳng


2
<i>y</i> <i>x</i> là:


<b>A.</b> <i>M</i>

 1; 2

. <b>B.</b> <i>M</i>

 2; 4

.


<b>C.</b>

1; 2 ,

5;5


2


<i>M</i>   <i>M</i><sub></sub> <sub></sub>



 . <b>D.</b>


5
; 5
2
<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


 .


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:




 



2 2


1
5


2 2 2 5 0 2 3 5 0 <sub>5</sub>


1


2


<i>x</i> <i>TM</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>L</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>   </sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


 





.


Với <i>x</i>     1 <i>y</i> 2 <i>M</i>

 1; 2



<b>Câu 14: </b> <b>[2D1-2.10-3] </b>Hàm số


2


2
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>



<i>y</i>


<i>x</i>


  




 có giá trị cực tiểu là <i>m</i> và giá trị cực đại là <i>M</i> . Để


4


<i>m</i><i>M</i>  thì giá trị của <i>a</i> bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Chọn D </b>


TXĐ : <i>D</i> \ 3

 



Ta có




2


2


6 6


3



<i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


   


 


 . Đặt

 



2


6 6


<i>g x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


Để hàm số có cực đại, cực tiểu  PT <i>g x</i>

 

0 có 2 nghiệm phân biệt khác 3




 

 



0 3 0


3 *


3 0 3



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>g</i> <i>a</i>



 


   




<sub></sub> <sub></sub>  


 


 




Khi <i>a</i>3, Phương trình qua điểm cực đại, cực tiểu là <i>y</i>  2<i>x</i> 2.
Giả sử <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>

<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>

là 2 nghiệm của PT <i>g x</i>

 

0


Ta có: <i>m</i> 2<i>x</i><sub>1</sub>2;<i>M</i>  2<i>x</i><sub>2</sub>2.


Ta có <i>m</i><i>M</i>  4 <i>x</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>1</sub>  2

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

2 4<i>x x</i><sub>1 2</sub>  4 364 6

<i>a</i>

  4 <i>a</i> 2

<i>TM</i>



<b>Câu 15: </b> <b>[1D5-0.3-2] </b>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 <i>x</i>26, biết tiếp tuyến song


song với đường thẳng <i>d y</i>:   6<i>x</i> 1 là


<b>A.</b> <i>y</i>6<i>x</i>10. <b>B.</b> <i>y</i>  6<i>x</i> 1. <b>C.</b><i>y</i>  6<i>x</i> 6<b>.</b> <b>D.</b> <i>y</i>  6<i>x</i> 10.


<b> Hướng dẫn giải </b>
<b>Chọn D </b>


Do tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2


6


   


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> song song với đường thẳng <i>d y</i>:   6<i>x</i> 1


nên:


 

6




 <i>k</i> <i>f</i> <i>x</i>  


3


4 2 6 1 4


  <i>x</i>  <i>x</i>     <i>x</i> <i>y</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>





6 1 4 6 10


<i>y</i>  <i>x</i>     <i>y</i> <i>x</i> .


<b>Câu 16: </b> <b>[2D1-3.4-2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b>

 

6


1


 


 




<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> trên

 

<i>a b</i>;  

;1



<b>A. </b> <i>f</i>

 

10 <b>.</b> <b>B.</b> <i>f</i>

 

2 <b>.</b> <b>C.</b> <i>f b</i>

 

. <b>D.</b> <i>f a</i>

 

.
<b>Hướng dẫn giải </b>


<b>Chọn C </b>


Tập xác định <i>D</i> \ 1

 

.



2


5
0
1


<i>y</i>
<i>x</i>




  


  <i>x</i>

 

<i>a b</i>;


Nên hàm số

 

6


1


 


 




<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i> nghịch biến trên khoảng

 

<i>a b</i>;  

;1

.


 

 



 <i>f a</i>  <i>f b</i> .


<b>Câu 17: </b> <b>[1D5-0.1-1] Cho hàm số </b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 . Mệnh đề nào sau đây sai?
<b>A.</b> Đồ thị đi qua điểm <i>A</i>

2; 3

.


<b>B.</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ <i>x</i>2 có hệ số góc bằng 1.
<b>C.</b> Hàm số có tập xác định <i>D</i> \ 1

 

.


<b>D.</b> Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Tập xác định <i>D</i> \ 1

 

.


2



1
1


<i>y</i>
<i>x</i>



 


  <i>y</i>

 

2  1.


Từ đó suy ra B sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng?
<b>A.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;0

 

 1;

.


<b>B.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;1

.


<b>C.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

 ; 1

 

0;1 .
<b>D.</b> Hàm số <i>f x</i>

 

đồng biến trên

1;0

1;

.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Từ bảng biến thiên ta chọn đáp án D.
<b>Câu 19: </b> <b>[2D1-6.2-2] Cho hàm số </b> 3 2


3 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  có đồ thị như hình vẽ.



Phương trình 3 2


3 0


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> có một nghiệm dương khi giá trị <i>m</i> là:


<b>A.</b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i> 2. <b>C. </b><i>m</i>   2 <i>m</i> 0. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


 



3 2 3 2


3 0 3 3 3 1


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>m</i> <i>x</i>  <i>x</i>    <i>m</i>


Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2


3 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  và đường
thẳng <i>y</i> <i>m</i>.


Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (1) có một nghiệm dương khi và chỉ khi


3 3 0



<i>m</i> <i>m</i>


    


<i><b>x</b></i>


<i><b>y</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>Câu 20: </b> <b>[2D1-1.1-1] Tìm khoảng nghịch biến của hàm số </b> 4 2


2 3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>A.</b>

1;

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

;1

.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có <i>y</i>'4<i>x</i>34<i>x</i>


3 0


' 0 4 4 0


1


<i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   <sub>  </sub>


 


Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên thấy hàm số nghịch biến trên khoảng

 ; 1

 

0;1


<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-2.6-3] Cho hàm số </b> 1 3 2 1


3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> . Tìm tập hợp các giá trị của <i>m</i> để hàm số đạt
cực trị tại các điểm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 6.


<b>A.</b>

 

0 <b>. </b> <b>B.</b>

  1;

<b>. </b> <b>C.</b>

 

2 <b>. </b> <b>D.</b>

 

1 <b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


+) <i>y</i>   <i>x</i>2 2<i>x m</i>



Để hàm số có hai điểm cực trị <i>y</i>0 có hai nghiệm phân biệt        1 <i>m</i> 0 <i>m</i> 1.
+) Khi <i>m</i> 1, ta có hoành độ cực trị <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là nghiệm của phương trình <i>y</i> 0. Theo Viet ta
có: 1 2


1 2


2
.


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 




 <sub> </sub>


 .


2 2
1 2 6


<i>x</i> <i>x</i>  

<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>

22 .<i>x x</i><sub>1</sub> <sub>2</sub>   6 4 2<i>m</i>  6 <i>m</i> 1.


<b>Câu 14.</b> <b>[2D1-2.6-3] Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>33<i>mx</i>1 có hai điểm
cực trị <i>B C</i>, sao cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>

 

2; 2 .


<b>A.</b> <i>m</i>2.<b> </b> <b>B.</b> <i>m</i> 1<b>. </b> <b>C.</b> <i>m</i>0<b>. </b> <b>D.</b> <i>m</i>1<b>. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


+, Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>23<i>m</i>.


Để hàm số có hai điểm cực trị <i>y</i>0 có hai nghiệm phân biệt   9<i>m</i>  0 <i>m</i> 0.
+, Khi <i>m</i>0, ta có <i>y</i>    0 <i>x</i> <i>m</i>. Tọa độ các cực trị là


; 2 1 ;

 

; 2 1



<i>B</i>  <i>m</i> <i>m m</i> <i>C</i> <i>m</i>  <i>m m</i> .


<i>x </i> – ∞ -1 0 1 + ∞


<i>y' </i> <sub>– </sub> <sub>0 </sub> <sub>+ </sub> <sub>0 </sub> <sub>– 0 </sub> <sub>+ </sub>


<i>y </i>


+ ∞


2


3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2; 2 1 ;



<i>AB</i>  <i>m</i>  <i>m m</i> <i>AC</i>

<i>m</i>2; 2<i>m m</i>1

.

Để tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i> <i>AB AC</i>. 0


<i>m</i> 2



<i>m</i> 2

 

2<i>m m</i> 1



2<i>m m</i> 1

0 <i>m</i> 1


           .


<b>Câu 51:</b> <b>[2D1-6.1-1] Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 và <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1


<b>A. </b>0 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Phương trình hoành độ giao điểm 3 2 2 3 2 0


3 3 1 1 4 4 0


2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


         <sub>  </sub>

 .



<b>Câu 52:</b> <b>[2D2-4.2-2] Hàm số </b><i>y</i>ln

<i>x</i>2 1 <i>x</i>

có đạo hàm là
<b>A. </b>
2
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 


  . <b>B. </b> 2


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 


 . <b>C. </b> 2


1
1
<i>x</i> 
. <b>D. </b>
2
1
1



<i>x</i>  <i>x</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có:



2
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 
 
 
2
2 2
1
1
1
1 1
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


   .


<b>Câu 53:</b> <b>[2D1-4.4-2] Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? </b>


<b>A.</b> 2


1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> . <b>B.</b> <sub>2</sub> 2


2 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


  .


<b>C. </b> 1


2 5
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>D.</b>


2
2
2 1
6 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
2
1


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>
<i>D</i>


2 2


lim 1 ; lim 1


<i>x</i> <i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>    <i>x</i>



Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.


<b>Câu 54:</b> <b>[2D2-4.9-2] Nồng độ </b><i>c</i> của một chất hóa học sau thời gian <i>t</i> xảy ra phản ứng xúc tác được xác
định bằng công thức

 

6 <sub>2</sub> , 0


1 2e <i>t</i>


<i>c t</i>  <sub></sub> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>B.</b> Trong khoảng thời gian đầu nồng độ <i>c</i> tăng, sau đó giảm.
<b>C. </b>Trong khoảng thời gian đầu nồng độ <i>c</i> giảm, sau đó tăng.
<b>D. </b>Nồng độ <i>c</i> ngày càng giảm.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>

 



2
2
2
24
0, 0
1 2
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>e</i>


<i>c t</i> <i>t</i>



<i>e</i>





    


 suy ra hàm số đồng biến trên

0;  



nên <i>c</i> ngày càng tăng.


<b>Câu 55:</b> <b>[2D1-6.8-3] Với giá trị thực của </b><i>m</i> thì đồ thị hàm số <i>y</i><i>mx</i>33<i>mx</i>2 

1 2<i>m x</i>

1 cắt trục


<i>Ox</i> tại 3 điểm phân biệt.


<b>A.</b> <i>m</i> 2<b>.</b> <b>B. </b> 1 0


1
   

  

<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <b>. </b>


<b>C.</b> <i>m</i>2<b>. </b> <b>D.</b> 1 0


1
  



  

<i>m</i>
<i>m</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


2


'3 6  1 2


<i>y</i> <i>mx</i> <i>mx</i> <i>m</i>


Theo yêu cầu bài toán : <sub>2</sub>0 <sub>2</sub> 0 1 0


1 0


9 3 6 0


 
 
     
 <sub>    </sub>
   <sub></sub>

<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .


Đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu là : 2

1 2

2 2 2


3 3 3


      <i>m</i>


<i>y</i> <i>m x</i> <i>mx</i>


Theo yêu cầu bài toán : <i>y y</i>1 2 0


1 1

2 2


2 2 2 2 2 2


1 2 2 1 2 2 0


3 3 3 3 3 3


   


 <sub></sub>     <sub> </sub>     <sub></sub>


   


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m x</i> <i>mx</i> <i>m x</i> <i>mx</i>



1

2


2 2 2 2 2 2


1 1 0


3 3 3 3 3 3


   


 <sub></sub>    <sub> </sub>    <sub></sub>


   


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m x</i> <i>m x</i>


2 2



1 2 1 2


4 2 2 2 2 2


1 1 0


9 3 3 3 3 3


   



  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>x x</i>


2 2



4 2 1 2 2 2 2 2 2 1


1 . 1 . 0


9 3 3 3 3 3 3 3


     


  <sub></sub>  <sub></sub>   <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


4 2 4



1 ( ) 0 1


9 3


 <i>m</i> <i>m</i>     <i>m</i> .


Vậy 1 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 56:</b> <b>[2H1-1.3-2] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>ABCD</i>là hình bình hành có <i>M</i> là trung điểm <i>SC</i>.
Mặt phẳng

 

<i>P</i> qua <i>AM</i> và song song với <i>BD</i> cắt <i>SB SD</i>, tại <i>P</i> và <i>Q</i>. Khi đó <i>SAPMQ</i>


<i>SABCD</i>


<i>V</i>


<i>V</i> bằng


<b>A.</b> 1


8<b>.</b> <b>B. </b>


2


9. <b>C.</b>


2


3. <b>D.</b>


1


3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D. </b>


.
.


2 1 2 1 2


. . . .


3 2 3 2 3


      


<i>S APMQ</i> <i>SAPM</i> <i>SAQM</i>


<i>S ABCD</i> <i>SABC</i> <i>SACD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SP SM</i> <i>SM SQ</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>SB SC</i> <i>SC SD</i> .


<b>Câu 57:</b> <b>[1H3-2.1-2] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có <i>AD</i>14, <i>BC</i>6. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của
các cạnh <i>AC BD</i>, và <i>MN</i>8. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng <i>BC</i> và <i>MN</i>. Tính sin.


<b>A. </b> 3


2 . <b>B. </b>



1


2. <b>C. </b>


2 2


3 . <b>D. </b>


2
4 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Trong mặt phẳng

<i>ABC</i>

từ <i>M</i> kẻ <i>MP</i> song song với <i>BC</i> cắt <i>AB</i> tại <i>P</i> với <i>P</i> là trung điểm
của <i>AB</i>.


<i><b>G</b></i>


<i><b>O</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>D</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>S</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>P</b></i>


<i><b>Q</b></i>


<b>6</b>


<b>14</b>


<b>8</b>


<i><b>P</b></i>


<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>D</sub></b></i>


<i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


Khi đó góc giữa hai đường thẳng BC và <i>MN</i> chính là góc giữa hai đường thẳng <i>MP</i> và <i>MN</i>.
Đó là góc <i>PMN</i> .


Vì <i>PM</i> là đường trung bình của tam giác <i>ABC</i> nên 3
2
<i>BC</i>


<i>PM</i>   .



Vì <i>PN</i> là đường trung bình của tam giác <i>ABD</i> nên 7
2
<i>AD</i>


<i>PN</i>   .


Xét tam giác <i>MNP</i> ta có:


2 2 2


2 . .cos


<i>PN</i> <i>MP</i> <i>MN</i>  <i>MP MN</i> <i>PMN</i>


2 2 2


3 8 7 1


cos


2.3.8 2


<i>PMN</i>  


   nên <i>PMN</i> 600.


Vậy 0 3


sin sin sin 60



2
<i>PMN</i>


   .


<b>Câu 58:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, <i>BAC</i>1200. Biết <i>SA</i>


vng góc với đáy, mặt bên

<i>SBC</i>

là tam giác đều cạnh 2<i>a</i> 3. Thể tích của khối chóp và
khoảng cách từ <i>B</i> đến

<i>SAC</i>

được tính theo <i>a</i> lần lượt là:


<b>A. </b>


3


2 6


, 3
9
<i>a</i>


<i>a</i>. <b>B. </b>


3


2 6


, 3


3
<i>a</i>



<i>a</i> . <b>C. </b><i>a</i>3 3, 3<i>a</i>. <b>D. </b>


3


, 3
3


<i>a</i>


<i>a</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i> thì <i>AH</i> là đường cao trong tam giác cân <i>ABC</i>.
Xét tam giác <i>ABH</i> vuông tại <i>H</i> ta có:


<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

0


.tan 3.tan 30



<i>AH</i> <i>BH</i> <i>ABH</i><i>a</i> <i>a</i>.


2


1 1


. . . .2 3 3


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AH BC</i> <i>a a</i> <i>a</i>


Vì <i>SH</i> là đường cao trong tam giác đều <i>SBC</i> nên 2 3. 3 3
2


<i>SH</i>  <i>a</i>  <i>a</i>.


Xét tam giác <i>SAH</i> vuông tại <i>A</i> ta có:

 

2


2 2 2


3 2 2


<i>SA</i> <i>SH</i> <i>AH</i>  <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


Vậy



3
2


.


1 1 2 6


. . . 3.2 2


3 3 3


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>S</i> <i>SA</i> <i>a</i> <i>a</i> .


Vì <i>H</i> là trung điểm của <i>BC</i> nên





,

2


,


<i>d B SAC</i> <i><sub>BC</sub></i>


<i>HC</i>



<i>d H SAC</i>   <i>d B SAC</i>

,

2.<i>d H SAC</i>

,

.


Tính khoảng cách từ <i>H</i> đến

<i>SAC</i>

.
Từ <i>H</i> kẻ <i>HI</i>  <i>AC</i> tại <i>I</i> .


Mặt khác <i>SA</i>

<i>ABC</i>

mà <i>HI</i> 

<i>ABC</i>

nên <i>HI</i> <i>SA</i>.
Ta suy ra <i>HI</i> 

<i>SAC</i>

hay <i>d H SAC</i>

,

<i>HI</i>.


Xét tam giác <i>AHC</i> vuông tại <i>H</i> ta có:


 

2


2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 4


3
3


<i>HI</i>  <i>AH</i> <i>HC</i>  <i>a</i>  <i><sub>a</sub></i>  <i>a</i>


3
2
<i>a</i>
<i>HI</i>


  .


Vậy <i>d B SAC</i>

,

2<i>HI</i> <i>a</i> 3.



<b>Câu 59:</b> <b>[2D2-4.2-1] Tính đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>6<i>x</i>:
<b>A.</b> <i>y</i>'<i>x</i>.6<i>x</i>1. <b>B.</b> ' 6


ln 6


 <i>x</i>


<i>y</i> . <b>C.</b> <i>y</i>'6 .ln 6<i>x</i> . <b>D.</b> <i>y</i>'6<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C. </b>


Ta có: <i>y</i> 

 

<i>ax</i> '<i>ax</i>.lna.


 

6<i>x</i>  6 ln 6<i>x</i> .


<b>Câu 60:</b> <b>[2D2-3.1-2] Cho </b><i>a</i><i>log</i><sub>2</sub>3, <i>b</i><i>log</i><sub>3</sub>5, <i>c</i><i>log</i><sub>7</sub>2. Tính <i>log</i><sub>140</sub>63 theo <i>a,b,c</i>.


<b>A.</b> 1 2


1 2




 


<i>ac</i>


<i>c</i> <i>abc</i>. <b>B.</b>



1 2
1 2




 


<i>ac</i>


<i>c</i> <i>abc</i>. <b>C. </b>


1 2
1 2




 


<i>ac</i>


<i>c</i> <i>abc</i> <b>D.</b>


1 2
1 2




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


Ta có : 7 7 7 2


140


7 7 7 7 7 2 3


63 1 2 3 1 2 2 3


63


140 1 2 2 5 1 2 2 2 3 5


<i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>.log</i>


<i>log</i>


<i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>log</i> <i>.log</i> <i>.log</i>


 


  


    .


Casio :



Nhập <i>log</i><sub>2</sub>3 <i>shift STO A</i>
Nhập <i>log</i><sub>3</sub>5<i>shift STO B</i>


Nhập log<sub>7</sub>2<i>shift STO C</i>


Nhập <sub>140</sub>63 1 2 0


1 2


log <i>AC</i>


<i>C ABC</i>




 


  <b>Đáp án A.</b>


<b>Câu 61:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b> 4 2


2 1


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  có dạng:


<b>A. </b> . <b>B.</b> .


<b>C. </b> . <b>D.</b> .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C. </b>


Ta có: <i>a</i>   1 0 phần cuối đồ thị hàm số đi xuống.
2 0


<i>ab</i>    hàm số có 3 điểm cực trị.
1 0


<i>c</i>    giao điểm của đồ thị hàm số với trục <i>Oy</i> là

0; 1

.
<b>Câu 62:</b> <b>[2D1-2.1-1] Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21 đạt cực đại tại:


<b>A.</b> 2


2


<i>x</i>  . <b>B.</b> 2


2


<i>x</i> . <b>C.</b> <i>x</i>0. <b>D.</b> <i>x</i> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>


Ta có: 3


4 2


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>.



0


0 <sub>2</sub>


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






    <sub> </sub>





.
<b>x</b>


<b>y</b>


<b>O</b> <b>1</b>


<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>

<b>1</b>




<b>x</b>


<b>y</b>



<b>O</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>x</b>



<b>y</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2


12 2


<i>y</i>  <i>x</i>  .

 

0 2; 2 4


2
<i>y</i>   <i>y</i><sub></sub> <sub></sub>


  .


 

0 0 0


<i>y</i>   <i>x</i> là điểm cực đại.


<b>Câu 63:</b> <b>[2D2-5.1-2] Số nghiệm của phương trình </b>3<i>x</i>3<i>x</i>13<i>x</i>2 31 là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D.</b> 0 .


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


1 2 1 2 1 31



3 3 3 31 3 3 .3 3 .3 31 3 .3 9.3 31 .3 31


3 3


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i> 


3<i>x</i> 3 <i>x</i> 1


    .


<b>Câu 64:</b> <b>[2D1-3.4-2] Tìm </b><i>M</i> và <i>m</i> lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số


 

9


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  trên đoạn

 

2; 4 .
<b>A.</b> 13; 6


2


<i>M</i>  <i>m</i>  . <b>B.</b> 25; 6


4


<i>M</i>  <i>m</i> . <b>C.</b> 13; 6



2


<i>M</i>  <i>m</i> . <b>D.</b> 13; 25


2 4


<i>M</i>  <i>m</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có TXĐ : <i>D</i> \ 0

 



 

 

2


2 2


3(n)


9 9


1 0 1 0 9


3( )


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>l</i>



<i>x</i> <i>x</i>





          <sub>  </sub>


 


 

13

 

 

25


2 ; 3 6; 4


2 4


<i>f</i>  <i>f</i>  <i>f</i> 


Vậy giá trị lớn nhất 13


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>A. </b> 1 4 3x2


4


<i>y</i>  <i>x</i>  . <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2x2. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 4x2. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>43x2.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Do đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị trong đó 2 điểm cực đại có tọa độ

 2; 4

, nên chỉ có hàm
số <i>y</i>  <i>x</i>4 4x2 thỏa mãn.


<b>Câu 66:</b> <b>[2H2-1.2-1] Cho khối nón có đường sinh </b><i>l</i>, chiều cao <i>h</i> và bán kính đáy <i>r</i>. Diện tích tồn
phần của khối nón là


<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i>2<i>r</i>. <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>r</i>22<i>r</i>. <b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> <i>rh</i>2<i>r</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Diện tích tồn phần của khối nón có cơng thức là <i>S<sub>tp</sub></i> <i>rl</i><i>r</i>2
<b>Câu 67:</b> <b>[2D1-5.2-1] Đồ thị hàm số </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có dạng


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D.</b> .


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Vì hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có <i>a</i> 1 nên loại đáp án C, <i>c</i>0 nghĩa là <i>y</i>

 

0 0 nên loại A, D.
Vậy đồ thị hàm số <i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2 là đồ thị trong đáp án D.


<b>Câu 68:</b> <b>[2D1-2.1-2] Cho các phát biểu sau: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

(2) Nếu <i>f</i>

 

<i>x</i><sub>0</sub> 0 thì <i>f x</i>

 

đạt cực trị tại <i>x</i><sub>0</sub>.
Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>(1) và (2) đều đúng. <b>B. </b>(1) sai, (2) đúng. <b>C. </b>(1) và (2) đều sai. <b>D. </b>(1) đúng, (2) sai.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Phát biểu (1) sai. Ví dụ: Hàm <i>y</i> <i>f x</i>

 

 <i>x</i> đạt cực trị tại <i>x</i>0 nhưng khơng có đạo hàm tại
0


<i>x</i> .


Phát biểu (2) sai. Ví dụ : Hàm <i>y</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i>3 có <i>f</i>

 

0 0 nhưng <i>f x</i>

 

không đạt cực trị tại
0


<i>x</i> .


<b>Câu 69:</b> <b>[2D1-1.6-1] Giá trị của </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4


<i>x</i> <i>m</i>





 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là
<b>A. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>B. </b>  2 <i>m</i> 2. <b>C. </b>  2 <i>m</i> 1. <b>D. </b>  2 <i>m</i> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>



Hàm số dạng bậc nhất trên bậc nhất khơng có cực trị. Điều kiện: <i>x</i>   <i>m</i> <i>D</i> |

 

<i>m</i> .


 











2


2 2 2


4 4 2 2


.


<i>m x</i> <i>m</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


     






  


 


Để hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định, <i>y</i>  0 <i>x</i> <i>D</i> *

 


Chú ý: dấu bằng của

 

* chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm.


<i>m</i> 2



<i>m</i> 2

0 2 <i>m</i> 2.


       


<b>Câu 70:</b> <b>[2D2-5.3-2] Phương trình </b>32<i>x</i>14.3<i>x</i> 1 0 có 2 nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> trong đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>. Khi đó
<b>A. </b><i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>  1. <b>B. </b><i>x x</i><sub>1 2</sub>  1. <b>C. </b>2<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 0. <b>D. </b><i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>  2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A. </b>


Đặt 3<i>x</i>  <i>t</i> 0. Khi đó 32<i>x</i>13.32<i>x</i> 3 .<i>t</i>2


Phương trình


0
2


1


1 3


3 4 1 0 <sub>1</sub> .



3
3
<i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> 


  


 <sub>      </sub>



Vậy 0.


1


<i>x</i>
<i>x</i>




  


 Do <i>x</i>1<i>x</i>2   <i>x</i>1 1;<i>x</i>2 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


<b>Câu 71:</b> <b>[2D2-5.10-2] Cho 4</b><i>x</i>4<i>x</i>14. Tính <i>I</i> 2<i>x</i>2<i>x</i>



<b>A.</b> <i>I</i> 4. <b>B.</b> <i>I</i> 2. <b>C.</b> <i>I</i> 7. <b>D.</b> <i>I</i> 12.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: 4<i>x</i>4<i>x</i> 14 22<i>x</i>22<i>x</i>2.2 .2<i>x</i> <i>x</i> 16 

2<i>x</i>2<i>x</i>

2 162<i>x</i>2<i>x</i> 4
(vì 2<i>x</i>2<i>x</i> 0).


<b>Câu 72:</b> <b>[2D2-4.1-1] Cho </b><i>a</i>0,<i>a</i>1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau


<b>A.</b> Tập giá trị của hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> là .
<b>B. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i><i>ax</i> là

0;

.
<b>C. </b>Tập xác định của hàm số <i>y</i>log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i> là .
<b>D. </b>Tập giá trị của hàm số <i>y</i><i>ax</i> là .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<b>B. Sai, vì Tập xác định của hàm số </b><i>y</i><i>ax</i> là .


<b>C. Sai, vì Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log<i><sub>a</sub>x</i> là

0;

.
<b>D. Sai, vì tập giá trị của hàm số </b><i>y</i><i>ax</i> là

0;

.


<b>Câu 73:</b> <b>[2D2-5.1-1] Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm? </b>


<b>A. </b>3<i>x</i>4<i>x</i> 5<i>x</i> <b>B. </b>2<i>x</i>3<i>x</i>5<i>x</i> <b>C. </b>3<i>x</i>4<i>x</i>5<i>x</i> 3 <b>D. </b>3<i>x</i>5<i>x</i> 0
<b>Lời giải </b>


Chọn D



Dễ thấy phương trình ở D có vế trái 3<i>x</i>5<i>x</i> 0 nên nó vơ nghiệm.


<b>Câu 74:</b> <b>[2D1-7.1-1] Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>A</i>

1; 2

và tiếp xúc với đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

có dạng là


<b>A. </b><i>y</i><i>k x</i>

 1

2 <b>B. </b><i>y</i><i>k x</i>

 1

2 <b>C. </b><i>y</i><i>k x</i>

 1

2 <b>D. </b><i>y</i><i>k</i>

1 <i>x</i>

2
<b>Lời giải </b>


Chọn C


Phương trình đường thẳng đi qua <i>A</i>

1; 2

và tiếp xúc với đồ thị

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 


 

1 1

2


<i>y</i> <i>f</i> <i>x</i>  nên có dạng như ở phương án C.
<b>Câu 75:</b> <b>[2H1-2.3-2] Thể tích khối tứ diện đều cạnh </b><i>a</i> 3 bằng


<b>A.</b>


3


6
4
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


6


8
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b> <b>C. </b>


3


6
6
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b>


3


3 2


8
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>G</i> là trọng tâm tam giác<i>ABC</i>.


Tứ diện đều <i>DG</i>

<i>ABC</i>

,<i>ABC</i> là
tam giác đều.


2 2


3 3 3



4 4


<i>ABC</i>


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>S</i>   .


3
3
<i>AB</i>


<i>AG</i> <i>a</i>.


2 2


2


<i>DG</i> <i>AD</i> <i>AG</i> <i>a</i> .


2 3


1 1 3 3 6


. 2.


3 3 4 4


<i>ABCD</i> <i>ABC</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>DG S</i>  <i>a</i>  .


<b>Câu 76:</b> <b>[2H1-2.3-2] Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC</i> có cạnh đáy bằng <i>a</i> 2. Góc giữa cạnh bên
và mặt phẳng đáy bằng 0


30 . Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABC</i>.
<b>A. </b>


3


6
36
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


6
18
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b> <b>C. </b>


3


6


6
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b>


3


2
6
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BC</i>, <i>G</i> là trọng
tâm tam giác<i>ABC</i>.


Tứ diện đều <i>SG</i>

<i>ABC</i>

,<i>ABC</i> là
tam giác đều.


2 2


3 3


4 2


<i>ABC</i>



<i>AB</i> <i>a</i>


<i>S</i>   .


3 6


3 3


<i>AB</i> <i>a</i>


<i>AG</i>  .




0


, , 30


<i>SA ABC</i>  <i>SA AG</i> <i>SAG</i>


0 2


tan 30
3
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


2 3



1 1 2 3 6


. .


3 3 3 2 18


<i>ABCD</i> <i>ABC</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SG S</i>   .


<b>Câu 77:</b> <b>[2H1-2.1-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi, <i>BAD</i>120o, <i>BD</i><i>a</i>. Hai
mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>SAD</i>

cùng vng góc với đáy. Biết góc giữa

<i>SBC</i>

và mặt phẳng đáy
bằng o


60 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>


3


2 15


5
<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3



3
12
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b> <b>C. </b>


3


12


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D.</b>


3


3
4
<i>a</i>


<i>V</i>  <b>.</b>


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>BC</i>.
Ta có: <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

,


 




<i>SBC</i> , <i>ABCD</i>

<i>SMA</i>


o


60
<i>SMA</i>


 


Ta có : <i>BD</i><i>AB</i> 3


3


<i>a</i>
<i>AB</i>


 


Tam giác <i>ABC</i> đều


2
<i>a</i>
<i>AM</i>


 


3
tan


2


<i>a</i>


<i>SA</i><i>AM</i> <i>SMA</i> ,


2


1
.


2 2 3


<i>ABCD</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  <i>AC BD</i> ,


3


1
.


3 <i>ABCD</i> 12


<i>a</i>
<i>V</i>  <i>SA S</i>  .


<b>Câu 78:</b> <b>[2H2-1.3-2] Một hình nón có bán kính đường trịn đáy là </b>6

 

<i>cm</i> và diện tích hình trịn đáy
bằng 3



5 diện tích xung quanh của hình nón. Tính thể tích khối nón.


<b>A. </b><i>V</i> 288

 

3


<i>cm</i> <b>.</b> <b>B. </b><i>V</i> 96

 

<i>cm</i>3 <b>.</b> <b>C. </b><i>V</i> 48

 

<i>cm</i>3 . <b>D. </b><i>V</i> 64

 

<i>cm</i>3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>R</i>, <i>l</i>, <i>h</i> lần lượt là bán kính, đường cao, đường sinh của hình nón.
Ta có: <i>R</i>6

 

<i>cm</i> .


Ta có: 3


5


<i>d</i> <i>xq</i>


<i>S</i>  <i>S</i> 2 3


5


<i>R</i> <i>Rl</i>


    5


3


<i>l</i> <i>R</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2


1


96
3


<i>V</i>  <i>R h</i> .


<b>Câu 79:</b> <b>[2D1-5.3-3] Hình vẽ dưới đây là đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>ax b</i>


<i>cx</i> <i>d</i>





 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A</b>. <i>ad</i> 0,<i>ab</i>0. <b>B</b>. <i>ad</i> 0,<i>bd</i> 0. <b>C</b>. <i>bd</i> 0,<i>ab</i>0. <b>D. </b><i>ad</i> 0,<i>ab</i>0.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: Tiệm cận ngang <i>y</i> <i>a</i> 0
<i>c</i>


  <i>a c</i>, cùng dấu.


Tiệm cận đứng <i>x</i> <i>d</i> 0 <i>d</i> 0



<i>c</i> <i>c</i>


     <i>c d</i>, cùng dấu<i>a c d</i>, , cùng dấu <i>ad</i> 0 (1)


Giao điểm của đồ thị với trục tung <i>M</i> 0;<i>b</i>
<i>d</i>


 


 


  0 ,


<i>b</i>


<i>b d</i>
<i>d</i>


   trái dấu<i>bd</i>0 (2)


Từ (1) (2), ta chọn B.


<b>Câu 80:</b> <b>[2H1-3.3-3] Cho lăng trụ tam giác </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy là tam giác vuông cân cạnh huyền
  2


<i>A C</i> <i>a</i>, hình chiếu <i>A</i> lên

<i>A B C</i>  

là trung điểm <i>I</i> của <i>A B</i> , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60. Thể khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là:


<b>A</b>.



3


3
4


<i>a</i>


. <b>B</b>.


3


6
2
<i>a</i>


. <b>C</b>.


3


6
8
<i>a</i>


. <b>D.</b> <i>a</i>3 2.
<b>Lời giải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>


Ta có : 2



2


 


   <i>A C</i> 


<i>A B</i> <i>a</i>


Góc <i>AA</i> và

<i>A B C</i>  

là <i>A AI</i>  60 . Do đó .tan 60 6
2




  <i>a</i>


<i>AI</i> <i>A I</i> .


2


1
.
2


 


<i>ABC</i>


<i>S</i> <i>AB BC</i> <i>a</i> .


3



6
.


2


   


<i>ABCA B C</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>AI S</i> .


<b>Câu 81:</b> <b>[2H1-2.1-2] Cho hình chóp </b><i>SABCD</i> có đáy là hình thoi cạnh <i>a</i>,




60 , ,


   


<i>ABC</i> <i>SA</i> <i>ABCD SA</i> <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>SABCD</i> bằng


<b>A</b>.


3


3
6


<i>a</i>


. <b>B</b>.


3


3
12
<i>a</i>


. <b>C</b>.


3


3
3
<i>a</i>


. <b>D. </b>


3


2 3


3
<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Do đáy là hình thoi và góc <i>B</i> 60 nên tam giác <i>ABC</i> đều. Vậy


2 2


3 3


2


4 2


 


<i>ABCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> .


Vậy


2 3


1 3 3


.


3 2 6



 <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i> .


<b>Câu 82:</b> <b>[2H2-1.5-3] Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i> và góc <i>SAB</i> 60 . Thể tích hình
nón đỉnh <i>S</i> và đáy là đường tròn ngoại tiếp <i>ABCD</i> là


<b>A</b>.


3


3
12
<i>a</i>


. <b>B</b>.


3


2
12
<i>a</i>


. <b>C</b>.


3


3
6
<i>a</i>



. <b>D.</b>


3


2
6
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Chọn B </b>


Do chóp đều nên <i>SA</i> <i>AB</i> mà <i>SAB</i> 60 nên tam giác <i>SAB</i> đều. Vậy hình chóp có tất cả các
cạnh bằng <i>a</i>.


Diện tích đường trịn đáy


2 <sub>2</sub>
2
2
2

  
  <sub></sub> <sub></sub> 
 
<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>r</i> .


Độ dài đường cao



2


2 2


2 2


 <i>a</i>  <i>a</i>


<i>SH</i> <i>a</i>


Vậy thể tích nón là


2 3


1 2 2


.


3 2 2 12


 


 <i>a</i> <i>a</i>  <i>a</i>


<i>V</i> .


<b>Câu 83:</b> <b>[2D1-8.4-1] Đồ thị hàm số nào sau đây nhận điểm </b><i>I</i>

3; 2

làm tâm đối xứng?.
<b>A. </b> 1 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 . <b>B.</b>


1
2
3
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 . <b>C. </b>


1
3
3
<i>y</i>
<i>x</i>
  


 . <b>D. </b>


1
2 6
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 .
<b> Lời giải </b>
<b>Chọn B. </b>


Ta có: Hàm số 2 1 2 7


3 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

  


  có tiệm cận đứng <i>x</i> 3 và tiệm cận ngang <i>y</i>2 nên đồ
thị hàm số nhận giao điểm của hai đường tiệm cận là <i>I</i>

3; 2

làm tâm đối xứng.


<b>Câu 84:</b> <b>[2D2-1.2-2] Rút gọn biểu thức </b>

 



5 2
5 2
5 2 1 5


.
<i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i>



 


 với <i>x</i>0 ta được.
<b>A. </b> 3


<i>P</i><i>x</i> . <b>B. </b> 4


<i>P</i><i>x</i> . <b>C. </b><i>P</i><i>x</i>. <b>D. </b> 2


<i>P</i><i>x</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D. </b>


Ta có:

 



    2 <sub>2</sub>


5 2


5 2 <sub>5 2</sub> <sub>5 2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>


1
2


1 1


5 2 1 5 5 2 1 5



.


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


    


     .


<b>Câu 85:</b> <b>[2D1-7.1-1] Cho hàm số </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm <i>M</i>

1; 2




<b>A.</b> <i>y</i>  8<i>x</i> 10. <b>B. </b><i>y</i>  8<i>x</i> 6. <b>C. </b><i>y</i>  8<i>x</i> 6. <b>D. </b><i>y</i>2.


<b> Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>DAYHOCTOAN.VN </b>



Phương trình tiếp tuyến là <i>y</i> 8

<i>x</i>     1

2 <i>y</i> 8<i>x</i> 6.


<b>Câu 86:</b> <b>[2H1-3.2-1] Cho lăng trụ tam giác đều </b><i>ABC A B C</i>.    có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên <i>AA</i> <i>a</i> 2.
Tính thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.   .


<b>A.</b>


3


6
12
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


6
2
<i>a</i>


. <b>C. </b> 3


6


<i>a</i> . <b>D. </b>


3


6


4
<i>a</i>


.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có diện tích tam giác đáy là


2


3
4


<i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>S</i><sub></sub>  , suy ra thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    là


3
.


6
4


<i>ABC A B C</i>


<i>a</i>



<i>V</i>    .


<b>Câu 87:</b> <b>[2H2-1.1-1] Cho tam giác </b><i>ABC</i> vuông tại <i>A</i>, <i>AB</i><i>a</i> và <i>AC</i> <i>a</i> 3. Tính độ dài đường sinh


<i>l</i> của hình nón nhận được khi quay tam giác <i>ABC</i> xung quanh trục <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>l</i> <i>a</i> 2. <b>B. </b><i>l</i> <i>a</i> 3. <b>C. </b><i>l</i>2 .<i>a</i> <b>D. </b><i>l</i><i>a</i>.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có <i>l</i> <i>BC</i> <i>a</i>2

 

<i>a</i> 3 2 2 .<i>a</i>


<b>Câu 88:</b> <b>[2D2-4.2-2] Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>

2<i>x</i>1 ln 1

 

<i>x</i>



<b>A. </b>2 ln 1

2 1.


1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




 


 <b>B. </b>2 ln

<i>x</i>1 .




<i>C'</i>


<i>B'</i>


<i>A</i> <i>C</i>


<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>C. </b>2 1.
1


<i>x</i>
<i>x</i>




 <b>D. </b>



2 1


2 ln 1 .


1
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>





 



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


 

 

 

1

2 1


2 1 .ln 1 2 1 . ln 1 2.ln 1 2 1 . 2 ln 1 .


1 1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





             


 


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×