Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (656.12 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ù

<b><sub>1. Định nghĩa</sub></b>



Cho hai điểm cố định F1, F2 và một độ dài
không đổi 2a lớn hơnF1F2. Elip là tập hợp các
điểmMtrong mặt phẳng sao cho


F1M+F2M =2a


Các điểm:F1, F2gọi các<b>tiêu điểm</b>của elip.
F1F2 =2cgọi là<b>tiêu cự</b>của elip.


M(x;y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ù

<b><sub>1. Định nghĩa</sub></b>



Cho hai điểm cố định F1, F2 và một độ dài
không đổi 2a lớn hơnF1F2. Elip là tập hợp các
điểmMtrong mặt phẳng sao cho


F1M+F2M =2a


Các điểm:F1, F2gọi các<b>tiêu điểm</b>của elip.
F1F2 =2cgọi là<b>tiêu cự</b>của elip.


M(x;y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ù

<b><sub>1. Định nghĩa</sub></b>



Cho hai điểm cố định F1, F2 và một độ dài
không đổi 2a lớn hơnF1F2. Elip là tập hợp các
điểmMtrong mặt phẳng sao cho



F1M+F2M =2a


Các điểm:F1, F2gọi các<b>tiêu điểm</b>của elip.
F1F2 =2cgọi là<b>tiêu cự</b>của elip.


M(x;y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ù

<b><sub>1. Định nghĩa</sub></b>



Cho hai điểm cố định F1, F2 và một độ dài
không đổi 2a lớn hơnF1F2. Elip là tập hợp các
điểmMtrong mặt phẳng sao cho


F1M+F2M =2a


Các điểm:F1, F2gọi các<b>tiêu điểm</b>của elip.
F1F2 =2cgọi là<b>tiêu cự</b>của elip.


M(x;y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ù

<b><sub>1. Định nghĩa</sub></b>



Cho hai điểm cố định F1, F2 và một độ dài
không đổi 2a lớn hơnF1F2. Elip là tập hợp các
điểmMtrong mặt phẳng sao cho


F1M+F2M =2a


Các điểm:F1, F2gọi các<b>tiêu điểm</b>của elip.



F1F2 =2cgọi là<b>tiêu cự</b>của elip.


M(x;y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ù

<b><sub>1. Định nghĩa</sub></b>



Cho hai điểm cố định F1, F2 và một độ dài
không đổi 2a lớn hơnF1F2. Elip là tập hợp các
điểmMtrong mặt phẳng sao cho


F1M+F2M =2a


Các điểm:F1, F2gọi các<b>tiêu điểm</b>của elip.
F1F2 =2cgọi là<b>tiêu cự</b>của elip.


M(x;y)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>



Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b



2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>


y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>



Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:



x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2


x
y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c



Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>


Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2


x
y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2


B1


B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>


Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>


y


O


M(x;y)



F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>


Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>



y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>


Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +



y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>


y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)


Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>



Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>


y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)


Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>


Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>


y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2



B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>


Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>


y


O


M(x;y)



F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ù

<sub>2. Phương trình chính tắc của elip</sub>


Chọn hệ trục tọa độOxy (như hình vẽ),
F1(−c; 0), F2(c; 0). Khi đó phương trình
chính tắc của elip(E)có dạng:


x2
a2 +


y2


b2 =1 trong đó:b


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>x</sub>



y


O


M(x;y)


F2
F1


A1 A2


B1
B2


<b>* Các yếu tố của elip</b>


Tọa độ tiêu điểm:F1(−c; 0),F2(c; 0)
Độ dài tiêu cự:F1F2=2c


Tọa độ các đỉnh:A1(−a; 0),A2(a; 0),B1(0;−b),B2(0;b)
Độ dài trục lớn:A1A2 =2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +



y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0



2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.



Tọa độ tiêu điểm:F1


−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.



3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:


F1


−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2



9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.



3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2




5; 0


2) Độ dài tiêu cự:


F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.



<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2



4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.
3) Tọa độ các đỉnh:


A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0



2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.


Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).
4) Độ dài trục lớn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.


2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).
4) Độ dài trục lớn:A1A2 =2a=2.3 =6;


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x



2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1




−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2



5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).
4) Độ dài trục lớn:A1A2 =2a=2.3 =6; độ dài trục bé:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ví dụ 1</b>


Cho Elip(E): x


2


9 +


y2


4 =1.


1) Xác định tọa độ các tiêu điểm.
2) Tính độ dài tiêu cự.


3) Xác định tọa độ các đỉnh.
4) Tính độ dài trục lớn, trục bé.


<b>Lời giải.</b>


1) Ta có:a2 =9⇒a=3;b2=4⇒b=2.
c2 =a2−b2 =9−4=5⇒c= √5.
Tọa độ tiêu điểm:F1





−√5; 0, F2


5; 0


2) Độ dài tiêu cự:F1F2=2c=2


5.


3) Tọa độ các đỉnh:A1(−3; 0),A2(3; 0),B1(0;−2),B2(0; 2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Ví dụ 2</b>


Elip(E): x


2


25+


y2


9 =1có độ dài trục lớn bằng


A 5. B 10. C 25. D 50.


<b>Lời giải.</b>


(E): x



2


25 +


y2


9 =1⇒


®


a2 =25


b2 =9 ⇒


®


a=5


b=3 ⇒ A1A2=2·5=10


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Ví dụ 2</b>


Elip(E): x


2


25+


y2



9 =1có độ dài trục lớn bằng


A 5. B 10. C 25. D 50.


<b>Lời giải.</b>


(E): x


2


25 +


y2


9 =1⇒


®


a2 =25


b2 =9 ⇒


®


a=5


b=3 ⇒ A1A2=2·5=10


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Ví dụ 2</b>



Elip(E): x


2


25+


y2


9 =1có độ dài trục lớn bằng


A 5. B 10. C 25. D 50.


<b>Lời giải.</b>


(E): x


2


25 +


y2


9 =1




®


a2 =25



b2 =9 ⇒


®


a=5


b=3 ⇒ A1A2=2·5=10


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Ví dụ 2</b>


Elip(E): x


2


25+


y2


9 =1có độ dài trục lớn bằng


A 5. B 10. C 25. D 50.


<b>Lời giải.</b>


(E): x


2


25 +



y2


9 =1⇒


®


a2 =25


b2 =9 ⇒


®


a=5


b=3 ⇒ A1A2=2·5=10


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Ví dụ 3</b>


Elip(E): x


2


25+


y2


16 =1có tiêu cự bằng


A 3. B 6. C 9. D 18.



<b>Lời giải.</b>


Ta có:


E: x


2


25 +


y2


16 =1⇔


®


a2=25


b2=16 ⇒c


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2 <sub>=</sub><sub>9</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><sub>⇒</sub><sub>2</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>6.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ví dụ 3</b>


Elip(E): x


2


25+



y2


16 =1có tiêu cự bằng


A 3. B 6. C 9. D 18.


<b>Lời giải.</b>


Ta có:


E: x


2


25 +


y2


16 =1⇔


®


a2=25


b2=16 ⇒c


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2 <sub>=</sub><sub>9</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><sub>⇒</sub><sub>2</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>6.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Ví dụ 3</b>



Elip(E): x


2


25+


y2


16 =1có tiêu cự bằng


A 3. B 6. C 9. D 18.


<b>Lời giải.</b>


Ta có:


E: x


2


25 +


y2


16 =1




®



a2=25


b2=16 ⇒c


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2 <sub>=</sub><sub>9</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><sub>⇒</sub><sub>2</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>6.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Ví dụ 3</b>


Elip(E): x


2


25+


y2


16 =1có tiêu cự bằng


A 3. B 6. C 9. D 18.


<b>Lời giải.</b>


Ta có:


E: x


2


25 +



y2


16 =1⇔


®


a2=25


b2=16 ⇒c


2 <sub>=</sub><sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2 <sub>=</sub><sub>9</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>3</sub><sub>⇒</sub><sub>2</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>6.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ví dụ 4</b>


Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của elip(E): 4x2+5y2 =20?
A F1(−1; 0)vàF2(1; 0). B F1(−3; 0)vàF2(3; 0).
C F1(0;−1)vàF2(0; 1). D F1(−2; 0)vàF2(2; 0).


<b>Lời giải.</b>


Elip(E): 4x2+5y2=20=1⇔ x
2


5 +


y2


4 =1. Ta có



®


a2=5


b2=4 ⇔c


2<sub>=</sub> <sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Ví dụ 4</b>


Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của elip(E): 4x2+5y2 =20?
A F1(−1; 0)vàF2(1; 0). B F1(−3; 0)vàF2(3; 0).
C F1(0;−1)vàF2(0; 1). D F1(−2; 0)vàF2(2; 0).


<b>Lời giải.</b>


Elip(E): 4x2+5y2=20=1⇔ x
2


5 +


y2


4 =1. Ta có


®


a2=5


b2=4 ⇔c



2<sub>=</sub> <sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ví dụ 4</b>


Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của elip(E): 4x2+5y2 =20?
A F1(−1; 0)vàF2(1; 0). B F1(−3; 0)vàF2(3; 0).
C F1(0;−1)vàF2(0; 1). D F1(−2; 0)vàF2(2; 0).


<b>Lời giải.</b>


Elip(E): 4x2+5y2=20=1⇔ x
2


5 +


y2


4 =1.


Ta có


®


a2=5


b2=4 ⇔c


2<sub>=</sub> <sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>1.</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Ví dụ 4</b>


Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của elip(E): 4x2+5y2 =20?
A F1(−1; 0)vàF2(1; 0). B F1(−3; 0)vàF2(3; 0).
C F1(0;−1)vàF2(0; 1). D F1(−2; 0)vàF2(2; 0).


<b>Lời giải.</b>


Elip(E): 4x2+5y2=20=1⇔ x
2


5 +


y2


4 =1. Ta có


®


a2=5


b2=4 ⇔c


2<sub>=</sub> <sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ví dụ 4</b>


Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của elip(E): 4x2+5y2 =20?
A F1(−1; 0)vàF2(1; 0). B F1(−3; 0)vàF2(3; 0).
C F1(0;−1)vàF2(0; 1). D F1(−2; 0)vàF2(2; 0).



<b>Lời giải.</b>


Elip(E): 4x2+5y2=20=1⇔ x
2


5 +


y2


4 =1. Ta có


®


a2=5


b2=4 ⇔c


2<sub>=</sub> <sub>a</sub>2<sub>−</sub><sub>b</sub>2<sub>=</sub><sub>1</sub><sub>⇒</sub><sub>c</sub><sub>=</sub><sub>1.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒ a=6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.


b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒ a=6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


36 +


y2



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒ a=6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2



36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒ a=6
b2= a2−c2 =36−4=32



Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2



4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒ a=6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x



2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;


A1A2=2a=12⇒ a=6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.



<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒a =6


b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Ví dụ 5</b>



Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒a =6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2



36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1


b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒a =6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip



(E): x


2


36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Ví dụ 5</b>


Lập phương trình chính tắc của Elip, biết


a) Độ dài trục lớn bằng6, độ dài trục nhỏ bằng4.
b) Tiêu cự bằng4và trục lớn bằng12.


<b>Lời giải.</b>


a) Ta cóA1A2 =2a=6⇒ a=3;B1B2=2b=4⇒b=2.
Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


9 +


y2


4 =1



b) Ta cóF1F2=2c=4⇒c=2;A1A2=2a=12⇒a =6
b2= a2−c2 =36−4=32


Phương trình chính tắc của Elip


(E): x


2


36 +


y2


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


9 =1. B


x2



100+


y2


16 =1. C


x2


100+


y2


81 =1. D


x2


25+


y2


16 =1.


<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.
ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+



y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


9 =1. B


x2


100+


y2


16 =1. C


x2


100+



y2


81 =1. D


x2


25+


y2


16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.
ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là



A x
2


25+


y2


9 =1. B


x2


100+


y2


16 =1. C


x2


100+


y2


81 =1. D


x2


25+


y2



16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10


⇒2a=10 ⇒a=5.
ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


9 =1. B



x2


100+


y2


16 =1. C


x2


100+


y2


81 =1. D


x2


25+


y2


16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.


ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.



Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


9 =1. B


x2


100+


y2


16 =1. C



x2


100+


y2


81 =1. D


x2


25+


y2


16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.
ElipEcó một tiêu điểm


F(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


16 =1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


9 =1. B


x2


100+


y2


16 =1. C


x2


100+


y2


81 =1. D



x2


25+


y2


16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.
ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+



y2


9 =1. B


x2


100+


y2


16 =1. C


x2


100+


y2


81 =1. D


x2


25+


y2


16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.


ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>


Phương trình chính tắc của elip làE: x


2


25+


y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


9 =1. B


x2



100+


y2


16 =1. C


x2


100+


y2


81 =1. D


x2


25+


y2


16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.
ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub>


E: x



2


25+


y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Ví dụ 6</b>


Elip có độ dài trục lớn là 10và có một tiêu điểm F(−3; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


9 =1. B


x2


100+


y2


16 =1. C



x2


100+


y2


81 =1. D


x2


25+


y2


16 =1.
<b>Lời giải.</b>


ElipEcó độ dài trục lớn là10⇒2a=10 ⇒a=5.
ElipEcó một tiêu điểmF(−3; 0)⇒c=3.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>=</sub><sub>4</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


16 =1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Ví dụ 7</b>



Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +


y2


9 =1. D


x



5 +


y


4 =1.


<b>Lời giải.</b>


Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2



16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +


y2


9 =1. D


x


5 +


y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>


Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.



Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C



x2


25 +


y2


9 =1. D


x


5 +


y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>


Elip(E)có một đỉnh là


A(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


9 =1



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +


y2


9 =1. D



x


5 +


y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>


Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.


Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2



25+


y2


16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +


y2


9 =1. D


x


5 +


y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>



Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểm


F(−4; 0)⇒c=4.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


16 =1. B


x2



5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +


y2


9 =1. D


x


5 +


y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>


Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2<sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+



y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+


y2


16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +



y2


9 =1. D


x


5 +


y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>


Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.
Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>=</sub><sub>3</sub><sub>.</sub>


Phương trình chính tắc của elip làE: x


2


25+


y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của


elip là


A x
2


25+


y2


16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +


y2


9 =1. D


x


5 +



y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>


Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub>


E: x


2


25+


y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Ví dụ 7</b>


Elip có một đỉnh là A(5; 0)và có một tiêu điểm F1(−4; 0). Phương trình chính tắc của
elip là


A x
2


25+



y2


16 =1. B


x2


5 +


y2


4 =1. C


x2


25 +


y2


9 =1. D


x


5 +


y


4 =1.
<b>Lời giải.</b>



Elip(E)có một đỉnh làA(5; 0)∈Ox⇒ a=5.
Elip(E)có một tiêu điểmF(−4; 0)⇒c=4.


Khi đó,b=pa2<sub>−</sub><sub>c</sub>2 <sub>=</sub><sub>3</sub><sub>. Phương trình chính tắc của elip là</sub><sub>E</sub><sub>:</sub> x2


25+


y2


9 =1


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Ù

<b><sub>3. Hình dạng của elip</sub></b>



NếuM(x;y)∈(E)thì các điểm
M1(−x;y),M2(x;−y),


M3(−x;−y)cũng thuộc elip(E).
Elip(E)có các trục đối xứng:
Ox,Oyvà có tâm đối xứng là


gốc tọa độO. x


y


O


M(x;y)
M1(−x;y)


M3(−x;−y) M2(x;−y)


F2
F1


A1 A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ù

<b><sub>3. Hình dạng của elip</sub></b>



NếuM(x;y)∈(E)thì các điểm
M1(−x;y),M2(x;−y),


M3(−x;−y)cũng thuộc elip(E).
Elip(E)có các trục đối xứng:
Ox,Oyvà có tâm đối xứng là
gốc tọa độO.


x
y


O


M(x;y)
M1(−x;y)


M3(−x;−y) M2(x;−y)
F2
F1


A1 A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Ù

<b><sub>3. Hình dạng của elip</sub></b>




NếuM(x;y)∈(E)thì các điểm
M1(−x;y),M2(x;−y),


M3(−x;−y)cũng thuộc elip(E).


Elip(E)có các trục đối xứng:
Ox,Oyvà có tâm đối xứng là
gốc tọa độO.


x
y


O


M(x;y)
M1(−x;y)


M3(−x;−y) M2(x;−y)
F2
F1


A1 A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Ù

<b><sub>3. Hình dạng của elip</sub></b>



NếuM(x;y)∈(E)thì các điểm
M1(−x;y),M2(x;−y),


M3(−x;−y)cũng thuộc elip(E).


Elip(E)có các trục đối xứng:
Ox,Oyvà có tâm đối xứng là


gốc tọa độO. x


y


O


M(x;y)
M1(−x;y)


M3(−x;−y) M2(x;−y)
F2
F1


A1 A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76></div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77></div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78></div>

<!--links-->

×