THC TRNG PHN TCH HIU QU KINH DOANH TI
CễNG TY TNHH KY THUT HOANG THUY
2.1. c im v h thng ti liu ca Cụng ty TNHH K thut Hong Thy
nh hng ti phõn tớch
2.1.1. c im ca Cụng ty nh hng ti phõn tớch
c im lao ng ca Cụng ty
Mt doanh nghip mun sn xut kinh doanh t hiu qu cao, thỡ vic s
dng lóng phớ sc lao ng l khụng th. Chớnh vỡ vy m mi doanh nghip phi
xỏc nh cho mỡnh mt s lng cn thit nhm mc ớch nõng cao hiu qu s
dng lao ng.
Thc t hin nay, Cụng ty TNHH K thut Hong Thy cú s lng lao ng
gim hn so vi nhng nm vo thi k u, c th vo giai on 2002-2005 lc
lng ca Cụng ty khong 150 ngi, giai on 2005 - nay: Khong 250 ngi.
Bảng 1: Tình hình lao động tại Công ty (1999-2001)
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
Chỉ tiêu Số ợng % Số
ợng
% Số
ợng
%
(Ngời) (Ngời) (Ngời)
Tổng số
ao động
170 100 190 100 250 100
Lao động
trực tiếp
100 58.82% 120 63.16% 155 62.00%
Lao động
gián tiếp
70 41.18% 70 36.84% 95 38.00%
Trong đó
cán bộ
quản ý
31 18.24% 35 18.42% 37 14.80%
Ngun : Phũng t chc Cụng ty
Qua bng trờn ta thy tỡnh hỡnh lao ng ca Cụng ty trong nhng nm gn
õy khụng cú bin ng ln. iu ny cho thy Cụng ty ó thc hin c theo
nguyờn tc s dng lao ng cú hiu qu nht. C th nm 2007 s lao ng l 170
ngi nm 2008 l 190 ngi tng 20 ngi so vi nm 2007 tng ng 11,76%,
n nm 2009 tng lờn 60 ngi so vi nm 2008 tng ng 31.58%
S lao ng giỏn tip dao ng trong khong 36% - 41% tng s lao ng
ca Cụng ty. S lng cú xu hng tng lờn l phc v cho khõu tiờu th sn
phm l iu tt yu, trong khi mỏy múc sn xut ngy cng c hin i hoỏ v
cỏc dch v cung cp ngy cng a dng.
S lao ng trc tip chim khong hn 50% tng s lao ng ca ton
Cụng ty.
Trong ú t l lao ng nam chim khong 72-73%. T l ny tng i cao
nhng phự hp vi cụng vic sn xut cỏc sn phm c khớ, lp t cỏc cụng trỡnh,
Vn v c s vt cht k thut
+ Vn v ngun vn l c im quan trng nht cú nh hng quyt nh
n s tn ti v phỏt trin ca Cụng ty. Nhn thc c iu ú trong mt s nm
va qua Cụng ty ó cú nhng bin phỏp nhm qun lý tt hn v vn v ngun
vn. Sau õy l tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty trong my nm qua, c th hin
trong bng sau:
Bảng 3: Tình hình vốn và cơ cấu vốn của Công ty trong năm
(2007 - 2008)
2007 2008
Chỉ tiêu Giá Tỷ trọng Giá Tỷ trọng
trị (%) trị (%)
VN
VN
I. Tài sản
1. TS u động 2,403,016,689 51.39% 4,033,435,217 44.44%
2. TS cố định 2,272,960,453 48.61% 5,043,545,999 55.56%
Tổng tài sản 4,675,977,142 100.00% 9,076,981,216 100.00%
II. Nguồn vốn
1.Nợ phải trả 2,715,662,099 58.08% 7,393,816,337 81.46%
2.Vốn chủ sở
hữu
1,960,315,043 41.92% 1,683,164,879 18.54%
Tổng nguồn
vốn
4,675,977,142 100.00% 9,076,981,216 100.00%
Hệ số tự chủ tài
chính
Hệ số nợ 0.58 0.81
0.42 0.19
Nguồn : Phòng kế toán tài vụ của Công ty .
Qua bng trờn ta thy, ti sn ca Cụng ty TNHH K thut Hong Thy nm
2008 tng 94,1%so vi nm 2007 tng ng vi s tin l 4.401 triu ng. Trong
ú ti sn lu ng tng 1.630triu chim 67,8% so vi nm 2000. Ti sn c nh
tng 55,564% ng vi s tin l 5.043 triu.
H s n ca nm 2008 l 0.58, v nm 2009 l 0.81, tng ng vi tng
ngun vn tng lờn mt lng ỏng k, iu ú cho thy
Vy nm 2008 s n phi tr ln hn s vn ch s hu l 5711 triu ng
iu ny cho thy Cụng ty ó li dng , chim vn c tuy nhiờn õy cng l mt
vn cn lu ý bi vỡ khi s n phi tr quỏ ln thỡ cng nh hng ti vn
kinh doanh ca Cụng ty nu Cụng ty lm n khụng tt.
+ C s vt cht: Thit b cụng ngh l yu t trc tip nõng cao cht lng
sn phm, ci tin mu mó, m rng quy mụ kinh doanh ca Cụng ty. Trong nhng
nm gn õy Cụng ty ó i mi cụng ngh u t mt s mỏy múc sn xut c
khớ hin i nhm sn xut ra nhng sn phm cú cht lng cao, hin nay.
Cho n nay h thng trang thit b ca Cụng ty l tng i hin i bng
di õy phn ỏnh tỡnh hỡnh trang thit b ca Cụng ty.
Bảng 4 : Tình hình trang thiết bị máy móc của Công ty
Phân x-
ởng
Tên máy
Năm đa
vào sử
dụng
Hiệu suất sử dụng
Công suất thiết
kế
Công suất sử
dụng
%
CK1
DC c vớt
2002
2002
2,6 T/ca
2,5T/ca
1,6 T/ca
2,115 T/ca
61,5
84,6
CK2
DC inh
DC thộp
2002
2002
1T/ca
0,5T/ca
0,8T/ca
0,34T/ca
80
70
Nguồn : Phòng kế hoạch vật t.
Nhỡn vo bng trờn ta thy Cụng ty vn cha khai thỏc ht c cụng sut
thit k ca mỏy múc c bit l mỏy sn xut c vớt (vi cụng sut s dng l
61.5%), mỏy sn xut dinh v thộp dõy cng c s dng khụng ht cụng sut c
th l 80% v 70%
Vic s dng mỏy múc sn xut gia cụng sut s dng so vi cụng sut
thit k khụng c ti a l do nhiu nguyờn nhõn nh khụng tiờu th ht c
sn phm (tn kho ln ), ngun cung ng nguyờn vt liu, mỏy múc...Trong ú
vic qun lý lao ng cha c tt cng l mt nguyờn nhõn c bn n n
khụng khai thỏc c ti a cụng sut thit k. Cụng ty mun tn dng c cụng
sut s dng l tng ng vi cụng sut thit k thỡ phi tng cng cụng tỏc th
trng ,qun lý cht ch cỏc ngun lc, trong ú qun lý lao ng l quan trng
nht v mang tớnh quyt nh .
Tuy nhiên nhìn chung về mặt tình hình trang thiết bị vẫn chưa đồng bộ . Bên
cạnh những máy móc mới hiện đại còn có những máy móc sản xuất sản phẩm
truyền thống lạc hậu thủ công bán cơ khí như máy móc sản xuất ốc vít, ngoài ra
Công ty chưa chuẩn bị chu đáo những thiết bị phụ trợ như máy nổ , do đó khi gặp
sự cố thì sản xuất bị gián đoạn ảnh hưởng tới kết quả kinh doanh của Công ty.
2.1.2. Tài liệu phục vụ cho phân tích HDKD của Công ty
Hệ thống tài liệu phục vụ cho phân tích HDKD của Công ty bao gồm: bảng
cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh doanh và hệ thống sổ kế toán
Bảng cân đối kế toán
Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2008 của Công ty TNHH Hoàng Thủy
như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
TÀI SẢN Mã
số
Thuyết
minh
Số cuối năm Số đầu năm
A B C 1 2
A-TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+130+140+150) 100 2.403.016.689 4.033.435.217
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (III.01) - -
II.Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (III.05)
1.Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
2.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn(*) 129
III.Các khoản phải thu ngắn hạn 130 1.586.251.782 3.268.256.562
1.Phải thu của khách hang 131 1.586.251.782 238.256.562
2.Phải trả trước cho người bán 132 -
3.Các khoản phải thu khác 138 - 3.030.000.000
4.Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV. Hàng tồn kho 140 344.627.311 369.722.394
1. Hàng tồn kho 141 (III.02) 344.627.311 369.722.394
2. Dự phòng giảm giá hang tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 113.781.379 73.197.714
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 151 113.781.379 46.265.629
2. Thuế và các khoản khác phải thu từ Nhà nước 152 - 26.932.085
3. Tài sản ngắn hạn khác 158
B- TÀI SẢN DÀI HẠN( 200=210+220+230+240) 200 2.272.960.453 5.043.545.999
I. Tài sản cố định 210 III03.04 782.844.797 786.709.521
1.Nguyên giá 211 1.405.285.148 1.214.795.048
2.Giá trị hao mòn lũy kế(*) 212 (620.440.351) (428.085.527)
3. Chi phí xây dựng dở dang 213
II.Bất động sản đầu tư 220 - -
1. Nguyên giá 221
2. Giá trị hao mòn lũy kế (*) 222
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 230 (III.05) 1.400.000.000 4.200.000.000
1. Đầu tư tài chính dài hạn 231 1.400.000.000 4.200.000.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 239
IV. Tài sản dài hạn khác 240 88.115.656 56.836.478
1. Phải thu dài hạn 241 88.115.656
2. Tài sản dài hạn khác 248 56.836.478
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi(*) 249
TỔNG CỘNG TÀI SẢN(250=100+200) 250 4.675.977.142 9.076.981.216
NGUỒN VỐN
A- NỢ PHẢI TRẢ(300=310+320) 300 2.715.662.099 7.393.816.337
I.Nợ ngắn hạn 310 1.447.662.099 193.816.337
1. Vay ngắn hạn 311 800.000.000
2. Phải trả cho người bán 312 481.751.635 177.095.337
3.Người mua trả tiền trước 313 - -
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 (III306) 123.620.064
5.Phải trả người lao động 315 42.290.400 16.721.000
6. Chi phí phải trả 315
7.Các khoản phải trả ngắn hạn khác 318
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 319
II. Nợ dài hạn 320 1.268.000.000 7.200.000.000
1. Vay và nợ dài hạn 321 1.400.000.000 7.200.000.000
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 322
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác 328
4. Dự phòng phải trả dài hạn 329
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU(400=410+430) 400 1.960.315.043 1.683.164.879
I. Vốn chủ sở hữu 410 (III3.07) 1.960.315.043 1.683.164.879
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 1.503.191.169 1.503.191.169
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ(*) 414
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 457.123.874 179.973.710
II. Quỹ khen thưởng , phúc lợi 430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN(440=300+400) 440 4.675.977.142 9.076.981.216
Báo cáo kết quả kinhd doanh
Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2008 của Công ty như sau:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (năm 2008)
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết
minh Năm nay Năm trước
A B C 1 2
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 IV.08 7,816,657,845 2,450,515,163
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ(10=01-02) 10 7,816,657,845 2,450,515,163
4. Giá vốn hang bán 11 6,672,710,677 1,720,530,125
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ(20=10-11) 20 1,143,947,168 729,985,038
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 8,360,640 2,152,878
7. Chi phí tài chính 22 108,650,000
- Trong đó: chi phí lãi vay 23 86,965,889
8. Chi phí quản lý kinh doanh 24 510,809,625 482,174,430
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 532,848,183 249,963,486
10. Thu nhập khác 31 210,000,000
11. Chi phớ khỏc 32 205,161,936
12. Li nhun khỏc (40=31-32) 40 4,838,064
13. Tng li nhun k toỏn trc thu (50=30+40) 50 537,686,247 249,963,486
14. Chi phớ thu thu nhp doanh nghip 51 150,552,149 69,989,776
15. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip
(60=50-51) 60 387,134,098 179,973,710
2.2. Phng phỏp phõn tớch hiu qu kinh doanh ang ỏp dng ti
Cụng ty TNHH Hong Thy
Cụng ty ang vn dng 2 phng phỏp sau phõn tớch hin qu kinh doanh
2.2.1 Phơng pháp chi tiết
Phng phỏp chi tit ti cụng ty c thc hin
+ Chi tiết theo các bộ phận cấu thành chỉ tiêu: theo hớng này Công ty tiến
hành phân tích kết quả hoạt động kinh doanh theo các bộ phận nhỏ, chẳng hạn nh
trong phân tích giá thành thì công ty tiến hành phân tích theo đơn giá đơn vị sản
phẩm (đối với cê cỡ ớn, xà beng, ) hoặc theo mức chi phí nhân công trực tiếp,
nguyên vật iệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung để sản xuất 1 ô hàng của Công ty
(đối với ốc vít, đinh và thép dây)
+ Chi tiết theo thời gian: Kết quả kinh doanh bao giờ cũng à kết quả của một
quá trình. Do nhiều nguyên nhân chủ quan hoặc khách quan, tiến độ thực hiện quá
trình đó trong từng đơn vị thời gian thờng không đồng đều. Công ty TNHH Hoàng
Thủy thờng có một mức tiến độ cụ thể cho mỗi bộ phận để hoàn thành nhiệm vụ của
mình. Đó chính à cách dùng để kiểm soát và đánh giá năng ực ao động của nhân
viên. Việc đa ra mức tiến độ cụ thể thờng đợc áp dụng với bộ phận xây dựng công
nghiệp, dân dụng, giao thông, thủy ợi.
+ Chi tiết theo địa điểm: Phơng pháp này nhằm đánh giá kết quả kinh doanh
của từngbộ phận, phạm vi và địa điểm khác nhau, nhằm khai thác những mặt mạnh
và khắc phục những mặt còn yếu kém của các bộ phận và phạm vi kinh doanh khác
nhau. Trong Công ty đánh giá KQHĐ kinh doanh chi tiết theo địa điểm đợc áp dụng
đối với các tổ đội sản xuất gia công các sản phẩm cơ khí bao gồm: đinh, ốc vít, thép
dây, cê, xà beng,
2.2.2. Phơng pháp so sánh
Phơng pháp so sánh đợc sử dụng rộng rãi nhất trong phân tích hiệu quả kinh
doanh với mục đích đánh giá hiệu quả, đánh giá vị trí và xu hớng biến động của đối
tợng phân tích.Các chỉ tiêu phân tích có mối quan hệ chặt chẽ với nhau trong quá
trình phân tích. Để cụ thể cho quá trình phân tích thờng tiến hành so sánh bằng hai
cánh: So sánh bằng số tuyệt đối và so sánh bằng số tơng đối .
Các chỉ tiêu đa ra phải thống nhất với nhau :
Mức tăng giảm
tuyệt đối
= Trị số chỉ tiêu
kỳ phân tích
- Trị số chỉ tiêu
kỳ gốc
- Đảm bảo tính thống nhất về nội dung kinh tế của chỉ tiêu.
- Đảm bảo tính thống nhất về phơng pháp tính các chỉ tiêu.
- Đảm bảo tính thống nhất về đơn vị tính của các chỉ tiêu về số ợng, thời gian
và giá trị.
a/ Phơng pháp so sánh tuyệt đối
Công ty áp dụng phơng pháp này để biết đợc khối ợng, quy mô tăng giảm của
mình qua các thời kỳ phân tích hoặc giữa Công ty với các doanh nghiệp khác với
nhau.
Mức tăng giảm trên chỉ phản ánh về ợng, thực chất của việc tăng giảm trên
không nói à có hiệu quả, tiết kiệm hay ãng phí. Phơng pháp này đợc dùng kèm với
phơng pháp khác khi đánh giá hiệu quả giữa các kỳ.
b/ Phơng pháp so sánh tơng đối
Phơng pháp so sánh tơng đối à phơng pháp sử dụng các số iệu phần trăm,
phần nghìn, số ần, ...đợc dùng để biểu hiện mối quan hệ, tốc độ phát triển, mức độ
phổ biến của các chỉ tiêu kinh tế, phản ánh cơ cấu của các bộ phận trong tổng thể.
Phơng pháp này gồm :