Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.82 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD VÀ ĐT CAO BẰNG </b> <b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH </b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>MƠN: TỐN 12 </b>
<b>(Thời gian làm bài 180 phút) </b>
<b>Câu 1:</b> (6,0 điểm)


1.Tìm các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i> 

1 <i>m x</i>

3 3

<i>m</i>1

<i>x</i>2 4<i>mx</i><i>m</i> luôn đồng biến trên
tập số thực.


2.Tìm trên trục hồnh các điểm có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số

 



2


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 .


Biết hai tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc 45.


3.Giải hệ phương trình


2



2


2 2


3 2 2


1
5


log 3 5


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 


  


 <sub></sub>





.


<b>Câu 2:</b> (2,0 điểm)


Giải phương trình:


2


4 sin
1 cot 2


1 cos 4


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 


 .


<b>Câu 3:</b> (2,0 điểm)


Tính


3
1


2 3


lim
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i>


 




 .


<b>Câu 4:</b> (2,0 điểm)


Một hộp chứa 11 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 11, lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu.
Tính xác suất để tổng của các số được ghi trên 6 quả cầu đó là số lẻ.


<b>Câu 5:</b> (2,0 điểm)


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, các cạnh <i>AB</i> và <i>BC</i> lần lượt nằm
trên hai đường thẳng có phương trình 12<i>x</i> <i>y</i> 230 và 2<i>x</i>5<i>y</i> 1 0, đường thẳng <i>AC</i> đi


qua điểm <i>M</i>

 

3;1 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác <i>ABC</i>.


<b>Câu 6:</b> (4,0 điểm)


Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tâm <i>O</i>. Đường cao của hình chóp


là <i>SA</i><i>a</i>. <i>M</i> là một điểm di động trên <i>SB</i>, đặt <i>BM</i><i>x</i> 2.

 

 là mặt phẳng qua <i>OM</i> và
vng góc với

<i>ABCD</i>

.


1. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng

 

 .
2. Tính diện tích thiết diện theo <i>a</i> và <i>x</i>.


3. Xác định <i>x</i> để thiết diện là hình thang vng. Trong trường hợp đó tính thể tích của hai phần
của .<i>S ABCD</i> chia bởi thiết diện.


<b>Câu 7:</b> (2,0 điểm)


Cho ba số dương <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1.
Chứng minh rằng: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT. </b>
<b>Câu 1:</b> (6 điểm)


1.Tìm các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i> 

1 <i>m x</i>

3 3

<i>m</i>1

<i>x</i>2 4<i>mx</i><i>m</i> luôn đồng biến trên
tập số thực.



2.Tìm trên trục hồnh các điểm có thể kẻ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số

 



2


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>


 .


Biết hai tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc 45.


3. Giải hệ phương trình


2


2


2 2


3 2 2


1
5



log 3 5


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




.


<b>Lời giải</b>


<b>1.</b> Tập xác định <i>D</i>


2



3 1 6 1 4



<i>y</i>  <i>m x</i>  <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>


TH1: <i>m</i>1


12 4


<i>y</i>  <i>x</i> ; 0 1


3


<i>y</i>   <i>x</i>


Với <i>m</i>1, hàm số đồng biến trên khoảng 1;
3
 <sub> </sub>


 


 .
Vậy <i>m</i>1 loại.


TH2: <i>m</i>1


Để hàm số đồng biến trên  <i>y</i>  0, <i>x</i> 3 1

<i>m x</i>

2 6

<i>m</i>1

<i>x</i>4<i>m</i>  0, <i>x</i>


2



1 0



0


0 9 1 12 1 0


<i>m</i>
<i>a</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


 




 


<sub></sub> <sub></sub>




     


 <sub></sub> 2


1


10 3 0


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>






1


;5 2 7
;5 2 7 5 2 7;


<i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>


<sub></sub>     <sub></sub>


 


     



  




.


Vậy <i>m</i>  

;5 2 7<sub></sub> hàm số đã cho đồng biến trên .
<b>2.</b> Xét hàm số

 



2


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>C</i>


<i>x</i>





2
2


2
1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>



 




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Để  là tiếp tuyến của đồ thị

 

<i>C</i> :

  



 



2
2


2


1
1


2


2
1


<i>x</i>



<i>k x</i> <i>m</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>




 


 

 <sub></sub>


 <sub></sub>


 


Thay PT (2) vào PT (1) ta được:


 

  



2 2


2
2



2


1 2 0 1 *


1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>xm</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




      


 <sub></sub>


Để qua <i>M</i> kẻ được hai tiếp tuyến đến

 

<i>C</i> PT (*) có hai nghiệm phân biệt khác 1


1 0 1


0 0


1 2 0 1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   


 


 <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


Khi đó PT (*) có hai nghiệm


1
2


0
2


1


<i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>



<i>m</i>





 





 





1


2 2


0 0


2 4


1 <sub>1</sub>


<i>k</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>k</i> <i>y</i>



<i>m</i> <i><sub>m</sub></i>




 





<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



Vì hai tiếp tuyến đó tạo với nhau một góc 45 nên


  

2
1 2


1 2


tan 45 4 1 3


1


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>



<i>k k</i>


    




Với <i>m</i>0 ta có PT

 

3 

<i>m</i>1

2 4<i>m</i> 2 6 1 0 3 2 2


3 2 2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>TM</i>


<i>m</i>


  


     


 



Với <i>m</i>0 ta có PT

 

3 

<i>m</i>1

2  4<i>m</i> <i>m</i>2 2<i>m</i>  1 0 <i>m</i> 1

<i>TM</i>



3. Giải hệ phương trình


 


 




2


2


2 2


3 2 2


1 1


5


log 3 5 2


2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub>




<b>Lời giải</b>


Điều kiện 2



5<i>y</i>    0 <i>y</i> 5; 5 .
Ta có




 



2


2 2


3 2 2


2 2 2 2 2


3 3


2 2 2 2 2 2


3 3


5



log 3 5


2


log 5 log 2 3 5


log 5 5 log 2 2 .


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>




  




      


       


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Do đó hàm số

 

3


<i>f t</i>  <i>t</i> <i>t</i> đồng biên trên .


Ta có

2

 

2 2

2 2 2 2 2


5 2 5 2 3 5.


<i>f</i> <i>y</i>  <i>f x</i>  <i>y</i>  <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>  <i>y</i>  (3)
Mặt khác từ phương trình (1) ta có 2


1


<i>y</i> <i>x</i> thay vào (3) ta được


2


2 2 2 2 4


2


4 2


2


3 1 5 3 6 3 5 0


2


3 5 2 0 <sub>1</sub>



0
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
        
 

  <sub>      </sub>

.


Suy ra <i>y</i>   1 2 1.(Tmđk).


Vậy hệ phương trình đã cho hai nghiệm

<i>x y</i>;

2; 1 ;

 

 2; 1 .



<b>Câu 2.</b> Giải phương trình:


2


4 sin
1 cot 2


1 cos 4


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
 
 .
<b>Lời giải </b>

 


2
4 sin


1 cot 2 1


1 cos 4


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 


 .


Điều kiện: sin 2<i>x</i>02<i>x</i><i>k</i> ,
2


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


   .


 

22



cos 2 4sin


1 1


sin 2 2sin 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  

2


sin 2<i>x</i> cos 2<i>x</i> sin 2<i>x</i> 2sin <i>x</i>


  


2


1 cos 2<i>x</i> cos 2 sin 2<i>x</i> <i>x</i> 1 cos 2<i>x</i>


     cos 2<i>x</i>

cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 1

0
cos 2 0


cos 2 cos


4 4


<i>x</i>


<i>x</i>  






<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 
 <sub></sub> <sub></sub>

2
2
2 2
2 2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
 <sub></sub>

 <sub></sub>
 <sub> </sub>


<sub></sub> 

  



4 2

4
<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>
 

 <sub></sub>
  


<sub></sub>  

  


.


Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của phương trình là


4 2


<i>x</i>  <i>k</i> ,<i>k</i> .


<b>Câu 3.</b> (2,0 điểm) Tính


3
1
2 3

lim
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>

 

 .
<b>Lời giải </b>


Với <i>x</i>1 ta có



 







2
2


3 3 3


2 3 <sub>1 4</sub> <sub>3</sub>


2 3


1 1 2 3 1 2 3



<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub>


      


2



4 3


1 2 3


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 


  

2


4 3 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>






1


4 3 7


lim 0


4


2 3


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


  


  và <sub>1</sub>

2


1
lim



1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>   nên: 1

3


2 3


lim
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i>


<i>x</i>


 


  


 .


<b>Câu 4.</b> (2,0 điểm)


Một hộp chứa 11 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 11, lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu.
Tính xác suất để tổng của các số được ghi trên 6 quả cầu đó là số lẻ.


<b>Lời giải. </b>



Gọi :<i>A</i> “Chọn 6 quả cầu mà tổng của các số được ghi trên 6 quả cầu đó là số lẻ.”
Có 6 quả cầu mang số lẻ và 5 quả cầu mang số chẵn.


<b>*Tính </b><i>n</i>

 

 :<b> </b>


Chọn 6 quả cầu từ 11 quả cầu có <i>C</i><sub>11</sub>6 462 cách. Suy ra: <i>n</i>

 

 462.
<b>*Tính </b><i>n A</i>

 

:<b> </b>


TH1: Chọn 1 quả cầu lẻ và 5 quả cầu chẵn có: 1 5
6. 5 6


<i>C C</i>  cách
TH2: Chọn 3 quả cầu lẻ và 3 quả cầu chẵn có: 3 3


6. 5 200


<i>C C</i>  cách
TH3: Chọn 5 quả cầu lẻ và 1 quả cầu chẵn có: 5 1


6. 5 30


<i>C C</i>  cách
Theo quy tắc cộng, ta có: <i>n A</i>

 

 6 200 30 236


Vậy

 

 



 

236462 118231 0,51.


<i>n A</i>


<i>P A</i>


<i>n</i>


   




<b>Câu 5:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>, các cạnh <i>AB</i> và <i>BC</i> lần lượt nằm
trên hai đường thẳng có phương trình 12<i>x</i> <i>y</i> 230 và 2<i>x</i>5<i>y</i> 1 0, đường thẳng <i>AC</i> đi
qua điểm <i>M</i>

 

3;1 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác <i>ABC</i>.


<b>Lời giải </b>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>A</b></i>


 

<i>B</i> <i>AB</i><i>AC</i>  Tọa độ điểm <i>B</i> là nghiệm của hệ 12 23 0 2

 

2;1


2 5 1 0 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


   



 


 


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


 


VTPT của hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>BC</i> lần lượt là <i>n</i>1

12; 1

và <i>n</i>2 

2; 5



Tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>





o


,
90


,


<i>ABC</i> <i>AB BC</i>


<i>ABC</i> <i>ACB</i>


<i>ACB</i> <i>AC BC</i>


 <sub></sub>





   <sub> </sub>






Ta có cos cos

<sub>1</sub>, <sub>2</sub>

1
5


<i>ABC</i> <i>n n</i> 


Đường thẳng <i>AC</i> đi qua <i>M</i>

 

3;1 nên phương trình <i>AC</i> là <i>a x</i>

 3

 

<i>b y</i> 1

0 với


2 2


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ta có

<sub>2</sub> <sub>3</sub>



2 2


2 5
1


cos cos ,


5 29.


<i>a</i> <i>b</i>



<i>ACB</i> <i>n n</i>


<i>a</i> <i>b</i>




  




2 2


9<i>a</i> 100<i>ab</i> 96<i>b</i> 0


   


12
8
9


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 




 




Trường hợp <i>a</i> 12<i>b</i>(loại) vì khi đó <i>AC AB</i>// vơ lí.
Trường hợp 8


9


<i>a</i> <i>b</i> Phương trình đường thẳng <i>AC</i> là 8<i>x</i>9<i>y</i>330


 

<i>C</i> <i>BC</i><i>AC</i>  Tọa độ điểm <i>C</i> là nghiệm của hệ 8 9 33 0 78 37;
2 5 1 0 29 29


<i>x</i> <i>y</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




 

<i>A</i> <i>AB</i><i>AC</i>  Tọa độ điểm <i>C</i> là nghiệm của hệ 8 9 33 0 60 53;
12 23 0 29 29


<i>x</i> <i>y</i>



<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


 <sub></sub>  


 <sub> </sub> <sub></sub>  


 


 .


Vậy 60 53;
29 29


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


 , <i>B</i>

 

2;1 ,


78 37
;
29 29


<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 .
<b>Câu 6.</b> (2,0 điểm)



Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, tâm <i>O</i>. Đường cao của hình chóp


là <i>SA</i><i>a</i>. <i>M</i> là một điểm di động trên <i>SB</i>, đặt <i>BM</i><i>x</i> 2.

 

 là mặt phẳng qua <i>OM</i> và
vuông góc với

<i>ABCD</i>

.


1. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng

 

 .
2. Tính diện tích thiết diện theo <i>a</i> và <i>x</i>.


3. Xác định <i>x</i> để thiết diện là hình thang vng. Trong trường hợp đó tính thể tích của hai phần
của .<i>S ABCD</i> chia bởi thiết diện.


<b>Lời giải </b>


1.


<i>I</i>


<i>K</i>



<i>H</i>



<i>O</i>


<i>B</i>



<i>A</i>



<i>D</i>



<i>C</i>


<i>S</i>




<i>M</i>



Trong

<i>SAB</i>

, từ <i>M</i> kẻ <i>MH</i>  <i>SA</i> cắt <i>AB</i> tại <i>H</i> . Do <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

nên <i>MH</i> 

<i>ABCD</i>

. Từ


đó suy ra

<i>MHO</i>

 

 <i>ABCD</i>

.


Gọi <i>I</i> <i>HO</i><i>CD</i>, <i>K</i> là trung điểm <i>SC</i>. Khi đó <i>KO</i>

<i>ABCD</i>

và thiết diện của hình chóp
cắt bởi

<i>MHO</i>

là tứ giác <i>MHIK</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



2 2 2


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 . .cos


2 2 1 1


2. . .cos 45


2 2 2 2


<i>OH</i> <i>AH</i> <i>AO</i> <i>AH AO</i> <i>OAH</i>


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>xa</i> <i>x</i> <i>OH</i> <i>a</i> <i>xa</i> <i>x</i>


  


 


  <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>         


 


2 2 2 2


1 1 1 1 3 1


.


2 2 2 2 4 2


<i>MHOK</i>


<i>S</i>  <i>MH</i><i>OK OH</i>  <sub></sub><i>x</i> <i>x</i><sub></sub> <i>a</i> <i>xa</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i> <i>xa</i><i>x</i>


 


2 2 2 2


1 1 1 1


. . .



2 2 2 2 4 2


<i>KOI</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i>  <i>KO OI</i>  <i>a</i> <i>xa</i><i>x</i>  <i>a</i> <i>xa</i><i>x</i>


Do đó: 1 2 2


2
<i>MHIK</i> <i>MHOK</i> <i>KOI</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>xa</i><i>x</i> .


3.


<i>N</i>
<i>K</i>


<i>I</i>
<i>H</i>


<i>M</i>


<i>O</i>
<i>B</i>


<i>A</i>



<i>D</i>


<i>C</i>
<i>S</i>


Khi 2 1


2 2


<i>a</i>


<i>BM</i>   <i>BS</i> thì <i>OH</i>



<i>MK</i>



<i>BC</i>. Khi đó thiết diện là hình thang vng.
Gọi <i>N</i> là trung điểm của <i>BC</i>. Ta có:


3
.


1 1 1 1


. . . .


2 2 2 2 16


<i>ONK HBM</i> <i>BMH</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>S</i> <i>OH</i>  <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .


3 3



3


. .


1 1 1


.


2 8 3 24


<i>K OICN</i> <i>S ABCD</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <sub> </sub> <i>V</i>  <i>a</i> 


  .


Do đó: 3


. .


5
48


<i>BHMCIK</i> <i>ONK HBM</i> <i>K OICN</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>a</i> .



3


. .


43
48


<i>MHKI SAD</i> <i>S ABCD</i> <i>BHMCIK</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>a</i> .


<b>Câu 7.</b> (2,0 điểm)


Cho ba số dương <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thỏa mãn <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1.
Chứng minh rằng: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> 


<b>Lời giải </b>


 

0;1


<i>x</i>


  ta có <sub>2</sub> 3 3 2



1 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 




3


2 3 3<i>x</i> 3 3<i>x</i>


   3


3 3<i>x</i> 3 3<i>x</i> 2 0


   


3 2

 

2

 


3 3<i>x</i> 3<i>x</i> 3<i>x</i> 3<i>x</i> 2 2 3<i>x</i> 0


      


 



2


3<i>x</i> 3<i>x</i> 1 3<i>x</i> 3<i>x</i> 1 2 3<i>x</i> 1 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



2


3<i>x</i> 1 3<i>x</i> 3<i>x</i> 2 0


     

3<i>x</i>1



3<i>x</i>1



3<i>x</i>2

0

 



2


3<i>x</i> 1 3<i>x</i> 2 0


   


(luôn đúng  <i>x</i>

 

0;1 ). Vậy <sub>2</sub> 3 3 2


1 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> 


 

* .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3


3


<i>x</i> .


Ta có <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3 3


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i>  2 2 2


3 3


1 1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


   .


Vì <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số dương thỏa mãn <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 1 nên <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> thuộc khoảng

 

0;1 .
Do đó áp dụng

 

* ta có:


2
2


3 3


1 2


<i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> 


 

1 ;


2
2


3 3


1 2


<i>b</i> <i>b</i>


<i>b</i> 


 

2 và


2
2


3 3


1 2


<i>c</i> <i>c</i>


<i>c</i> 


 

3 .
Từ

 

1 ,

 

2 ,

 

3 ta có:


2 2 2


2 2 2


3 3 3 3 3 3


1 1 1 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>   


  


2 2 2



2 2 2


3 3


1 1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


     



   2 2 2


3 3


1 1 1 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


   .


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 3
3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×