Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.71 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN</b>
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN –THPT VINH LỘC -01235606162</b>
<b>1.</b> Cho hàm số:
1
x
3
x
2
1
x
y <sub>2</sub>
. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị của hàm số?
A. M1(2; 3) B. M2(0; -1) C. M3
2
1
;
2
1
D. M4(1; 0)
<b>2.</b> Cho hàm số: y = f(x) = 2x3. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3 B. x = 3 hay x = 0
C. x = 3 D. Một kết quả khác.
<b>3.</b> Cho hàm số : y = f(x) = . Kết quả nào sau đây đúng?
A. f(0) = 2; f(–3) = –4; B. f(2) không xác định; f(–3) = –5
C. f(–1) = ; f(2) : không xác định; D. Tất cả các câu trên đều đúng.
<b>4.</b> Tập xác định của hàm số là:
A. D = R B. D = R\ 1 C. D = R\ –5 D. D = R\ –5; 1
<b>5.</b> Tập xác định của hàm số là:
A. D = (1; 3] B. D = C. D = D. D =
<b>6.</b> Tập xác định của hàm số là:
A. D = R\ 2 B. C. D. D =
<b>7.</b> Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: ?
A. B. C. D. R
<b>8.</b> Hàm số có tập xác định là:
A. [–2;–1) (1;3] B. (–2;–1] [1;3) C. [–2;3]\–1;1 D. (–2;–1)(–1;1)(1;3)
<b>9.</b> Cho hàm số: . Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A. B. R\1 C. R D. xR|x1 và x –2
<b>10.</b> Hàm số có tập xác định là:
x
9
x3
8
5
x
1
x
1
x
5
x
)
x
(
f
x
1
1
3
x
)
x
(
f
4
x
)
2
4
x
3
y
D D
3
x
2
y
2
3
;
2
3
2
3
;
1
7
x
x
3
x
y
2
4
2
4
0
x
2
x
0
x
1
x
1
y
12
x
19
x
4
x
7
y
2
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN</b>
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN –THPT VINH LỘC -01235606162</b>
A. B. C. D.
<b>11.</b> Tập xác định của hàm số là:
A. D = R\3 B. C. D. D =
<b>12.</b> Tập xác định của hàm số là:
A. D = [5; 13] B. D = (5; 13) C. (5; 13] D. [5; 13)
<b>13.</b> Hàm số có tập xác định là:
A. B. C. D.
<b>14.</b> Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
A. R B. R\1 C. R\1 D. R\–1
<b>15.</b> Tập xác định của hàm số là:
A. D=(–1;+)\2 B. C. D. Một đáp số khác.
<b>16.</b> Cho hàm số y = f(x) = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y = f(x) là hàm số chẵn; B. y = f(x) là hàm số lẻ ;
C. y = f(x) là hàm số khơng có tính chẵn lẻ; D. y = f(x) là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>17.</b> Cho hai hàm số f(x) = x3 – 3x và g(x) = –x3 + x2. Khi đó:
A. f(x) và g(x) cùng lẻ; B. f(x) lẻ, g(x) chẵn;
C. f(x) chẵn, g(x) lẻ; D. f(x) lẻ, g(x) không chẵn không lẻ.
<b>18.</b> Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = –x4 + x2 +1. Khi đó:
A. f(x) và g(x) cùng chẵn; B. f(x) và g(x) cùng lẻ;
C. f(x) chẵn g(x) lẻ; D. f(x) lẻ, g(x) chẵn.
<b>19.</b> Cho hàm số: y = 0, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?
A. y là hàm số chẵn. B. y là hàm số lẻ. C. y là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ.
<b>20.</b> Cho hai hàm số f(x) = và g(x) = –x4 + x2 –1. Khi đó:
A. f(x) và g(x) đều là hàm lẻ B. f(x) và g(x) đều là hàm chẵn.
C. f(x) lẻ, g(x) chẵn D. f(x) chẵn g(x) lẻ.
<b>21.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là không phải là hàm số chẵn?
A. y = B. y = C. <i>y</i>|<i>x</i>2 1| |<i>x</i>21| D. <i>y</i> 1 <i>x</i> 1<i>x</i>
<b>22.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (–1; 0)?
A. y = x B. y = C. y = D. y = x2
3
; <sub></sub>
4
3
;
4
3
;
4
3
;
3
x
1
3
x
y
3;
D D
x
13
1
5
x
y
2
x
3
x
2
x
y
2
4
7
\
;
3
3
;
4
7
;
3
3
;
1
x
x
2
x
y <sub>2</sub>
2
2
x
1
1
x
D D
2
x
2
x
x
1
x
1
1
x x1 x1
x
1
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN</b>
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN –THPT VINH LỘC -01235606162</b>
<b>23.</b> Xét sự biến thiên của hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến; B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
<b>24.</b> Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0
B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0
C. Với mọi b, hàm số y = –a2x + b nghịch biến khi a 0
D. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b < 0
<b>25.</b> Xét sự biến thiên của hàm số y = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên
D. Hàm số nghịch biến trên
<b>26.</b> Cho hàm số f(x) = . Khi đó:
A. f(x) Tăng trên khoảng và giảm trên khoảng
B. f(x) Tăng trên hai khoảng và
C. f(x) giảm trên khoảng và tăng trên khoảng
D. f(x) giản trên hai khoảng và
<b>27.</b> Xét sự biến thiên của hàm số y = . Khi đó:
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên , nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên .
<b>28.</b> Hàm số có tập giá trị là:
A. B. [–1; 1] C. [–2; 2] D. [0; 1].
<b>29.</b> Hàm số có tập giá trị là:
A. [0; 1] B. C. D.
<b>30.</b> Hàm số có tập giá trị là:
A. B. [0; 1] C. D. [0; 2]
2
x
2
x
1
x
4
x
x
1
x
x
2
y <sub>2</sub>
2
1
;
2
1
1
x
x
y <sub>4</sub>
2
2
1
;
0 <sub></sub> <sub></sub>
4
1
;
0 <sub></sub> <sub></sub>
4
3
;
0
2
x
x
y
4
1
;
0 <sub></sub> <sub></sub>
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN</b>
<b>WWW.DAYHOCTOAN.VN GV: NGUYỄN ĐẮC TUẤN –THPT VINH LỘC -01235606162</b>
<b>31.</b> Cho hàm số f(x) = 4x3 – 3x2 + 2x + 1. Hàm số
2
<i>f x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có cơng thức là:
A. B.
C. D.
<b>32.</b> Hàm số y = f(x) thỏa hệ thức 2f(x)+ 3f(–x) = 3x + 2 x. Hàm số f(x) có cơng thức là:
A. B. C. D.
<b>33.</b> Với x > 0, nếu thì f(x) bằng:
A. B. C. D.
<b>34.</b> Cho hàm số y = f(x). Hàm số này thảo hệ thức: , hàm số f(x) có công thức là:
A. B. C. D.
<b>---HẾT-- </b>
<b>GIÁO VIÊN: NGUYỄN ĐẮC TUẤN – THPT VINH LỘC </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
x
2
x
4
)
x
( 3
(x)4x32x
x
2
x
4
)
( 3
(x)4x32x
5
2
x
3
)
x
(
f
5
2
x
3
)
x
(
f
5
2
x
3
f
5
2
x
3
)
x
(
f
2
x
1
x
x
1
f
2
x
1
x
x
1
x
f
x
x
1
1
x
f
2
x
1
x
1
x
f
x
x
1
1
x
f
2
0
x
x
x
f
x
8
3
x
)
x
(
f
2
x
8
3
x
)
x
(
f
2
x
8
x
3
)
x
(
f
2
x
3
x
)
x
(
f
2