Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>BÀI TẬP TỰ LUẬN: </b>
<b>Dạng 1.</b><i><b> Xác định tọa độ của một vecto và của một điểm trên mặt phẳng tọa độ. </b></i>
<b>Bài 1.</b> Cho hình bình hành ABCD có <i>A</i>(1;3),<i>B</i>
<b>Bài 2.</b> Cho tam giác ABC có <i>A</i>
<b>Bài 4.</b> Cho tam giác ABC. Các điểm <i>M</i>
<b>Bài 5.</b> Cho tam giác ABC. Các điểm <i>M</i>
<b>Bài 6.</b> Cho tam giác ABC có <i>A</i>
a) Tìm tọa độ của trọng tâm G của tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác BGCD là
hình bình hành.
<b>Bài 7.</b> Trong mặt phẳng tọa độ, cho <i>A</i>
a) Tìm tọa độ của trọng tâm tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho C là trọng tâm tam giác
ABD.
c) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành.
<b>Bài 8.</b> Cho tam giác ABC có <i>A</i>
<b>Bài 9.</b> Cho G(1; 2). Tìm tọa độ điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy sao cho G là trọng tâm tam giác
<b>Bài 10.</b> Cho ba điểm A(2; 5), B(1; 1), C(3; 3).
a) Tìm tọa độ điểm D sao cho <i>AD</i>3<i>AB</i>2<i>AC</i>.
b) Tìm tọa độ điểm E sao cho ABCE là hình bình hành. Tìm tọa độ tâm của hình bình hành đó.
<b>Dạng 2</b><i><b>. Tìm tọa độ của các vecto </b>u</i><i>v</i>;<i>u</i><i>v</i>; <i>ku<b>. </b></i>
<b>Bài 1.</b> Cho <i>u</i>
c) Tìm các số k, l để <i>c</i><i>k</i>.<i>a</i><i>l</i>.<i>b</i>.
<b>Bài 4.</b> Cho các vecto <i>a</i>
a) Tìm tọa độ của các vecto: <i>u</i>2<i>a</i>3<i>b</i><i>c</i>; ;
2
1
3
1
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>v</i> <i>w</i>3<i>a</i>2<i>b</i>4<i>c</i>.
b) Tìm các số m, n sao cho <i>a</i><i>m</i>.<i>b</i><i>n</i>.<i>c</i>.
<b>Bài 5. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho các vectơ <i>a</i>
<b>Dạng 3.</b><i><b> Chứng minh ba điểm thẳng hàng, hai vecto cùng phương, hai đường thẳng song song </b></i>
<i><b>bằng phương pháp tọa độ. </b></i>
<b>Bài 1.</b> Tìm x để các cặp vecto sau cùng phương:
a) <i>a</i>
<b>Bài 2.</b> Cho ba điểm <i>A</i>
<b>Bài 4.</b> a) Cho <i>A</i>
b) Cho <i>A</i>
a) Chứng minh A, B, C thẳng hàng. b) Tìm tọa độ điểm E trên trục Ox sao cho A, B, E thẳng hàng.
<b>Bài 6.</b> Cho <i>A</i>
<b>Bài 7.</b> Cho <i>A</i>
<b>Bài 8.</b> Trong mặt tọa độ Oxy, cho các điểm <i>A</i>
b) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng OM, AC và BD. Chứng minh rằng ba điểm P, Q,
R thẳng hàng.
<i><b>BÀI TẬP TỔNG HỢP: </b></i>
<b>Bài 9.</b> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 4), B(2; 2). Đường thẳng qua A và B cắt trục
Ox tại M và cắt trục Oy tại N. Tính diện tích của tam giác OMN.
a) Tính <i>AB AC BC</i>, , b) Chứng minh A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
c) Xác định tọa độ điểm E sao cho: <i>AB</i>2<i>EC</i>0.
d) Xác định tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>Bài 11. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD, biết </i>
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> . Xác định tọa độ đỉnh D.
<b>Bài 12: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
sao cho: <i>c</i><i>ma nb</i> .
<b>Bài 13: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, biểu diễn véctơ <i>c</i> theo hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i>.
a) <i>c</i>= (4;7) ; <i>a</i>= (2;1); <i>b</i>
<b>Bài 14: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho 4 điểm <i>A</i>
<b>Bài 15: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>
<b>Bài 16: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC. Các điểm </i> <i>M</i>
<i>P</i> lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
<b>Bài 17: </b>Kiểm tra 3 điểm A, B, C nào sau đây thẳng hàng?
a) <i>A</i>
<b>Bài 18: </b> a) Cho bốn điểm <i>A</i>
b) Cho bốn điểm <i>A</i>
<b>Bài 19: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC có <i>A</i>
<b>Bài 20: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>ABC có A</i>
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của <i>ABC. </i>
c) Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp <i>ABC và tính bán kính đường trịn đó. </i>
<b>Bài 21: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>
cho <i>ABM vng tại M. </i>
a) Tìm trên trục hoành điểm C sao cho <i>ABC cân tại C. </i> b) Tính diện tích <i>ABC. </i>
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
<b>Bài 23: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>A</i>
a) Chứng minh: A, B, C khơng thẳng hàng. b) Tìm tọa độ trọng tâm G của <i>ABC. </i>
c) Chứng minh: <i>ABC vuông cân. </i> d) Tính diện tích <i>ABC. </i>
<b>Bài 24: </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
b) Tìm tọa độ điểm <i>D</i> sao cho tứ giác <i>BGCD là hình bình hành. </i>
c) Tìm tọa độ điểm <i>E</i> trên <i>Ox</i> sao cho <i>EA EB</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm tọa độ điểm <i>F</i> trên <i>Oy</i> sao cho <i>FA FB FC</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
e) Tìm tọa độ điểm <i>G</i> trên <i>Ox</i> sao cho <i>GA</i>2<i>GC</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm tọa độ điểm <i>H</i> trên <i>Oy</i> sao cho <i>HA</i>2<i>HB</i>3<i>HC</i> đạt giá trị nhỏ nhất.
<b>II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 2.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho ba điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 3.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho tam giác <i>ABC</i> với <i>G</i> là trọng tâm, biết
<i>B</i> <i>C</i> và <i>G</i>
A.
<b>Câu 4.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho ba điểm <i>A</i>
<i>u</i><i>AB AC</i> tìm tọa độ vectơ <i>u</i>.
A.
<b>Câu 5.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho ba điểm <i>A</i>
A. 7 1; .
3 3
<sub></sub>
B.
7 1
; .
3 3
C.
7 1
; .
3 3
D.
7 1
; .
3 3
<sub></sub>
<b>Câu 6.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho tam giác <i>ABC</i> với <i>G</i> là trọng tâm. Biết rằng
A.
<b>Câu 7.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 8.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 9.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho ba điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 10.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai điểm <i>A</i>
A.
2
C.
<b>Câu 11.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho <i>u</i>
A. <i>u v</i> và <i>a</i>
<b>Câu 12.</b>Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>Câu 13.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho bốn điểm <i>A</i>
A. Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành.
B. Điểm 2;5
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
là trọng tâm của tam giác <i>BCD</i>.
C. <i>AB CD</i> .
D. <i>AC AD</i>, cùng phương.
<b>Câu 14.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<b>Câu 15.</b>Cho tam giác <i>ABC</i>. Đặt <i>a</i><i>BC b</i>, <i>AC</i>. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2<i>a b</i> và <i>a</i>2 .<i>b</i> B. <i>a</i>2<i>b</i> và 2<i>a b</i> .
C. 5<i>a b</i> và 10<i>a</i>2 .<i>b</i> D. <i>a b</i> và <i>a b</i> .
<b>Câu 16.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 17.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>AB</i>
A.
<b>Câu 18.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>B</i>
A.
<b>Câu 19.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. <i>AB</i> và <i>CD</i> đối nhau.
B. <i>AB</i> và <i>CD</i> cùng phương nhưng ngược hướng.
C. <i>AB</i> và <i>CD</i> cùng phương và cùng hướng.
D. <i>A B C D</i>, , , thẳng hàng.
<b>Câu 20.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>A B C</i>, , thẳng hàng. B. <i>AB</i> và <i>AC</i> cùng phương.
C. <i>AB</i> và <i>AC</i> không cùng phương. D. <i>AC</i> và <i>BC</i> cùng phương.
<b>Câu 21.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
<b>Câu 22.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
<b>Câu 23.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
cùng phương.
A. <i>x</i> 5. B. <i>x</i>4. C. <i>x</i>0. D. <i>x</i> 1.
<b>Câu 24.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
2 3 .
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 25.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>G</i>
<b>Câu 26.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,các điểm <i>M</i>
A.
<b>Câu 27.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm là gốc tọa độ <i>O</i>, hai
đỉnh <i>A</i> và <i>B</i> có tọa độ là <i>A</i>
A.
A. Hai vectơ <i>a</i>
<b>Câu 30.</b>Trong hệ trục
<b>Câu 32.</b>Trong hệ trục
A. <i>a b</i> và <i>c</i> cùng hướng. B. <i>a b</i> và <i>a b</i> cùng phương.
C. <i>a b</i> và <i>c</i> cùng hướng. D. <i>a b</i> và <i>c</i> ngược hướng.
<b>Câu 34.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>A B C</i>, , không thẳng hàng. B. <i>A B C</i>, , thẳng hàng.
C. Điểm <i>B</i> ở giữa <i>A</i> và <i>C</i>. D. <i>AB</i> và <i>AC</i> cùng hướng.
<b>Câu 36.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A. Trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> là <i>I</i>
<b>Câu 37.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>a</i>
2 .
<i>u</i> <i>a b</i> A. <i>u</i>
<b>Câu 38.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>M</i>
A.
<b>Câu 39.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i> có
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> Tìm tọa độ điểm <i>D</i>.
A.
<b>Câu 40.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
A. Ba điểm <i>A B C</i>, , thẳng hàng. B. Hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> song song.
C. Ba điểm <i>A B D</i>, , thẳng hàng. D. Hai đường thẳng <i>AD</i> và <i>BC</i> song song.
<b>Câu 41.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, gọi <i>i</i> và <i>j</i> là hai vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ
<b>Câu 42.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm là gốc tọa độ, biết tọa
độ hai đỉnh là <i>A</i>
A.
<b>Câu 43.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho các điểm <i>A</i>
A. <i>A B C</i>, , . B. <i>B C D</i>, , . C. <i>A B D</i>, , . D. <i>A C D</i>, , .
<b>Câu 44.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 45.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> Tìm tọa độ điểm <i>D</i>. A.
A. <i>a</i>
A. <i>b</i>
A. <i>c</i>
<b>Câu 49.</b>Trong mặt phẳng với hệ trục
A. <i>d</i>
<b>Câu 50.</b>Trong mặt phẳng với hệ trục
A. <i>g</i>
<b>Câu 51.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, bộ ba điểm <i>A B C</i>, , nào sau đây thẳng hàng?
A. <i>A</i>
C. <i>A</i>
<b>Câu 52.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, bộ ba điểm <i>A B C</i>, , nào sau đây thẳng hàng?
A. <i>A</i>
C. <i>A</i>
<b>Câu 53.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, điểm <i>I</i>
A. <i>A</i>
<b>Câu 54.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, điểm <i>K</i>
A. <i>P</i>
<b>Câu 55.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, điểm <i>G</i>
A. <i>A</i>
<b>Câu 56.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, điểm <i>G</i>
<b>Câu 57.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
.
<i>a b</i> A.
<b>Câu 58.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
.
<i>a b</i> A.
<b>Câu 59.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
2<i>a</i>3 .<i>b</i> A.
<b>Câu 60.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
<b>Câu 61.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
sao cho 2<i>a y b</i> . A.
<b>Câu 62.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
2
<sub> </sub>
B.
7
2; .
2
C.
7
2; .
2
<sub></sub>
D.
9
1; .
2
<sub></sub>
<b>Câu 63.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 64.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 65.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 66.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
2
C.
7
0; .
2
D.
7
1; .
2
<b>Câu 67.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
2
<sub></sub>
C.
7
0; .
2
D.
7
1; .
2
<b>Câu 68.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 70.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 71.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A. 0;7 .
2
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
B.
7
0; .
2
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
C.
7
1; .
2
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
D.
3
2
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 72.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 73.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 74.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>C</i> <i>m</i> thuộc đường thẳng <i>AB</i>.
A. <i>m</i>1. B. 1.
2
<i>m</i> C. 1.
2
<i>m</i> D. <i>m</i>2.
<b>Câu 75.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>D k k</i> thuộc đường thẳng <i>AB</i>.
A. <i>k</i>1. B. 1.
2
<i>k</i> C. 1.
2
<i>k</i> D. <i>k</i>2.
<b>Câu 76.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 77.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
A.
<b>Câu 78.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
, ;
<i>c</i><i>ma nb</i> <i>m n</i> , tìm <i>m n</i>, .
A. 11
3
<i>m</i> và 2.
3
<i>n</i> B. 11
3
<i>m</i> và 2.
3
<i>n</i> C. 11
3
<i>m</i> và 2.
3
<i>n</i> D. 11
3
<i>m</i> và 2.
<b>Câu 79.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
2 , ;
<i>c</i><i>ma</i> <i>nb</i> <i>m n</i> , tìm <i>m n</i>, .
A. 11
3
<i>m</i> và 2.
3
<i>n</i> B. 11
3
<i>m</i> và 2.
3
<i>n</i> C. 11
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i> D. 11
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i>
<b>Câu 80.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
, ;
<i>x ma nb</i> <i>m n</i> , tìm <i>m n</i>, .
A. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i> B. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i> C. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i> D. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i>
<b>Câu 81.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
, ;
<i>x ma nb</i> <i>m n</i> , tìm <i>m n</i>, .
A. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i> B. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i> C. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i> D. 7
3
<i>m</i> và 1.
3
<i>n</i>
<b>Câu 82.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
2 , ;
<i>b</i> <i>ma ny</i> <i>m n</i> , tìm <i>m n</i>, .
A. 5
4
<i>m</i> và 3.
2
<i>n</i> B. 5
4
<i>m</i> và 3.
2
<i>n</i> C. 5
4
<i>m</i> và 3.
2
<i>n</i> D. 5
4
<i>m</i> và 3.
2
<i>n</i>
<b>Câu 83.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
2 3 , ;
<i>b</i> <i>ma</i> <i>ny</i> <i>m n</i> , tìm <i>m n</i>, .
A. 5
4
<i>m</i> và 3.
2
<i>n</i> B. 5
4
<i>m</i> và 1.
2
<i>n</i> C. 5
4
<i>m</i> và 3.
2
<i>n</i> D. 5
4
<i>m</i> và 1.
2
<i>n</i>
<b>Câu 84.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
A. 3
7
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i> B. 3
7
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i> C. 3
7
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i> D. 3
7
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i>
<b>Câu 85.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai vectơ <i>a</i>
A. 3
7
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i> B. 1
14
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i> C. 3
7
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i> D. 1
14
<i>m</i> và 5 .
21
<i>n</i>
<b>Câu 86.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho hai điểm <i>A</i>
<b>Câu 87.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho bốn điểm <i>A</i>
<i>D</i> . Biết <i>PA PB PC PD</i> 0, thì tọa độ của điểm <i>P</i> là:
A. 1; 2 .
2 3
B.
1 5
; .
2 4
D.
5 1
; .
4 2
<b>Câu 88.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho 3 điểm <i>A</i>
A. 0;7 .
3
B.
<b>Câu 89.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho ba điểm <i>A</i>
A.
C.
7
2; .
3
D.
<b>Câu 90.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho <i>A</i>
A.
<b>Câu 91.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
,
<i>M N</i> lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>AC</i>. Tọa độ của vectơ <i>MN</i> là:
A.
<b>Câu 92.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
A. <i>A B C</i>, , thẳng hàng. B. <i>AB AC</i>, cùng phương.
C. <i>AB AC</i>, không cùng phương. D. <i>AC BC</i>, không cùng phương.
<b>Câu 93.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho bốn điểm <i>A</i>
A. <i>AB CD</i> . B. Điểm 2;5
3
<i>G</i><sub></sub> <sub></sub>
là trọng tâm của tam giác <i>BCD</i>.
C. <i>AC</i> và <i>AD</i> cùng phương. D. .Tam giác <i>ABCD</i> là hình bình hành.
<b>Câu 94.</b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>
<i>D</i> . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. <i>AB CD</i>, cùng hướng. B. Điểm <i>I</i>
C. <i>OA OB OC</i> . D. Tứ giác <i>ABCD</i> là hình chữ nhật.
A.
<b>Câu 96.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho vectơ <i>a</i>
A. 13 23 .
14 24
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> B. 13 23 .
14 24
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> C. 23 13 .
14 24
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> D. 13 13 .
14 24
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu 97.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho vectơ <i>a</i>
A. 5 ; 15.
11 11
<i>m</i> <i>n</i> B. 15; 5 .
11 11
<i>m</i> <i>n</i> C. 8 ; 21.
11 11
<i>m</i> <i>n</i> D. 11; 15.
5 11
<i>m</i> <i>n</i>
<b>Câu 98.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho ba điểm <i>A B C</i>, , thỏa mãn : <i>AB</i> 2<i>BC</i>. Khẳng
định nào sau đây <b>sai</b>?
A. Ba điểm <i>A B C</i>, , thẳng hàng B. Điểm <i>B</i> nằm trên <i>AC</i> và ngoài đoạn <i>AC</i>.
C. Điểm <i>C</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i>. D. Điểm <i>B</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AC</i>.
<b>Câu 99.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho <i>a</i>
A.
<b>Câu 100.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho <i>A</i>
A.
A. <i>x</i>7. B. <i>x</i> 2. C. <i>x</i> 1. D. <i>x</i>6.
<b>Câu 102.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho <i>A</i>
A. <i>D</i>
<b>Câu 103.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>A</i>
<i>I</i> là tâm của hình chữ nhật. Tọa độ jtrung điểm của đoạn <i>BC</i> là :
A. <i>M</i>
<b>Câu 104.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>,cho tam giác <i>OAB</i> có <i>A</i>
đường trịn ngoại tiếp tam giác <i>OAB</i> là: