Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.76 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP TỔNG ÔN TẬP CHƯƠNG NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG LỚP 12 </b>
<b>DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Đ.Á </b> <b>M</b>
<b>.</b>
<b>đ</b>
<b>ộ </b>
1 Không tồn tại nguyên hàm :
A.
2
B.
2
C.
sin 3<i>xdx</i>
D.
3<i>x</i>
<i>e xdx</i>
B N
B
2
Tính
2
2
sin 2<i>xc</i>osxdx
A. 0 B. 1 C. 1/3 D. 1/6
A N
B
3 <sub>Cơng thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </sub>
A. <sub>1</sub>
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
C.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>S</i>
A N
B
4 <sub>Cơng thức tính thể tích vật thể khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </sub>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
C.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
C N
B
5
Tích phân
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
6
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
C N
B
7
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
A N
B
8
Tích phân
1
0
A. 0 B. 1/2 C. 2 D. 3
B N
B
9 1
A. <i>e</i> B. <i>e - 1</i> C. <i>e+1</i> D. 3
10
Tích phân
1
0
A. <i>e</i> B. 3<i>e - 1</i> C. 3<i>e-3</i> D. 3
C N
B
11
Tích phân
1
3
A. <i>e</i> B. <i>e3 - 1</i> C. 3<i>e-3</i> D. 3
B N
B
12
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
D N
B
13
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
A N
B
14
Tích phân
1
2
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
15
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
A N
B
16
Tích phân
1
4
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
17
Tích phân 2
1
0
A. <i>e</i> B. 3<i>e - 1</i> C. <i>e-1</i> D. 3
C N
B
18
Tích phân
1
2015
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
19
Tích phân
1
A. 0 B. 1 C. <i>e</i> D. -<i>e </i>
B N
B
20
Tích phân
1
2016
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
B N
B
21
Tích phân
1
A. 1 B. 2 C. <i>e</i> D. -<i>e</i>
B N
B
22
Tích phân
2
2
1
A. 1/2 B. 2 C. <i>e</i> D. -<i>e</i>
A N
B
23 <sub>Cho </sub>
A.
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
C N
B.
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
C.
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
D.
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
24 <sub>Cho </sub>
A.
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
B.
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
C.
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
D.
<i>b</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>a</i>
D N
B
25 <sub>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: </sub>
A.
C.
A N
B
26 <sub>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: </sub>
A.
<i>b</i>
<i>a</i>
C.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
C N
B
27 <sub>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: </sub>
A.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
C.
<i>a</i>
<i>a</i>
A N
B
28 <sub>Cơng thức tính thể tích vật thể khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số </sub>
2
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
2 1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
C N
C.
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
29
Tích phân
0
A.0 B. 1 C. 2 D. 4
A N
B
30
Nguyên hàm :
2
A. 1
1
<i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> B.
1
1
1 <i>C</i>
<i>x</i>
C.
2
D.
C N
B
31
Tính
e
2
1
3
B.
C.
3
D.
3
A T
H
32
Tích phân
<i>a</i>
A . <i>f x</i>( )là hàm số chẵn B. <i>f x</i>( ) là hàm số lẻ
C. <i>f x</i>( ) không liên tục trên đoạn
D. Các đáp án đều sai
B T
H
33 Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = sin3<i><sub>x</sub></i><sub>.cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub> là: </sub>
A.cos2<i><sub>x</sub></i><sub> + C B.</sub>1<sub>cos</sub>3
3 <i>x</i><i>C</i><sub> </sub>C.
4
1
sin
4 <i>x C</i> <sub> </sub>D. tan
3<i><sub>x</sub></i><sub> + C </sub>
C T
H
34
Nguyên hàm của hàm số: <i>I</i>
B.F(x) =
C.F(x) =
D. F(x) =
A T
H
35
Nguyên hàm của hàm số: <i>I</i>
4<i>x</i> <i>x</i>16<i>x</i> <i>C</i> B.F(x) =
4 2 4
1 1
.ln
4<i>x</i> <i>x</i>16<i>x</i> <i>C</i>
C.F(x) =1 4.ln 1 3
4<i>x</i> <i>x</i>16<i>x</i> <i>C</i> D. F(x) =
4 4
1 1
.ln
4<i>x</i> <i>x</i>16<i>x</i> <i>C</i>
D T
36 Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = cos2<i><sub>x</sub></i><sub>.sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub> là: </sub>
A. 1cos3
3 <i>x C</i>
B.
C.1sin3
3 <i>x</i><i>C</i> D.Đápán khác.
A T
H
37 Một nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = cos5<i>x</i>.cos<i>x</i> là:
A. F(<i>x</i>) = cos6x<i> </i>B. F(<i>x</i>) = sin6<i>x </i>C.1 1sin 6 1sin 4
2 6 4
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> D.
1 sin 6 sin 4
2 6 4
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
D T
H
38
Tính tích phân
1 <i>x</i>
<i>I</i>
A. 29
10 B.
28
10 C. <i>e</i> D.-<i>e </i>
C T
H
39
Tính tích phân
4
2
0
1
<i>I</i>
A. 29
10 B.
30
10 C.
31
10 .D.
32
10
C T
H
40
Tìm nguyên hàm của hàm số
<i>f x</i>
<i>x</i>
A.
2
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
C.
B T
H
41
Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
C T
H
42 <sub>Để tìm nguyên hàm của</sub>
thì nên:
A.Dùng phương pháp đổi biến số, đặt
đặt
D.Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần,
đặt
4
C T
43 Một nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = sin5<i>x</i>.cos3<i>x</i> là:
A. 1 cos 6 cos 2
2 8 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
B.1 cos 6 cos 2
2 8 2
<sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i>
C. cos8<i>x</i> + cos2<i>x</i> D.Đápán khác.
D T
H
44 <sub>Một họ nguyên hàm của hàm số </sub><sub>f(x) = 2</sub>2x x x<sub>.3 .7</sub> <sub> laø: </sub>
A.
B T
H
45 <sub>Để tìm họ nguyên hàm của hàm số: </sub> 1
f(x) =
2
x - 6x + 5
. Moät học sinh trình bày như sau:
(I)
(II) Nguyên hàm của các hàm số 1 , 1
x -5 x -1 theo thứ tự là:
4
Nếu sai, thì sai ở phần nào?
A. I B. I, II C. II, III D. III
D T
H
46 <sub>Họ nguyên hàm của hàm số </sub><sub>f(x) = xcosx</sub>2<sub> laø: </sub>
2
<b>2</b> <sub>B.</sub>1
sinx + C
2
<b>2</b>
C. 1sinx + C
2
<b>2</b>
B T
H
47
Tìm nguyên hàm của hàm số
với F(0) = 8 là:
A.
A T
48
Tìm nguyên hàm của: y = sinx.sin7x ; F π = 0
2
laø:
A.
C. sin6x sin8x
12
sin6x sin8x
+
12 16
C T
H
49 <sub>F(x) = 4sinx + (4x +5)e +1 là một nguyên hàm của hàm số: </sub>x
A.<sub>f(x) = 4cosx + (4x +9)e</sub>x<sub> B. </sub><sub>f(x) = 4cosx -(4x +9)e</sub>x
C. <sub>f(x) = 4cosx + (4x +5)e</sub>x<sub> D. </sub><sub>f(x) = 4cosx + (4x + 6)e</sub>x
A T
H
50 <sub>Tính </sub><sub>H = x3 dx</sub><sub></sub> x
A.
B.
C.
D. Moät kết quả khác
C T
H
51 Tính diện tích của một hình trịn tâm tại gốc toạ độ, bán kính R:
A.
<b>2</b> C.
C T
H
52 <sub>Tính </sub><sub>H = x.e dx</sub><sub></sub> x
A.<sub>H = 3 (x +1) + C </sub>x <sub> B. </sub><sub>H = 3 (x - 2) + C</sub>x
C. <sub>H = 3 (x -1) + C</sub>x <sub> D. Một kết quả khác</sub>
C T
H
53
Tính tích phân sau:
2
1
2 1
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
A. 0 B. 4 C. 2 D. Đáp án khác
D T
H
54
Kết quả của tích phân:
1
0
B.
C.
5
2 ln
2
D T
H
3sin
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
và 1 2 ln
2 2
<i>F</i> <sub> </sub>
A.
4 4
B.
4 4
C.
4 4
D. Đáp án khác
56 <sub>Tìm một nguyên hàm </sub>
2
e 3
sin
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
và
A.
C.
D T
H
57
Họ nguyên hàm của hàm số
A.ln(lnx) + C B.ln 2ln x + C
C.
D T
H
58
Nguyên hàm của hàm số: <i>I</i>
A. F(x) = 2
9 <i>x</i> 7 <i>x</i> 5 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
B. F(x) = 2
9 <i>x</i> 7 <i>x</i> 5 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
C.F(x) = 2
9 <i>x</i> 7 <i>x</i> 7 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
D. F(x) = 2
9 <i>x</i> 7 <i>x</i> 5 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
B T
H
59
Nguyên hàm của hàm số:
2 .
<i>I</i>
C T
A. F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
3 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>C</i>
B.F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
5 <i>x</i> 2 <i>x</i> <i>C</i>
C.F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
3 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>C</i>
D. F(x) = 2ln 2 1 5ln 1
3 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>C</i>
60
Họ nguyên hàm của
1
2<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
là:
A. 1ln 1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>C</i>
<i>e</i>
B.
1
ln
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>C</i>
<i>e</i>
C. 1ln 1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>C</i>
<i>e</i>
.D.
2
C T
H
61
2
2
ln <i>x</i> <i>x</i> 1 <i>C</i>
C.
2
ln <i>x x</i>( 1) <i>C</i>
A V
D
62 Tính thể tích V của vật thể trịn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
ln
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>, trục hoành và đường thẳng
27 25
<i>V</i> <i>e</i> B. 5 . 3 2
27 29
<i>V</i> <i>e</i>
C. 5 . 3 2
29 27
<i>V</i>
.D.
3
5 2
.
27 27
<i>V</i>
D V
D
63
Cho hình phẳng giới hạn bởi dường cong
<i>x</i> <i>x</i>
A. 1
4
<i>V</i>
B. <i>V</i> 1 4
<sub></sub> <sub></sub>
C. 1
4
<i>V</i>
D.<i>V</i> 2 4
<sub></sub> <sub></sub>
C V
D
64
Tính tích phân:
A. 6 B. 11 C. 3 D. 1
D V
D
65 <sub>Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng</sub>
6 B.
1
7 C.
1
8 .D.
1
9
A V
66
Cho hình thang
. Tính thể tích vật thể trịn xoay khi nó xoay quanh Ox.
A. 8
3
B.
2
C. 8
A V
D
67
Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:
2
B. <i>F x</i>( )ln
C. <i>F x</i>( )2 4<i>x</i>2 <sub> </sub>D. <i>F x</i>( ) <i>x</i> 2 4<i>x</i>2
B V
D
68
Tính:
2
A.
C.
2
2
D V
D
69
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> =
5
1
B.F(x) = 1cos 5 1cos
3 <i>x</i> 2 <i>x C</i>
C.F(x) = 1cos 5 1cos
2 <i>x</i> 3 <i>x C</i>
D. F(x) = 1cos 5 cos
5 <i>x</i> <i>x C</i>
A V
D
70
Tính.
3
2
2
A. ln2 B.
B V
D
71
Một nguyên hàm của hàm số: <i>f x</i>( ) <i>x</i> 1<i>x</i>2 là:
A.
2
2
3
2
C.
2 2
2
( ) 1
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> D.
2
2
B V
D
72
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = <sub>2</sub>dx <sub>2</sub>
x a
B V
A.
73
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> =
3
A. 3 2
3 2
C. 3 2
3 2
A V
D
74
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> =
A.
5 3
2 2
B.
5 3
2 2
C.
5 3
2 2
D.
5 3
2 2
D V
D
75
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = 2 2
A.
arctan<i>x</i>
<i>C</i>
<i>a</i>
C. arctan<i>x</i> <i>C</i>
<i>a</i> D. Đáp án khác
A V
D
76
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = x
2ln 5 2 5
<i>x</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>C</i> B.
1 2
ln
5ln 2 2 5
<i>x</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>C</i>
C. 1 ln 2
10ln 2 2 5
<i>x</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>C</i> D.
1 2
ln
ln 2 2 5
<i>x</i>
<i>x</i><sub></sub> <i>C</i>
B V
D
77
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> =
5
C V
A.
4 3 2
sin sin sin
sin
4 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
B.
4 3 2
sin sin sin
sin
4 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
C.
4 3 2
sin sin sin
sin
4 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>
D.
78
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = <sub>2</sub>
A. F(x) = tanx - cotx + C B.F(x) = sinx - cotx + C
C. F(x) = tanx - cosx + C D.F(x) = tan2<sub>x - cot</sub>2<sub>x + C </sub>
A V
D
79
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = <sub>2</sub>
A.F(x) = - cosx – sinx + C B.F(x) = cosx +sinx + C
C.F(x) = cotx – tanx + C D. F(x) = - cotx – tanx + C
D V
D
80
Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi cho đường
A.
(đvtt) D.
C V
D
81
Nguyên hàm của hàm số: <i>y</i> = <sub></sub>
<i>x</i> <i>x e</i> <i><sub>dx</sub></i>
<i>x e</i>
2
( )
là:
A. F(x) =
A V
D
C
82
Để tính
3
2 2
6
tan cot 2
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
Bước 1:
3
2
6
tan cot
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
tan cot
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
Bước 3:
3
6
tan cot
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
os2x
sin2x
<i>c</i>
<i>I</i> <i>dx</i>
Bước 5: 3
6
B V
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
83
Một nguyên hàm của hàm số:
3
2
A.<i>F x</i>( ) <i>x</i> 2<i>x</i>2 B. 1
<i>x</i> <i>x</i>
C. 1 2 2 2
3
<i>x</i> <i>x</i> D. 1
3
<i>x</i> <i>x</i>
B V
D
C
84
H/S nào dưới đây là một nguyên hàm của h/s:
A.
B.
C.
D.
A V
D
C
85
Một nguyên hàm của hàm số: <i>f x</i>( )<i>x</i>sin 1<i>x</i>2 là:
A.<i>F x</i>( ) 1 <i>x</i>2 cos 1<i>x</i>2 sin 1<i>x</i>2
B.<i>F x</i>( ) 1 <i>x</i>2 cos 1<i>x</i>2 sin 1<i>x</i>2
C.<i>F x</i>( ) 1<i>x</i>2 cos 1<i>x</i>2 sin 1<i>x</i>2
D.<i>F x</i>( ) 1<i>x</i>2 cos 1<i>x</i>2 sin 1<i>x</i>2
A V
D
C
86
Nguyên hàm của hàm số:
B.F(x) =
C. F(x) =
C V
D. F(x) =
87
Nguyên hàm của hàm số:
A. F(x) = 2x 1 4ln
A V
D
C
88 <sub>Cho hàm số </sub>
B V
D
C
89
Tính
0 2
3 2
1
A. 16ln 2 4 ln 3
3 <sub> </sub>B.
16
ln 2 4 ln 3
3
C. 16ln 2 4 ln 3
3
D. 16ln 2 4 ln 3
3
B V
D
C
90
Tính
2 2
4 2
1
D V
D
C
91
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là:
A. 5/3 B. 7/3 C. 3 D. 2
B V
D
C
92
Cho
ln
0
A.Kết quả khác B.m=0; m=4 C.m=4 D.m=2
B V
D
C
93 <sub>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường</sub><i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i><sub> , </sub> 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>sin x</i> và hai đường thẳng x = 0, x =
A.S =
(đvdt) B.S =
C.S =
(đvdt) D.S =
A V
D
C
94
Cho hình phẳng D giới hạn bởi:
A. S=ln2,
C. S=ln3;
Biết :
4
4
0
C. a là số lớn hơn 5 D. a là số nhỏ hơn 3
A V
D
C
96
Biết tích phân
3
2
0
1
9<i>x</i> <i>dx</i>
A. 1/12 B.12 C. 1/6 D. 6
A V
D
C
97
Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
A.
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <sub></sub>
3
4
3
2
2
B.
2
2
C.
D.
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>3)ln 4 3
2
( 2
C V
D
C
98
Tính
1 4
1
<i>x</i>
A V
D
C
99 <sub>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: </sub><i><sub>x</sub></i><sub>1</sub><sub>;</sub><i><sub>x</sub></i><sub>2</sub><sub>;</sub><i><sub>y</sub></i><sub>0</sub><sub>;</sub><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
là:
A. -8/3 B. 8/3 C. 0 D. 2/3
B V
D
C
100 Thể tích của vật thể trịn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2<sub> – 2x, y = </sub>
0, x = 0, x = 1 quanh trục hồnh Ox có giá trị bằng?
A.
8
15
(đvtt)
C.
(đvtt) D.
(đvtt)
A V
D
C
<b>Hướng dẫn giải </b>
<b>C1</b>: Đáp án B:Ta có: 2
2 2 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy không tồn tại 2
Mặt khác:biểu thức :
2
<i>e x</i> có nghĩa <i>x </i>
<b>C2</b>: Đáp án A: <i>f(x) </i> là hàm số lẻ và xác định trên đoạn: [-<i>a;a</i>] thì :
<i>a</i>
Do hàm số:
2 2
2
2 2
sin 2 cos<i>x</i> <i>xdx</i> 2sin .cos<i>x</i> <i>xdx</i> 0
<b>C3</b>: Đáp án A: Sử dụng tính chất
<b>C4</b>: Đáp án C: Sử dụng tính chất
<b>C5</b>: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là 1
<b>C6</b>: Đáp án C: Sử dụng máy tính ta có kq là 2
<b>C7</b>: Đáp án A: Sử dụng máy tính ta có kq là 0
<b>C8</b>: Đáp ánB: Sử dụng máy tính ta có kq là 1/2
<b>C9</b>: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là<i> e - 1 </i>
<b>C10</b>: Đáp án C: Sử dụng máy tính ta có kq là <i>3e - 3 </i>
<b>C11</b>: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là <i>e</i>3<sub> - 1 </sub>
<b>C12</b>: Đáp án D: Sử dụng máy tính ta có kq là 4
<b>C13</b>: Đáp án A: Sử dụng máy tính ta có kq là 0
<b>C14</b>: Đáp án B: Sử dụng máy tính ta có kq là 1
<b>C23</b>: Đáp án C: Tính chất <b>C24</b>: Đáp án D: Tính chất
<b>C25</b>: Đáp án A: Tính chất <b>C26</b>: Đáp án C: Tính chất
<b>C27</b>: Đáp án A: Tính chất <b>C28</b>: Đáp án C: Tính chất
<b>C29</b>: Đáp án A: Sử dụng máy tính ta có kq là 0
<b>C30</b>: Đáp án C: Ta có:
2 2
<b>C31</b>: Đáp án A: Đặt
3
2
e 3 e 3
2 2
1 <sub>1</sub> 1
<i>e</i>
<b>C32</b>: Đáp án B: Xét tích phân :
0
0
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
Đặt : <i>x = - t </i> ta có :
0
0 0 0 0 0
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
0
<i>a</i>
<b>C33</b>:Đáp án C: Sử dụng pp đổi biến số, đặt <i>u</i>sin<i>x</i><i>du</i>cos .<i>x dx</i>
<b>C34</b>: Đáp án A: Sử dụng pp tính nguyên hàm từng phần, đặt 2
sin 3
<i>u</i> <i>x</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i>
<sub></sub>
<b>C35</b>: Đáp án D: Sử dụng pp tính nguyên hàm từng phần, đặt <i>u</i> ln<sub>3</sub><i>x</i>
<i>dv</i> <i>x dx</i>
<sub></sub>
<b>C36</b>: Đáp án A: Sử dụng đổi biến số, đặt <i>u</i>cos<i>x</i><i>du</i> sin .<i>x dx</i>
<b>C37</b>: Đáp án D: Ta có: cos 5 .cos 1
2 2 6 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C38</b>: Đáp án C : Cách 1:Đặt
Ta có
1 1
1 1
0 0
0 0
1 <i>x</i> 1 <i>x</i>| <i>x</i> 2 1 <i>x</i>|
<i>I</i>
Cách 2:Dùng máy tính CASIO, ta có:
1 <i>x</i> 2, 718281828
<i>x</i> <i>e dx</i>
<b>C39</b>: Đáp án C: Cách 1: <i>u</i> 1 <i>x</i>2<i>du</i>2<i>xdx</i>. Đổi cận: <i>x</i> 0 <i>u</i> 1;<i>x</i> 1 <i>u</i> 2
1 2
4
2 4 5 2
1
0 1
1 31
1 . . |
2 10 10
<i>du</i>
<i>I</i>
Cách 2: Dùng máy tính CASIO, ta có:
4
2
0
31
1
10
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<b>C40</b>: Đáp án B: Cách 1:Áp dụng nguyên hàm <i>dx</i> 1ln<i>ax b</i> <i>C</i>
<i>ax b</i> <i>a</i>
Ta có 1 ln 1 2 1ln 1 2
1 2 2 2
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
Cách 2: Đặt
1 2 2 2 2
<i>dx</i> <i>du</i>
<i>u</i> <i>c</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>u</i>
<b>C41</b>: Đáp án C: Ta có:
2
Mà:
. Vậy
1 2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>F</i>
<i>x</i>
<b>C42</b>: Đáp án C. Có
<b>C43</b>: Đáp án D. Có sin 5 .cos 3 1
2 2 2 8
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <sub></sub> <sub></sub><i>C</i>
<b>C44</b>: Đáp án B.
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C45</b>: Đáp án D:1
<b>C46</b>: Đáp án B. Cách 1: Vì
'
2 2
<b>C47</b>: Đáp án A. Ta có
Vậy
2
2
<b>C48</b>:Đáp án C : Có
Có 1
2
<b>C49</b>: Đáp án A: Ta có:
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>C51 </b>: Đáp án C. Công thức tính diện tích hình trịn có bàn kính là R :
<b>C52 </b>: Đáp án C. Sử dụng pp tính tp từng phần , đặt
<b>C53 </b>: Đáp án D. Sử dụng máy tính CASIO ta có
2
1
<b>C54 </b>:Đáp án D. Sử dụng máy tính CASIO ta có
1
0
<b>C55</b>: Đáp án A.Giải sử ta có được :
4
3 2
3sin .d 2 ln 3cos
4
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>F x</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mà :
4
4
4 4
<b>C56</b>: Đáp án D. Giả sử ta có được :
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>F x</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Mà :
<b>C57</b>: Đáp án D: Đặt
<b>C58</b>: Đáp án B : Đặt
Vậy :
9 7 5 3
3
2 2 8 6 4 2
2 6 6 2
1 1 1 1 1
9 <i>x</i> 7 <i>x</i> 5 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C59</b>: Đáp án C: Ta có
2
2 3 5 1 4 1
2 1 1 3 1 3 2 1
<i>x</i>
<i>I</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2 5
ln 2 1 ln 1
3 <i>x</i> 3 <i>x</i> <i>C</i>
<b>C60</b>: Đáp án C :Ta có
2 1 1 2 1
1 1
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>d e</i> <i><sub>e</sub></i>
<i>I</i> <i>d e</i> <i>C</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C61</b>: Đáp án A: Đặt
2
2 2 2 <sub>2</sub>
<b>C62</b> : Đáp án D : Phương trình hoành độ giao điểm
<i>e</i>
Dùng máy tính CASIO, ta có:
<b>C63</b>: Đáp án C: Ta có:
4 4
2 4
0
2
0 0
1
tan 1 tan | 1
cos 4
<i>V</i> <i>xdx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>C64</b>: Đáp án D. Ta có
1 2
0 1
<b>C65</b>: Đáp án A: Phương trình hoành độ giao điểm
Diện tích
2 2 3 2
2 2
1 1
2
3 1
3 2 3 2 2
1
3 2 6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
<b>C66</b> : Đáp án A: Xét hình thang giới hạn bởi các đường: <i>y</i>3 ;<i>x</i> <i>y</i><i>x</i>; <i>x</i>0; <i>x</i>1
Ta có:
1 1
2 2
0 0
<b>C67</b>: Đáp án B : Vì
2
1
( ) ln 4 '
4
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>F</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>C68</b>: Đáp án D:Ta có
2 2 2
2 2
2
2 2
2 2
2
<b>C69</b>: Đáp án A: Có
<b>C70</b>:Đáp án B: Sử dụng máy tính CASIO ta có kq:
<b>C71</b>: Đáp án B: Ta có
3
2 2 2
1 2
2 1 2 <sub>2</sub> 2 1 1 1 1
1 1 1
3
2 2 3
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>C</i>
<b>C72</b>: Đáp án B: Ta có 2 2
<b>C73</b>: Đáp án A:Ta có
3 3
2
3 2
ln 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>
<b>C74</b>: Đáp án D: Ta có
5 3
4 2
<b>C75</b>: Đáp án A: Đặt
arctan
dx 1 1
2
tan 1 tan
2 2
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>t</i> <i>dx</i> <i>a</i> <i>t dt</i> <i>dt</i> <i>t</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<b>C76</b>: Đáp án B: đặt 2
.ln 2
<i>x</i> <i>dt</i>
<i>t</i> <i>dx</i>
<i>t</i>
x
<b>C77</b>: Đáp án C:
2
2
5
2
4 3 2
sin sin sin
3 2
sin sin sin 1 sin sin
4 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>x C</i>
<sub></sub>
<b>C78</b>:Đáp án A: Có <sub>2</sub>
<b>C79</b>: Đáp án D: Có <sub>2</sub>
<b>C80</b>: Đáp án C:Từ:
Vậy
2
2
0
2
Cách khác : Có tâm I thuộc trục Ox nên nửa trên và nửa dưới của đường tròn đối xứng nhau qua Ox. Khi đó
3
4 4
3 3
<i>V</i> <i>R</i>
<b>C81</b>:Đáp án A: Đặt <i>t</i> 1 <i>xex</i><i>dt</i>
Ta có <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>xe xe</i> <i>e</i>
<i>x</i> <i>x e</i> <i><sub>dx</sub></i> <i><sub>dx</sub></i> <i>t</i> <i><sub>dt</sub></i> <i><sub>dt</sub></i> <i><sub>xe</sub></i> <i><sub>xe</sub></i> <i><sub>C</sub></i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x e</i> <i>xe</i>
2
( ) 1 <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub> <sub>ln 1</sub>
1
<b>C82</b>:Đáp án B .
3 3 3
2
2 2
6 6 6
tan cot 2 tan cot tan cot
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
4
6 4
3
4
3
4
6 4
6 4
<b>C83</b>:Đáp án B: đặt
2
3 3
2
2
<b>C84</b>: Đáp án A: Đặt
3
2 3 2
<b>C85</b>: Đáp án A: đặt
Sử dụng pp tính tích từng phần với
2 2 2
( ) 1 cos 1 sin 1
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>C86</b>: Đáp án C: đặt
, ta có:
2
<b>C87</b>: Đáp án A : Đặt t 2x 1 t2 2x 1 tdt dx , ta có:
<b>C88</b>: Đáp án B: Ta có
Lấy nguyên hàm hai vế theo biến <i>x</i>:
3
3
2 <sub>3</sub>
<i>x</i>
<i>C</i>
Mà
1
3
3 <sub>1</sub>
3 3
<i>x</i>
<b>C89</b>: Đáp án B . Ta phân tích
2
Khi đó:
0 2 0 0 0
3 2
1 1 1 1
<b>C90</b>: Đáp án D. Ta có:
2 2 2 <sub>2</sub>
2
4 2
1 1
Đặt <i>t</i> <i>x</i> 1
<i>x</i>
ta có:
3
3
2 <sub>2</sub>
2
0 0
1 3 1 1
ln ln
9 6 3 6 2
<i>dt</i> <i>t</i>
<i>I</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
2
2
2
2 0 0
2 1; 1
2 0 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>khi x</i>
<sub></sub>
Vậy
1 0 1
2 2 2
1 1 0
<b>C92</b>:Đáp án B. Ta có:
ln ln
0 0
<i>x</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
ln
0
<b>C93 </b>: Đáp án A : Ta có
0 0 0 0
<b>C94 </b>: Đáp án B:
3 3
3
0 0
<b>C95</b>: Đáp án A : Ta có :
4 4
2
2
4
0 0
1
1 tan
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>cos x</i>
3
4 4 4
2
0 0 <sub>0</sub>
<b>C96 </b>: Đáp án A:
3
4
2
0
0
1 1
9 3 12 12
<i>t</i>
<i>dx</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<b>C97 </b>: Đáp án C:
Vậy <sub>2</sub>
<b>C98 </b>: Đáp án A : Ta có
1
1 4 1 5
1 0 0
<b>C99 </b>: Đáp án B: Có
2 0 2
2 2 2
1 1 0
<b>C100</b>: Đáp án A:
1 <sub>2</sub>
2
0
8
15