Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10
I/ ĐỀ CƯƠNG:
<b>Khối 10: Kiểm tra trắc nghiệm gồm 50 câu được phân theo 4 mức độ sau: 18-17-10-5</b>
<b>Đại số: 28 câu </b>
<i><b>Chương I ( 11 câu: 4-4-2-1)</b></i>
Bài: Mệnh đề: 3 câu.
Bài: Tập hợp: 2 câu.
Bài: Các phép toán tập hợp: 3 câu.
Bài: Các tập hợp số: 2 câu.
Bài: Số gần đúng, sai số: 1 câu.
<i><b>Chương II (9 câu: 3-3-2-1)</b></i>
Bài: Hàm số: 3 câu.
Bài: Hàm số y = ax+b: 2 câu.
Bài: Hàm số bậc hai: 4 câu.
<i><b>Chương III( 8 câu: 3-3-1-1)</b></i>
Bài: Đại cương về phương trình: 2 câu.
Bài: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai: 4 câu:
Bài: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn: 2 câu.
<b>Hình học: 22 câu</b>
<i><b>Chương I ( 15 câu: 5-5-4-1)</b></i>
Bài: Các định nghĩa: 2 câu.
Bài: Tổng và hiệu hai véc tơ: 2 câu.
Bài: Tích của véc tơ với một số : 3 câu.
Bài: Hệ trục tọa độ: 8 câu.
<i><b>Chương II ( 7 câu: 3-2-1-1)</b></i>
Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800: 2 câu.
Bài: Tích vơ hướng của hai véc tơ: 5 câu.
II/ MA TRẬN ĐỀ
<b> </b>
<b>Cấp độ</b>
<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>Chương I</b>
( 11 câu: 4-4-2-1)
Số câu:11
Số điểm:2,2 Tỉ lệ 22%
Số câu:4
Số điểm:0,8
Số câu: 4
Số điểm: 0,8
Số câu: 2
Số điểm:0,4
Số câu:1
Số điểm: 0,2
Số câu:11
2,2 điểm=22%
<b>Chương II</b>
(9 câu: 3-3-2-1)
Số câu:9
Số điểm:1,8 Tỉ lệ 18%
Số câu:3
Số điểm:0,6 Số điểm:0,6Số câu:3 Số điểm:0,4Số câu:2 Số điểm:0,2Số câu:1 1,8điểm=18% Số câu:9
<b>Chương III</b>
( 8 câu: 3-3-1-1)
Số điểm:1,6 Tỉ lệ 16% Số điểm:0,6 Số điểm:0,6 Số điểm:0,2 Số điểm:0,2 1,6điểm=16%
<b>Chương I</b>
( 15 câu: 5-5-4-1)
Số câu:15
Số điểm:3,0 Tỉ lệ:10%
Số câu:5
Số điểm:1,0
Số câu:5
Số điểm:1,0
Số câu:4
Số điểm:0,8
Số câu:1
Số điểm:0,2
Số câu:15
3,0điểm=30%
<b>Chương II</b>
( 7 câu: 3-2-1-1)
Số câu:7
Số điểm:1,4 Tỉ lệ:14%
Số câu:3
Số câu:2
Số điểm:0,4
Số câu:1
Số điểm:0,2
Số câu:1
Số điểm:0,2
Số câu:7
1,4điểm=14%
Tổng số câu: 50
Tổng số điểm: 10,0
Tỉ lệ : 100%
Số câu: 18
Số điểm: 3,6
36%
Số câu: 17
Số điểm: 3,4
34%
Số câu: 15
Số điểm: 3,0
30%
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10
<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....
<b> Nội dung đề: 135</b>
<b>01.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i> và <i>AH</i>
bằng 900 là
<b>A.</b>
<b>A.</b> 2 <i>a</i> 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2
<b>03.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>
là.
<b>A.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>B.</b>
3 1
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>C.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>D.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>04.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>) <b>B.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A</i><i>C</i>
<b>C.</b> <i>A B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>) <b>D.</b> <i>A</i> <i>x</i>:<i>x A</i>
<b>05.</b> Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp <i>A</i>{ , , , , }<i>a b c d e</i> là.
<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 11 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 21
<b>06.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2 <i>x</i> là
<b>A.</b> <i>S</i>{2} <b>B.</b>
5
2,
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2,3} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>
<b>07.</b> Cho sin<i>a</i>cos<i>a m</i> <sub>. Giá trị </sub>sin cos<i>a</i> <i>a</i><sub> là </sub>
<b>A.</b>
2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i>
<b>B.</b> <i>m</i>2 1 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i> 1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>
2
1
2
<i>m</i>
<b>08.</b> Phương trình
2
2
5
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> tương đương với phương trình. </sub>
<b>A.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2 1 5 <b>B.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5
<b>C.</b> 2<i>x x</i>2 1 2<i>x</i>2 3 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5
<b>09.</b> Cho tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>bx c</i> . Xét mệnh đề “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng</sub>
1
<sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>
<b>A.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub>
<b>B.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>
<b>C.</b> “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>”</sub>
<b>D.</b> “Nếu 1 <i>c b</i><sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>” </sub>
<b>10.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 2
<b>11.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>
. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>
<b>A.</b> (2;3) <b>B.</b> (0; 1) <b>C.</b> ( 2;3) <b>D.</b> (2; 3)
<b>A.</b> <i>AB FE</i> <i>AE</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>AB AO AF</i> <i>AD</i>
<b>C.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i> 0
<b>D.</b> <i>OA OC OE</i> 0
<b>13.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>( 4;1), (2;4) <i>B</i> . Tọa độ vectơ <i>AB</i>
là
<b>A.</b>
<b>14.</b> Tập xác định hàm số 2
3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b>
<b>15.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub><sub>10</sub>10
. Số quy tròn của <i>a</i>
là.
<b>A.</b> 306,019685 <b>B.</b> 306,0196848 <b>C.</b> 306,0196847853 <b>D.</b> 306,019684785
<b>16.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i> có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
cùng phương
<b>C.</b> <i>AB DE</i>
<b>D.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>17.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>(1; 2), (0;4) <i>B</i> và <i>C</i>(3;2). Tọa độ của vectơ
2 3
<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
là.
<b>A.</b> <i>u</i>
<b>B.</b> <i>u</i>
<b>C.</b> <i>u</i>
<b>D.</b> <i>u</i>
<b>18.</b> Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?
<b>A.</b> Nếu <i>ab</i> 1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1 <b><sub>B.</sub></b><sub> Với giá trị nào của </sub><i>m</i><sub> thì phương trình</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x m</i> <sub> có nghiệm?</sub>
<b>C.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam <b>D.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2.
<b>19.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4
<b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 3<i>x</i> 4 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4
<b>20.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1
khi <i>x</i>1<sub> và đồ thị hàm số đi qua điểm </sub><i>A</i>( 2;3). <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>a</i>4;<i>b</i>2;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>D.</b> <i>a</i> 2;<i>b</i>4;<i>c</i>3
<b>21.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>
<b>A.</b> <i>A B</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i>{<i>m m N m</i>| , 5}
<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{0} <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10}
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>S</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1, 2} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1,1} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 2,2}
<b>24.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(1;5), ( 4; 5),<i>B</i> <i>OC</i> 4<i>i</i> <i>j</i>
. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0). <b>B.</b> Trung điểm của <i>BC</i> có tọa độ (1;1)
<b>C.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng <b>D.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i>
<b>25.</b> Giao điểm của parabol <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 với đường thẳng <i>y</i> 4 <i>x</i> là.
<b>A.</b> (0;4) và ( 2;6) <b>B.</b> (4;0) và ( 2; 6) <b>C.</b> (0;4) và (2; 6) <b>D.</b> (4;0) và (2;6)
<b>26.</b> Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2 4<i>x</i>4 <i>x</i> 3<sub> là</sub>
<b>A.</b>
5
3
<i>S</i><sub> </sub>
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1,2} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
5
1,
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>
<b>27.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> 2 có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Độ dài vectơ
<i>OA CB</i>
là
<b>A.</b> <i>a</i> 2 <b>B.</b> <i>a</i> <b>C.</b> 2<i>a</i> 2 <b>D.</b> 2a
<b>28.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i> và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>
<b>A.</b> Điểm <i>G</i>(1;1) là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <b>B.</b> Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành
<b>C.</b> <i>AB CD</i>
<b>D.</b> <i>AC AD</i>,
cùng phương
<b>29.</b> Nghiệm của hệ phương trình
3 5
2 3 1
2 2
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> là</sub>
<b>A.</b>
<b>30.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i> . Tọa độ điểm <i>C</i>
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>m m</i>, 0 <b>B.</b> <i>m R</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5
<b>32.</b> Điều kiện xác định của phương trình
2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b> 1 <i>x</i> 2 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>x</i>
<b>33.</b> Nghiệm của hệ phương trình
2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> là </sub>
<b>A.</b>
là.
<b>A.</b>
1
6
<i>m</i>
<b>B.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>C.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>D.</b>
1
6
<i>m</i>
<b>35.</b> Cho
2 <sub>0</sub>
|
<i>E</i> <i>x R x</i> <i>m</i>
. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0
<b>36.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i> là
<b>A.</b> <i>D</i>(5;2) <b>B.</b> <i>D</i>(3;2) <b>C.</b> <i>D</i>(2; 3) <b>D.</b> <i>D</i>(2;5)
<b>37.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
<b>A.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>B.</b> <i>P</i>(3;0) <b>C.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>D.</b> <i>N</i>( 2;1)
<b>38.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề
* 1
: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>
là.
<b>A.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>B.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>C.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>D.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>39.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i> <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>B</i><i>A</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>B</i><i>A</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>B C B</i> <i>A</i>
<b>41.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>
<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>. Diện tích tam giác </sub><i><sub>ABM</sub></i> <sub> là.</sub>
<b>A.</b> 10(đvdt) <b>B.</b> 5 2(đvdt) <b>C.</b> 5(đvdt) <b>D.</b> 10 2(đvdt)
<b>42.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>
<b>A.</b>
<b>43.</b> Tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 5 3 là
<b>A.</b> <i>S</i>{1,4} <b>B.</b> <i>S</i> { 1, 6} <b>C.</b> <i>S</i> { 1, 4} <b>D.</b> <i>S</i> <i>R</i>
<b>44.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 2a. Tích vơ hướng <i>AC AB</i>. là
<b>A.</b>
2
3
2
<i>a</i>
<b>B.</b>
2
2
3a
<b>C.</b> 2a2 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>2a2
<b>45.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.
<b>A.</b>
<b>A.</b> sin 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cot 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>tan 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>cos 0
<b>47.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, ,
<b>C.</b> Tam giác <i>ABC</i>
<b>48.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i> 2<i>MN</i>
<b>B.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì
' ' ' '
<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>
<b>C.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i> <i>MG</i>,
với mọi điểm <i>M</i>
<b>D.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i> 0<sub>, với mọi điểm </sub><i>M</i> <sub> </sub>
<b>49.</b> Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i>
<b>B.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,
cùng phương
<b>C.</b> <i>a</i> 0 <i>a</i> 0
<b>D.</b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>50.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b>B.</b>
2 <sub>|</sub>
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1) <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3
<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10
<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....
<b> Nội dung đề: 148</b>
<b>01.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>
. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>
<b>A.</b> (0; 1) <b>B.</b> (2; 3) <b>C.</b> ( 2;3) <b>D.</b> (2;3)
<b>02.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub>1010
. Số quy tròn của <i>a</i>
là.
<b>A.</b> 306,019684785 <b>B.</b> 306,019685 <b>C.</b> 306,0196848 <b>D.</b> 306,0196847853
<b>03.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>
<b>A.</b>
<b>04.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
<b>A.</b> <i>A B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>) <b>B.</b> <i>A</i> <i>x</i>:<i>x A</i>
<b>C.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A C</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>)
<b>05.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, ,
<b>C.</b> Tứ giác <i>ABCD</i>
<b>06.</b> Điều kiện xác định của phương trình
2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>x</i>
<b>A.</b> tan 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cot 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>cos 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>sin 0
<b>08.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2<i>n</i>1 |<i>n Z</i> }, <i>B</i>{4<i>k</i>3 |<i>k Z</i> }. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> <i>B C B</i> <i>A</i> <b>B.</b> <i>B</i><i>A</i> <b>C.</b> <i>B</i><i>A</i> <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>
<b>09.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.
<b>A.</b>
<b>10.</b> Cho
2 <sub>0</sub>
|
<i>E</i> <i>x R x</i> <i>m</i>
. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0
<b>11.</b> Tập xác định hàm số 2
3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b> [3;) <b>B.</b>
<b>12.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>
là.
<b>A.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>B.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>C.</b>
3 1
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>D.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>13.</b> Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?
<b>A.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2.
<b>B.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
<b>C.</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình <i>x</i>2 2<i>x m</i> 2 0<sub> có nghiệm?</sub>
<b>D.</b> Nếu <i>ab</i> 1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1
<b>14.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>
<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i>{<i>m m N m</i>| , 5} <b>B.</b> <i>A B</i>
<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10} <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>{0}
<b>15.</b> Nghiệm của hệ phương trình
2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> là </sub>
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>a</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2
<b>17.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 2a. Tích vơ hướng <i>AC AB</i>.
là
<b>A.</b> 2a2 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
2
3
2
<i>a</i>
<b>C.</b> 2a2 <b>D.</b>
2
2
3a
<b>18.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i> . Tọa độ điểm <i>C</i>
<b>A.</b>
<i>OA CB</i>
là
<b>A.</b> <i>a</i> 2 <b>B.</b> 2a <b>C.</b> <i>a</i> <b>D.</b> 2<i>a</i> 2
<b>20.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>(1; 2), (0;4) <i>B</i> và <i>C</i>(3;2). Tọa độ của vectơ
2 3
<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
là.
<b>A.</b> <i>u</i>
<b>B.</b> <i>u</i>
<b>C.</b> <i>u</i>
<b>D.</b> <i>u</i>
<b>21.</b> Phương trình
2
2
5
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> tương đương với phương trình. </sub>
<b>A.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5 <b>B.</b> 2<i>x x</i>2 1 2<i>x</i>2 3
<b>C.</b> (<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5 <b>D.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2 1 5
<b>22.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 8 0 <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>S</i> { 1, 2} <b>B.</b> <i>S</i> { 1,1} <b>C.</b> <i>S</i> { 2,2} <b>D.</b> <i>S</i>
<b>23.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i> và <i>AH</i>
bằng 900 là
<b>A.</b>
<b>A.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>C.</b> <i>a</i> 0 <i>a</i> 0
<b>D.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,
<b>25.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>2
<b>26.</b> Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2 4<i>x</i>4 <i>x</i> 3<sub> là</sub>
<b>A.</b>
5
3
<i>S</i><sub> </sub>
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
5
1,
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1,2}
<b>27.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i> và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>
<b>A.</b> Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành <b>B.</b> <i>AB CD</i>
<b>C.</b> Điểm <i>G</i>(1;1) là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <b>D.</b> <i>AC AD</i>,
cùng phương
<b>28.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i> 2<i>MN</i>
<b>B.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i> 0<sub>, với mọi điểm </sub><i>M</i> <sub> </sub>
<b>C.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i> <i>MG</i>,
với mọi điểm <i>M</i> <sub> </sub>
<b>D.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì
' ' ' '
<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>
<b>29.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm là <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>AB FE</i> <i>AE</i>
<b>B.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i> 0
<b>C.</b> <i>OA OC OE</i> 0
<b>D.</b> <i>AB AO AF</i> <i>AD</i>
<b>30.</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>E</i> là một điểm trên đoạn <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>7<i>AE</i><sub>. Giá trị </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn </sub>
đẳng thức <i>EA mEB</i>
là.
<b>A.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>B.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>C.</b>
<b>D.</b>
1
6
<i>m</i>
<b>31.</b> Giao điểm của parabol <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 với đường thẳng <i>y</i> 4 <i>x</i> là.
<b>A.</b> (0;4) và (2; 6) <b>B.</b> (0;4) và ( 2;6) <b>C.</b> (4;0) và (2;6) <b>D.</b> (4;0) và ( 2; 6)
<b>32.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>B.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>C.</b> <i>AB DE</i>
<b>D.</b> Ba vectơ <i>AB ED FC</i>, ,
cùng phương
<b>33.</b> Cho tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>bx c</i> . Xét mệnh đề “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng</sub>
1
<sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>
<b>A.</b> “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>”</sub>
<b>B.</b> “Nếu 1 <i>c b</i><sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>” </sub>
<b>C.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub>
<b>D.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>
<b>34.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 4
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4
<b>35.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>2 3 <b>C.</b>
2 <sub>|</sub>
1
2 <i>x</i>| 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1)
<b>36.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i> là
<b>A.</b> <i>D</i>(5;2) <b>B.</b> <i>D</i>(2; 3) <b>C.</b> <i>D</i>(3;2) <b>D.</b> <i>D</i>(2;5)
<b>37.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>
<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>. Diện tích tam giác </sub><i><sub>ABM</sub></i> <sub> là.</sub>
<b>A.</b> 5 2(đvdt) <b>B.</b> 10(đvdt) <b>C.</b> 10 2(đvdt) <b>D.</b> 5(đvdt)
<b>38.</b> Tập hợp
<b>A.</b>
. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0). <b>B.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng
<b>C.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> Trung điểm của </sub><i>BC</i><sub> có tọa độ </sub>(1;1)
<b>40.</b> Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp <i>A</i>{ , , , , }<i>a b c d e</i> là.
<b>A.</b> 11 <b>B.</b> 21 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 20
<b>41.</b> Cho sin<i>a</i>cos<i>a m</i> <sub>. Giá trị </sub>sin cos<i>a</i> <i>a</i><sub> là </sub>
<b>A.</b>
2
1
2
<i>m</i>
<b>B.</b>
2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i>
<b>C.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>2 1
<b>42.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i> <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.
<b>A.</b>
là
<b>A.</b>
( 2;3).
<i>A</i> <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>4;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>C.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>D.</b> <i>a</i> 4;<i>b</i>2;<i>c</i>3
<b>45.</b> Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:
<b>A.</b> <i>m m</i>, 0 <b>B.</b> <i>m</i>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <i>m R</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5
<b>46.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề
* 1
: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>
là.
<b>A.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>B.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>C.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>D.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>47.</b> Tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 5 3 là
<b>48.</b> Nghiệm của hệ phương trình
3 5
2 3 1
2 2
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> là</sub>
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>B.</b> <i>N</i>( 2;1) <b>C.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>D.</b> <i>P</i>(3;0)
<b>50.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2 <i>x</i> là
<b>A.</b> <i>S</i>{2} <b>B.</b>
5
2,
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2,3} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>
<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10
<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....
<b> Nội dung đề: 153</b>
<b>01.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
<b>A.</b> <i>AC</i> <i>BD</i>
<b>B.</b> Tứ giác <i>ABCD</i>
<b>C.</b> Tam giác <i>ABC</i>
<b>02.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> 2 có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Độ dài vectơ
<i>OA CB</i>
là
<b>A.</b> 2<i>a</i> 2 <b>B.</b> <i>a</i> <b>C.</b> 2a <b>D.</b> <i>a</i> 2
<b>03.</b> Nghiệm của hệ phương trình
2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub> là </sub>
<b>A.</b>
1
<sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>
<b>A.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>
<b>B.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub>
<b>C.</b> “Nếu 1 <i>c b</i><sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>” </sub>
<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 11 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>21
<b>06.</b> Tập xác định hàm số 2
3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b>
<b>07.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì
' ' ' '
<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>
<b>B.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i> 2<i>MN</i>
<b>C.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i> 0
<sub></sub>
, với mọi điểm <i>M</i>
<b>D.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i> <i>MG</i>,
với mọi điểm <i>M</i>
<b>08.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2 <i>x</i> là
<b>A.</b> <i>S</i>{2,3} <b>B.</b>
5
2,
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>
<b>09.</b> Tập hợp
<b>A.</b> {0,1,2,3,4} <b>B.</b> { 1,0,1,2,3,4} <b>C.</b>
là
<b>A.</b> 2a2 <b>B.</b>
2
3
2
<i>a</i>
<b>C.</b> 2a2 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>
2
2
3a
<b>11.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.
<b>A.</b>
<b>12.</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i><sub> và </sub><i>E</i><sub> là một điểm trên đoạn </sub><i>AB</i><sub> sao cho </sub><i>AB</i>7<i>AE</i><sub>. Giá trị </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn </sub>
đẳng thức <i>EA mEB</i>
là.
<b>A.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>B.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>C.</b>
<b>A.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>B.</b> <i>P</i>(3;0) <b>C.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>D.</b> <i>N</i>( 2;1)
<b>14.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b>
2 <sub>|</sub>
1
2 <i>x</i>| 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1) <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3
<b>15.</b> Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:
<b>A.</b> <i>m R</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m m</i>, 0
<b>16.</b> Điều kiện xác định của phương trình
2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>x</i>
<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,
cùng phương <b>B.</b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>C.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i>
<b>D.</b> <i>a</i> 0 <i>a</i> 0
<b>18.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 2
<b>19.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>
. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>
<b>A.</b> (0; 1) <b>B.</b> (2;3) <b>C.</b> ( 2;3) <b>D.</b> (2; 3)
<b>20.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub>1010
. Số quy tròn của <i>a</i>
là.
<b>A.</b> 306,0196848 <b>B.</b> 306,019684785 <b>C.</b> 306,019685 <b>D.</b> 306,0196847853
<b>21.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>
là.
<b>A.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>C.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>D.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>22.</b> Phương trình
2
2
5
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> tương đương với phương trình. </sub>
<b>A.</b> 2<i>x x</i>2 1 2<i>x</i>2 3 <b>B.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2 1 5
<b>C.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5 <b>D.</b> (<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5
<b>23.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i> . Tọa độ điểm <i>C</i>
<b>A.</b>
<b>24.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i> là
<b>A.</b> <i>D</i>(2; 3) <b>B.</b> <i>D</i>(3;2) <b>C.</b> <i>D</i>(2;5) <b>D.</b> <i>D</i>(5;2)
<b>25.</b> Cho sin<i>a</i>cos<i>a m</i> <sub>. Giá trị </sub>sin cos<i>a</i> <i>a</i><sub> là </sub>
<b>A.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>2 1 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i>
<b>D.</b>
2
1
2
<i>m</i>
<b>26.</b> Cho <sub> là góc có số đo </sub>900 1800<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là sai?</sub>
<b>A.</b> tan 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cos 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>sin 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>cot 0
<b>27.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2<i>n</i>1 |<i>n Z</i> }, <i>B</i>{4<i>k</i>3 |<i>k Z</i> }. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>B</i><i>A</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>B</i><i>A</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>B C B</i> <i>A</i>
<b>28.</b> Nghiệm của hệ phương trình
3 5
2 3 1
2 2
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> là</sub>
<b>A.</b>
<b>A.</b>
5
1,
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1,2} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>
5
3
<i>S</i> <sub> </sub>
<b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>
<b>30.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>
<b>A.</b>
<b>31.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề
* 1
: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>
là.
<b>A.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>B.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>C.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>D.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<b>32.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1<sub> khi </sub><i>x</i>1<sub> và đồ thị hàm số đi qua điểm</sub>
( 2;3).
<i>A</i> <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>4;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>D.</b> <i>a</i> 4;<i>b</i>2;<i>c</i>3
<b>33.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 8 0 <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>S</i> { 2,2} <b>B.</b> <i>S</i> { 1, 2} <b>C.</b> <i>S</i> { 1,1} <b>D.</b> <i>S</i>
<b>34.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 4
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4
<b>35.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>( 4;1), (2;4) <i>B</i> .
Tọa độ vectơ <i>AB</i> là
<b>A.</b>
<b>A.</b> 2 <i>a</i> 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>0
<b>37.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>(1; 2), (0;4) <i>B</i> và <i>C</i>(3;2). Tọa độ của vectơ
2 3
<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
là.
<b>A.</b> <i>u</i>
<b>B.</b> <i>u</i>
<b>C.</b> <i>u</i>
<b>D.</b> <i>u</i>
<b>38.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i> và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>
<b>A.</b> Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành <b>B.</b> <i>AC AD</i>,
cùng phương
<b>C.</b> <i>AB CD</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> Điểm </sub><i>G</i>(1;1)<sub> là trọng tâm tam giác </sub><i>ABC</i>
<b>39.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>AB DE</i>
<b>B.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>C.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>D.</b> Ba vectơ <i>AB ED FC</i>, ,
cùng phương
<b>40.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i>
và <i>AH</i>
bằng 900 là
<b>A.</b>
<b>A.</b> (4;0) và ( 2; 6) <b>B.</b> (4;0) và (2;6) <b>C.</b> (0;4) và (2; 6) <b>D.</b> (0;4) và ( 2;6)
<b>42.</b> Cho
2 <sub>0</sub>
|
<i>E</i> <i>x R x</i> <i>m</i>
. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0
<b>43.</b> Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?
<b>A.</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình <i>x</i>2 2<i>x m</i> 2 0<sub> có nghiệm?</sub>
<b>B.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
<b>C.</b> Nếu <i>ab</i> 1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1
<b>D.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2.
<b>44.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>
<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10} <b>B.</b> <i>A B</i>
<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{0} <b>D.</b> <i>A B</i> {<i>m m N m</i>| , 5}
<b>45.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
<b>A.</b> <i>A</i> <i>x</i>:<i>x A</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>)
<b>C.</b> <i>A B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>) <b>D.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A</i><i>C</i>
<b>46.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i> <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>AB AO AF</i> <i>AD</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>AB FE</i> <i>AE</i>
<b>C.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i> 0 <b><sub>D.</sub></b> <i>OA OC OE</i> 0
<b>48.</b> Tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 5 3 là
<b>A.</b> <i>S</i><i>R</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1, 4} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {1,4} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1, 6}
<b>49.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>
<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>. Diện tích tam giác </sub><i><sub>ABM</sub></i> <sub> là.</sub>
<b>A.</b> 10 2(đvdt) <b>B.</b> 5 2(đvdt) <b>C.</b> 5(đvdt) <b>D.</b> 10(đvdt)
<b>50.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(1;5), ( 4; 5),<i>B</i> <i>OC</i> 4<i>i</i> <i>j</i>
. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> Trung điểm của </sub><i>BC</i><sub> có tọa độ </sub>(1;1)
<b>C.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0). <b>D.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng
<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10
<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....
<b> Nội dung đề: 176</b>
<b>01.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 4
<b>02.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2<i>a</i> nghịch biến trên <i>R</i> khi:
<b>A.</b> <i>a</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0
<b>03.</b> Điều kiện xác định của phương trình
2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>x</i>
<b>A.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
2
1
2
<i>m</i>
<b>C.</b> <i>m</i>2 1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>
2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i>
<b>05.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi <i>x</i>1<sub> và đồ thị hàm số đi qua điểm</sub>
( 2;3).
<i>A</i> <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>4;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>D.</b> <i>a</i> 4;<i>b</i>2;<i>c</i>3
<b>06.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề
* 1
: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>
là.
<b>A.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>B.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>C.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>D.</b>
* 1
" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>
<b>07.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>( 4;1), (2;4) <i>B</i> . Tọa độ vectơ <i>AB</i> là
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>B</i><i>A</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>B C B</i> <i>A</i> <b>C.</b> <i>B</i><i>A</i> <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>
<b>09.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>
<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10} <b>B.</b> <i>A B</i>
<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{0} <b>D.</b> <i>A B</i> {<i>m m N m</i>| , 5}
<b>10.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>4 2<i>x</i>2 8 0 <sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>S</i> { 2,2} <b>B.</b> <i>S</i> { 1,1} <b>C.</b> <i>S</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1, 2}
<b>11.</b> Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2 4<i>x</i>4 <i>x</i> 3<sub> là</sub>
<b>A.</b>
5
1,
3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
5
3
<i>S</i> <sub> </sub>
<b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1,2} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>
<b>12.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i> . Tọa độ điểm <i>C</i>
<b>A.</b>
<b>13.</b> Tập xác định hàm số 2
3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> là.</sub>
<b>A.</b>
<b>14.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
<b>A.</b> Tứ giác <i>ABCD</i>
<b>C.</b> Tam giác <i>ABC</i>
<b>15.</b> Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>a</i> 0 <i>a</i> 0
<b>B.</b> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<b>C.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,
cùng phương
<b>D.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i>
<b>16.</b> Cho <sub> là góc có số đo </sub>900 1800<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là sai?</sub>
<b>A.</b> sin 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cos 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>cot 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>tan 0
<b>17.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?
<b>A.</b> <i>P</i>(3;0) <b>B.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>C.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>D.</b> <i>N</i>( 2;1)
<b>18.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>
<b>A.</b> 5 2(đvdt) <b>B.</b> 5(đvdt) <b>C.</b> 10 2(đvdt) <b>D.</b> 10(đvdt)
<b>19.</b> Giao điểm của parabol <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 với đường thẳng <i>y</i> 4 <i>x</i> là.
<b>A.</b> (4;0) và ( 2; 6) <b>B.</b> (0;4) và ( 2;6) <b>C.</b> (4;0) và (2;6) <b>D.</b> (0;4) và (2; 6)
<b>20.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> Ba vectơ <i>AB ED FC</i>, ,
cùng phương
<b>B.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>C.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i>
có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>D.</b> <i>AB DE</i>
<b>21.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>
<b>A.</b> {3,4,5} <b>B.</b>
<b>22.</b> Phương trình
2
2
5
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> tương đương với phương trình. </sub>
<b>A.</b> 2<i>x x</i>2 1 2<i>x</i>2 3 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5
<b>C.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2 1 5 <b>D.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2 1 5
<b>23.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
<b>A.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A</i><i>C</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i> <i>x</i>:<i>x A</i>
<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>) <b>D.</b> <i>A B</i> <i>x x A</i>( <i>x</i><i>B</i>)
<b>24.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub><sub>10</sub>10
. Số quy trịn của <i>a</i>
là.
<b>A.</b> 306,0196847853 <b>B.</b> 306,019685 <b>C.</b> 306,0196848 <b>D.</b> 306,019684785
<b>25.</b> Cho
2 <sub>0</sub>
|
<i>E</i> <i>x R x</i> <i>m</i>
. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0
<b>26.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>2
<b>27.</b> Nghiệm của hệ phương trình
2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> là </sub>
<b>A.</b>
<b>28.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i><sub> là</sub>
<b>A.</b> <i>D</i>(2;5) <b>B.</b> <i>D</i>(5;2) <b>C.</b> <i>D</i>(3;2) <b>D.</b> <i>D</i>(2; 3)
<b>29.</b> Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:
<b>A.</b> <i>m</i>5 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> <i>m R</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m m</i>, 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5
<b>30.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>
là.
<b>A.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>C.</b>
1 3
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>D.</b>
3 1
4 4
<i>AK</i> <i>u</i> <i>v</i>
<b>31.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> 2 có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Độ dài vectơ
<i>OA CB</i>
là
<b>A.</b> <i>a</i> <b>B.</b> 2a <b>C.</b> 2<i>a</i> 2 <b>D.</b> <i>a</i> 2
<b>32.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i> 0
<sub></sub>
, với mọi điểm <i>M</i>
<b>B.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì
' ' ' '
<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>
<b>C.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i> <i>MG</i>,
với mọi điểm <i>M</i>
<b>D.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i> 2<i>MN</i>
<b>33.</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>E</i> là một điểm trên đoạn <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>7<i>AE</i><sub>. Giá trị </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn </sub>
đẳng thức <i>EA mEB</i>
là.
<b>A.</b>
1
6
<i>m</i>
<b>B.</b>
2 3
<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>
là.
<b>A.</b> <i>u</i>
<b>B.</b> <i>u</i>
<b>C.</b> <i>u</i>
<b>D.</b> <i>u</i>
<b>35.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm là <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>OA OC OE</i> 0
<b>B.</b> <i>AB AO AF</i> <i>AD</i>
<b>C.</b> <i>AB FE</i> <i>AE</i>
<b>D.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i> 0
<b>36.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>
. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>
<b>A.</b> (2; 3) <b>B.</b> ( 2;3) <b>C.</b> (2;3) <b>D.</b> (0; 1)
<b>37.</b> Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp <i>A</i>{ , , , , }<i>a b c d e</i> là.
<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 21 <b>D.</b> 11
<b>38.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i>
và <i>AH</i>
bằng 900 là
<b>A.</b>
<b>39.</b> Nghiệm của hệ phương trình
3 5
2 3 1
2 2
<i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x y z</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub> là</sub>
<b>A.</b>
<b>A.</b> <i>S</i>{1,4} <b>B.</b> <i>S</i> { 1, 6} <b>C.</b> <i>S</i> <i>R</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> { 1, 4}
<b>41.</b> Cho tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>bx c</i> . Xét mệnh đề “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng</sub>
1
<sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>
<b>A.</b> “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>”</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> “Nếu </sub>1 <i>c b</i><sub> thì</sub>
( )
<i>f x</i> <sub> có một nghiệm bằng </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>” </sub>
<b>C.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> “Nếu </sub> <i>f x</i>( )<sub> có </sub>
một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>
<b>42.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i> <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.
<b>A.</b>
<b>43.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i> và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>
<b>A.</b> Điểm <i>G</i>(1;1) là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <b>B.</b> <i>AC AD</i>,
cùng phương
<b>C.</b> <i>AB CD</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> Tứ giác </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành</sub>
<b>44.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(1;5), ( 4; 5),<i>B</i> <i>OC</i> 4<i>i</i> <i>j</i>
. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng <b>B.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i>
<b>C.</b> Trung điểm của <i>BC</i> có tọa độ (1;1) <b>D.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0).
<b>45.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b>
2 <sub>|</sub>
1
2 <i>x</i>| 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1) <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 3
<b>46.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 2a. Tích vơ hướng <i>AC AB</i>.
là
<b>A.</b> 2a2 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
2
2
3a
<b>C.</b> 2a2 <b>D.</b>
2
3
2
<i>a</i>
<b>47.</b> Tập hợp
<b>A.</b> { 1,0,1,2,3,4} <b>B.</b> { 2,0,1,2,3,4} <b>C.</b> {0,1,2,3,4} <b>D.</b>
<b>A.</b> Nếu <i>ab</i> 1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1 <b><sub>B.</sub></b><sub> Với giá trị nào của </sub><i>m</i><sub> thì phương trình</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>x m</i> <sub> có nghiệm?</sub>
<b>C.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2. <b>D.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
<b>49.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2 <i>x</i> là
5
2,
2
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>
<b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2,3} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2}
<b>50.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.
<b>---HẾT---ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10
<b>1. Đáp án đề: 135</b>
<b>01. </b>- | - - <b>14. </b>- - - ~ <b>27. </b>- | - - <b>40. </b>- - } -
<b>02. </b>- | - - <b>15. </b>- - - ~ <b>28. </b>- | - - <b>41. </b>{ - - -
<b>03. </b>- - } - <b>16. </b>- - } - <b>29. </b>- - - ~ <b>42. </b>- - - ~
<b>04. </b>- - } - <b>17. </b>- - } - <b>30. </b>- - - ~ <b>43. </b>{ - - -
<b>05. </b>- - } - <b>18. </b>- | - - <b>31. </b>- - - ~ <b>44. </b>- - - ~
<b>06. </b>{ - - - <b>19. </b>- - - ~ <b>32. </b>- - } - <b>45. </b>- - - ~
<b>07. </b>{ - - - <b>20. </b>- - - ~ <b>33. </b>{ - - - <b>46. </b>{ - - -
<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>{ - - - <b>34. </b>- - - ~ <b>47. </b>- | - -
<b>09. </b>- | - - <b>22. </b>- - } - <b>35. </b>- | - - <b>48. </b>{ - - -
<b>10. </b>- - } - <b>23. </b>- - - ~ <b>36. </b>{ - - - <b>49. </b>- - - ~
<b>11. </b>{ - - - <b>24. </b>- - } - <b>37. </b>{ - - - <b>50. </b>- - - ~
<b>12. </b>{ - - - <b>25. </b>{ - - - <b>38. </b>{ - - -
<b>13. </b>{ - - - <b>26. </b>- - } - <b>39. </b>- - - ~
<b>2. Đáp án đề: 148</b>
<b>01. </b>- - - ~ <b>14. </b>- | - - <b>27. </b>{ - - - <b>40. </b>- - } -
<b>02. </b>{ - - - <b>15. </b>- | - - <b>28. </b>{ - - - <b>41. </b>- | - -
<b>03. </b>- | - - <b>16. </b>- - } - <b>29. </b>{ - - - <b>42. </b>- - - ~
<b>04. </b>{ - - - <b>17. </b>- - } - <b>30. </b>- - - ~ <b>43. </b>- | - -
<b>05. </b>- - } - <b>18. </b>{ - - - <b>31. </b>- | - - <b>44. </b>{ - - -
<b>06. </b>- - - ~ <b>19. </b>- - } - <b>32. </b>- - } - <b>45. </b>- | - -
<b>07. </b>- - - ~ <b>20. </b>{ - - - <b>33. </b>- - - ~ <b>46. </b>{ - - -
<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>- | - - <b>34. </b>{ - - - <b>47. </b>- - } -
<b>09. </b>- - } - <b>22. </b>- - } - <b>35. </b>- | - - <b>48. </b>- - } -
<b>10. </b>- - } - <b>23. </b>- - - ~ <b>36. </b>{ - - - <b>49. </b>- - } -
<b>11. </b>- | - - <b>24. </b>- | - - <b>37. </b>- | - - <b>50. </b>{ - - -
<b>12. </b>{ - - - <b>25. </b>- - - ~ <b>38. </b>- | - -
<b>13. </b>- - } - <b>26. </b>- - } - <b>39. </b>- | - -
<b>3. Đáp án đề: 153</b>
<b>01. </b>- | - - <b>14. </b>- - - ~ <b>27. </b>- - } - <b>40. </b>{ - - -
<b>02. </b>- | - - <b>15. </b>- | - - <b>28. </b>- - } - <b>41. </b>- - - ~
<b>03. </b>{ - - - <b>16. </b>{ - - - <b>29. </b>{ - - - <b>42. </b>- - } -
<b>04. </b>{ - - - <b>17. </b>- | - - <b>30. </b>- - } - <b>43. </b>{ - - -
<b>05. </b>- | - - <b>18. </b>- | - - <b>31. </b>- - } - <b>44. </b>- | - -
<b>06. </b>- | - - <b>19. </b>- | - - <b>32. </b>{ - - - <b>45. </b>- - } -
<b>07. </b>- | - - <b>20. </b>- | - - <b>33. </b>{ - - - <b>46. </b>- - } -
<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>{ - - - <b>34. </b>{ - - - <b>47. </b>- | - -
<b>09. </b>- | - - <b>22. </b>{ - - - <b>35. </b>{ - - - <b>48. </b>- - } -
<b>10. </b>{ - - - <b>23. </b>- - } - <b>36. </b>{ - - - <b>49. </b>- - - ~
<b>11. </b>{ - - - <b>24. </b>- - - ~ <b>37. </b>- - } - <b>50. </b>- - - ~
<b>12. </b>- - - ~ <b>25. </b>- - } - <b>38. </b>{ - - -
<b>13. </b>{ - - - <b>26. </b>- - } - <b>39. </b>{ - - -
<b>4. Đáp án đề: 176</b>
<b>01. </b>{ - - - <b>14. </b>{ - - - <b>27. </b>- | - - <b>40. </b>{ - - -
<b>02. </b>- - } - <b>15. </b>- | - - <b>28. </b>- | - - <b>41. </b>- - - ~
<b>03. </b>{ - - - <b>16. </b>{ - - - <b>29. </b>{ - - - <b>42. </b>{ - - -
<b>04. </b>- - - ~ <b>17. </b>- - } - <b>30. </b>{ - - - <b>43. </b>- - - ~
<b>05. </b>{ - - - <b>18. </b>- - - ~ <b>31. </b>{ - - - <b>44. </b>{ - - -
<b>06. </b>- - } - <b>19. </b>- | - - <b>32. </b>- - - ~ <b>45. </b>- - - ~
<b>07. </b>- - } - <b>20. </b>- - - ~ <b>33. </b>{ - - - <b>46. </b>- - } -
<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>{ - - - <b>34. </b>- - } - <b>47. </b>{ - - -
<b>09. </b>- | - - <b>22. </b>{ - - - <b>35. </b>- - } - <b>48. </b>- | - -
<b>10. </b>{ - - - <b>23. </b>- - - ~ <b>36. </b>- - } - <b>49. </b>- - - ~
<b>11. </b>{ - - - <b>24. </b>- - - ~ <b>37. </b>{ - - - <b>50. </b>{ - - -
<b>12. </b>- | - - <b>25. </b>- - - ~ <b>38. </b>{ - - -