Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10


I/ ĐỀ CƯƠNG:


<b>Khối 10: Kiểm tra trắc nghiệm gồm 50 câu được phân theo 4 mức độ sau: 18-17-10-5</b>
<b>Đại số: 28 câu </b>


<i><b>Chương I ( 11 câu: 4-4-2-1)</b></i>
Bài: Mệnh đề: 3 câu.


Bài: Tập hợp: 2 câu.


Bài: Các phép toán tập hợp: 3 câu.
Bài: Các tập hợp số: 2 câu.


Bài: Số gần đúng, sai số: 1 câu.
<i><b>Chương II (9 câu: 3-3-2-1)</b></i>
Bài: Hàm số: 3 câu.


Bài: Hàm số y = ax+b: 2 câu.
Bài: Hàm số bậc hai: 4 câu.
<i><b>Chương III( 8 câu: 3-3-1-1)</b></i>


Bài: Đại cương về phương trình: 2 câu.


Bài: Phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai: 4 câu:
Bài: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn: 2 câu.


<b>Hình học: 22 câu</b>



<i><b>Chương I ( 15 câu: 5-5-4-1)</b></i>
Bài: Các định nghĩa: 2 câu.


Bài: Tổng và hiệu hai véc tơ: 2 câu.
Bài: Tích của véc tơ với một số : 3 câu.
Bài: Hệ trục tọa độ: 8 câu.


<i><b>Chương II ( 7 câu: 3-2-1-1)</b></i>


Bài: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 00 đến 1800: 2 câu.
Bài: Tích vơ hướng của hai véc tơ: 5 câu.


II/ MA TRẬN ĐỀ
<b> </b>


<b>Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>ĐẠI SỐ</b>
<b>Chương I</b>
( 11 câu: 4-4-2-1)
Số câu:11


Số điểm:2,2 Tỉ lệ 22%



Số câu:4
Số điểm:0,8


Số câu: 4
Số điểm: 0,8


Số câu: 2
Số điểm:0,4


Số câu:1
Số điểm: 0,2


Số câu:11
2,2 điểm=22%
<b>Chương II</b>


(9 câu: 3-3-2-1)
Số câu:9


Số điểm:1,8 Tỉ lệ 18%


Số câu:3


Số điểm:0,6 Số điểm:0,6Số câu:3 Số điểm:0,4Số câu:2 Số điểm:0,2Số câu:1 1,8điểm=18% Số câu:9
<b>Chương III</b>


( 8 câu: 3-3-1-1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Số điểm:1,6 Tỉ lệ 16% Số điểm:0,6 Số điểm:0,6 Số điểm:0,2 Số điểm:0,2 1,6điểm=16%


<b>HÌNH HỌC</b>


<b>Chương I</b>
( 15 câu: 5-5-4-1)
Số câu:15


Số điểm:3,0 Tỉ lệ:10%


Số câu:5
Số điểm:1,0


Số câu:5
Số điểm:1,0


Số câu:4
Số điểm:0,8


Số câu:1
Số điểm:0,2


Số câu:15
3,0điểm=30%
<b>Chương II</b>


( 7 câu: 3-2-1-1)
Số câu:7


Số điểm:1,4 Tỉ lệ:14%


Số câu:3


Số điểm:0,6


Số câu:2
Số điểm:0,4


Số câu:1
Số điểm:0,2


Số câu:1
Số điểm:0,2


Số câu:7
1,4điểm=14%
Tổng số câu: 50


Tổng số điểm: 10,0
Tỉ lệ : 100%


Số câu: 18
Số điểm: 3,6


36%


Số câu: 17
Số điểm: 3,4


34%


Số câu: 15
Số điểm: 3,0



30%


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10


<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....


<b> Nội dung đề: 135</b>


<b>01.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i> và <i>AH</i>




bằng 900 là


<b>A.</b>

1;0

<b>B.</b>

3;0

<b>C.</b>

2;0

<b>D.</b>

4;0


<b>02.</b> Hàm số <i>y ax</i>  2<i>a</i> nghịch biến trên <i>R</i> khi:


<b>A.</b> 2 <i>a</i> 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2


<b>03.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>




  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


    


là.
<b>A.</b>


1 3


4 4



<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



<b>B.</b>


3 1


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>C.</b>


1 3


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>D.</b>


1 3


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  



<b>04.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?


<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>) <b>B.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A</i><i>C</i>
<b>C.</b> <i>A B</i>  <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>) <b>D.</b> <i>A</i>  <i>x</i>:<i>x A</i>


<b>05.</b> Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp <i>A</i>{ , , , , }<i>a b c d e</i> là.


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 11 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 21


<b>06.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2  <i>x</i> là
<b>A.</b> <i>S</i>{2} <b>B.</b>


5
2,


2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2,3} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>


<b>07.</b> Cho sin<i>a</i>cos<i>a m</i> <sub>. Giá trị </sub>sin cos<i>a</i> <i>a</i><sub> là </sub>
<b>A.</b>


2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i> 


<b>B.</b> <i>m</i>2  1 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i> 1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>



2
1


2
<i>m</i>


<b>08.</b> Phương trình
2


2
5
1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 <sub> tương đương với phương trình. </sub>


<b>A.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2  1 5 <b>B.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5
<b>C.</b> 2<i>x x</i>2  1 2<i>x</i>2  3 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5


<b>09.</b> Cho tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>bx c</i> . Xét mệnh đề “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng</sub>
1



 <sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>


<b>A.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub>
<b>B.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>
<b>C.</b> “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>”</sub>
<b>D.</b> “Nếu 1 <i>c b</i><sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>” </sub>


<b>10.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2  2<i>x</i> 2
<b>11.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>


 


. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>


<b>A.</b> (2;3) <b>B.</b> (0; 1) <b>C.</b> ( 2;3) <b>D.</b> (2; 3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> <i>AB FE</i>  <i>AE</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>AB AO AF</i>   <i>AD</i>
<b>C.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i>     0


      


<b>D.</b> <i>OA OC OE</i>  0


   


<b>13.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>( 4;1), (2;4) <i>B</i> . Tọa độ vectơ <i>AB</i>





<b>A.</b>

6;3

<b>B.</b>

3;6

<b>C.</b>

3;6

<b>D.</b>

6; 3



<b>14.</b> Tập xác định hàm số 2


3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 <sub> là.</sub>


<b>A.</b>

0;

<b>B.</b> [3;) <b>C.</b> [0;) <b>D.</b>

3;



<b>15.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub><sub>10</sub>10


. Số quy tròn của <i>a</i>
là.


<b>A.</b> 306,019685 <b>B.</b> 306,0196848 <b>C.</b> 306,0196847853 <b>D.</b> 306,019684785
<b>16.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i> có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác


<b>B.</b> Ba vectơ <i>AB ED FC</i>, ,


  


cùng phương
<b>C.</b> <i>AB DE</i>


 


<b>D.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>


có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>17.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>(1; 2), (0;4) <i>B</i> và <i>C</i>(3;2). Tọa độ của vectơ


2 3


<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


 


là.
<b>A.</b> <i>u</i>

11;18





<b>B.</b> <i>u</i>

11; 18




<b>C.</b> <i>u</i> 

11;18





<b>D.</b> <i>u</i> 

11; 18




<b>18.</b> Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?


<b>A.</b> Nếu <i>ab</i>  1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1 <b><sub>B.</sub></b><sub> Với giá trị nào của </sub><i>m</i><sub> thì phương trình</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x m</i>  <sub> có nghiệm?</sub>


<b>C.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam <b>D.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2.


<b>19.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4


<b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 3<i>x</i> 4 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4


<b>20.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1


khi <i>x</i>1<sub> và đồ thị hàm số đi qua điểm </sub><i>A</i>( 2;3). <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>a</i>4;<i>b</i>2;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>D.</b> <i>a</i> 2;<i>b</i>4;<i>c</i>3
<b>21.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>


<b>A.</b> <i>A B</i>  <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i>{<i>m m N m</i>|  , 5}


<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{0} <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10}


<b>22.</b> Tập hợp

2;4

<i>Z</i> được xác định là tập hợp nào sau đây?


<b>A.</b>

2;4

<b>B.</b> {0,1,2,3,4} <b>C.</b> { 1,0,1,2,3,4} <b>D.</b> { 2,0,1,2,3,4}
<b>23.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>4  2<i>x</i>2  8 0 <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>S</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>   { 1, 2} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1,1} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 2,2}


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>24.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(1;5), ( 4; 5),<i>B</i>   <i>OC</i> 4<i>i</i> <i>j</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0). <b>B.</b> Trung điểm của <i>BC</i> có tọa độ (1;1)
<b>C.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng <b>D.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i>


<b>25.</b> Giao điểm của parabol <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4 với đường thẳng <i>y</i> 4 <i>x</i> là.


<b>A.</b> (0;4) và ( 2;6) <b>B.</b> (4;0) và ( 2; 6)  <b>C.</b> (0;4) và (2; 6) <b>D.</b> (4;0) và (2;6)
<b>26.</b> Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2 4<i>x</i>4  <i>x</i> 3<sub> là</sub>


<b>A.</b>


5
3
<i>S</i><sub> </sub> 


  <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1,2} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


5
1,


3
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>



  <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> 


<b>27.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> 2 có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Độ dài vectơ
<i>OA CB</i>


 




<b>A.</b> <i>a</i> 2 <b>B.</b> <i>a</i> <b>C.</b> 2<i>a</i> 2 <b>D.</b> 2a


<b>28.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i>  và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>


<b>A.</b> Điểm <i>G</i>(1;1) là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <b>B.</b> Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành


<b>C.</b> <i>AB CD</i>


 


<b>D.</b> <i>AC AD</i>,
 


cùng phương


<b>29.</b> Nghiệm của hệ phương trình


3 5


2 3 1



2 2


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


  





  




 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> là</sub>


<b>A.</b>

3; 2;2

<b>B.</b>

1; 2;2

<b>C.</b>

1; 2; 2 

<b>D.</b>

1;2; 2



<b>30.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i>  . Tọa độ điểm <i>C</i>

trên trục

<i>Ox</i> sao
cho <i>A C B</i>, , thẳng hàng là


<b>A.</b>

1;0

<b>B.</b>

3;0

<b>C.</b>

2;0

<b>D.</b>

4;0


<b>31.</b> Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:



<b>A.</b> <i>m m</i>, 0 <b>B.</b>  <i>m R</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5
<b>32.</b> Điều kiện xác định của phương trình


2


1 2


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 <sub> là.</sub>


<b>A.</b> 1 <i>x</i> 2 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>x</i> 

2;2

<b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>x</i> 

2;2 {1}

\ <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>x</i>2


<b>33.</b> Nghiệm của hệ phương trình


2 1


2
<i>x y</i>
<i>x y</i>


  






 




 <sub> là </sub>


<b>A.</b>

1; 2 1

<b>B.</b>

1;1 2

<b>C.</b>

1; 2

<b>D.</b>

1; 2 1


<b>34.</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>E</i> là một điểm trên đoạn <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>7<i>AE</i><sub>. Giá trị </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn </sub>
đẳng thức <i>EA mEB</i>


 


là.
<b>A.</b>


1
6
<i>m</i>


<b>B.</b>
1
7
<i>m</i>


<b>C.</b>



1
7
<i>m</i>


<b>D.</b>


1
6
<i>m</i>


<b>35.</b> Cho



2 <sub>0</sub>


|


<i>E</i>  <i>x R x</i>  <i>m</i>


. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>36.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i> là


<b>A.</b> <i>D</i>(5;2) <b>B.</b> <i>D</i>(3;2) <b>C.</b> <i>D</i>(2; 3) <b>D.</b> <i>D</i>(2;5)


<b>37.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?


<b>A.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>B.</b> <i>P</i>(3;0) <b>C.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>D.</b> <i>N</i>( 2;1)



<b>38.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề


* 1


: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>


   


là.
<b>A.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>B.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>C.</b>



* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>D.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>39.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i>   <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.


<b>A.</b>

2;3

<b>B.</b>

2;5

<b>C.</b>

3;2

<b>D.</b>

5;2


<b>40.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2<i>n</i>1 |<i>n Z</i> }, <i>B</i>{4<i>k</i>3 |<i>k Z</i> }. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> <i>B</i><i>A</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>B</i><i>A</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>B C B</i> <i>A</i>


<b>41.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>

1;5 ,

<i>B</i>

0; 2 ,


6;0



<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>. Diện tích tam giác </sub><i><sub>ABM</sub></i> <sub> là.</sub>



<b>A.</b> 10(đvdt) <b>B.</b> 5 2(đvdt) <b>C.</b> 5(đvdt) <b>D.</b> 10 2(đvdt)
<b>42.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>

3;

. Tập hợp <i>A B</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b>

3;5

<b>B.</b>

3;5

<b>C.</b>

3;5

<b>D.</b> {3,4,5}


<b>43.</b> Tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 5 3 là


<b>A.</b> <i>S</i>{1,4} <b>B.</b> <i>S</i>  { 1, 6} <b>C.</b> <i>S</i>  { 1, 4} <b>D.</b> <i>S</i> <i>R</i>
<b>44.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 2a. Tích vơ hướng               <i>AC AB</i>. là


<b>A.</b>
2
3


2
<i>a</i>


<b>B.</b>


2


2
3a


<b>C.</b> 2a2 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>2a2


<b>45.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.



<b>A.</b>

1;2

<b>B.</b>

2; 1

<b>C.</b>

1;0

<b>D.</b>

2;1


<b>46.</b> Cho <sub> là góc có số đo </sub>900  1800<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là sai?</sub>


<b>A.</b> sin 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cot 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>tan 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>cos 0


<b>47.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i>   <i>C</i>  <i>D</i>  . Khẳng định nào
sau đây là đúng?


<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, ,

thẳng hàng

<b>B.</b> Tứ giác <i>ABCD</i>

là hình vng



<b>C.</b> Tam giác <i>ABC</i>

đều

<b>D.</b> <i>AC</i><i>BD</i>


 


<b>48.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i> 2<i>MN</i>


  


<b>B.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì


' ' ' '


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i>  <i>MG</i>,


   


   



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


với mọi điểm <i>M</i>
<b>D.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i>    0<sub>, với mọi điểm </sub><i>M</i> <sub> </sub>
<b>49.</b> Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i>
<b>B.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


cùng phương
<b>C.</b> <i>a</i>  0 <i>a</i> 0


  


<b>D.</b> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


   


<b>50.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b>B.</b>


2 <sub>|</sub>
1


2 <i>x</i>| 3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1) <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i> <i>x</i>4  2<i>x</i>2  3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10


<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....


<b> Nội dung đề: 148</b>


<b>01.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>


 


. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>


<b>A.</b> (0; 1) <b>B.</b> (2; 3) <b>C.</b> ( 2;3) <b>D.</b> (2;3)


<b>02.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub>1010



. Số quy tròn của <i>a</i>
là.


<b>A.</b> 306,019684785 <b>B.</b> 306,019685 <b>C.</b> 306,0196848 <b>D.</b> 306,0196847853
<b>03.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>

3;

. Tập hợp <i>A B</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b>

3;5

<b>B.</b> {3,4,5} <b>C.</b>

3;5

<b>D.</b>

3;5



<b>04.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?


<b>A.</b> <i>A B</i>  <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>) <b>B.</b> <i>A</i>  <i>x</i>:<i>x A</i>


<b>C.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A C</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>)


<b>05.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i>   <i>C</i>  <i>D</i>  . Khẳng định nào
sau đây là đúng?


<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, ,

thẳng hàng

<b>B.</b> Tam giác <i>ABC</i>

đều



<b>C.</b> Tứ giác <i>ABCD</i>

là hình vng

<b>D.</b> <i>AC</i><i>BD</i>


 


<b>06.</b> Điều kiện xác định của phương trình


2


1 2



1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 <sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>x</i> 

2;2

<b>B.</b> <i>x</i>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>1 <i>x</i> 2 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>x</i> 

2;2 {1}

\
<b>07.</b> Cho <sub> là góc có số đo </sub>900  1800<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là sai?</sub>


<b>A.</b> tan 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cot 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>cos 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>sin 0
<b>08.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2<i>n</i>1 |<i>n Z</i> }, <i>B</i>{4<i>k</i>3 |<i>k Z</i> }. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> <i>B C B</i> <i>A</i> <b>B.</b> <i>B</i><i>A</i> <b>C.</b> <i>B</i><i>A</i> <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>


<b>09.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.


<b>A.</b>

1;0

<b>B.</b>

2; 1

<b>C.</b>

2;1

<b>D.</b>

1;2



<b>10.</b> Cho



2 <sub>0</sub>


|



<i>E</i>  <i>x R x</i>  <i>m</i>


. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0


<b>11.</b> Tập xác định hàm số 2


3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 <sub> là.</sub>


<b>A.</b> [3;) <b>B.</b>

3;

<b>C.</b> [0;) <b>D.</b>

0;



<b>12.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>




  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


    


là.
<b>A.</b>


1 3



4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


<b>B.</b>


1 3


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>C.</b>


3 1


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>D.</b>


1 3


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>



  


<b>13.</b> Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2.


<b>B.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam


<b>C.</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình <i>x</i>2  2<i>x m</i> 2 0<sub> có nghiệm?</sub>
<b>D.</b> Nếu <i>ab</i>  1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1


<b>14.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>


<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i>{<i>m m N m</i>|  , 5} <b>B.</b> <i>A B</i> 
<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10} <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>{0}
<b>15.</b> Nghiệm của hệ phương trình


2 1


2
<i>x y</i>
<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub>





 





 <sub> là </sub>


<b>A.</b>

1; 2

<b>B.</b>

1; 2 1

<b>C.</b>

1;1 2

<b>D.</b>

1; 2 1


<b>16.</b> Hàm số <i>y ax</i>  2<i>a</i> nghịch biến trên <i>R</i><sub> khi:</sub>


<b>A.</b> <i>a</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2
<b>17.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 2a. Tích vơ hướng <i>AC AB</i>.


 



<b>A.</b> 2a2 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>


2
3


2
<i>a</i>


<b>C.</b> 2a2 <b>D.</b>


2


2
3a



<b>18.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i>  . Tọa độ điểm <i>C</i>

trên trục

<i>Ox</i> sao
cho <i>A C B</i>, , thẳng hàng là


<b>A.</b>

4;0

<b>B.</b>

3;0

<b>C.</b>

2;0

<b>D.</b>

1;0


<b>19.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> 2 có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Độ dài vectơ


<i>OA CB</i>
 




<b>A.</b> <i>a</i> 2 <b>B.</b> 2a <b>C.</b> <i>a</i> <b>D.</b> 2<i>a</i> 2


<b>20.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>(1; 2), (0;4) <i>B</i> và <i>C</i>(3;2). Tọa độ của vectơ


2 3


<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


 


là.
<b>A.</b> <i>u</i> 

11;18





<b>B.</b> <i>u</i> 

11; 18




<b>C.</b> <i>u</i>

11; 18





<b>D.</b> <i>u</i>

11;18




<b>21.</b> Phương trình
2


2
5
1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  


 <sub> tương đương với phương trình. </sub>
<b>A.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5 <b>B.</b> 2<i>x x</i>2  1 2<i>x</i>2  3
<b>C.</b> (<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5 <b>D.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2  1 5
<b>22.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>4  2<i>x</i>2  8 0 <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>S</i>  { 1, 2} <b>B.</b> <i>S</i>  { 1,1} <b>C.</b> <i>S</i>  { 2,2} <b>D.</b> <i>S</i> 


<b>23.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i> và <i>AH</i>





bằng 900 là


<b>A.</b>

4;0

<b>B.</b>

1;0

<b>C.</b>

2;0

<b>D.</b>

3;0


<b>24.</b> Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


   


<b>C.</b> <i>a</i>  0 <i>a</i> 0


  


<b>D.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>25.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i> 2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>2
<b>26.</b> Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2 4<i>x</i>4  <i>x</i> 3<sub> là</sub>


<b>A.</b>


5
3
<i>S</i><sub> </sub> 


  <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


5
1,


3
<i>S</i>  <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1,2}


<b>27.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i>  và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>


<b>A.</b> Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành <b>B.</b> <i>AB CD</i>


 



<b>C.</b> Điểm <i>G</i>(1;1) là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <b>D.</b> <i>AC AD</i>,


 


cùng phương
<b>28.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i> 2<i>MN</i>


  


<b>B.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i>   0<sub>, với mọi điểm </sub><i>M</i> <sub> </sub>
<b>C.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i>  <i>MG</i>,


   


với mọi điểm <i>M</i> <sub> </sub>
<b>D.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì


' ' ' '


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>


   


<b>29.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm là <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>AB FE</i> <i>AE</i>


  



<b>B.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i>     0


      


<b>C.</b> <i>OA OC OE</i>  0


   


<b>D.</b> <i>AB AO AF</i>  <i>AD</i>


   


<b>30.</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>E</i> là một điểm trên đoạn <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>7<i>AE</i><sub>. Giá trị </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn </sub>
đẳng thức <i>EA mEB</i>


 


là.
<b>A.</b>


1
7
<i>m</i>


<b>B.</b>
1
7
<i>m</i>


<b>C.</b>


1
6
<i>m</i>


<b>D.</b>


1
6
<i>m</i>
<b>31.</b> Giao điểm của parabol <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4 với đường thẳng <i>y</i> 4 <i>x</i> là.


<b>A.</b> (0;4) và (2; 6) <b>B.</b> (0;4) và ( 2;6) <b>C.</b> (4;0) và (2;6) <b>D.</b> (4;0) và ( 2; 6) 
<b>32.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>


có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>B.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i>




có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>C.</b> <i>AB DE</i>


 


<b>D.</b> Ba vectơ <i>AB ED FC</i>, ,
  



cùng phương


<b>33.</b> Cho tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>bx c</i> . Xét mệnh đề “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng</sub>
1


 <sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>


<b>A.</b> “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>”</sub>
<b>B.</b> “Nếu 1 <i>c b</i><sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>” </sub>
<b>C.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub>
<b>D.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>
<b>34.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 4
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>35.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>4  2<i>x</i>2  3 <b>C.</b>


2 <sub>|</sub>
1
2 <i>x</i>| 3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 





 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1)


<b>36.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i> là


<b>A.</b> <i>D</i>(5;2) <b>B.</b> <i>D</i>(2; 3) <b>C.</b> <i>D</i>(3;2) <b>D.</b> <i>D</i>(2;5)


<b>37.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>

1;5 ,

<i>B</i>

0; 2 ,


6;0



<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>. Diện tích tam giác </sub><i><sub>ABM</sub></i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b> 5 2(đvdt) <b>B.</b> 10(đvdt) <b>C.</b> 10 2(đvdt) <b>D.</b> 5(đvdt)
<b>38.</b> Tập hợp

2;4

<i>Z</i> được xác định là tập hợp nào sau đây?


<b>A.</b>

2;4

<b>B.</b> { 1,0,1,2,3,4} <b>C.</b> { 2,0,1,2,3,4} <b>D.</b> {0,1,2,3,4}
<b>39.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(1;5), ( 4; 5),<i>B</i>   <i>OC</i> 4<i>i</i> <i>j</i>


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0). <b>B.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng
<b>C.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> Trung điểm của </sub><i>BC</i><sub> có tọa độ </sub>(1;1)
<b>40.</b> Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp <i>A</i>{ , , , , }<i>a b c d e</i> là.


<b>A.</b> 11 <b>B.</b> 21 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 20


<b>41.</b> Cho sin<i>a</i>cos<i>a m</i> <sub>. Giá trị </sub>sin cos<i>a</i> <i>a</i><sub> là </sub>
<b>A.</b>


2
1



2
<i>m</i>


<b>B.</b>


2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i> 


<b>C.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>2  1
<b>42.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i>   <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.


<b>A.</b>

3;2

<b>B.</b>

2;5

<b>C.</b>

2;3

<b>D.</b>

5;2


<b>43.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>( 4;1), (2;4) <i>B</i> . Tọa độ vectơ <i>AB</i>





<b>A.</b>

6; 3

<b>B.</b>

6;3

<b>C.</b>

3;6

<b>D.</b>

3;6


<b>44.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi <i>x</i>1<sub> và đồ thị hàm số đi qua điểm</sub>


( 2;3).


<i>A</i>  <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>4;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>C.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>D.</b> <i>a</i> 4;<i>b</i>2;<i>c</i>3
<b>45.</b> Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:



<b>A.</b> <i>m m</i>, 0 <b>B.</b> <i>m</i>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub> <i>m R</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5
<b>46.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề


* 1


: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>


   


là.
<b>A.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>B.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   



<b>C.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>D.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>47.</b> Tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 5 3 là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>48.</b> Nghiệm của hệ phương trình


3 5


2 3 1


2 2


<i>x</i> <i>y z</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


  





  




 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> là</sub>


<b>A.</b>

1; 2;2

<b>B.</b>

3; 2;2

<b>C.</b>

1;2; 2

<b>D.</b>

1; 2; 2 


<b>49.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?


<b>A.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>B.</b> <i>N</i>( 2;1) <b>C.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>D.</b> <i>P</i>(3;0)


<b>50.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2  <i>x</i> là
<b>A.</b> <i>S</i>{2} <b>B.</b>


5
2,


2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>



  <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2,3} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10


<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....


<b> Nội dung đề: 153</b>


<b>01.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i>   <i>C</i>  <i>D</i>  . Khẳng định nào
sau đây là đúng?


<b>A.</b> <i>AC</i> <i>BD</i>


 


<b>B.</b> Tứ giác <i>ABCD</i>

là hình vuông



<b>C.</b> Tam giác <i>ABC</i>

đều

<b>D.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, ,

thẳng hàng



<b>02.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> 2 có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Độ dài vectơ
<i>OA CB</i>


 




<b>A.</b> 2<i>a</i> 2 <b>B.</b> <i>a</i> <b>C.</b> 2a <b>D.</b> <i>a</i> 2



<b>03.</b> Nghiệm của hệ phương trình


2 1


2
<i>x y</i>
<i>x y</i>


  





 




 <sub> là </sub>


<b>A.</b>

1; 2 1

<b>B.</b>

1;1 2

<b>C.</b>

1; 2

<b>D.</b>

1; 2 1


<b>04.</b> Cho tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>bx c</i> . Xét mệnh đề “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng</sub>


1


 <sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>


<b>A.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>
<b>B.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub>
<b>C.</b> “Nếu 1 <i>c b</i><sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>” </sub>


<b>D.</b> “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>”</sub>
<b>05.</b> Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp <i>A</i>{ , , , , }<i>a b c d e</i> là.


<b>A.</b> 20 <b>B.</b> 10 <b>C.</b> 11 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>21


<b>06.</b> Tập xác định hàm số 2


3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 <sub> là.</sub>


<b>A.</b>

0;

<b>B.</b>

3;

<b>C.</b> [3;) <b>D.</b> [0;)


<b>07.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì


' ' ' '


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>



   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


<b>B.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i>  2<i>MN</i>
<b>C.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i>  0



   <sub></sub>


, với mọi điểm <i>M</i>
<b>D.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i>  <i>MG</i>,


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


với mọi điểm <i>M</i>
<b>08.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2  <i>x</i> là


<b>A.</b> <i>S</i>{2,3} <b>B.</b>


5
2,


2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>


<b>09.</b> Tập hợp

2;4

<i>Z</i> được xác định là tập hợp nào sau đây?


<b>A.</b> {0,1,2,3,4} <b>B.</b> { 1,0,1,2,3,4} <b>C.</b>

2;4

<b>D.</b> { 2,0,1,2,3,4}
<b>10.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 2a. Tích vơ hướng <i>AC AB</i>.


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A.</b> 2a2 <b>B.</b>
2
3



2
<i>a</i>


<b>C.</b> 2a2 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


2


2
3a


<b>11.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.


<b>A.</b>

2;1

<b>B.</b>

2; 1

<b>C.</b>

1;2

<b>D.</b>

1;0



<b>12.</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i><sub> và </sub><i>E</i><sub> là một điểm trên đoạn </sub><i>AB</i><sub> sao cho </sub><i>AB</i>7<i>AE</i><sub>. Giá trị </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn </sub>
đẳng thức <i>EA mEB</i>


 
là.
<b>A.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>B.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>C.</b>


1
6
<i>m</i>
<b>D.</b>
1
6
<i>m</i>
<b>13.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?


<b>A.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>B.</b> <i>P</i>(3;0) <b>C.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>D.</b> <i>N</i>( 2;1)


<b>14.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b>


2 <sub>|</sub>
1
2 <i>x</i>| 3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1) <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i> <i>x</i>4  2<i>x</i>2  3


<b>15.</b> Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:



<b>A.</b>  <i>m R</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m m</i>, 0


<b>16.</b> Điều kiện xác định của phương trình


2
1 2
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>

   


 <sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>x</i> 

2;2 {1}

\ <b>B.</b> 1 <i>x</i> 2 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>x</i> 

2;2

<b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>x</i>2
<b>17.</b> Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


cùng phương <b>B.</b> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


   


<b>C.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i>


 


<b>D.</b> <i>a</i>  0 <i>a</i> 0


  


<b>18.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i>2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2  2<i>x</i> 2
<b>19.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>


 


. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>


<b>A.</b> (0; 1) <b>B.</b> (2;3) <b>C.</b> ( 2;3) <b>D.</b> (2; 3)


<b>20.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub>1010



. Số quy tròn của <i>a</i>
là.


<b>A.</b> 306,0196848 <b>B.</b> 306,019684785 <b>C.</b> 306,019685 <b>D.</b> 306,0196847853
<b>21.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
    
là.
<b>A.</b>
1 3
4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
<b>B.</b>
3 1
4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>C.</b>


1 3


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  



<b>D.</b>


1 3


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>22.</b> Phương trình
2
2
5
1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  


 <sub> tương đương với phương trình. </sub>


<b>A.</b> 2<i>x x</i>2  1 2<i>x</i>2  3 <b>B.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2  1 5
<b>C.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5 <b>D.</b> (<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>23.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i>  . Tọa độ điểm <i>C</i>

trên trục

<i>Ox</i> sao
cho <i>A C B</i>, , thẳng hàng là


<b>A.</b>

2;0

<b>B.</b>

1;0

<b>C.</b>

4;0

<b>D.</b>

3;0




<b>24.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i> là


<b>A.</b> <i>D</i>(2; 3) <b>B.</b> <i>D</i>(3;2) <b>C.</b> <i>D</i>(2;5) <b>D.</b> <i>D</i>(5;2)


<b>25.</b> Cho sin<i>a</i>cos<i>a m</i> <sub>. Giá trị </sub>sin cos<i>a</i> <i>a</i><sub> là </sub>


<b>A.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>2  1 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i> 


<b>D.</b>
2
1


2
<i>m</i>

<b>26.</b> Cho <sub> là góc có số đo </sub>900  1800<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là sai?</sub>


<b>A.</b> tan 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cos 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>sin 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>cot 0
<b>27.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2<i>n</i>1 |<i>n Z</i> }, <i>B</i>{4<i>k</i>3 |<i>k Z</i> }. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>B</i><i>A</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>B</i><i>A</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>B C B</i> <i>A</i>


<b>28.</b> Nghiệm của hệ phương trình



3 5


2 3 1


2 2


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


  





  




 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> là</sub>


<b>A.</b>

1; 2; 2 

<b>B.</b>

3; 2;2

<b>C.</b>

1;2; 2

<b>D.</b>

1; 2;2


<b>29.</b> Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2 4<i>x</i>4  <i>x</i> 3 là


<b>A.</b>



5
1,


3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1,2} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>


5
3
<i>S</i> <sub> </sub> 


  <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> 


<b>30.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>

3;

. Tập hợp <i>A B</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b>

3;5

<b>B.</b>

3;5

<b>C.</b> {3,4,5} <b>D.</b>

3;5



<b>31.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề


* 1


: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>


   


là.
<b>A.</b>



* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>B.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>C.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>D.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"


<i>n</i>


   


<b>32.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1<sub> khi </sub><i>x</i>1<sub> và đồ thị hàm số đi qua điểm</sub>
( 2;3).


<i>A</i>  <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>4;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>D.</b> <i>a</i> 4;<i>b</i>2;<i>c</i>3
<b>33.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>4  2<i>x</i>2  8 0 <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>S</i> { 2,2} <b>B.</b> <i>S</i>   { 1, 2} <b>C.</b> <i>S</i>  { 1,1} <b>D.</b> <i>S</i> 
<b>34.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.


<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 4
<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4


<b>35.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>( 4;1), (2;4) <i>B</i> .
Tọa độ vectơ <i>AB</i> là


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A.</b>

6;3

<b>B.</b>

6; 3

<b>C.</b>

3;6

<b>D.</b>

3;6


<b>36.</b> Hàm số <i>y ax</i>  2<i>a</i> nghịch biến trên <i>R</i> khi:


<b>A.</b> 2 <i>a</i> 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>0
<b>37.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>(1; 2), (0;4) <i>B</i> và <i>C</i>(3;2). Tọa độ của vectơ


2 3


<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>



 


là.
<b>A.</b> <i>u</i>

11;18





<b>B.</b> <i>u</i>

11; 18




<b>C.</b> <i>u</i> 

11;18




<b>D.</b> <i>u</i> 

11; 18




<b>38.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i>  và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>


<b>A.</b> Tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành <b>B.</b> <i>AC AD</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


cùng phương


<b>C.</b> <i>AB CD</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> Điểm </sub><i>G</i>(1;1)<sub> là trọng tâm tam giác </sub><i>ABC</i>
<b>39.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> <i>AB DE</i>


 


<b>B.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i>


có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>C.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>




có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>D.</b> Ba vectơ <i>AB ED FC</i>, ,


  


cùng phương



<b>40.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i>




và <i>AH</i>


bằng 900 là


<b>A.</b>

3;0

<b>B.</b>

1;0

<b>C.</b>

4;0

<b>D.</b>

2;0


<b>41.</b> Giao điểm của parabol <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4 với đường thẳng <i>y</i> 4 <i>x</i> là.


<b>A.</b> (4;0) và ( 2; 6)  <b>B.</b> (4;0) và (2;6) <b>C.</b> (0;4) và (2; 6) <b>D.</b> (0;4) và ( 2;6)


<b>42.</b> Cho



2 <sub>0</sub>


|


<i>E</i>  <i>x R x</i>  <i>m</i>


. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0


<b>43.</b> Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?



<b>A.</b> Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình <i>x</i>2  2<i>x m</i> 2 0<sub> có nghiệm?</sub>


<b>B.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam


<b>C.</b> Nếu <i>ab</i>  1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1


<b>D.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2.


<b>44.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>


<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10} <b>B.</b> <i>A B</i> 


<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{0} <b>D.</b> <i>A B</i> {<i>m m N m</i>|  , 5}
<b>45.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?


<b>A.</b> <i>A</i>  <i>x</i>:<i>x A</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>)


<b>C.</b> <i>A B</i>  <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>) <b>D.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A</i><i>C</i>


<b>46.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i>   <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.


<b>A.</b>

2;5

<b>B.</b>

3;2

<b>C.</b>

5;2

<b>D.</b>

2;3


<b>47.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm là <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> <i>AB AO AF</i>   <i>AD</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>AB FE</i> <i>AE</i>


  



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i>         0 <b><sub>D.</sub></b> <i>OA OC OE</i>  0


   


<b>48.</b> Tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 5 3 là


<b>A.</b> <i>S</i><i>R</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1, 4} <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {1,4} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1, 6}
<b>49.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>

1;5 ,

<i>B</i>

0; 2 ,



6;0



<i>C</i> <sub> và </sub><i><sub>M</sub></i> <sub> là trung điểm của </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>. Diện tích tam giác </sub><i><sub>ABM</sub></i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b> 10 2(đvdt) <b>B.</b> 5 2(đvdt) <b>C.</b> 5(đvdt) <b>D.</b> 10(đvdt)
<b>50.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(1;5), ( 4; 5),<i>B</i>   <i>OC</i> 4<i>i</i> <i>j</i>


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> Trung điểm của </sub><i>BC</i><sub> có tọa độ </sub>(1;1)


<b>C.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0). <b>D.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>---HẾT---ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10


<i> (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)</i>
Họ tên học sinh:...Lớp:....


<b> Nội dung đề: 176</b>


<b>01.</b> Cho đồ thị (P) như hình vẽ. Phương trình của (P) là.
<b>A.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>4 <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>4



<b>C.</b> <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4 <b>D.</b> <i>y</i><i>x</i>23<i>x</i> 4


<b>02.</b> Hàm số <i>y ax</i>  2<i>a</i> nghịch biến trên <i>R</i> khi:


<b>A.</b> <i>a</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>a</i>2 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>2 <i>a</i> 0
<b>03.</b> Điều kiện xác định của phương trình


2


1 2


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


 <sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>x</i> 

2;2 {1}

\ <b>B.</b> 1 <i>x</i> 2 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>x</i> 

2;2

<b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>x</i>2
<b>04.</b> Cho sin<i>a</i>cos<i>a m</i> <sub>. Giá trị </sub>sin cos<i>a</i> <i>a</i><sub> là </sub>


<b>A.</b> <i>m</i> 1 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>
2
1



2
<i>m</i>


<b>C.</b> <i>m</i>2  1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>


2 <sub>1</sub>
2
<i>m</i> 


<b>05.</b> Hàm số <i>y ax</i> 2 <i>bx c</i> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi <i>x</i>1<sub> và đồ thị hàm số đi qua điểm</sub>
( 2;3).


<i>A</i>  <sub> Các giá trị </sub><i>a b c</i>, , <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>4;<i>c</i>3 <b>B.</b> <i>a</i>3;<i>b</i>4;<i>c</i>2 <b>C.</b> <i>a</i>2;<i>b</i>3;<i>c</i>4 <b>D.</b> <i>a</i> 4;<i>b</i>2;<i>c</i>3
<b>06.</b> Mệnh đề phủ định của mệnh đề


* 1


: " <i>n N n</i>: 2"
<i>n</i>


   


là.
<b>A.</b>


* 1



" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>B.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>C.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>


   


<b>D.</b>


* 1


" <i>n N</i> :<i>n</i> 2"
<i>n</i>



   


<b>07.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>( 4;1), (2;4) <i>B</i> . Tọa độ vectơ <i>AB</i> là


<b>A.</b>

3;6

<b>B.</b>

6; 3

<b>C.</b>

6;3

<b>D.</b>

3;6


<b>08.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2<i>n</i>1 |<i>n Z</i> }, <i>B</i>{4<i>k</i>3 |<i>k Z</i> }. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> <i>B</i><i>A</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>B C B</i> <i>A</i> <b>C.</b> <i>B</i><i>A</i> <b>D.</b> <i>A</i><i>B</i>


<b>09.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{2 |<i>k k N</i> ,k 4} , <i>B</i>{2<i>n</i>1 |<i>n N n</i> , 5}. Khẳng định nào sau đây là
<b>đúng?</b>


<b>A.</b> <i>A</i><i>B</i>{ |<i>m m N m</i> , 10} <b>B.</b> <i>A B</i> 


<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i>{0} <b>D.</b> <i>A B</i> {<i>m m N m</i>|  , 5}
<b>10.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i>4  2<i>x</i>2  8 0 <sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>S</i> { 2,2} <b>B.</b> <i>S</i>  { 1,1} <b>C.</b> <i>S</i>  <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>   { 1, 2}
<b>11.</b> Tập nghiệm của phương trình 4<i>x</i>2 4<i>x</i>4  <i>x</i> 3<sub> là</sub>


<b>A.</b>


5
1,


3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>



5
3
<i>S</i> <sub> </sub> 


  <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1,2} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i><sub>S</sub></i> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>12.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(6; 1), ( 2;3) <i>B</i>  . Tọa độ điểm <i>C</i>

trên trục

<i>Ox</i> sao
cho <i>A C B</i>, , thẳng hàng là


<b>A.</b>

3;0

<b>B.</b>

4;0

<b>C.</b>

2;0

<b>D.</b>

1;0



<b>13.</b> Tập xác định hàm số 2


3 2017
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




 <sub> là.</sub>


<b>A.</b>

3;

<b>B.</b> [3;) <b>C.</b> [0;) <b>D.</b>

0;



<b>14.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho bốn điểm <i>A</i>(3;2), ( 2; 1), (1; 6), (6; 3)<i>B</i>   <i>C</i>  <i>D</i>  . Khẳng định nào
sau đây là đúng?



<b>A.</b> Tứ giác <i>ABCD</i>

là hình vng

<b>B.</b> <i>AC</i><i>BD</i>


<b>C.</b> Tam giác <i>ABC</i>

đều

<b>D.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, ,

thẳng hàng



<b>15.</b> Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>a</i>  0 <i>a</i> 0


  


<b>B.</b> <i>a</i> <i>b</i>  <i>a b</i>


   


<b>C.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , phân biệt và thẳng hàng thì <i>AB AC</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



cùng phương


<b>D.</b> Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình bình hành thì <i>AB DC</i>


 


<b>16.</b> Cho <sub> là góc có số đo </sub>900  1800<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là sai?</sub>


<b>A.</b> sin 0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>cos 0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub>cot 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub>tan 0
<b>17.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>3. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?


<b>A.</b> <i>P</i>(3;0) <b>B.</b> <i>Q</i>(2; 1) <b>C.</b> <i>M</i>( 1;2) <b>D.</b> <i>N</i>( 2;1)


<b>18.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> với <i>A</i>

1;5 ,

<i>B</i>

0; 2 ,

<i>C</i>

6;0

và <i>M</i>
là trung điểm của <i>BC</i>. Diện tích tam giác <i>ABM</i> là.


<b>A.</b> 5 2(đvdt) <b>B.</b> 5(đvdt) <b>C.</b> 10 2(đvdt) <b>D.</b> 10(đvdt)
<b>19.</b> Giao điểm của parabol <i>y</i> <i>x</i>2  3<i>x</i>4 với đường thẳng <i>y</i> 4 <i>x</i> là.


<b>A.</b> (4;0) và ( 2; 6)  <b>B.</b> (0;4) và ( 2;6) <b>C.</b> (4;0) và (2;6) <b>D.</b> (0;4) và (2; 6)
<b>20.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Ba vectơ <i>AB ED FC</i>, ,
  


cùng phương
<b>B.</b> Có 6 vectơ khác 0 cùng phương với <i>OC</i>





có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>C.</b> Có 2 vectơ bằng vectơ <i>OC</i>




có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác
<b>D.</b> <i>AB DE</i>


 


<b>21.</b> Cho hai tập hợp <i>A</i>{1,2,3,4,5}, <i>B</i>

3;

. Tập hợp <i>A B</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b> {3,4,5} <b>B.</b>

3;5

<b>C.</b>

3;5

<b>D.</b>

3;5



<b>22.</b> Phương trình
2


2
5
1


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  



 <sub> tương đương với phương trình. </sub>


<b>A.</b> 2<i>x x</i>2  1 2<i>x</i>2  3 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5
<b>C.</b> 2(<i>x</i>2 1) <i>x x</i>2  1 5 <b>D.</b> 2(<i>x</i>2 1) 2 <i>x x</i>2  1 5
<b>23.</b> Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?


<b>A.</b> Nếu <i>A</i><i>B</i><sub> và </sub><i>B</i><i>C</i><sub> thì </sub><i>A</i><i>C</i> <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>A</i>  <i>x</i>:<i>x A</i>


<b>C.</b> <i>A</i><i>B</i> <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>) <b>D.</b> <i>A B</i>  <i>x x A</i>(   <i>x</i><i>B</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>24.</b> Cho số gần đúng của 5<sub> là </sub><i>a</i>306,01968478528<sub> với độ chính xác là </sub><sub>10</sub>10


. Số quy trịn của <i>a</i>
là.


<b>A.</b> 306,0196847853 <b>B.</b> 306,019685 <b>C.</b> 306,0196848 <b>D.</b> 306,019684785


<b>25.</b> Cho



2 <sub>0</sub>


|


<i>E</i>  <i>x R x</i>  <i>m</i>


. Giá trị <i>m</i> để tập <i>E</i> <sub> là.</sub>


<b>A.</b> <i>m</i>0 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>0


<b>26.</b> Parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2 <i>bx c</i> , đi qua điểm <i>A</i>(0;2) và có trục đối xứng <i>x</i>1<sub> là.</sub>



<b>A.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>2 <b>B.</b> <i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i> 2 <b>C.</b> <i>y</i><i>x</i>2  2<i>x</i> 2 <b>D.</b> <i>y</i> <i>x</i>2  2<i>x</i>2
<b>27.</b> Nghiệm của hệ phương trình


2 1
2
<i>x y</i>
<i>x y</i>
 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub> là </sub>


<b>A.</b>

1; 2 1

<b>B.</b>

1; 2 1

<b>C.</b>

1;1 2

<b>D.</b>

1; 2



<b>28.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, biết <i>A</i>(1;3), <i>B</i>( 2;0) , <i>C</i>(2; 1) . Tọa
độ của điểm <i>D</i><sub> là</sub>


<b>A.</b> <i>D</i>(2;5) <b>B.</b> <i>D</i>(5;2) <b>C.</b> <i>D</i>(3;2) <b>D.</b> <i>D</i>(2; 3)


<b>29.</b> Hàm số <i>y</i>(<i>m</i> 5)<i>x m</i> 2 là hàm số bậc nhất khi:


<b>A.</b> <i>m</i>5 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub> <i>m R</i> <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>m m</i>, 0 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>m</i>5


<b>30.</b> Cho tam giác <i>ABC</i>, một điểm <i>K</i> nằm trên cạnh <i>BC</i> sao cho <i>KB</i>3<i>KC</i><sub>. Phân tích vectơ </sub><i>AK</i>
theo hai vectơ <i>u</i><i>AB v</i>, <i>AC</i>




  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
    
là.
<b>A.</b>
1 3
4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
<b>B.</b>
1 3
4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>C.</b>


1 3


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>


  


<b>D.</b>


3 1


4 4


<i>AK</i>  <i>u</i> <i>v</i>



  


<b>31.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> 2 có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Độ dài vectơ
<i>OA CB</i>


 




<b>A.</b> <i>a</i> <b>B.</b> 2a <b>C.</b> 2<i>a</i> 2 <b>D.</b> <i>a</i> 2


<b>32.</b> Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> <i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> <i>MA MB MI</i>  0


   <sub></sub>


, với mọi điểm <i>M</i>
<b>B.</b> Nếu <i>G</i> và <i>G</i>' lần lượt là trọng tâm của hai tam giác <i>ABC</i> và <i>A B C</i>' ' ' thì


' ' ' '


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i> <i>GG</i>


   


<b>C.</b> <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <i>MA MB MC</i>  <i>MG</i>,


   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


với mọi điểm <i>M</i>


<b>D.</b> Nếu <i>M</i> và <i>N</i> lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i> thì <i>AC BD</i> 2<i>MN</i>


  


<b>33.</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>E</i> là một điểm trên đoạn <i>AB</i> sao cho <i>AB</i>7<i>AE</i><sub>. Giá trị </sub><i>m</i><sub> thỏa mãn </sub>
đẳng thức <i>EA mEB</i>


 
là.
<b>A.</b>
1
6
<i>m</i>
<b>B.</b>


1
6
<i>m</i>
<b>C.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>D.</b>
1
7
<i>m</i>
<b>34.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>(1; 2), (0;4) <i>B</i> và <i>C</i>(3;2). Tọa độ của vectơ


2 3


<i>u</i> <i>AB</i> <i>BC</i>


 


là.
<b>A.</b> <i>u</i> 

11; 18





<b>B.</b> <i>u</i>

11; 18




<b>C.</b> <i>u</i> 

11;18





<b>D.</b> <i>u</i>

11;18




<b>35.</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i> có tâm là <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A.</b> <i>OA OC OE</i>  0


   


<b>B.</b> <i>AB AO AF</i>  <i>AD</i>


   


<b>C.</b> <i>AB FE</i> <i>AE</i>


  


<b>D.</b> <i>OA OB OC OD OE OF</i>     0


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>36.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>a</i>2<i>i</i><sub>,</sub><i>b</i>3<i>j</i>


 


. Tọa độ vectơ <i>a b</i> <sub> là </sub>


<b>A.</b> (2; 3) <b>B.</b> ( 2;3) <b>C.</b> (2;3) <b>D.</b> (0; 1)


<b>37.</b> Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp <i>A</i>{ , , , , }<i>a b c d e</i> là.



<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 20 <b>C.</b> 21 <b>D.</b> 11


<b>38.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(3;2), (1;2)<i>B</i> . Tọa độ điểm <i>H</i> trên trục <i>Ox</i> sao cho
góc giữa hai vectơ <i>AB</i>




và <i>AH</i>


bằng 900 là


<b>A.</b>

3;0

<b>B.</b>

1;0

<b>C.</b>

4;0

<b>D.</b>

2;0



<b>39.</b> Nghiệm của hệ phương trình


3 5


2 3 1


2 2


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


  






  




 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> là</sub>


<b>A.</b>

1; 2; 2 

<b>B.</b>

1;2; 2

<b>C.</b>

3; 2;2

<b>D.</b>

1; 2;2


<b>40.</b> Tập nghiệm của phương trình 2<i>x</i> 5 3 là


<b>A.</b> <i>S</i>{1,4} <b>B.</b> <i>S</i>  { 1, 6} <b>C.</b> <i>S</i> <i>R</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  { 1, 4}
<b>41.</b> Cho tam thức <i>f x</i>( )<i>x</i>2 <i>bx c</i> . Xét mệnh đề “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng</sub>


1


 <sub>”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là.</sub>


<b>A.</b> “Nếu 1 <i>b c</i> 0<sub> thì </sub> <i>f x</i>( )<sub> có một nghiệm bằng </sub>1<sub>”</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> “Nếu </sub>1 <i>c b</i><sub> thì</sub>


( )


<i>f x</i> <sub> có một nghiệm bằng </sub><sub></sub><sub>1</sub><sub>” </sub>


<b>C.</b> “Nếu <i>f x</i>( ) có một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i><sub>”</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> “Nếu </sub> <i>f x</i>( )<sub> có </sub>


một nghiệm bằng 1<sub> thì </sub>1 <i>b c</i> 0<sub>”</sub>



<b>42.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> với <i>A</i>(6;0), ( 1; 1), (3;1)<i>B</i>   <i>C</i> . Toạ độ chân
đường cao của tam giác <i>ABC</i> vẽ từ A là.


<b>A.</b>

5;2

<b>B.</b>

3;2

<b>C.</b>

2;5

<b>D.</b>

2;3



<b>43.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>(4;0), (3;2), (0; 1)<i>B</i> <i>C</i>  và <i>D</i>(1; 3) . Chọn mệnh đề
<b>đúng:</b>


<b>A.</b> Điểm <i>G</i>(1;1) là trọng tâm tam giác <i>ABC</i> <b>B.</b> <i>AC AD</i>,


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


cùng phương


<b>C.</b> <i>AB CD</i> <b><sub>D.</sub></b><sub> Tứ giác </sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành</sub>
<b>44.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>(1;5), ( 4; 5),<i>B</i>   <i>OC</i> 4<i>i</i> <i>j</i>



  


. Chọn mệnh đề đúng.
<b>A.</b> Ba điểm <i>A B C</i>, , không thẳng hàng <b>B.</b> <i>AB</i> 2<i>AC</i>


 


<b>C.</b> Trung điểm của <i>BC</i> có tọa độ (1;1) <b>D.</b> Tứ giác <i>OABC</i> là hình bình hành <i>O</i>(0;0).


<b>45.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A.</b>


2 <sub>|</sub>
1
2 <i>x</i>| 3
<i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x x</i>( 2 1) <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>y</i><i>x</i>2 2<i>x</i>1 <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>y</i> <i>x</i>4  2<i>x</i>2  3


<b>46.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh 2a. Tích vơ hướng <i>AC AB</i>.
 




<b>A.</b> 2a2 <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub>


2


2
3a


<b>C.</b> 2a2 <b>D.</b>


2
3


2
<i>a</i>
<b>47.</b> Tập hợp

2;4

<i>Z</i> được xác định là tập hợp nào sau đây?


<b>A.</b> { 1,0,1,2,3,4} <b>B.</b> { 2,0,1,2,3,4} <b>C.</b> {0,1,2,3,4} <b>D.</b>

2;4


<b>48.</b> Trong các câu sau, câu nào không phải là một mệnh đề?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>A.</b> Nếu <i>ab</i>  1 <i>a b</i><sub> thì </sub><i>a</i>1<sub> hoặc </sub><i>b</i>1 <b><sub>B.</sub></b><sub> Với giá trị nào của </sub><i>m</i><sub> thì phương trình</sub>
2 <sub>2</sub> 2 <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x m</i>  <sub> có nghiệm?</sub>


<b>C.</b> Mọi số nguyên tố đều lớn hơn hoặc bằng 2. <b>D.</b> Hà Nội là thủ đô của Việt Nam


<b>49.</b> Tập nghiệm của phương trình <i>x</i> 3 5 2  <i>x</i> là


<b>A.</b>


5
2,


2
<i>S</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>B.</sub></b><sub> </sub><i>S</i>  <b><sub>C.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2,3} <b><sub>D.</sub></b><sub> </sub><i>S</i> {2}


<b>50.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>(1; 1), (0,2) <i>B</i> là hai đỉnh của một tam giác vuông
cân <i>ABC</i>, (<i>C</i> 90 )0 . Tọa độ đỉnh <i>C</i> có hồnh độ dương là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>---HẾT---ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017 – 2018</b>
MƠN: TỐN LỚP: 10


<b>1. Đáp án đề: 135</b>


<b>01. </b>- | - - <b>14. </b>- - - ~ <b>27. </b>- | - - <b>40. </b>- - } -


<b>02. </b>- | - - <b>15. </b>- - - ~ <b>28. </b>- | - - <b>41. </b>{ - - -


<b>03. </b>- - } - <b>16. </b>- - } - <b>29. </b>- - - ~ <b>42. </b>- - - ~


<b>04. </b>- - } - <b>17. </b>- - } - <b>30. </b>- - - ~ <b>43. </b>{ - - -


<b>05. </b>- - } - <b>18. </b>- | - - <b>31. </b>- - - ~ <b>44. </b>- - - ~


<b>06. </b>{ - - - <b>19. </b>- - - ~ <b>32. </b>- - } - <b>45. </b>- - - ~



<b>07. </b>{ - - - <b>20. </b>- - - ~ <b>33. </b>{ - - - <b>46. </b>{ - - -


<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>{ - - - <b>34. </b>- - - ~ <b>47. </b>- | - -


<b>09. </b>- | - - <b>22. </b>- - } - <b>35. </b>- | - - <b>48. </b>{ - - -


<b>10. </b>- - } - <b>23. </b>- - - ~ <b>36. </b>{ - - - <b>49. </b>- - - ~


<b>11. </b>{ - - - <b>24. </b>- - } - <b>37. </b>{ - - - <b>50. </b>- - - ~


<b>12. </b>{ - - - <b>25. </b>{ - - - <b>38. </b>{ - - -


<b>13. </b>{ - - - <b>26. </b>- - } - <b>39. </b>- - - ~


<b>2. Đáp án đề: 148</b>


<b>01. </b>- - - ~ <b>14. </b>- | - - <b>27. </b>{ - - - <b>40. </b>- - } -


<b>02. </b>{ - - - <b>15. </b>- | - - <b>28. </b>{ - - - <b>41. </b>- | - -


<b>03. </b>- | - - <b>16. </b>- - } - <b>29. </b>{ - - - <b>42. </b>- - - ~


<b>04. </b>{ - - - <b>17. </b>- - } - <b>30. </b>- - - ~ <b>43. </b>- | - -


<b>05. </b>- - } - <b>18. </b>{ - - - <b>31. </b>- | - - <b>44. </b>{ - - -


<b>06. </b>- - - ~ <b>19. </b>- - } - <b>32. </b>- - } - <b>45. </b>- | - -


<b>07. </b>- - - ~ <b>20. </b>{ - - - <b>33. </b>- - - ~ <b>46. </b>{ - - -



<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>- | - - <b>34. </b>{ - - - <b>47. </b>- - } -


<b>09. </b>- - } - <b>22. </b>- - } - <b>35. </b>- | - - <b>48. </b>- - } -


<b>10. </b>- - } - <b>23. </b>- - - ~ <b>36. </b>{ - - - <b>49. </b>- - } -


<b>11. </b>- | - - <b>24. </b>- | - - <b>37. </b>- | - - <b>50. </b>{ - - -


<b>12. </b>{ - - - <b>25. </b>- - - ~ <b>38. </b>- | - -


<b>13. </b>- - } - <b>26. </b>- - } - <b>39. </b>- | - -


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Đáp án đề: 153</b>


<b>01. </b>- | - - <b>14. </b>- - - ~ <b>27. </b>- - } - <b>40. </b>{ - - -


<b>02. </b>- | - - <b>15. </b>- | - - <b>28. </b>- - } - <b>41. </b>- - - ~


<b>03. </b>{ - - - <b>16. </b>{ - - - <b>29. </b>{ - - - <b>42. </b>- - } -


<b>04. </b>{ - - - <b>17. </b>- | - - <b>30. </b>- - } - <b>43. </b>{ - - -


<b>05. </b>- | - - <b>18. </b>- | - - <b>31. </b>- - } - <b>44. </b>- | - -


<b>06. </b>- | - - <b>19. </b>- | - - <b>32. </b>{ - - - <b>45. </b>- - } -


<b>07. </b>- | - - <b>20. </b>- | - - <b>33. </b>{ - - - <b>46. </b>- - } -


<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>{ - - - <b>34. </b>{ - - - <b>47. </b>- | - -



<b>09. </b>- | - - <b>22. </b>{ - - - <b>35. </b>{ - - - <b>48. </b>- - } -


<b>10. </b>{ - - - <b>23. </b>- - } - <b>36. </b>{ - - - <b>49. </b>- - - ~


<b>11. </b>{ - - - <b>24. </b>- - - ~ <b>37. </b>- - } - <b>50. </b>- - - ~


<b>12. </b>- - - ~ <b>25. </b>- - } - <b>38. </b>{ - - -


<b>13. </b>{ - - - <b>26. </b>- - } - <b>39. </b>{ - - -


<b>4. Đáp án đề: 176</b>


<b>01. </b>{ - - - <b>14. </b>{ - - - <b>27. </b>- | - - <b>40. </b>{ - - -


<b>02. </b>- - } - <b>15. </b>- | - - <b>28. </b>- | - - <b>41. </b>- - - ~


<b>03. </b>{ - - - <b>16. </b>{ - - - <b>29. </b>{ - - - <b>42. </b>{ - - -


<b>04. </b>- - - ~ <b>17. </b>- - } - <b>30. </b>{ - - - <b>43. </b>- - - ~


<b>05. </b>{ - - - <b>18. </b>- - - ~ <b>31. </b>{ - - - <b>44. </b>{ - - -


<b>06. </b>- - } - <b>19. </b>- | - - <b>32. </b>- - - ~ <b>45. </b>- - - ~


<b>07. </b>- - } - <b>20. </b>- - - ~ <b>33. </b>{ - - - <b>46. </b>- - } -


<b>08. </b>- - } - <b>21. </b>{ - - - <b>34. </b>- - } - <b>47. </b>{ - - -


<b>09. </b>- | - - <b>22. </b>{ - - - <b>35. </b>- - } - <b>48. </b>- | - -



<b>10. </b>{ - - - <b>23. </b>- - - ~ <b>36. </b>- - } - <b>49. </b>- - - ~


<b>11. </b>{ - - - <b>24. </b>- - - ~ <b>37. </b>{ - - - <b>50. </b>{ - - -


<b>12. </b>- | - - <b>25. </b>- - - ~ <b>38. </b>{ - - -


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×