Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TỔ TỐN VINH LỘC


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>Mơn TỐN – LỚP 10</b>



<b>PHẦN 1. ĐẠI SỐ</b>


<b>CHƯƠNG 1: MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP</b>
<b>Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</b>


A. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng.
B. Mệnh đề là một câu khẳng định sai.


C. Mệnh đề là một câu khẳng định hoặc đúng hoặc sai.
D. Mệnh đề là một câu khẳng định vừa đúng vừa sai
<b>Câu 2. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ?</b>


A. <i>x</i>2 <sub>B. </sub>3 1 <sub>C. </sub>4 5 1  <sub>D. </sub>8 3


<b>Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề ?</b>
a) 15 là số nguyên tố


b) Tổng ba góc của một tam giác bằng 180<i>o</i>
c) Bạn học trường nào?


d) Khơng được đi ra ngồi.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 4. Câu nào sau đây là mệnh đề đúng ?</b>
A.



3


5  <sub>B. </sub> 2 <sub> là số hữu tỉ</sub> <sub>C. </sub> <sub> là số vô tỉ</sub> <sub>D. </sub><i>x</i>2


<b>Câu 5. Với giá trị nào của </b><i>x</i> thì mệnh đề chứa biến <i>P x</i>( ) :"<i>x</i>2 3<i>x</i> 2 0" trở thành mệnh đề đúng ?


A. 0 B. 1 C. 1 <sub>D. </sub>2


<b>Câu 6. Mệnh đề </b>" <i>x</i> :<i>x</i>2 3"<sub> khẳng định rằng :</sub>
A. Bình phương của mọi số thực đều bằng 3


B. Nếu <i>x</i> là số thực thì <i>x</i>23


C. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 3
D. Chỉ có một số thực có bình phương bằng 3


<b>Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ?</b>


A.  <i>x</i> :<i>x</i>22 B.  <i>x</i> : <i>x x</i> C.  <i>x</i> :<i>x</i>2 1 0 <sub>D. </sub> <i>n</i> :<i>n</i>0
<b>Câu 8. Phủ định của mệnh đề : </b>"<sub> là số vô tỉ </sub>"<sub> là:</sub>


A.  <sub> là số tự nhiên B. </sub><sub> là số nguyên</sub> <sub>C. </sub> <sub> là số hữu tỉ</sub> <sub>D. </sub><sub> là số thực</sub>
<b>Câu 9. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: </b>" <i>x</i> :<i>x</i>2  <i>x</i> 5 0"<sub> là:</sub>


A.  <i>x</i> :<i>x</i>2  <i>x</i> 5 0 <sub>B. </sub> <i>x</i> :<i>x</i>2  <i>x</i> 5 0
C.  <i>x</i> :<i>x</i>2  <i>x</i> 5 0 <sub>D. </sub> <i>x</i> :<i>x</i>2  <i>x</i> 5 0
<b>Câu 10. Mệnh đề </b>" <i>x</i> : 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0" <sub> có mệnh đề phủ định là :</sub>
A.  <i>x</i> : 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>B. </sub> <i>x</i> : 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0
C.  <i>x</i> : 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0 <sub>D. </sub> <i>x</i> : 2<i>x</i>2 3<i>x</i> 5 0


<b>Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Nếu <i>a</i> chia hết cho 3 thì <i>a</i> chia hết cho 9


C. Nếu một phương trình bậc hai có  0<sub> thì phương trình đó vơ nghiệm</sub>
D. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh


<b>Câu 12. Cho tam giác </b><i>ABC</i> và các mệnh đề:
:


<i>P ABC</i><sub> là một tam giác cân</sub>
:


<i>Q</i> <i><sub>ABC</sub></i><sub> là một tam giác đều</sub>


Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau ?


A. <i>P</i> <i>Q</i> B. <i>P</i> <i>Q</i> C. <i>Q</i> <i>P</i> D. <i>Q</i> <i>P</i>


<b>Câu 13. Mệnh đề đảo của mệnh đề: “Nếu </b><i>a</i>2<i>b</i>2<sub> chia hết cho 3 thì </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> chia hết cho 3” là :</sub>
A. Nếu <i>a</i> và <i>b</i> chia hết cho 3 thì <i>a</i>2<i>b</i>2<sub>chia hết cho 3</sub>


B. Nếu <i>a</i> chia hết cho 3 thì <i>a</i>2<i>b</i>2<sub>chia hết cho 3</sub>
C. Nếu <i>b</i> chia hết cho 3 thì <i>a</i>2<i>b</i>2<sub>chia hết cho 3</sub>
D. Nếu <i>a</i>2<i>b</i>2<sub>chia hết cho 3 thì </sub><i>a</i><sub> chia hết cho 3</sub>


<b>Câu 14. Cho hai mệnh đề </b><i>P</i> và <i>Q</i>. Phát biểu nào sau đây sai về mệnh đề <i>P</i> <i>Q</i> ?
A. <i>P</i> suy ra <i>Q</i> B. <i>P</i> kéo theo <i>Q</i>


C. <i>P</i> là điều kiện cần để có <i>Q</i> D. <i>P</i> là điều kiện đủ để có <i>Q</i>


<b>Câu 15. Cho hai mệnh đề :</b><i>P</i>:" <i>x</i> :<i>x</i>23<i>x</i> 2 0"<sub> , </sub>


1


:" : "


<i>Q</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
  


. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. <i>P</i> đúng, <i>Q</i> sai B. <i>P</i> sai, <i>Q</i> đúng C. <i>P</i>, <i>Q</i> đều đúng D. <i>P</i>, <i>Q</i> đều sai


<b>Câu 16. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ </b>7 là số tự nhiên ” ?


A. 7  <sub>B. </sub>7  <sub>C. </sub>7  <sub>D. </sub>7 


<b>Câu 17. Kí hiệu nào sau đây dùng để chỉ “ </b> 2 không phải là số hữu tỉ ” ?


A. 2 B. 2  C. 2  D. 2 


<b>Câu 18. Cho A = </b>

<i>x</i>: 3 <i>x</i> 10

. Số phần tử của tập hợp A là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 7.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 10.</b>


<b>Câu 19. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp </b>


2


2 5 3 0



<i>X</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 
.


A.

 

1 B.


3
2
 
 


  <sub>C. </sub>

 

0 <sub>D. </sub>


3
1;


2
 
 
 
<b>Câu 20. Cho tập hợp </b><i>A</i>

<i>x</i> (<i>x</i>1)(<i>x</i>2) 0

. Hỏi tập <i>A</i> có bao nhiêu phần tử ?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 21. Cho tập hợp </b><i>A</i>

<i>x</i>(<i>x</i>1)(<i>x</i>2) 0

. Hỏi tập <i>A</i> có bao nhiêu phần tử ?


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 22. Cho tập hợp </b><i>M</i>

<i>x</i> <i>x</i>1 3

. Số phần tử của tập hợp <i>M</i> là :



A. 5 B. 6 C. 7 D. Vô số


<b>Câu 23. Tập nào sau đây là tập hợp rỗng ?</b>


A.



2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


<i>M</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


B.



2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C.



2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


<i>M</i> <i>x</i><i>x</i>  <i>x</i> 


D.



2 <sub>3</sub> <sub>2 0</sub>


<i>M</i>  <i>x</i><i>x</i>  <i>x</i> 


<b>Câu 24. Trong các tập sau, tập nào là không phải tập con của </b><i>A</i>

<i>a b c</i>, ,

?
A.

<i>a b c</i>, ,

B.

<i>a c d</i>, ,

C.

<i>a b</i>,

D. 
<b>Câu 25. Cho tập hợp </b><i>A</i> ={<i>x</i>Ỵ ¡ 1> £<i>x</i> 2}cách viết nào sau đây là đúng?



<b>A.</b><i>A</i> =[1;2). <b>B.</b><i>A</i>=[1;2]. <b>C.</b><i>A</i> =(1;2]. <b>D. </b><i>A</i> =

( )

1;2 .


<b>Câu 26. Cho hai tập </b><i>A B</i>, được xác định như sau: <i>A</i> 

1;2;3;4;5;6

, <i>B</i>

<i>x</i>1<i>x</i>5

. Quan hệ nào
trong các quan hệ sau là đúng ?


A. <i>A B</i> <sub>B. </sub><i>B A</i> <sub>C. </sub><i>A B</i> <sub>D. Đáp án khác</sub>


<b>Câu 27. Tập hợp nào sau đây có đúng một tập hợp con ?</b>


A.  <sub>B. </sub>

 

1 <sub>C. </sub>

 

 <sub>D. </sub>

1;



<b>Câu 28. Khẳng định nào sau đây sai ?</b>


A.

<i>a d</i>,

<i>A</i> B. <i>c A</i> <sub>C. </sub>

 

 <i>A</i> <sub>D. </sub><i>A A</i>


<b>Câu 29. Cho tập </b><i>M</i>

1;2;3;4

. Số tập con có hai phần tử của <i>M</i> là :


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 30. Cho tập hợp </b><i>A</i>

<i>a b c</i>, ,

. Số tập con của tập hợp <i>A</i> là :


A. 3 B. 6 C. 7 D. 8


<b>Câu 31. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?</b>
<b>A. </b>


A


<i>x</i>
<i>x A B</i>



<i>x B</i>




  <sub> </sub>




 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


A


<i>x</i>
<i>x A B</i>


<i>x B</i>




  <sub> </sub>




 <sub>.</sub>


<b>C. </b>


A



<i>x</i>
<i>x A B</i>


<i>x B</i>




  <sub> </sub>




 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


A


<i>x</i>
<i>x A B</i>


<i>x B</i>




  <sub> </sub>




 <sub>.</sub>


<b>Câu 33. Cho </b><i>A</i>

1;2;3

,


2


2 7 5 0


<i>B</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Xác định tập hợp <i>A B</i> .


A. <i>A B</i> 

1;2;3;5

B. <i>A B</i> 

1;2;3



C. <i>A B</i>  

1;2;3;5

D. <i>A B</i> 

1;2;3; 5



<b>Câu 34. Cho </b><i>A</i> 

2; 1;1;2;3;5;7

, <i>B</i> 

4; 3;2;3

. Xác định tập hợp <i>A B</i> .


A.

2;3

B.

2; 1;1;5;7

C.

4; 3

D.

2; 1;1;2;3;5;7



<b>Câu 35. Cho </b><i>A</i> 

2;1;3;4

và <i>B</i>

2;4;6;7;9

. Khi đó <i>A B</i>\ là tập hợp nào sau đây ?


A.

2;4;6;7

B.

2;1;3

C.

2;4;9

D.

2;3;4;6;7



<b>Câu 36. Cho hai tp hp </b><i>A</i>=

{

<i>x</i>ẻ Ơ |<i>x</i>+ <1 6

}

, <i>B</i>

1;3;5;7;9

. Số phần tử của tập hợp <i>A B</i>Ç <sub> là:</sub>


<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. Vô số.</b>


<b>Câu 37. Cho tập hợp </b><i>A</i>. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.<i>M N M</i>  <sub>B. </sub><i>N M N</i>\  <sub>C. </sub><i>M N N</i>  <sub>D. </sub><i>M N M</i> 
<b>Câu 39. Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại tập hợp sau: </b><i>X</i>

<i>x</i>   1 <i>x</i> 5


A. <i>X</i>   1;5 <sub>B. </sub><i>X</i> 

1; 5

<sub>C. </sub><i>X</i>    

;5 <sub>D. </sub><i>X</i>  

1;


<b>Câu 40. Cho tập hợp </b><i>C</i> = -[ 5; 2)- . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
<b>A. </b><i>C</i> =

{

<i>x</i>Ỵ ¡ - < £ -5 <i>x</i> 2

}

. <b>B. </b><i>C</i> =

{

<i>x</i>Ỵ ¡ - £5 <i>x</i>< - 2

}

.

<b>C. </b><i>C</i> =

{

<i>x</i>Ỵ ¡ - < < -5 <i>x</i> 2

}

. <b>D. </b><i>C</i> =

{

<i>x</i>Ỵ ¡ - £5 <i>x</i>£ - 2

}

.
<b>Câu 41. Xác định tập hợp sau: </b><i>A</i> 

3;98;10 <sub>.</sub>


A. <i>A</i> 

3;10

B. <i>A</i>

8;9

C.

3;10 <sub>D. </sub>  3;10


<b>Câu 42. Xác định tập hợp sau: </b><i>B</i>  4;7 

0;10 .



A. <i>A</i>  4;10

<sub>B. </sub>

0;7 <sub>C. </sub><i>B</i>

0;7

<sub>D. </sub><i>B</i>0;7


<b>Câu 43. Xác định tập hợp sau: </b><i>C</i>

1;

 

\   ;3 .


A. <i>C</i>

3;

B. <i>C</i>3;

<sub>C. </sub>

1;3 <sub>D. </sub>

 ;1


<b>Câu 44. Phần bù của </b><i>B</i>  2;1

<sub> trong </sub><sub> là:</sub>


A.

  ;1 B.

  ; 2

1;

C.

  ; 2

D.

2;


<b>Câu 45. Xác định </b>

1;3

 

  ;6

 

 2;

.


A.

  ;

. B.

1;8 .

C.

6; 2 .

D.

4;

.
<b>Câu 46. Xác định </b>

1; 4

2;6

 

 1; 2 .



A.

0;4 .

B.

5;

. C. . <sub>D. </sub>

 ;1 .


<b>Câu 47. Cho A = </b>éë-ê 4;7ùúû và B =

(

- ¥ -; 2

) (

È 3;+¥

)

. Khi đó <i>A B</i>Ç là:


<b>A. </b>éêë- 4; 2- ùúû <b>B. </b>

(

3;7ùúû <b>C. </b>éëê- 4; 2-

) (

È 3;7ûùú <b>D. </b>éêë- 4; 2-

) (

Ç 3;7ùúû


<b>Câu 48. Có 100 học sinh trường X tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ gồm 3 thứ tiếng: Anh, Pháp, Nhật. Mỗi học</b>
sinh đều nói được từ một đến hai thứ tiếng trên. Có 39 học sinh chỉ nói được tiếng Anh, 35 học sinh nói được
tiếng Pháp, 8 học sinh nói được tiếng Anh và tiếng Nhật. Hỏi có bao nhiêu học sinh chỉ nói được tiếng Nhật?
A. 35. B. 39. C. 20. D. 18.


<b>Câu 49. Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, một lớp 10 có 17 bạn được công nhận học sinh giỏi văn, 25 bạn</b>
học sinh giỏi tốn. Tìm số học sinh giỏi cả văn lẫn tốn biết lớp này có 45 học sinh và 13 em không đạt học


sinh giỏi.


A. 25. B. 32. C. 10. D. 17.
<b>Câu 50. Cho </b><i>A</i> 

2;5 ;

<i>B</i>

2<i>m</i>1;2<i>m</i>

. Tìm điều kiện của m để <i>A</i><i>B</i>.


A. m 3. <sub>B. </sub>m 1. <sub>C. </sub> 1 <i>m</i>3. <sub>D. </sub>m 3.


<b>Câu 51. Cho </b><i>A</i> 

2;5 ;

<i>B</i>

2<i>m</i> 3;2<i>m</i>

. Tìm điều kiện của m để <i>A</i><i>B</i>.
A.


4
.
1


<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>


 <sub>B. </sub> 1 <i>m</i>4. <sub>C. </sub> 1 <i>m</i>4. <sub>D. </sub>
5


.
2


<i>m</i>
<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>CHƯƠNG 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI</b>
<b>BÀI 1: HÀM SỐ</b>


<b>Câu 1.</b> Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số <i>y</i>2 –1 3<i>x</i>  <i>x</i>  2?


<b>A.</b>

2;6

. <b>B.</b>

1; 1

. <b>C.</b>

2; 10

. <b>D.</b>

0; 4

.


<b>Câu 2.</b> Cho hàm số








2


2


, ;0
1


1 , 0;2
1 , 2;5


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>




  
 





<sub></sub>  




 





 <sub>. Tính </sub> <i>f</i>

 

4 <sub>, ta được kết quả:</sub>


<b>A.</b>


2


3<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>15<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>5 .</sub> <b><sub>D.</sub></b>7<sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> Tập xác định của hàm số:

 



2


2


2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i>


 


 <sub> là tập hợp nào sau đây?</sub>


<b>A.</b><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>\

1;1

<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>\ 1

 

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>\

 

1 <sub>.</sub>
<b>Câu 4.</b> Tập xác định của hàm số:

 



1


3 <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  


là tập hợp nào sau đây?



<b>A.</b><sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>

0;3

<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>

0;3

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>

0;3

<sub>.</sub>


<b>Câu 5.</b> Tập xác định của hàm số






3 , ;0
1


, 0;


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    





 





 <sub> là:</sub>


<b>A.</b>\ 0

 

. <b>B.</b>\ 0;3

. <b>C.</b>\ 0;3

. <b>D.</b><sub>.</sub>
<b>Câu 6.</b> Hàm số


1
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>m</i>


 




xác định trên

0;1

khi:


<b>A.</b>


1
2
<i>m</i>


. <b>B.</b><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>


1


2


<i>m</i>


hoặc <i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>m</i>2<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 7.</b> Trong các hàm số sau đây: <i>y</i><i>x</i> , <i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>, <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>2có bao nhiêu hàm số chẵn?


<b>A.</b>0. <b>B.</b>1. <b>C.</b>2. <b>D.</b>3.


<b>Câu 8.</b> Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?


<b>A.</b> 2


<i>x</i>
<i>y</i>


. <b>B.</b> 2 1


<i>x</i>
<i>y</i> 


. <b>C.</b>


1
2


<i>x</i>
<i>y</i> 


. <b>D.</b> 2 2



<i>x</i>
<i>y</i> 


.
<b>Câu 9.</b> Cho hàm số

 



4
1




<i>f x</i>


<i>x</i> <sub>. Khi đó:</sub>


<b>A.</b> <i>f x</i>

 

tăng trên khoảng

  ; 1

và giảm trên khoảng

1;

.


<b>B.</b> <i>f x</i>

 

tăng trên hai khoảng

  ; 1

1;

.


<b>C.</b> <i>f x</i>

 

giảm trên khoảng

  ; 1

và tăng trên khoảng

1;

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng

1;0

?


<b>A.</b><i>y</i>2<i>x</i>3. <b>B.</b>


1



<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b><i>y</i><i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 2




<i>y x</i> <sub>.</sub>


<b>BÀI 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT</b>


<b>Câu 11.</b> Giá trị nào của <i>k</i> thì hàm số <i>y</i>=(<i>k</i>– 1)<i>x</i>+<i>k</i>– 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.


<b>A. </b><i>k</i><1. <b>B. </b><i>k</i>>1. <b>C. </b><i>k</i><2. <b>D. </b><i>k</i>>2.
<b>Câu 12.</b> Cho hàm số<i>y</i>=<i>ax b a</i>+ ( ¹ 0). Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a</i>>0. <b>B. </b>Hàm số đồng biến khi <i>a</i><0.


<b>C. </b>Hàm số đồng biến khi


<i>b</i>
<i>x</i>


<i>a</i>
>


-. <b>D. </b>Hàm số đồng biến khi


<i>b</i>
<i>x</i>



<i>a</i>
<


-.
<b>Câu 13.</b> Đồ thị của hàm số 2 2


<i>x</i>
<i>y</i>= - +


là hình nào?


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 14.</b> Với giá trị nào của <i>a</i> và <i>b</i> thì đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ đi qua các điểm <i>A</i>

(

- 2; 1

)

, <i>B</i>

(

1; 2-

)



<b>A. </b><i>a</i>= - 2 và <i>b</i>= - 1. <b>B. </b><i>a</i>=2 và <i>b</i>=1. <b>C. </b><i>a</i>=1 và <i>b</i>=1. <b>D. </b><i>a</i>= - 1 và <i>b</i>= - 1.
<b>Câu 15.</b> Đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>ax b</i>+ cắt trục hoành tại điểm <i>x</i>=3 và đi qua điểm <i>M</i>

(

- 2; 4

)

với các giá trị


,
<i>a b</i><sub> là</sub>


<b>A. </b>


1
2
<i>a</i>=


; <i>b</i>=3. <b>B. </b>



1
2
<i>a</i>=


-; <i>b</i>=3.


<b>C. </b>


1
2
<i>a</i>=


-; <i>b</i>= - 3. <b>D. </b>


1
2
<i>a</i>=


; <i>b</i>= - 3.
<b>Câu 16.</b> Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng <i>y</i>= +<i>x</i> 2 và


3 <sub>3</sub>


4
<i>y</i>= - <i>x</i>+




<b>A. </b>



4 18<sub>;</sub>
7 7
ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


4<sub>;</sub> 18


7 7


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


4 18<sub>;</sub>
7 7



ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ<sub>-</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


4<sub>;</sub> 18


7 7


ổ ử<sub>ữ</sub>


ỗ<sub>-</sub> <sub>-</sub> <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗ <sub>ữ</sub>


ỗố ứ<sub>.</sub>


<b>Cõu 17.</b> Cỏc ng thng <i>y</i>= - 5

(

<i>x</i>+1

)

; <i>y</i>=3<i>x a</i>+ ; <i>y</i>=<i>ax</i>+3 đồng quy với giá trị của <i>a</i> là


<b>A. </b>- 10. <b>B. </b>- 11. <b>C. </b>- 12. <b>D. </b>- 13.


<b>Câu 18.</b> Cho hàm số <i>y</i>= -<i>x</i> 1 có đồ thị là đường thẳng <sub>. Đường thẳng </sub><sub> tạo với hai trục tọa độ một tam</sub>
giác có diện tích bằng:



x
y


O
2


4 <sub>x</sub>


y


O
2


–4


x
y


O


4


–2


x
y


O
–4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>


1


2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>2</sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
2<sub>.</sub>
<b>Câu 19.</b> Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>=

(

<i>m</i>- 1

)

<i>x</i>+3<i>m</i>- 2 đi qua điểm <i>A</i>

(

- 2;2

)



<b>A. </b><i>m</i>= - 2. <b>B. </b><i>m</i>=1. <b>C. </b><i>m</i>=2. <b>D. </b><i>m</i>=0.
<b>Câu 20.</b> Xác định đường thẳng<i>y</i>=<i>ax b</i>+ , biết hệ số góc bằng - 2và đường thẳng qua <i>A</i>

(

- 3;1

)



<b>A. </b><i>y</i>= - 2<i>x</i>+1. <b>B. </b><i>y</i>=2<i>x</i>+7. <b>C. </b><i>y</i>=2<i>x</i>+2. <b>D. </b><i>y</i>= - 2<i>x</i>- 5.


<b>Câu 21.</b> Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm 2 đường thẳng <i>y</i>=2<i>x</i>+1, <i>y</i>=3 – 4<i>x</i> và song song
với đường thẳng <i>y</i>= 2<i>x</i>+15 là


<b>A. </b><i>y</i>= 2<i>x</i>+11 5 2- . <b>B. </b><i>y</i>= +<i>x</i> 5 2.


<b>C. </b><i>y</i>= 6<i>x</i>- 5 2. <b>D. </b><i>y</i>=4<i>x</i>+ 2.
<b>BÀI 3: HÀM SỐ BẬC HAI</b>
<b>Câu 22.</b> Tung độ đỉnh <i>I</i> của parabol  <i>P y</i>: 2<i>x</i>2 4<i>x</i>3 là


<b>A. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>1. <b><sub>C. </sub></b>5<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>–5<sub>.</sub>
<b>Câu 23.</b> Cho hàm số: <i>y x</i> 2 2<i>x</i>3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?


<b>A. </b><i>y</i> tăng trên

0; 

. <b>B. </b><i>y</i> giảm trên

 ;2

.



<b>C. </b>Đồ thị của <i>y</i> có đỉnh <i>I</i>

1;0

. <b>D. </b><i>y</i> tăng trên

2; 

.
<b>Câu 24.</b> Bảng biến thiên của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>1 là bảng nào sau đây?


<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 25.</b> Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>22<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>1. <b>C. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i>. <b>D. </b><i>y x</i> 2 2<i>x</i>1.
<b>Câu 26.</b> Parabol <i>y ax</i> 2<i>bx</i>2 đi qua hai điểm <i>M</i>

1;5

và <i>N</i>

2;8

có phương trình là:


<b>A. </b><i>y x</i> 2 <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y x</i> 22<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>22<i>x</i>2.
<b>Câu 27.</b> Parabol <i>y ax</i> 2<i>bx c</i> đi qua <i>A</i>

8;0

và có đỉnh <i>A</i>

6; 12

có phương trình là:


<b>A. </b><i>y x</i> 212<i>x</i>96. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 24<i>x</i>96.


<b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 36<i>x</i>96. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 36<i>x</i>96.


<b>Câu 28.</b> Parabol<i>y ax</i> 2<i>bx c</i> đạt GTNN bằng 4 tại <i>x</i>2<sub> và đi qua </sub><i>A</i>

0;6

<sub> có phương trình là:</sub>


+∞
–∞


–∞ –∞


1


2 –∞ +∞



+∞ <sub>+∞</sub>


1
2


+∞
–∞


–∞ –∞


3


1 –∞ +∞


+∞ <sub>+∞</sub>


3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>


2
1


2 6


2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>



. <b>B. </b><i>y x</i> 22<i>x</i>6. <b>C. </b><i>y x</i> 26<i>x</i>6. <b>D. </b><i>y x</i> 2 <i>x</i> 4.
<b>Câu 29.</b> Giao điểm của parabol (P): <i>y x</i> 2 3<i>x</i>2với đường thẳng <i>y x</i>  1 là:


<b>A. </b>

1;0

;

3; 2

. <b>B. </b>

0; 1

;

2; 3

. <b>C. </b>

1; 2

;

2;1

. <b>D. </b>

2;1

;

0; 1

.
<b>Câu 30.</b> Giá trị nào của <i>m</i> thì đồ thị hàm số <i>y x</i> 23<i>x m</i> cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?


<b>A. </b>


9
4


<i>m</i> 


. <b>B. </b>


9
4


<i>m</i> 


. <b>C. </b>


9
4


<i>m</i>


. <b>D.</b>


9


4


<i>m</i>
.


<b>Câu 31.</b> Nếu hàm số <i>y ax</i> 2<i>bx c</i> có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:


<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.


<b>CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>BÀI 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH</b>


<b>Câu 1:</b> Tậpxác định của phương trình 2


1 3 4


2 2  4


  


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>

2;

. <b>B. </b>\

2;2

. <b>C. </b>

2;

. <b>D. </b><sub>.</sub>


<b>Câu 2:</b> Tập xác định của phương trình 2


2 7



5


4 3 7 2




 


  


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>

 



7


2; \ 3


2


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


7
\ 1;3;



2


<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 




. <b>C. </b>


7
2;


2


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

 



7


2; \ 3


2


<i>D</i><sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>



<b>Câu 3:</b> Tậpnghiệm của phương trình


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>   <sub> là:</sub>


<b>A. </b><i>T</i> 

 

0 . <b>B. </b><i>T</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 

 

1 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>T</i>  

 

1 <sub>.</sub>


<b>Câu 4:</b> Phương trình <i>x</i>2 3<i>x</i><sub> tương đương với phương trình:</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2 <i>x</i> 2 3 <i>x</i> <i>x</i> 2. <b>B. </b>


2 1 <sub>3</sub> 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  <sub>.</sub>


<b>C.</b><i>x</i>2 <i>x</i> 3 3 <i>x x</i> 3. <b>D. </b><i>x</i>2 <i>x</i>2 1 3<i>x</i> <i>x</i>21<sub>.</sub>


<b>Câu 5:</b> Khẳng định nào sau đây sai?



<b>A. </b> <i>x</i> 2 1  <i>x</i> 2 1 . <b>B. </b>






1
1
1


<i>x x</i>
<i>x</i>





 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>1</sub><sub>.</sub>


<b>C.</b>3<i>x</i> 2  <i>x</i> 3 8<i>x</i>2 4<i>x</i> 5 0 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>x</i> 3 9 2 <i>x</i>  3<i>x</i> 12 0 <sub>.</sub>


<b>Câu 6:</b> Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm <i>x</i> 2  2 <i>x</i>.


<b>A. </b>0. <b>B. </b>

1

. <b>C. </b>

2

. <b>D.</b> vô số.


x
y


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 7:</b> Tập nghiệm của phương trình


2



2 3 2 0


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> 




<b>A. </b><i>S</i> . <b>B. </b>

 



1


<i>S</i>  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i> 

 

2 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><i>S</i> 

1;2



<b>BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI</b>


<b>Câu 8:</b> Tập nghiệm của phương trình: <i>x</i>- 2 =3<i>x</i>- 5 (1) là tập hợp nào sau đây ?
A.


3 7
;
2 4
ỡ ỹ
ù ù
ù ù
ớ ý
ù ù
ù ù


ợ ỵ<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


3 7


;
2 4


ỡ ỹ


ù ù


ù<sub>-</sub> ù


ớ ý


ù ù


ù ù


ợ ỵ<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


7 3
;
4 2


ì ü


ï ï


ï<sub>-</sub> <sub>-</sub> ï


í ý


ï ï



ï ù


ợ ỵ<sub>.</sub> <sub>D. </sub>


7 3
;
4 2


ỡ ỹ


ù ù


ù<sub>-</sub> ù


ớ ý


ù ù


ù ù


ợ ỵ<sub>.</sub>


<b>Cõu 9:</b> Tp nghim ca phng trỡnh


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2
2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


-


-=


-- <sub>là :</sub>


A. <i>S</i>=

{ }

2 . B. <i>S</i>=

{ }

1 . C. <i>S</i>=

{ }

0;1 . D. <i>S</i>=

{ }

5 .


<b>Câu 10:</b> Tìm số nghiệm của phương trình sau <i>x</i>2+2<i>x</i>+ =4 2- <i>x</i>


<b>A.1 nghiệm</b> <b>B.2 nghiệm</b> <b>C.3 nghiệm</b> <b>D.4 nghiệm</b>


<b>Câu 11:</b> Cho phương trình 2<i>x</i>2 6<i>x</i> 1 <i>x</i>2 3<i>x</i>2 0 <sub>. Đặt </sub><i>t</i> <i>x</i>2 3<i>x</i>2<sub> ta được phương trình nào </sub>
sau đây ?


<b>A.</b>2<i>t</i>2 <i>t</i> 3 0 <b><sub>B.</sub></b><i>t</i>2 <i>t</i> 3 0 <b><sub>C.</sub></b>2<i>t</i>2   <i>t</i> 1 0 <b><sub>D.</sub></b><i>t</i>22<i>t</i> 3 0


<b>Câu 12.</b>Phương trình 1


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>x</i>+ = <sub> có nghiệm duy nhất khi:</sub>


A. <i>a</i>¹ 0. B. <i>a</i>=0. C. <i>a</i>¹ 0và <i>b</i>¹ 0. D. <i>a</i>= =<i>b</i> 0.



<b>Câu 13.</b> Phương trình



2 <sub>5</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x a</i> 


có 2 nghiệm phân biệt khi:


<b>A. </b><i>a</i>4 <b><sub>B. </sub></b>1 <i>a</i> 4 <b><sub>C. </sub></b><i>a</i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>1


<b>Câu 14.</b>Phương trình


2


1 1


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> có nghiệm khi:</sub>


<b>A. </b><i>m</i> 1 <b><sub>B. </sub></b><i>m</i> 1 <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1 <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1


<b>PHẦN 2. HÌNH HỌC</b>



<b>CHƯƠNG 1. VECTOR</b>


<b>Câu 1. Kí hiệu nào sau đây để chỉ vectơ có điểm đầu là </b><i>A</i> và điểm cuối là <i>B</i>?
<b>A. </b><i>AB</i> <b>B. </b><i>AB</i> <b>C. </b>




<i>BA</i> <b><sub>D. </sub></b>





<i>AB</i>
<b>Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.</b>
<b>B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b> 





<i>AB AB</i>


<b>B. </b> 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
<i>AB</i> <i>BA</i>


<b>C. </b> 





0
<i>AB</i>


<b>D. </b> 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
<i>AB BA</i>


<b>Câu 4. Cho ba điểm </b><i>A B C</i>, , phân biệt. Hãy kể tên các vectơ khác vectơ – khơng có điểm đầu và điểm cuối lấy
từ các điểm <i>A B C</i>, , ?


<b>A. 3</b> <b>B. 4</b> <b>C. 5</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 5. Cho tứ giác </b><i>ABCD</i>. Số vectơ khác


0<sub> lấy từ các đỉnh của tứ giác </sub><i>ABCD</i><sub> là:</sub>


<b>A. 4</b> <b>B. 6</b> <b>C. 8</b> <b>D. 12</b>


<b>Câu 6. Cho hình thang </b><i>ABCD</i> có hai đáy là <i>AB</i> và <i>CD</i>. Hãy chọn phát biểu sai ?
<b>A. </b>





<i>AB</i><sub> và </sub><i>CD</i> <sub> cùng phương</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>AB</i><sub> và </sub><i>DC</i><sub> cùng hướng</sub>
<b>C. </b>




<i>AB</i><sub> và </sub><i>CD</i> <sub> cùng hướng</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB</i><sub> và </sub>


<i>CD</i><sub> có giá song song với nhau</sub>


<b>Câu 4. Cho </b>ABC đều cạnh <i>a</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng:


<b>A. </b> 
 


<i>AB AC</i> <b><sub>B.</sub></b> 





<i>AC a</i> <b><sub>C. </sub></b> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i>AC BC</i>


<b>D. </b> 

<i>AB a</i>



<b>Câu 7. Cho ba điểm </b><i>M N P</i>, , thẳng hàng theo thứ tự đó. Cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ?
<b>A. </b>





<i>MN</i> <sub> và </sub><i>PN</i> <b><sub>B. </sub></b><i>MN</i><sub> và </sub><i>MP</i> <b><sub>C. </sub></b><i>MP</i><sub> và </sub><i>PN</i> <b><sub>D. </sub></b><i>NM</i><sub> và </sub><i>NP</i>
<b>Câu 8. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>. Vectơ nào sau đây bằng vectơ



<i>AB</i><sub> ?</sub>
<b>A. </b>





<i>DC</i> <b><sub>B. </sub></b><i>AC</i> <b><sub>C. </sub></b><i>BC</i> <b><sub>D. </sub></b><i>BA</i>


<b>Câu 9. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để ba điểm </b><i>A B C</i>, , phân biệt thẳng hàng ?
<b>A. </b> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 


<i>AB BC</i> <b><sub>B. </sub></b><i>AB</i><sub> và </sub><i>AC</i><sub> cùng phương</sub>
<b>C. </b>




<i>AB</i><sub> và </sub><i>AC</i><sub> cùng hướng</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>AB</i><sub> và </sub>


<i>BC</i><sub> cùng hướng</sub>
<b>Câu 10. Cho </b>ABC đều cạnh <i>a</i> có <i>G</i> là trọng tâm. Tính độ dài





<i>AG</i><sub>.</sub>


<b>A. </b> 





<i>AG a</i>


<b>B. </b> 






3
<i>AG a</i>


<b>C. </b> 
 <sub>2 3</sub>


3
<i>a</i>
<i>AG</i>


<b>D. </b> 
 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>
<i>AG</i>


<b>Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về hai vectơ ngược hướng và có cùng độ dài ?</b>
<b>A. Hai vectơ đó cùng hướng</b> <b>B. Hai vectơ đó có cùng điểm đầu</b>


<b>C. Hai vectơ đó bằng nhau </b> <b>D. Hai vectơ đó đối nhau</b>
<b>Câu 12. Cho bốn điểm </b><i>A B C D</i>, , , bất kì. Tính    



   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   
    


<i>u AB BC CD DA</i><sub>.</sub>
<b>A. </b> 



 


<i>u AD</i> <b><sub>B. </sub></b> 



 


<i>u CD</i> <b><sub>C. </sub></b> 


 
0


<i>u</i> <b><sub>D. </sub></b> 


 
<i>u AC</i>
<b>Câu 13. Với bốn điểm bất kì </b><i>A B C D</i>, , , , cho   



   


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b> 
 


0


<i>u</i> <b><sub>B. </sub></b> 



 


<i>u AC</i> <b><sub>C. </sub></b> 


 


<i>u BC</i> <b><sub>D. </sub></b> 


 
<i>u DC</i>
<b>Câu 14. Vectơ tổng </b>    


    
    
    
    
    
    
    
    


    
    
    
    
    
    


<i>MN PQ RN NP QR</i><sub> bằng :</sub>
<b>A. </b>





<i>MR</i> <b><sub>B. </sub></b><i>MN</i> <b><sub>C. </sub></b><i>PR</i> <b><sub>D. </sub></b><i>MP</i>


<b>Câu 14. Cho ba điểm phân biệt </b><i>A B C</i>, , . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
<b>A. </b>  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  


<i>AB BC CA</i> <b><sub>B. </sub></b>  
  


<i>AB AC BC</i> <b><sub>C. </sub></b>  
  


<i>AB CA CB</i> <b><sub>D. </sub></b>  
  
<i>AB AC BC</i>
<b>Câu 15. Cho </b>




<i>AB</i><sub> và </sub><i>O</i><sub> là điểm bất kì. Khẳng định nào sau đây sai ?</sub>
<b>A. </b>  


  


<i>AB AO OB</i> <b><sub>B. </sub></b>  
  


<i>AB OB AO</i> <b><sub>C. </sub></b>  
  


<i>AB OB OA</i> <b><sub>D. </sub></b>  
  
<i>AB OA OB</i>
<b>Câu 16. Gọi </b><i>O</i> là tâm của hình bình hành <i>ABCD</i>. Đẳng thức nào sau đây sai ?



<b>A. </b>  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i>OA OB CD</i> <b><sub>B. </sub></b>   


   


<i>OB OC OD OA</i>
<b>C. </b>  


  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  


<i>AB AD DB</i> <b><sub>D. </sub></b>   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


<i>BC BA DC DA</i>
<b>Câu 17. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>. Tính 


 


<i>AB BC</i><sub> .</sub>
<b>A. </b>  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i>AB BC DB</i> <b><sub>B. </sub></b>  
  


<i>AB BC BD</i> <b><sub>C. </sub></b>  
  


<i>AB BC CA</i> <b><sub>D. </sub></b>  
  
<i>AB BC AC</i>
<b>Câu 18. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau ?
<b>A. </b>  



  


<i>AB AD AC</i> <b><sub>B. </sub></b>  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i>AB AD DB</i> <b><sub>C. </sub></b> 


 


<i>AO BO</i> <b><sub>D. </sub></b>  


  
<i>OA OB CB</i>
<b>Câu 19. Gọi </b><i>O</i> là tâm của hình vng <i>ABCD</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>  
  



<i>OB OC BC</i> <b><sub>B. </sub></b>  
  


<i>OB OC DA</i> <b><sub>C. </sub></b>   
   


<i>OB OC OD OA</i> <b><sub>D. </sub></b>  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i>OB OC AB</i>
<b>Câu 20. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để </b><i>I</i> là trung điểm của đoạn thẳng <i>AB</i> ?
<b>A. </b><i>IA IB</i> <b><sub>B. </sub></b>  


  
0



<i>IA IB</i> <b><sub>C. </sub></b>  


  
0


<i>IA IB</i> <b><sub>D. </sub></b> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i>IA IB</i>


<b>Câu 21. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> có <i>O</i> là giao điểm của hai đường chéo. Tính    
    


<i>u OA OB OC OD</i><sub>.</sub>
<b>A. </b> 


 


0


<i>u</i> <b><sub>B. </sub></b> 



 


<i>u AB</i> <b><sub>C. </sub></b> 



 


<i>u AC</i> <b><sub>D. </sub></b> 


 
<i>u AD</i>
<b>Câu 22. Cho tam giác </b><i>ABC</i> và <i>G</i> là điểm thỏa mãn :   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
0


<i>GA GB GC</i> <sub>. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</sub>
<b>A. </b><i>G</i> là trọng tâm ABC <b>B. </b><i>G</i> là trung điểm của <i>AB</i>


<b>C. </b><i>G</i> là trung điểm của <i>AC</i> <b>D. </b><i>G</i> là trung điểm của <i>BC</i>
<b>Câu 23. Cho tam giác </b><i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>. Tính độ dài 


 
<i>AB AC</i><sub>.</sub>


<b>A. </b>  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>AB AC a</i>



<b>B. </b>  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2


<i>AB AC</i> <i>a</i>


<b>C. </b>  
 


3
<i>AB AC a</i>


<b>D. </b>  
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
<i>a</i>
<i>AB AC</i>
<b>Câu 24. Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> với <i>AB</i>4<i>a</i><sub>, </sub><i>AD</i>3<i>a</i><sub>. Tính độ dài </sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>2 3<i>a</i> <b>B. </b>5<i>a</i> <b>C. </b>6<i>a</i> <b>D. </b>7<i>a</i>
<b>Câu 25. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Tính 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
<i>AB DA</i>
.
<b>A. </b>  


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
0
<i>AB DA</i>


<b>B. </b>  
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>AB DA a</i>


<b>C. </b>  
 


2
<i>AB DA a</i>


<b>D. </b>  
 


2


<i>AB DA</i> <i>a</i>


<b>Câu 26. Gọi </b><i>G</i> là trọng tâm của ABC vng với cạnh huyền <i>BC</i>12<sub>. Tính độ dài của vectơ </sub>  

 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
  
<i>v GB GC</i><sub>.</sub>
<b>A. </b> 



2
<i>v</i>


<b>B. </b> 


2 3
<i>v</i>


<b>C. </b> 


4
<i>v</i>


<b>D. </b> 




8
<i>v</i>
<b>Câu 27. Cho </b><i>a</i> và <i>b</i> là các vectơ khác 0 và <i>a</i>2<i>b</i><sub>. Khẳng định nào sau đây sai ?</sub>
<b>A. </b><i>a</i> và <i>b</i> cùng phương <b>B. </b><i>a</i> và <i>b</i> ngược hướng


<b>C. </b><i>a</i> 2<i>b</i>


 


<b>D. </b><i>a</i> 2<i>b</i>


 


<b>Câu 28. Cho </b><i>ABC</i><sub> có </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AB</i><sub> và </sub><i>AC</i><sub>. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</sub>


<b>A. </b>


1
2
<i>BC</i> <i>MN</i>
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
<b>B. </b>
1
2
<i>BC</i> <i>MN</i>


 


<b>C. </b><i>BC</i>2<i>MN</i>
 


<b>D. </b><i>BC</i> 2<i>MN</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


<b>Câu 29. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b><i>AB AC AD</i>  0
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
<b>B. </b>
1
2
<i>BO</i> <i>BD</i>


 


<b>C. </b><i>AC</i>2<i>CO</i>
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>D. </b><i>AB AC AD</i>  2<i>AC</i>
   


<b>Câu 30. Cho tam giác </b><i>ABC</i> với <i>AM</i> là trung tuyến và <i>G</i> là trọng tâm. Khi đó <i>AG k AM</i>
 


. Tìm k.


<b>A. </b>
1
2 <b><sub>B. </sub></b>
1
3 <b><sub>C. </sub></b>
2
3

<b>D. </b>


2
3
<b>Câu 31. Cho tam giác </b><i>ABC</i> với <i>AM</i> là trung tuyến và <i>G</i> là trọng tâm. Khi đó <i>GA</i>





bằng vectơ nào sau đây ?


<b>A. </b>
2


3<i>AM</i>





<b>B. </b>2<i>GM</i>

<b>C. </b>
1
2<i>AM</i>

<b>D. </b>
2
3<i>GM</i>


<b>Câu 32.</b> Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho 


 



3


<i>MN</i> <i>MP</i><sub>. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ</sub>
nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H 3 H 4


<b>A. H 3</b> <b>B. H4</b> <b>C. H1</b> <b>D. H2</b>


<b>Câu 33. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> và <i>I</i> là điểm thỏa mãn <i>AB</i>2<i>CI</i>


 


. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
<b>A. </b><i>D</i>là trung điểm của đoạn <i>CI</i> <b>B. </b><i>I D</i>


<b>C. </b><i>I B</i> <b><sub>D. </sub></b><i>I</i><sub> là trung điểm của đoạn </sub><i>CD</i>


<b>Câu 34. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i>, <i>M</i> là điểm thỏa mãn :<i>MA MC AB</i> 
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  


. Khẳng định nào sau đây là
đúng ?


<b>A. </b><i>M</i>là trung điểm của <i>AB</i> <b>B. </b><i>M</i>là trung điểm của <i>BC</i>
<b>C. </b><i>M</i>là trung điểm của <i>AD</i> <b>D. </b><i>M</i>là trung điểm của <i>CD</i>
<b>Câu 35. Cho tam giác </b><i>ABC</i>. Tìm vị trí điểm <i>M</i> sao cho <i>MA MB MC</i>   0<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>M</i> trùng <i>C</i> <b>B. </b><i>M</i> là đỉnh thứ tư của hình bình hành <i>CBAM</i>


<b>B. </b><i>M</i> trùng <i>B</i> <b>D.</b><i>M</i> là đỉnh thứ tư của hình bành hành <i>CABM</i>


<b>Câu 36. Cho hình bình hành </b><i>ABCD</i> tâm <i>O</i>. Gọi <i>v OA</i> 2<i>OB</i>3<i>OC</i>4<i>OD</i>.


   


Khi đó:
<b>A. </b><i>v</i> <i>AD</i> <b><sub>B. </sub></b><i>v</i> <i>AB</i> <b><sub>C. </sub></b><i>v</i>2<i>AB</i>




<b>D. </b><i>v</i> 2<i>AD</i>


<b>Câu 37. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai ?</b>
<b>A. </b>  



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
2 0


<i>GA</i> <i>GM</i> <b><sub>B. </sub></b>   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


   
   
3


<i>OA OB OC</i> <i>OG</i><sub>, với mọi điểm O.</sub>
<b>C. </b>   


   
0


<i>GA GB GC</i> <b><sub>D. </sub></b> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
<i>AM</i> <i>MG</i>


<b>Câu 38. Cho hình vng </b><i>ABCD</i> cạnh <i>a</i>. Tính  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


<i>AB AC AD</i>
.


<b>A. 2a</b> <b>B. </b><i>a</i> 2 <b>C. </b>3<i>a</i> <b>D. </b>2 2<i>a</i>


<b>Câu 39. Cho 4 điểm </b><i>A</i>, <i>B</i>, <i>C</i>, <i>D</i>. Gọi <i>I</i> và <i>J</i> lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i>. Trong
các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai ?


<b>A. </b>  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  


2<i>IJ AB CD</i><sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b>  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


2<i>IJ AC BD</i> <b><sub>C. </sub></b>  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


2<i>IJ AD BC</i> <b><sub>D. </sub></b>   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
2<i>IJ CA DB</i> 0
<b>Câu 40. Gọi </b><i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>MNP</i>, đặt <i>a MN</i>




 


, <i>b MP</i>
 


. Hãy phân tích vectơ <i>MG</i>





theo hai
vectơ <i>a</i>



và <i>b</i>



.


<b>A. </b>



1
3
<i>MG</i> <i>a b</i>


  


<b>B. </b>



1
2


<i>MG</i> <i>a b</i>


  


<b>C. </b>



1
3
<i>MG</i> <i>a b</i>


  


<b>D. </b>



1
2
<i>MG</i> <i>a b</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


  
  


<b>Câu 41. Cho ba lực </b>   
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     
     


1 , 2 , 3


<i>F</i> <i>MA F</i> <i>MB F</i> <i>MC</i><sub> cùng tác động vào một</sub>
vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của


 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


1, 2


<i>F F</i> <sub>đều </sub>
bằng 50 N và góc <i>AMB</i>900<sub>. Khi đó cường độ lực của </sub>





3


<i>F</i> <sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 42. Cho hai điểm </b><i>A B</i>, . Tập hợp các điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>MA MB</i> <i>MA MB</i>
   


   
   
   
   
   
   
   


   
   
   
   
   
   


là:
<b>A. Đường trịn đường kính </b><i>AB</i> <b>B. Đường trung trực của </b><i>AB</i>


<b>C. Đường thẳng </b><i>AB</i> <b>D. Đường trịn tâm </b><i>A</i>, bán kính <i>AB</i>
<b>Câu 43. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy, </i>cho hai điểm <i>A</i>(5;2), (10;8)<i>B</i> .Tìm tọa độ của vectơ





<i>AB</i><sub> ?</sub>


<b>A. </b>( 5; 6)  <b>B. </b>(5;6) <b>C. </b><i>a</i>(15;10)




<b>D. </b><i>a</i>(50;16)




<b>Câu 44. Trong mp </b><i>Oxy</i>, cho <i>a</i>2<i>i</i>3<i>j</i>


  


. Tìm tọa độ <i>a</i>




?


<b>A.</b> <i>a</i>(2;3)




<b>B. </b><i>a</i> ( 2; 3)




<b>C. </b><i>a</i>(2; 3)




<b>D. </b><i>a</i> ( 2;3)




<b>Câu 45. Trong mặt phẳng O</b><i>xy</i>, cho <i>a</i>(2; 1), <i>b</i>(6;2)


 


. Tìm tọa độ của véctơ  
  


2
<i>u</i> <i>a b</i><sub>.</sub>



<b>A.</b>

2; 4 .

<b>B.</b>

10;0 .

<b>C</b>. 3;1 .

 

<b>D. </b>

6;15 .



<b>Câu 46. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy</i>, cho <i>a</i>(1; 2)


,<i>b</i>(3; 4)


,<i>c</i>(5; 1)


. Tìm toạ độ vectơ <i>u</i>2<i>a b c</i>   
<b>A. </b>(0; 1) <b>B. </b>( 1;0) <b>C. </b>(1;0) <b>D. </b>(0;1)


<b>Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho <i>A</i>(2; 3), (4;7) <i>B</i> . Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i> của đoạn thẳng <i>AB</i> .
<b>A. (6; 4)</b> <b>B. (3; 2)</b> <b>C. (2; 10)</b> <b>D. (8; -21)</b>


<b>Câu 48. Cho </b><i>a</i>(2; 2)


,<i>b</i>(1; 4)


.Vectơ <i>c</i>(5;0)


đựơc phân tích theo hai vectơ <i>a b</i>,
 


là:


<b>A. </b><i>c</i>2<i>a b</i>  <b><sub>B. </sub></b><i>c</i>2<i>a b</i>  <b><sub>C. </sub></b><i>c a</i>  2<i>b</i> <b><sub>D. </sub></b><i>c a</i>  2<i>b</i>


<b>Câu 49. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy,</i> cho tam giác <i>ABC</i>có <i>A</i>(2;1), <i>B</i>( 3; 1)  , <i>C</i>(4;3). Tìm tọa độ u = 2AB BC


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
   


.


<b>A. </b><i>u</i> ( 3;0)




<b>B. </b><i>u</i> ( 17;0)




<b>C. </b><i>u</i> ( 3;8)





<b>D. </b><i>u</i> ( 17; 8)




<b>Câu 50. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5).Tìm tọa</b>
độ trung điểm của OC.


<b>A. </b>


3<sub>;</sub> 5


2 2


 


 


 


  <b><sub>B. </sub></b>( 1;1) <b><sub>C. </sub></b>


1<sub>;</sub> 7


2 2


 



 


 


  <b><sub>D. (1;7)</sub></b>


<b>Câu 51. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(–1; 1); B(1; 2); C(4; 0). Tìm tọa độ điểm M sao cho</b>
ABCM là hình bình hành là:


<b>A. M(2; 1) </b> <b>B. M(2; –1) </b> <b>C. M(–1; 2) </b> <b>D. M(1; 2)</b>


<b>Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> biết <i>A</i>

5;4 ,

<i>B</i>

2; 1 ,

<i>C</i>

4;3 .

Tìm tọa độ
trọng tâm <i>G</i> của tam giác <i>ABC</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 53. Cho </b>  




2;1
<i>a</i>


, 




3;4
<i>b</i>


và 




0;8


<i>c</i>


. Tọa độ vectơ


<i>x</i><sub> sao cho </sub>   
   
<i>x a b c</i><sub> bằng:</sub>
<b>A. </b> 





5; 5
<i>x</i>


<b>B. </b> 




5;3
<i>x</i>


<b>C. </b> 




5; 3
<i>x</i>


<b>D. </b> 





5;5
<i>x</i>


<b>Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i> cho 4 điểm <i>A</i>

 

3;1 , <i>B</i>

4;2

, <i>C</i>

 

1;6 và <i>D</i>

1;6

. Hỏi điểm <i>G</i>

2;3


trọng tâm của tam giác nào sau đây:


<b>A. </b>ABC <b>B. </b><i>ABD</i> <b><sub>C. </sub></b>ACD <b><sub>D. </sub></b>BCD


<b>Câu 55. Cho </b><i>a</i>(4;<i>m b</i>), (2<i>m</i>6;1).Tìm tổng T tất cả các giá trị của m để 2 vectơ cùng phương ?
<b>A. </b><i>T</i> 0 <b><sub>B. </sub></b><i>T</i> 1 <sub> C. </sub><i>T</i> 2 <b><sub>D. </sub></b><i>T</i> 3


<b>Câu 56. Cho hai điểm M(8; -1) và N(3; 2). Tìm tọa độ điểm P là diểm đối xứng với điểm M qua điểm N .</b>


<b>A. P(-2; 5)</b> <b>B. P</b>


 


 


 


11 1<sub>;</sub>


2 2 <b><sub>C. P(11; -1)</sub></b> <b><sub>D. P(-2; 1)</sub></b>


<b>Câu 57. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(1 ; 0), B(0 ; 3), C(-3; -5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao</b>


cho 2MA 3MB 2MC 


  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


nhỏ nhất .


<b>A. M( 4;5)</b> <b>B. M( 0; 4)</b> <b>C. M( -4; 0)</b> <b>D. M( 2; 3)</b>
<b>Câu 58. Trong mặt phẳng</b><i>Oxy,</i> cho hai véctơ <i>a</i>(2 ; 3)




, <i>b</i>( ; 15)<i>x</i>




. Hai véctơ
 


,



<i>a b</i><sub> cùng phương khi</sub>
<b>A.</b><i>x</i>10. <sub>B.</sub><i>x</i>6. <sub>C.</sub><i>x</i>14. <sub>D. </sub><i>x</i>0.


<b>Câu 59. Trong mặt phẳng O</b><i>xy,</i> cho <i>M</i>

2;0 ,

<i>N</i>

2;2 ,

 

<i>P</i> 1;3 , 6; 5 .

 

<i>Q</i> 

Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?


<b>A. </b>  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  <sub>1</sub>  <sub>4</sub>


2 3


<i>MQ</i> <i>MN</i> <i>MP</i>


. <b>B. </b>  


 <sub>1</sub>  <sub>4</sub>


2 3


<i>MQ</i> <i>MN</i> <i>MP</i>
.


<b>C. </b>  
 <sub>1</sub>  <sub>4</sub>


2 3


<i>MQ</i> <i>MP</i> <i>MN</i>


. <b>D. </b>  


 <sub>1</sub>  <sub>4</sub>



2 3


<i>MQ</i> <i>MP</i> <i>MN</i>
.


<b>Câu 60. Trong mặt phẳng </b><i>Oxy,</i> cho các điểm <i>A</i>

1; 2 ,

 

<i>B</i> 1; 5 , 3;4

 

<i>C</i>

. Tọa độ điểm <i>M</i> thỏa mãn


  


   


2 4 0


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MC</i> <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

3; 1

. <b>B. </b><i>M</i>

13;28

. <b>C. </b>


 


 


 


11 1<sub>;</sub>


7 2
<i>M</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CHƯƠNG 2. TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTOR</b>
<b>Câu 1: Giá trị của </b>sin 600cos300<sub> bằng bao nhiêu?</sub>



A.


3


2 <sub> </sub> <sub>B. </sub> 3<sub> </sub> <sub>C. </sub>
3


3 <sub> </sub> <sub>D. 1</sub>


<b>Câu 2: Giá trị của </b>tan 300cot 300<sub> bằng bao nhiêu?</sub>
A.


4


3 <sub> </sub> <sub>B. </sub>


1 3


3




C.


2


3 <sub> </sub> <sub> D. 2</sub>


<b>Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?</b>


A.


0 3


sin150
2





B.


0 3


cos150
2




C. tan


0 1


150


3





D.cot1500 3



<b>Câu 4: Cho </b><sub> và </sub> <sub> là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?</sub>
A. sin sin B. cos cos C. tan tan D. cot cot


<b>Câu 5: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?</b>


A. sin(1800) sin B. cos(1800) cos 
C. tan(1800 ) tan  D. cot(1800 ) cot
<b>Câu 6: Cho góc </b><sub> tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?</sub>


A. sin 0<sub> </sub> <sub>B. </sub>cos 0<sub> C. tan</sub> 0<sub> </sub> <sub>D. </sub>cot 0
<b>Câu 7: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?</b>


A. sin2cos2 1<sub> </sub> <sub>B. </sub>


2 2


sin cos 1


2


  


C. sin2cos2 1<sub> </sub> <sub>D. </sub>sin 22 cos 22 1
<b>Câu 8: Trong mpOxy có hai vectơ đơn vị trên hai trục là </b><i>i</i> ,




<i>j</i><sub>. Cho </sub><i><sub>v</sub></i><sub> = a</sub><i><sub>i</sub></i> <sub> +b</sub><i>j</i><sub>, nếu </sub><i>v j</i>.<sub> = 3 thì (a, b) là có </sub>



thể là cặp số nào sau đây ?


A. (2, 3) B. (3, 2) C. (– 3, 2) D. (0, 2)


<b>Câu 9: Cho tam giác ABC có: A(5;3); B(2;-1); C(–1;5). Tìm toạ độ chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh</b>
BC.


A. (1;–4) B. (–1;4) C. (3;2) D. (1;1)


<b>Câu 10: Cho tam giác ABC có: A(5;3); B(2;-1); C(–1;5). Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABC.</b>


A. (1;–4) B. (–1;4) C. (3;2) D. (1;1)


<b>Câu 11: Cho ABC có A(6, 0), B(3, 1), C(–1, – 1). Số đo góc B trong ABC là :</b>
A. 150<sub> </sub> <sub>B. 135</sub>0<sub> </sub> <sub>C.120</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 60</sub>0
<b>Câu 12: Cho </b><i>a</i> = (1; 2), <i>b</i> = (– 2; –1). Giá trị cos( ,




<i>a b</i><sub>) là :</sub>
A. –


4


5<sub> </sub> <sub> B. 0 </sub> <sub>C. </sub>
3


5 <sub> </sub> <sub>D. – 1</sub>


<b>Câu 13: Cho ba điểm A ( 1;2) , B ( –1; 1) , C( 5; –1) . Khi đó cos (</b> ;


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>AB AC</i><sub>) = ?</sub>
A. –


1


2 <sub>B. </sub>


3


2 <sub>C. – </sub>


2


5 <sub>D. </sub>



5
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 14: Cho </b><i>u</i>= ( 2; –3) ; <i>v</i> = ( 8; –12) . Câu nào sau đây đúng ?
A. <i>u</i><sub> và </sub><i>v</i><sub> cùng phương </sub> <sub>B. </sub><i>u</i><sub> vng góc với </sub><i>v</i>
C. | <i>u</i>| = | <i>v</i>| D. Các câu trên đều sai.
<b>Câu 15: Cho </b><i>u</i><sub>= ( 3; 4) ; </sub><i>v</i><sub> = (– 8; 6) . Câu nào sau đây đúng ?</sub>


A. | <i>u</i>| = | <i>v</i>| B. <i>u</i> và <i>v</i> cùng phương
C. <i>u</i><sub> vng góc với </sub><i>v</i> <sub>D. </sub><i>u</i><sub> = – </sub><i>v</i><sub>.</sub>


<b>Câu 16: Trong hệ toạ độ (O; </b> ;
 


<i>i j</i><sub>) , cho </sub>


3 4


5 5


 
  


<i>a</i> <i>i</i> <i>j</i>


. Độ dài của <i>a</i> là :
A.


6



5 <sub>B. 1</sub> <sub>C. </sub>


7


5 <sub>D. </sub>


1
5


<b>Câu 17: Cho </b><i>a</i> = ( 1;–2) . Với giá trị của y thì <i>b</i>= ( –3; y ) vng góc với <i>a</i>:


A. 6 B. 3 C. –6 D. –


3
2<sub>.</sub>


<b>Câu 18: Cho </b><i>a</i> và <i>b</i> có |<i>a</i>| = 3; | <i>b</i>| = 2 và <i>a</i>.<i>b</i> = –3. Góc <sub> = ( </sub><i>a</i><sub> ; </sub><i>b</i><sub>) = ?</sub>


A. 450 <sub>B. 30</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. 120</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 19: Cho ba điểm A ( 1; 2) , B ( –1; 1); C( 5; –1) . Cos( </b> , )
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


<i>AB AC</i> <sub> = ?</sub>
A.


1
2




B.


3


2 <sub>C. </sub>


3


7 <sub>D. – </sub>


5
5


<b>Câu 20: Cho 4 điểm A( 1; 2) ; B( –1; 3); C( –2; –1) : D( 0; –2). Câu nào sau đây đúng </b>


A. ABCD là hình vng B. ABCD là hình chữ nhật



C. ABCD là hình thoi D. ABCD là hình bình hành.


<b>Câu 21: Cho A( 1; 2) ; B ( –2; – 4); C ( 0; 1) ; D ( –1; </b>


3


2<sub> ). Câu nào sau đây đúng ?</sub>


A.


<i>AB</i><sub> cùng phương với </sub><i>CD</i> <sub>B. |</sub><i>AB</i><sub>| = |</sub><i>CD</i> <sub>| </sub>
C.




<i>AB</i><sub>  </sub><i>CD</i> <sub>D.</sub><i>AB</i><sub>= </sub><i>CD</i>
<b>Câu 22: Cho </b><i>a</i>= ( –2; –1) ; <i>b</i>= ( 4; –3 ). cos(<i>a</i>; <i>b</i>) = ?
A. –


5


5 <sub>B. 2</sub>


5


5 <sub>C. </sub>


3



2 <sub>D.</sub>


1
2


<b>Câu 23: Cho A ( –1; 2) ; B( 3; 0) ; C( 5; 4) . cos(</b> , )
 


<i>AB AC</i> <sub>= ?</sub>
A.


3


2 <sub>B. </sub>


1


2 <sub>C. </sub>


2


2 <sub>D. 1</sub>


<b>Câu 24: Cho </b><i>a</i>= ( –3; 4) ; <i>b</i>= ( 4; 3 ).Kết luận nào sau đây sai .
A. <i>a</i>.<i>b</i>= 0 B. |<i>a</i>| = |<i>b</i>| C.<i>a b</i>


 


D. <i>a</i> cùng phương <i>b</i>


<b>Câu 25: Cho </b><i>a</i>= ( 4 ; –8) . Vectơ nào sau đây không vng góc với <i>a</i>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 26: Cho </b><i>a</i>= (1; 2) ; <i>b</i> = (4; 3) ; <i>c</i> = (2; 3) . Kết quả của biểu thức : <i>a</i>(<i>b</i>+<i>c</i>) là


A. 18 B. 28 C. 20 D. 0


<b>Câu 27: Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính tích vơ hướng </b> <i>CA CB</i>              . :


A. a2 3 <sub>B. 3a</sub>2 <sub>C. a</sub>2 <sub>D. </sub>


1
2<sub>a</sub>2
<b>Câu 28: Cho ABC vuông tại A. AB = a, BC = 2a. Tính tích vơ hướng </b>              <i>BA BC</i>. <sub>: </sub>


A. a2 <sub>B. – a</sub>2 <sub>C. </sub>


1


2<sub>a</sub>2 <sub>D. a</sub>2 3


<b>Câu 29: Cho ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính tích vô hướng </b>              <i>AC CB</i>. :


A. 3a2 <sub>B. a</sub>2 <sub>C. – a</sub>2 <sub>D. – 3a</sub>2


<b>Câu 30: Cho các điểm A(1, 1); B(2, 4); C(10, –2). Tính tích vô hướng </b>   <i>BA AC</i>            . :


A. 30 B. 10 C. –10 D. –30


<b>Câu 31: Cho 3 điểm A(1, 4) ; B(3, 2) ; C(5, 4). Chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu ? </b>



A. 4 + 2 2 B. 4 + 4 2 C. 8 + 8 2 D. 2 + 2 2


<b>Câu 32: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? </b>
A.


2


1
.


2



 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<i>AB AC</i> <i>a</i>



B.


2


1
.


2



 


<i>AC CB</i> <i>a</i>


C.


2


.


6



 


 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 


  <i><sub>a</sub></i>


<i>GA GB</i>


D.


2


1
.


2



 


<i>AB AG</i> <i>a</i>


<b>Câu 33: Trong hệ trục tọa độ </b>

, ,


 



<i>O i j</i> <sub> cho các vectơ sau: </sub><i>a</i>4<i>i</i> 3<i>j</i><sub>, </sub><i>b</i>2<i>j</i><sub>. Trong các mệnh đề sau tìm</sub>
mệnh đề sai :


A. <i>a</i> = ( 4 , –3 ) B. <i>b</i> = ( 0 , 2 ) C. |<i>a</i>| = 5 D. | <i>b</i>| = 2

<b>BÀI TẬP TỰ LUẬN</b>



<b>Bài 1. </b>Tìm tập xác định của các hàm số sau:


2 1


) .


2 1


<i>x</i>
<i>a y</i>


<i>x</i>





<i>b y</i>

)

2 3 .

<i>x</i>



2


1 3



)

.




4



<i>x</i>


<i>c y</i>



<i>x</i>








1



)

2

.



2



<i>d y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<b>Bài 2.</b>Giải các phương trình sau:
2


) 1 2 1.



<i>a</i> <i>x</i>   <i>x</i>

<i>b</i>

) 2

<i>x</i>

1 4

 

<i>x</i>

.



2


1

3

1



)

.



2

2

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>c</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







2


2

1



)

2.



1

1



<i>x</i>



<i>d</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



2

2

2


)

2

3

2

0.



<i>e x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i><sub>f x</sub></i>

<sub>)</sub>

4

<sub>8</sub>

<i><sub>x</sub></i>

2

<sub>9 0.</sub>





2 2


)

3

5 2

6

5.



<i>h x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 4.</b> Tìm

<i>m</i>

để phương trình



2

<sub>5</sub>

<sub>2 0</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<sub> có hai nghiệm </sub>

<i>x x</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub><sub> thỏa mãn </sub> 1 2


1

1



4.



<i>x</i>

<i>x</i>




<b>Bài 5.</b> Giải các hệ phương trình sau:


3

2

6



)

.



9

4

6



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>a</i>



<i>x</i>

<i>y</i>














3

4

5

8



) 6

9


21



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>




<i>b</i>

<i>y z</i>



<i>z</i>








 




<sub></sub>





<b>Bài 3.</b> Cho phương trình

 



2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>

<sub>3 0 1 .</sub>



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>x</i>

<sub> Tìm tất cả các giá trị của tham số </sub>

<i><sub>m</sub></i>

<sub> để phương trình </sub>


(1):


)



<i>a</i>

<sub> Vơ nghiệm.</sub>


)




<i>b</i>

<sub> Có nghiệm kép.</sub>


)



<i>c</i>

<sub> Có hai nghiệm phân biệt.</sub>


)



<i>d</i>

<sub> Có hai nghiệm dương; Hai nghiệm âm.</sub>


<b>Bài 3.</b> Cho <i>A</i>

1;2 ,

<i>B</i>

2;3 .

Tìm tọa độ của vectơ <i>AB</i>. Tìm tọa độ điểm <i>C</i> sao cho <i>AC</i> 2<i>AB</i>.


<b>Bài 4.</b> Cho tam giác

<i>ABC</i>

,

<i>A</i>

1;3 ,

<i>B</i>

2; 1 ,

<i>C</i>

3, 2 .



)



<i>a</i>

<sub> Tính độ dài các cạnh của tam giác </sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub>.</sub>



)



<i>b</i>

<sub> Tính chu vi của tam giác </sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub>.</sub>



<b>Bài 5.</b> Gọi

<i>M N</i>

,

lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng

<i>AB CD</i>

,

.

Chứng minh rằng:


2

<i>MN</i>

<i>AC BD</i>

.



<b>Bài 6.</b> Cho hình bình hành

<i>ABCD</i>

.

Chứng minh rằng:

<i>AB</i>

2

<i>AC AD</i>

3

<i>AC</i>

.



 




<b>Bài 7.</b> Cho tam giác

<i>ABC</i>

.

Gọi

<i>M</i>

là một điểm thuộc đoạn thẳng

<i>BC</i>

sao cho

<i>MB</i>

2

<i>MC</i>

.

Chứng minh
rằng:


)

2

.



1

2



)

.



3

3



<i>a MB</i>

<i>MC</i>



<i>b AM</i>

<i>AB</i>

<i>AC</i>



























<b>Bài 8.</b> Trong mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy</i>

,

cho ba điểm

<i>A</i>

4;1 ,

<i>B</i>

2;4 ,

<i>C</i>

2;2 .



)



<i>a</i>

<sub> Chứng minh rằng </sub>

<i>A B C</i>

, ,

<sub> không thẳng hàng. Tính chu vi tam giác </sub>

<i>ABC</i>

.


)



<i>b</i>

<sub> Xác định tọa độ trọng tâm </sub>

<i>G</i>

,

<sub> trực tâm </sub>

<i>H</i>

,

<sub> tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác </sub>

<i>ABC</i>

.


)



<i>c</i>

<sub> Tính độ dài đường trung tuyến thuộc đỉnh </sub>

<i><sub>A</sub></i>

<sub>.</sub>



<b>Bài 9.</b> Trong mặt phẳng tọa độ

<i>Oxy</i>

,

cho bai điểm

<i>A</i>

2;1 ,

<i>B</i>

8;9 ,

<i>C</i>

5; 3 .



)



<i>a</i>

<sub> Chứng minh </sub>

<i>A B C</i>

, ,

<sub> thẳng hàng.</sub>

)



<i>b</i>

<sub> Tính:</sub>


- Chu vi tam giác

<i>ABC</i>

.



- Tính số đo góc

<i>A</i>

của tam giác

<i>ABC</i>

.



- Tìm tọa độ trực tâm

<i>H</i>

của tam giác

<i>ABC</i>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×